Họ và tên:…………………………. Thứ………ngày……tháng…năm 2009
Lớp:………. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Năm học : 2008-2009
Môn : Toán - Lớp 5
Thời gian : 45
phút
Đề bài:
Câu 1: (1đ) Cho số thập phân 12,34
a. Chữ số 3 thuộc hàng nào? …………………………
b. Chữ số 4 thuộc hàng nào? …………………………
c. Chữ số 1 thuộc hàng nào? …………………………
d. Chữ số 2 thuộc hàng nào? …………………………
Câu 2: (1đ) Nối 2 số thập phân bằng nhau
Câu 3: (1đ) Hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm để tìm 17,5 % của 240
a. 10% của 240 là……………
b. 5% của 240 là……………
c. 2,5% của 240 là……………
d. 17,5% của 240 là……………
Câu 4: (2đ) Đặt tính rồi tính:
a. 35,88 + 19,36 b. 100 - 9,99
c. 37,4 x 2,2 d. 18 : 0,24
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 5: (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 8m 5dm =…………..m b. 8m
2
5dm
2
=………… m
2
c. 3kg 5 hg =………… hg
d. 375dm
3
=………… cm
3
Câu 6 : (2đ) Một khối kim loại hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5 m , chiều rộng 0,8 m
và chiếu cao 1m. Mỗi mét khối kim loại đó cân nặng 10kg. Hỏi khối kim loại đó cân
nặng bao nhiêu kí- lô gam?
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
1
9,25 0,24 40,05
40,05
5,00
9,250 5 0,240
Câu 7: (2đ) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c, d ( là đáp số,
kết quả tính….). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái dặt trước câu trả lời đúng:
1. Một lớp học 30 học sinh, có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh
nữ và số học sinh của cả lớp?
a. 30% b. 40%
c. 50% d. 60%
2. Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn thể thao của 100 học sinh lớp 5 được
thể hiện trên biểu đồ hình quạt bên.
Trong 100 học sinh đó, số học sinh thích bơi là:
a. 12 học sinh b. 13 học sinh
c. 15 học sinh d. 60 học sinh
3. Diện tích của phần đã tô đậm trong hình chữ nhật dưới đây là:
a.14cm
2
, b.20cm
2
12cm
4cm
c. 24cm
2
, d.34 cm
2
5cm
4. Diện tích của hình thang ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC bao nhiêu
đề - xi – mét vuông ? A 8 dm B
a. 18 dm
2
b. 28 dm
2
4 dm
c. 40dm
2
d. 48dm
2
D H 12dm E 6dm C
2
chạy
(12%)
Đá
cầu
(13%)
Đá bóng
(60%)
Bơi
(15%)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN:
Câu 1 (1đ) Nêu đúng chữ số từng hàng được 0,25 đ
` a. Chữ số 3 thuộc hàng Hàng phần mười
b. Chữ số 4 thuộc hàng Hàng phần trăm
c. Chữ số 1 thuộc hàng Hàng chục
d. Chữ số 2 thuộc hàng Hàng đơn vị
Câu 2 (1đ) Nối đúng mỗi bài được 0,25đ
Câu 3 (1đ) Viết số thích hợp đúng mỗi chỗ chấm được 0,25đ
Kết quả: a. 10% của 240 là 24
b. 5% của 240 là 12
c. 2,5% của 240 là 6
d. 17,5% của 240 là 42
Câu 4 (2đ)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Kết quả: a) 55,24 b) 90,01
c) 82,28 d) 75
Câu 5 (1đ) Viết đúng số thích hợp vào mỗi chỗ chấm được 0,25 đ
Kết quả: a. 8m 5dm = 8,5 m b. 8m
2
5dm
2
= 8,05 m
2
c. 3kg 5 hg = 35 hg
d. 375dm
3
= 375000 cm
3
Câu 6 (2đ) Đáp án và biểu điểm
Thể tích khối kim loại hình hộp chữ nhật (0,5đ)
1,5 x 0,8 x 1 = 1,2 (m
3
) (0,5đ)
Trọng lượng khối kim loại hình hộp chữ nhật (0,25đ)
1,2 x 1 = 12 (kg) (0,5đ)
Đáp số: 12kg
(0,25đ)
Câu 7 (2đ) Học sinh khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm
1. d , 2. c , 3 a , 4 b
3