Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ke hoach tu chon li 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.8 KB, 8 trang )


Trờng THCS Bạch Đích
Kế hoạch giảng dạy tự chọn môn vật lý 8
Năm học 2010 2011
Tuần
Tên ch-
ơng(bài)
Số
tiết
Mục tiêu của bài Chuẩn bị của
thầy và trò
Kiểm
tra
Ghi
chú
1
Tiết 1+2
Bài 1 chuyển
động cơ học
+ bài tập
2
- Hiểu đợc thế nào là
chuyển động cơ học .
- Hiểu đợc thế nào là quỹ
đạo chuyển động .
- Có khái niệm đứng yên và
chuyển động từ đó hiểu rõ
tính tơng đối của chuyển
động .
Iàm đợc làm đợc bài tập .
yêu thích môn học.


Giáo viên :
Hình 1.1 , 1.2
phiếu học tập.
đáp án phiếu học
tập.
Học sinh:
thớc kẻ , nháp.
2,3
Tiết 3+4+5
Bài 2 vận tốc
+ bài tập
3
Kiến thức:
- Hiểu đợc khái niệm , ý
nghĩa của vận tốc .
- Biết đợc công thức và đơn
vị tính của vận tốc
Kĩ năng :
Biêt sử dung những kiến
thức đã học và lam bài tập.
Thái độ :
Ham tim tòi môn học
Giáo viên :
Hình 2.2 , phiếu
học tập.
đáp án phiếu học
tập.
Họcc sinh:
giấy nháp.


3,4
Tiết :6 + 7
Bài 3 . chuyển
động đều -
chuyển động
không đều +
bài tập
2
Kiến thức:
- Hiểu đợc khái niệm
chuyển động đều và chuyển
động không đều - Biết đợc
công thức tính vận tốc trung
bình của chuyển động
Kĩ năng :
- vận dụng đợc công thức để
giải bài tập. Biết tính vận
tốc tb của chuyển động.
Thái độ :
Ham tìm tòi môn học
.Nghiêm túc trong giờ học .
Giáo viên :
Bộ TN hình 3.1
Họcc sinh:
Giấy nháp phiếu
học tập.

1

4,5

Tiết : 8 +9
bài 4. biểu
diễn lực+ bài
tập
2
Kiến thức:
- HS hiểu đợc thế nào là
một đại lợng véc tơ. Xác
định đợc một số đại lợng
véc tơ trong các đại lợng đã
học.
- Nhận biết đợc các yếu tố
của lực
Kĩ năng :
- Vân dụng kiến thức vừa
học để giải 1 số bài tập .
Thái độ :
-Ham tìm tòi môn học.
Giáo viên :
Bộ TN hình 4.1,
hình 4.2, 4.3,4.4
Hệ thống các kt ,
bài tập đáp các bài
tập .
Họcc sinh:
Sách bài tập,
phiếu học tập .
15phút
5,6
Tiết : 10+11+12

sự cân bằng
lực quán
tính + bài tập
3
Kiến thức:
- Biết đợc đặc điểm của hai
lực cân bằng.
Kĩ năng :
Vận dụng những kt đã học
để giải 1số bài tập đơn giản.
TĐ:
ham tìm tòi môn học .
Giáo viên :
Bộ TN hình 5.1,
hình 5.2,5.3
Hệ thống các kt ,
bài tập đáp các bài
tập .
Họcc sinh:
Sách bài tập,
phiếu học tập .
7,8
Tiết 13+14+15
lực ma sát+
bài tập
3
Kiến thức :
Biết khi nào có lực ma sát.
Kĩ năng :
Nắm đợc kt để giải thích

một số hiện tợng đơn giản .
Thái độ :
Ham tìm tòi môn học , có ý
thức trong hoạt động nhóm.
Giáo viên :
TN hình 6.2 các
bài tập , đáp án
các bài tập.
Họcc sinh:
Sách bài tập , giấy
nháp.
8,9
Tiết 16+17+18
áp suất +bài
tập
tiết : 19+20+21
áp suất chất
lỏng bình
3
Kiến thức :
-Nêu đợc khái niệm về áp
suất và áp lực, nhận biết đợc
áp lực
-Lập đợc công thức tính áp
suất, từ đó xác định đợc đơn
vị của áp suất
Kĩ năng :
Làm đợc thí nghiệm và giải
đợc các bài tập đơn giản.
Thái độ :

Ham tìm tòi môn học , có ý
thức trong hoạt động nhóm
Kiến thức :
Giáo viên :
Các câu hỏi , bài
tập . Bộ TN hình
7.1
Họcc sinh:
Phiếu học tập cá
nhân.
Giáo viên :
Các câu hỏi , bài

2

10,1
1
thông nhau
+ bài tập
3
- Chứng minh đợc có sự tồn
tại của chất lỏng
- Xây dựng đợc công thức
tính áp suất gây ra bởi cột
chất lỏng
- Biết đợc đặc điểm của
bình thông nhau.
Kĩ năng :
- Rèn khả năng quan sát,
phân tích, tổng hợp của HS

- Biết cách tính áp suất chất
lỏng.
Thái độ :
Ham tìm tòi môn học , có ý
thức trong hoạt động nhóm
tập . Bộ TN trong
SGK
Họcc sinh:
Phiếu học tập cá
nhân.
11,1
2
Tiết 22 +23
áp suất khí
quyển + bài
tập
2
Kiến thức :
- HS xác định đợc sự tồn tại
của áp suất khí quyển
Kĩ năng :
- Quan sát đợc hiện tợng vật
lí .
-Vận dụng kiến thức để giải
thích một số hiện tợng liên
quan
Thái độ :
Ham tìm tòi môn học , có ý
thức trong hoạt động nhóm
. Giáo viên :

Các câu hỏi , bài
tập . Bộ TN trong
SGK
Họcc sinh:
Phiếu học tập cá
nhân.
12,1
3
Tiết 24 +25
lực đẩy ác-
si-met
2
Kiến thức :
- HS nhận biết đợc sự tồn
tại của lực đẩy acsimét
- Xây dựng đợc công thức
tính lực đẩy acsimets
Kĩ năng :
Quan sát đợc hiện tợng vật
lí và giải thích đợc hiện t-
ợng vật lí .
Thái độ :
Ham tìm tòi môn học .
. Giáo viên :
Hệ thống các kt ,
bài tập đáp các bài
tập .
Họcc sinh:
Sách bài tập, phiếu
học tập .

Kiến thức . Giáo viên :
Hệ thống các kt ,

3

13,1
4
Tiết 26+27+28
sự nổi + bài
tập
3
- Xác định điều kiện để vật
nổi, vật chìm hay lơ lửng
trong chất lỏng
Kĩ năng :
- Vận dụng kiến thức trong
bài để giải thích hiện tợng
liên quan
Thái độ :
Ham tìm tòi môn học .
bài tập đáp các bài
tập .
Họcc sinh:
Sách bài tập, phiếu
học tập .
15,1
6
tiết 29+30+31
công cơ học
+ bài tập

3
Kiến thức
- HS nhận biết khi nào có
công cơ học và chỉ ra đợc
những lực có thể sinh công
cơ học.
Kĩ năng :
Biết vận dụng công thức để
giải các bài tập dơn giản.
Thái độ :
Ham tìm tòi môn học
. Giáo viên :
Hệ thống các kt ,
bài tập đáp các bài
tập .
Họcc sinh:
Sách bài tập, phiếu
học tập .
15phút
16,1
7
18
tiết 32+33+34
định luật về
công + bài
tập
3
Kiến thức:
- Hiểu đợc không có loại
máy cơ đơn giản nào cho ta

lợi về công
- Hiểu đợc ý nghĩa của định
luật về công
Kĩ năng :
Biết vận dụng công thức để
giải các bài tập đơn giản.
Thái độ :
Ham tìm tòi môn học
. Giáo viên :
Hệ thống các kt ,
bài tập đáp các bài
tập .
Họcc sinh:
Sách bài tập, phiếu
học tập .
tiết 35
ôn tập
1
Kiến thức:
- Củng cố, hệ thống và khắc
sâu toàn bộ kiến thức từ bài
1 đến bài 14, giúp hs chuẩn
bị kiến thức để kiểm tra học
kì I
Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng làm bài tập tự
luận, trắc nghiệm, khả năng
vận dụng kiến thức vào bài
kiểm tra
Thái độ :

Ham tìm tòi môn học
. Giáo viên :
Hệ thống các kt ,
bài tập đáp các bài
tập .
Họcc sinh:
Sách bài tập, phiếu
học tập .

4

19
Tiết 36 +37
Bài 15 công
suất + bài tập
2
Kt: Hiểu đợc công suất là
công thực hiện đợc trong
1giây .viết đợc biểu thức
tính công suất .năm đợc đơn
vị công suất .
KN :Iàm đợc làm đợc bài
tập .
Tđ : yêu thích môn học.
GV: dụng cụ tn,
phiếu học tập.
HS: thớc kẻ , nháp.
20
Tiết 38+39
Bài 16 cơ

năng + bài
tập
2
KT: Tìm đợc vd minhh họa
cho các khái niệm cơ năng
thế năng và động năng .
KN: Biêt sử dung những
kiến thức đã học và lam bài
tập.
TĐ: ham tim tòi môn học
GV: Bộ TN H16.1
phiếu học tập.
đáp án phiếu học
tập.
HS: giấy nháp.
.Giấy kiểm tra .
15
phut
21
Tiết : 40+41
Bài 17 sự
chuyển hoá
và bảo toàn
cơ năng+ bài
tập
2
-KT: Phát biểu đợc ĐL bảo
toàn cơ năng lấy đợc VD về
sự chuyển hoá lẫn nhau giữa
thế năng và động năng.

KN :
- vận dụng đợc công thức để
giải bài tập.
TĐ:
Ham tìm tòi môn học
.Nhgiêm túc trong gIờ học .
Gv:
tranh phóng to H
17.1. cho cả lơp 1
quả bóng cao su
con lắc và giá
treo.1 số BT.
Hs:
nháp phiếu học
tập.
22
Tiết : 42+43 ôn
tập tổng kết
chơng + bài
tập
2
-KT :
-Nắm đợc các công thức
giải 1 số bài tập đơn giản .
KN :
- vân dụng công thức để
giải 1 số bài tập .
TĐ:
-Ham tìm tòi môn học.
GV:

Hệ thống các kt ,
bài tập đáp các bài
tập .
Hs:
sách bài tập,
phiếu học tập .

5

23
Tiết : 44+45
Các chất đợc
cấu tạo nh
thế nào ?
+ bài tập
2
KT: Kể đợc một số hiện t-
ợng chứng tỏvật chất đợc
cấu tạo một cách giãn đoạn
từ các hạt giêng biệt, giữa
chung có khoảng cách.
Củng cố lai kiến thức giúp
hs nằm đợc các kt cơ bản.
KN:
Vận dụng những kt đã học
để giải 1số bài tập đơn giản.
TĐ:
ham tìm tòi môn học .
GV:
Hệ thống các kt ,

bài tập đáp các bài
tập .
Hs:
sách bài tập,
phiếu học tập .
Tuần Tên ch-
ơng(bài)
Số
tiết
Mục tiêu của bài Chuẩn bị của
thầy và trò
Kiểm
tra
Ghi
chú
24
Tiết 46+47
nguyên tử ,
phân tử
chuyển động
hay đng
yên ? + bài tập
2
Kiến thức :
Giải thích đợc chuyển động
Bơ-rao. Giải thích đợc tại
sao nhiệt độ càng cao thì
hiện tợng khuyếch tán xảy
ra cang nhanh.
Kĩ năng :

Nắm đợc kt để giải thích
một số hiện tợng đơn giản .
Thái độ :
Ham tìm tòi môn học , có ý
thức trong hoạt động nhóm.
Giáo viên :
TN hình 20.4. các
bài tập , đáp án các
bài tập.
Họcc sinh:
Sách bài tập , giấy
nháp.
25
Tiết 48+49
Nhiệt năng
+ bài tập
2
Kiến thức : Phát biểu đợc
định nghĩa và đơn vị nhiệt l-
ợng .
Kĩ năng : Làm đợc thí
nghiệm và
Thái độ :
Ham tìm tòi môn học , có ý
thức trong hoạt động nhóm.
Giáo viên :
Các câu hỏi , bài
tập . một vài trò
chơi ô chữ.
Họcc sinh:

Phiếu học tập cá
nhân.
26
Tiết 50+51
Dẫn nhiệt +
bài tập
2
Kiến thức :
Tìm đợc ví dụ trong thực tế
về dẫn nhiệt .Giải thích đợc
một số hiện tợng đơn giản.
Kĩ năng :
Quan sát đợc hiện tợng vật
lí .
Thái độ:Ham tìm tòi môn
học
GV:
Hệ thống các kt ,
bài tập đáp các bài
tập .
Hs:
sách bài tập,
phiếu học tập .
15
phut

6

27
Tiết 52+53

đối lu bức
xạ nhiệt+ bài
tập
2
Kiến thức :
Nhận biết đợc dòng đối lu
trong chất lỏng và chất khí.
Giải thích đợc một số hiện
tợng đơn giản.
Kĩ năng :
Quan sát đợc hiện tợng vật
lí .
Thái độ :
Ham tìm tòi môn học , có ý
thức trong hoạt động nhóm
GV:
Hệ thống các kt ,
bài tập đáp các bài
tập .
Hs:
sách bài tập,
phiếu học tập .
28,29
Tiết 54+55 +56
công thức
tính nhiệt l-
ợng + bài tập
3
Kiến thức: viết đợc công
thức, biết đơn vị đo từn đại

lợng.
Kĩ năng :
biết vận dụng công thức để
giải các bài tập dơn giản.
Thái độ :
Ham tìm tòi môn học .
GV:
Hệ thống các kt ,
bài tập đáp các bài
tập .
Hs:
sách bài tập,
phiếu học tập .
29,30
tiết 57+58+59.
phơng trình
cân bằng
nhiệt+ bài tập
3
Kiến thức:
viết đợc phơng trình cân
bằng nhiệt .
Kĩ năng :
Biết vận dụng công thức để
giải các bài tập dơn giản.
Thái độ :
Ham tìm tòi môn học , yêu
thích môn học.
GV:
Hệ thống các kt ,

bài tập đáp các bài
tập .
Hs:
sách bài tập,
phiếu học tập
30,31
32
tiết 60+61+62
năng suất
toả nhiệt
của nhiên
liệu + bài tập
3
Kiến thức:
viết đợc công thức tính năng
suất toả nhiệt của nhiên
liệu. Nêu đợc đơn của từng
đại lợng có mặt tron công
thức.
Kĩ năng :
Biết vận dụng công thức để
giải các bài tập đơn giản.
Thái độ :
Ham tìm tòi môn học
GV:
Hệ thống các kt ,
bài tập đáp các bài
tập .
Hs:
sách bài tập,

phiếu học tập
tiết 63+64.
sự bảo toàn
cơ năng
trong các
hiện tợng cơ
và nhiệt+ bài
tập

2
Kiến thức:
phát biểu đợc định luật.
Kĩ năng :
Biết vận dụng định luật để
giải thích một số hiện tợng
đơn giản.
Thái độ :
Ham tìm tòi môn học
GV:
Hệ thống các kt ,
bài tập đáp các bài
tập .
Hs:
sách bài tập,
phiếu học tập

7

33,34
tiết 65+66+67

động cơ
nhiệt+ bài tập
3
Kiến thức:
viết đợc công thức tính hiệu
suất.
Kĩ năng :
Biết vận dụng công thức để
giải các bài tập đơn giản.
Thái độ :
Ham tìm tòi môn học
Hệ thống các kt ,
bài tập đáp các bài
tập .
Hs:
sách bài tập,
phiếu học tập
34,35
tiết 68+69+70.
ôn tập
3
Kiến thức:
Nắm đợc kiến thức để giải
bài tập.
Biết vận dụng những kiến
thức đã học các bài tập đơn
giản.
Thái độ :
Ham tìm tòi môn học ,có ý
thức trong hoạt đọng nhóm .

Hệ thống các kt ,
bài tập đáp các bài
tập .
Hs:
sách bài tập,
phiếu học tập

8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×