Họ và tên:………………………………………………………
Lớp:………1A………………………………………………
Trường: TH Gành Hào B
KIỂM TRA ĐỊNH KỲGIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2009 – 2010
Ngày kiểm tra : 17/03/2010
Thời gian: Tùy số lượng HS
Số mật mã
MÔN
TIẾNG VIỆT
SỐ BÁO DANH
(Do thí sinh ghi)
Chữ ký giám thò 1 Chữ ký giám thò 2
LỜI DẶN THÍ SINH
1. Thí sinh phải ghi rõ số tờ giấy nộp về mỗi bài thi
vào trong khung này và không được ghi gian
2. Ngoài ra không được đánh số, ký tên hay ghi một
dấu hiệu gì vào giấy thi từ chỗ này trở xuống .
Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Số mật mã
NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO ĐIỂM BÀI THI
(Viết bằng chữ)
BÀI KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 10 điểm )
1. Đọc dúng các vần sau: ( 2 điểm)
Oa ; oan ; oang ; oach ; uy ; uya ; t ; ut
2. Đọc đúng các tiếng sau: ( 2 điểm)
Xòe ; khỏe ; họa ; khoan ;
hoẵng ; loắt ; ngoan ; doanh
3.Đọc đúng các từ sau: ( 2 điểm )
Thoang thoảng ; khoa học ; lũy tre ; gió xốy
4. Đọc đúng các dòng của đoạn thơ sau: ( 4 điểm )
Cơ dạy em tập viết
Gió đưa thoảng hương nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài.
Đề kiểm tra cuối học kì 1, năm 2009 – 2010 Khối 1
Trường: TH Gành Hào “B”
Lớp :……………1A……………………………………………………
Họ và tên:…………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯNG GIỮA HỌC KỲ II
Năm học 2009 – 2010
Ngày kiểm tra : 18/03/2010
Thời gian : 60 phút (không kể giao đề)
MÔN THI
TIẾNG VIỆT
SỐ BÁO DANH
(Do thí sinh ghi)
Chữ ký giám thò 1 Chữ ký giám thò 2
Mã phách
ĐIỂM
Nhận xét của giám khảo
Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Mã phách
BÀI KIỂM TRA VIẾT : ( 10 điểm )
1. Viết đúng các vần sau ( mỗi dòng 4 vần): ( 2 điểm )
Oan ; oăt ; oach ; ; oe ; oang ; oăn ; oanh
2. Viết đúng các tiếng sau ( mỗi dòng 4 tiếng) : ( 2 điểm)
ngoan ; hoang ; x ; huy ; xn ; chuyền ; hoa ; thoại
3. Viết đúng các từ ngữ sau : ( 2điểm )
tồn thắng ; đoạt giải ; nghề nghiệp ; chích chòe
4. Viết đúng các dòng thơ sau: ( 4 điểm )
Nơi ấy ngơi sao khuya
Soi vào trong giấc ngủ
Ngọn đèn khuya bóng mẹ
Sáng một vầng trên sân.
Đề kiểm tra cuối học kì 1, năm 2009 – 2010 Khối 1
Họ và tên:………………………………………………………
Lớp:………………1A………………………………………
Trường: TH Gành Hào B
KIỂM TRA ĐỊNH KỲGIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2009 – 2010
Ngày kiểm tra : 18/03/2010
Thời gian: 40 phút (Không kể giao đề)
Số mật
mã
MÔN : TOÁN
SỐ BÁO DANH
(Do thí sinh ghi)
Chữ ký giám thò 1 Chữ ký giám thò 2
LỜI DẶN THÍ SINH
1. Thí sinh phải ghi rõ số tờ giấy nộp về mỗi bài thi vào
trong khung này và không được ghi gian
2. Ngoài ra không được đánh số, ký tên hay ghi một
dấu hiệu gì vào giấy thi từ chỗ này trở xuống .
Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Số mật
mã
NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO ĐIỂM BÀI THI
(Viết bằng chữ)
Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm ).
1. Khoanh vào chữ cái trước phép tính đúng : (1 điểm)
A . 18 < 12
B . 18 > 12
C . 18 = 12
2. Khoanh vào chữ cái trước phép tính đúng : (1 điểm)
A . B . C .
3 . Khoanh vào chữ cái trước phép tính đúng : (1 điểm)
A . 10 cm + 8 cm = 19 cm
B . 10 cm + 8 cm = 18
C . 10 cm + 8 cm = 18 cm
4. Ghi đúng ( Đ) vào ơ trống trước ý đúng : (1 điểm)
Số liền trước của 10 là 8
Số liền trước của 10 là 9
Số liền trước của 10 là 11
5. Viết các tiếp các số tròn chục: (1 điểm)
20 90
6. hình bên có mấy hình tam giác : (1 điểm)
A. Có 4 hình tam giác
B. Có 5 hình tam giác
C. Có 6 hình tam giác
Đề kiểm tra cuối học kì 1, năm 2009 – 2010 Khối 1
19
2
18
+
17
2
18
+
20
2
18
+
II. Phn t lun : ( 4 im)
1. Tớnh: (1 im)
2. Bi toỏn : (2 im
Lp 1 A cú 12 bn nam v 5 bn n. Hi lp 1 A cú tt c bao nhiờu bn ?
Túm tt Gii
3. in phộp tớnh bng nhau: (1 im)
=
ẹe kieồm tra cuoỏi hoùc kỡ 1, naờm 2009 2010 Khoỏi 1
3
15
+
4
19
40
10
+
50
60
HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT
Phần đọc thành tiếng: ( 10 điểm )
1. Đọc vần : 2 điểm.
Đọc đúng mỗi vần cho 0,25 điểm
2. Đọc tiếng: 2 điểm.
Đọc đúng mỗi vần cho 0,25 điểm
3. Đọc từ : 3 điểm.
Đọc đúng mỗi từ cho 0,5 điểm.
4. Đọc đoạn thơ : 3 điểm
Đọc sai một tiếng trừ 0,20 điểm
Bài kiểm tra viết : ( 10 điểm )
- Viết đúng mỗi vần 0,25 điểm
- Viết đúng mỗi tiếng được 0,25 điểm
- Viết đúng mỗi từ 0,5 điểm
- Viết đúng cả bài thơ dược 4 điểm, sai 1 tiếng hoặc dấu thanh trừ 0.25 điểm
Lưu ý : Nếu tồn bài lẻ 0,5 thì làm tròn thành 1 đ.
Đề kiểm tra cuối học kì 1, năm 2009 – 2010 Khối 1
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 6 ĐIỂM )
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 6
B C C B B
Câu 4: Đ Số liền trước của 10 là 9
Câu 5 :
10 20 30 40 50 60 70 80 90
II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 1 điểm )
Bài 1 : ( 1 điểm )
Thực hiện đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm.
Bài 2 : ( 2 điểm )
Tóm tắt Giải
Nam : 12 bạn Lớp 1 A có tất cả số bạn là:
Nữ : 5 bạn 12 + 5 = 18 ( bạn)
Có tất cả: …………bạn ? Đáp số : 18 bạn
Bài 3 : ( 1 điểm )
Học sinh có thể điền:
8 + 7 = 7 + 8
Hoặc:
5 + 6 = 17 - 6
18 - 8 = 5 + 5
* Lưu ý : Nếu toàn bài lẻ 0,5 đ thì làm tròn thành 1đ.
VD : 6,25 = 6
6,5 hoặc 6,75 = 7
Đề kiểm tra cuối học kì 1, năm 2009 – 2010 Khối 1
18
3
15
+
15
4
19
−
50
40
10
+
10
50
60
−