Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE KIEM TRA CHUONG II CUC HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.8 KB, 4 trang )

Giáo án hình học 7
Son : 20/02/2011
TIT 46 : KIM TRA 1 TIT
A.MC TIấU :
1. Về kiến thức:
- Kim tra ỏnh giỏ c vic tip thu kin thc trong chng ca hc sinh cú k
hoch b xung kp thi kin thc cũn trng cho hc sinh.
2. Về kỹ năng:
- Cng c k nng trỡnh by, tớnh toỏn, v hỡnh chng minh hỡnh.
3. Về thái độ:
- Rốn tớnh c lp t giỏc, cỏch trỡnh by bi ca hc sinh.
B.CHUN B :
- Giỏo viờn : bi, ỏp ỏn, biu im.
- Hc sinh : ễn tp, bi tp, giy kim tra.
C. TIN TRèNH BI DY :
I.T chc:
Lớp Sĩ số Ngày giảng
7A2
7A4
II. Kim tra: S chun b ca hc sinh
III. Bài mới

đề bài
Câu 1: (2 điểm ) Hãy điền dấu X vào ô trống mà em đã chọn :
Câu Nội dung Đúng Sai
1
Tam giác vuông có một góc bằng
0
45
là tam giác vuông cân
2


Tam giác cân có một góc bằng
0
60
là tam giác đều
3
Nếu
ABC

là một tam giác đều thì
ABC

là tam giác cân
4 Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và
một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
Thái Ngọc Nam Tổ KHTN Trờng THCS Phú Mỹ Phú Thọ
1
Giáo án hình học 7
Câu 2: (2 điểm)
1. Cho
ABC
vuông tại A có AB = 8 cm; AC = 6 cm thì BC bằng :
A. 25 cm B. 14 cm C. 100 cm D. 10 cm
2. Cho
ABC

cân tại A, biết
à
0
50B =
thì

à
A
bằng :
A.
0
80
B.
0
50
C.
0
100
D. Đáp án khác
Câu 3 ( 3 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ
AH BC

(
H BC

). Biết AB = 13 cm; AH = 12 cm và
HC = 16 cm. Tính chu vi tam giác ABC.
Câu 4: ( 3 điểm )
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC và CB lấy theo thứ tự hai điểm Q và
R sao cho BQ = CR.
a) Chứng minh AQ = AR
b) Gọi H là trung điểm của BC. Chứng minh :
ã
ã
QAH RAH=

đáp án
Câu 1: (1 điểm ) Hãy điền dấu X vào ô trống mà em đã chọn :
Câu Nội dung Đúng Sai
1
Tam giác vuông có một góc bằng
0
45
là tam giác vuông cân

2
Tam giác cân có một góc bằng
0
60
là tam giác đều

3
Nếu
ABC
là một tam giác đều thì
ABC
là tam giác cân

4 Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và
một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau


( Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm )
Câu 2: (2 điểm)
1) D. 10 cm ( 1 điểm )


2) A.
0
80
( 1 điểm )
Thái Ngọc Nam Tổ KHTN Trờng THCS Phú Mỹ Phú Thọ
2
Giáo án hình học 7
Câu 3 ( 3 điểm)
Vẽ hình đúng, chính xác. ( 0,5 điểm )
Tam giác ABH vuông tại H. Theo định lí Pitago, ta có :

2 2 2
AB AH BH= +

2 2 2
BH AB AH =
=
2 2 2
13 12 169 144 25 5 = = =
5BH =


Vậy BH = 5 ( cm ) ( 0,5 điểm )

Tam giác AHC vuông tại H. Theo định lí Pitago ta có :

2 2 2 2 2 2
12 16 144 256 400 20AC AH HC= + = + = + = =

20AC =


Vậy AC = 20 ( cm ) ( 0,5 điểm )
Vì H nằm giữa B và C nên BC = BH + HC = 5 + 16 = 21 ( cm ) ( 0,5 điểm )
Chu vi tam giác ABC là : AB + BC + CA = 13 + 21 + 20 = 54 ( cm ) ( 1 điểm )
Câu 4: ( 3 điểm )

Vẽ hình đúng, chính xác ( 0,5 điểm )
a) Vì tam giác ABC cân tại A nên :
à
à
B C=
(1)
Mà :
à
ã
0
180B ABQ+ =
( Hai góc kề bù ) (2)

à
ã
0
180C ACR+ =
( Hai góc kề bù ) ( 3 )
Từ (1), (2), (3) suy ra :
ã
ã
ABQ ACR=
( 0,25 điểm )
Xét hai tam giác

ABQ

ACR
có :
AB = AC ( giả thiết )

ã
ã
ABQ ACR=
( CMT )
BQ = CR ( giả thiết )
Suy ra
ABQ
=
ACR
( C G C )


AQ = AR ( Hai cạnh tơng ứng ) ( 1 điểm )
b) Vì H là trung điểm của BC nên HB = HC
Ta có: QH = QB + BH
RH = RC + CH
Mà QB = RC ; BH = CH nên QH = RH. ( 0,25 điểm )
Xét hai tam giác
AQH

ARH
có :
AQ = AR ( CMT )
AH: cạnh chung

QH = RH ( CMT )
Thái Ngọc Nam Tổ KHTN Trờng THCS Phú Mỹ Phú Thọ
3
Giáo án hình học 7
Suy ra
AQH
=
ARH
( C C C )



ã
ã
QAH RAH=
( hai góc tơng ứng ) ( 1 điểm )
IV.Cng c
- Thu bi.
- V nh lm li bi KT vo v bi tp.
V. Hớng dẫn về nhà
c trc bi : Quan giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.

Thái Ngọc Nam Tổ KHTN Trờng THCS Phú Mỹ Phú Thọ
4
Chữ ký của tổ trởng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×