KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2009- 2010
MÔN: TOÁN- KHỐI 5
BẢNG ĐỐI CHIẾU HAI CHIỀU
Mức độ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
- Số học
2
1
2
1
1
0,5
1
2
6
4,5
- Hình học
1
2
1
0,5
2
2,5
- Đại lượng 1
0,5
1
0,5
2
1
- Giải toán có
lời văn.
1
2
1
2
- Cộng
3
1,5
3
1,5
1
2
2
1
2
4
11
10
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC SƠN
Thứ hai ngày 28 tháng 2 năm 2011
Họ Và Tên: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
Líp 5 M«n: To¸n
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Khoanh tròn vào những chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 3,546 có giá trị là:
A.
5
1000
B.
5
100
C.
5
10
D. 5
Câu 2: 325dm = m
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 0,0325m B. 0,325m C. 3,25m D. 32,5m
Câu 3: Số 2,46 được viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 2,46% B. 246% C. 24,6% D. 42,6%
Câu 4: Tỉ số phần trăm của 9 và 20 là:
A. 45 % B. 29% C. 20,9% D. 9,2%
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là số nào:
2,325m
3
= cm
3
A. 2 325 000cm
3
B. 232 500cm
3
C. 2 325cm
3
D. 23,25cm
3
Câu 6: Mua 4m vải phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại thì phải trả bao
nhiêu tiền ?
A. 102 đồng B. 1020 đồng
C. 10200 đồng D. 102 000 đồng
Câu 7:
100
9
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,9 B. 0, 09 C. 0,009 D. 9,00
Câu 8: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400 m, chiều rộng 100 m thì diện tích
là:
A. 4000 ha B. 400 ha C. 40 ha D. 4 ha
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
a. 465,74 + 352,48 b. 196,7 – 97,34 c. 67,8 x 1,5 d. 52 : 1,6
Bài 2: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Kết quả khảo sát phương tiện đến trường của 200 học sinh ở
một trường tiểu học được cho trên biểu đồ hình quạt bên:
a, Số học sinh đi bộ đến trường là em.
b, Số học sinh đi đến trường bằng xe đạp là em.
c, Số học sinh được đưa đến trường bằng ô tô là em.
d, Số học sinh được đưa đến trường bằng xe máy là em.
Bài 3: Một phòng họp hình chữ nhật có chu vi là 90m. Chiều
rộng bằng
3
2
chiều dài. Tính diện tích phòng họp đó.
Xe đạp 50%
Đi bộ 25%
Ô tô 12,5%
Xe máy
12,5%
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK GKII MÔN TOÁN LỚP 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
C D B A A D B D
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN:
Bài 1: 2 điểm ( mỗi ý 0,5 đ)
a. 465,74 b. 196,7 c. 67,8 d.520 1,6
+
352,48
–
97,34
x
1,5 40 32,5
818,22 99,36 3390 080
678 00
101,70
Bài 2: 2 điểm (mỗi ý 0,5đ) (HS chỉ cần điền kết quả không cần giải thích)
a. Đi bộ: 200 : 100 x 25 = 50 (Hoặc 200 x 25 : 100 = 50)
b. Ô tô: 200: 100 x 12,5 = 25 (Hoặc 200 x 12,5 : 100 = 25)
c. Xe máy: 200: 100 x 12,5 = 25 (Hoặc 200 x 12,5 : 100 = 25)
d. Xe đạp: 200 : 100 x 50 = 100 (Hoặc 200 x 50 : 100 = 100)
Bài 3: 2 điểm
Bài giải:
Nửa chu vi phòng họp hình chữ nhật là: (0,25đ)
90 : 2 = 45 (m)
Ta có sơ đồ: (0,25đ)
Chiều dài:
Chiều rộng:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: (0,25đ)
3 + 2 = 5 (phần)
Chiều rộng phòng họp là: (0,25đ)
45 : 5 x 2 = 18 (m)
Chiều dài phòng họp là: (0,5đ)
45 - 18 = 27 (m)
Diện tích phòng họp là: (0,5đ)
27 x 18 = 486 (m
2
)
Đáp số: 486 m
2