TP.HCM, th
á
ng 7/2011
CH
Ấ
T TH
Ả
I R
Ắ
N NÔNG THÔN,
NÔNG NGHI
Ệ
P V
À
L
À
NG NGH
Ề
TH
Ự
C TR
Ạ
NG V
À
GI
Ả
I PH
Á
P
GS.TS.
Đ
ặ
ng Kim Chi
Vi
ệ
n Khoa h
ọ
c v
à
K
ỹ
thu
ậ
t môi trư
ờ
ng
Đ
ạ
i h
ọ
c B
á
ch Khoa H
à
N
ộ
i
B
Ộ
T
À
I NGUYÊN V
À
MÔI TR
Ư
Ờ
NG
T
Ổ
NG C
Ụ
C MÔI TR
Ư
Ờ
NG
N
ộ
i dung
1.
T
ổ
ng quan v
ề
ph
á
t tri
ể
n nông thôn;
2.
Ngu
ồ
n g
ố
c ph
á
t sinh ch
ấ
t th
ả
i r
ắ
n nông thôn;
3.
Phân lo
ạ
i v
à
thu gom ch
ấ
t th
ả
i r
ắ
n nông thôn;
4.
X
ử
lý v
à
tiêu hu
ỷ
ch
ấ
t th
ả
i r
ắ
n nông thôn;
5.
T
á
i s
ử
d
ụ
ng, t
á
i ch
ế
ch
ấ
t th
ả
i nông thôn thông th
ư
ờ
n
g
4.1.
T
Ổ
NG QUAN V
Ề
PH
Á
T TRI
Ể
N NÔNG THÔN
Nông nghi
ệ
p đ
ã chuy
ể
n m
ạ
nh sang cơ c
ấ
u s
ả
n xu
ấ
t hi
ệ
u qu
ả
hơn v
à
đ
ạ
t t
ố
c đ
ộ
tăng trư
ở
ng kh
á
cao
; a
n ninh lương th
ự
c đư
ợ
c b
ả
o đ
ả
m
.
T
ỷ
tr
ọ
ng công nghi
ệ
p, d
ị
ch v
ụ
, ph
á
t tri
ể
n ng
à
nh ngh
ề
tăng lên rõ r
ệ
t,
g
ó
p ph
ầ
n t
ạ
o vi
ệ
c l
à
m,
tăng thu nh
ậ
p, x
ó
a đ
ó
i, gi
ả
m ngh
è
o cho nông
dân.
S
ả
n xu
ấ
t ti
ể
u th
ủ
công nghi
ệ
p ph
á
t tri
ể
n kh
á
, trên 2 ngh
ì
n l
à
ng ngh
ề
;
s
ố
h
ộ
chuy
ể
n sang công nghi
ệ
p, d
ị
ch v
ụ
năm
2008 l
à
3,46 tri
ệ
u h
ộ
,
tăng
62% so v
ớ
i năm
2000.
N
ông thôn Vi
ệ
t Nam v
ẫ
n còn h
ạ
n ch
ế
: ph
á
t tri
ể
n thi
ế
u quy ho
ạ
ch, t
ự
ph
á
t, c
ó
kho
ả
ng 23% xã c
ó
quy ho
ạ
ch nhưng ch
ấ
t lư
ợ
ng chưa cao
.
4.2. NGU
Ồ
N G
Ố
C PH
Á
T SINH CTR NÔNG THÔN
a
a
. CH
Ấ
T TH
Ả
I SINH HO
Ạ
T
M
ỗ
i năm khu v
ự
c nông thôn
th
ả
i ra kho
ả
ng 6,35 tri
ệ
u t
ấ
n
r
á
c sinh ho
ạ
t,
tương đương
trung b
ì
nh m
ỗ
i ngư
ờ
i t
ạ
o ra 0
,3
kg/n
gư
ờ
i/ng
à
y.
V
ù
ng Đ
ồ
ng b
ằ
ng sông H
ồ
ng,
B
ắ
c Trung b
ộ
v
à
Duyên h
ả
i
mi
ề
n trung v
à
Đ
ồ
ng b
ằ
ng sông
C
ử
u Long c
ó
lư
ợ
ng r
á
c ph
á
t
sinh l
ớ
n nh
ấ
t.
23%
15%
25%
6%
9%
22%
Đồng bằng sông
Hồng
Trung du và miền
núi phía Bắc
Bắc Trung bộ và
Duyên hải miền
trung
Tây Nguyên
Đông Nam bộ
Đồng Bằng sông
Cửu Long
T
ỷ
l
ệ
ph
á
t sinh CTRSH t
ạ
i c
á
c
v
ù
ng nông thôn Vi
ệ
t Nam năm
2007
b. CH
Ấ
T TH
Ả
I R
Ắ
N NÔNG NGHI
Ệ
P V
À
CHĂN NUÔI
Bao b
ì
h
ó
a ch
ấ
t
BVTV
, phân b
ó
n
:
t
ì
nh tr
ạ
ng s
ử
d
ụ
ng phân b
ó
n
h
ó
a h
ọ
c, thu
ố
c
BVTV
không c
ó
ki
ể
m so
á
t
►
ph
á
t sinh ch
ấ
t th
ả
i
vô cơ c
ó
t
í
nh nguy h
ạ
i như chai l
ọ
đ
ự
ng h
ó
a ch
ấ
t b
ả
o v
ệ
th
ự
c
v
ậ
t, v
ỏ
b
ì
nh phun h
ó
a ch
ấ
t
N
ăm
2008, t
ổ
ng lư
ợ
ng phân b
ó
n vô cơ c
á
c lo
ạ
i đư
ợ
c s
ử
d
ụ
ng 2,4 tri
ệ
u
t
ấ
n/
năm
►
L
ư
ợ
ng bao b
ì
th
ả
i ra môi trư
ờ
ng kho
ả
ng 240.000 t
ấ
n
/
năm
bao b
ì
c
á
c lo
ạ
i.
4.2. NGU
Ồ
N G
Ố
C PH
Á
T SINH CTR NÔNG THÔN
b. CH
Ấ
T TH
Ả
I R
Ắ
N NÔNG NGHI
Ệ
P V
À
CHĂN NUÔI
Ph
ụ
ph
ẩ
m nông nghi
ệ
p
(
Rơm
,
r
ạ
,
tr
ấ
u
):
V
ớ
i kho
ả
ng 4 tri
ệ
u
ha
đ
ấ
t tr
ồ
ng
l
ú
a,
lư
ợ
ng rơm r
ạ
th
ả
i ra lên t
ớ
i 76
tri
ệ
u t
ấ
n
/
năm
.
T
ạ
i c
á
c v
ù
ng đ
ồ
ng b
ằ
ng, l
ư
ợ
ng ch
ấ
t
th
ả
i nông nghi
ệ
p t
ừ
tr
ồ
ng tr
ọ
t l
ớ
n,
th
à
nh ph
ầ
n ch
ấ
t th
ả
i r
ấ
t kh
á
c so v
ớ
i
nh
ữ
ng v
ù
ng trung du mi
ề
n n
ú
i
.
T
ạ
i
ĐBSCL
, s
ả
n xu
ấ
t l
ú
a th
ả
i ra
kho
ả
ng 17,4 tri
ệ
u t
ấ
n/
năm rơm r
ạ
ph
ế
th
ả
i, 0,70 tri
ệ
u t
ấ
n tr
ấ
u/
năm
.
Trong tr
ồ
ng m
í
a
,
ng
ọ
n l
á
m
í
a ph
ế
th
ả
i
kho
ả
ng 2,47tri
ệ
u t
ấ
n/
năm
,
lư
ợ
ng bã
m
í
a sau ch
ế
bi
ế
n đư
ờ
ng kho
ả
ng 1,42
tri
ệ
u t
ấ
n/
năm v
à
b
ù
n th
ả
i s
ả
n xu
ấ
t
m
í
a đư
ờ
ng kho
ả
ng 0,94 tri
ệ
u
t
ấ
n/
năm
.
Ư
ớ
c t
í
nh l
ư
ợ
ng r
ơ
m r
ạ
ngo
à
i đ
ồ
ng ru
ộ
ng
ở
m
ộ
t s
ố
t
ỉ
nh v
ù
ng đ
ồ
ng b
ằ
ng sông H
ồ
ng
4.2. NGU
Ồ
N G
Ố
C PH
Á
T SINH CTR NÔNG THÔN
Ch
ấ
t th
ả
i r
ắ
n chăn nuôi
:
t
ổ
ng kh
ố
i lư
ợ
ng ch
ấ
t th
ả
i tương đ
ố
i
ổ
n
đ
ị
nh do s
ố
lư
ợ
ng c
á
c lo
à
i v
ậ
t nuôi
í
t bi
ế
n đ
ộ
ng.
Kho
ả
ng 40
–
70% ch
ấ
t th
ả
i r
ắ
n đư
ợ
c x
ử
lý, s
ố
còn l
ạ
i th
ả
i th
ẳ
ng ra ao, h
ồ
,
kênh, r
ạ
ch
TT
Lo
à
i v
ậ
t
nuôi
T
ổ
ng s
ố
đ
ầ
u con (tri
ệ
u con)
Ch
ấ
t th
ả
i r
ắ
n
b
ì
nh quân
kg/con/ng
à
y)
T
ổ
ng ch
ấ
t th
ả
i
r
ắ
n/
năm
(tri
ệ
u t
ấ
n)
2007
2008
2007
2008
1
Bò
6,72
6,33
10
24,528
23,13
2
Trâu
2,99
2,89
15
16,370
15,86
3
L
ợ
n
26,56
26,7
2
19,389
19,49
4
Gia c
ầ
m
226,02
247,32
0,2
16,500
18,05
5
Dê
1,77
1,34
1,5
0,969
0,73
6
C
ừ
u
-
0,08
1,5
-
0,04
6
Ng
ự
a
0,1
0,12
4
0,146
0,17
7
Hươu
,nai
0,03
0,04
2,5
0,024
0,03
8
Ch
ó
-
8,07
1
-
2,95
T
ổ
ng c
ộ
ng
77,926
80,45
b. CH
Ấ
T TH
Ả
I R
Ắ
N NÔNG NGHI
Ệ
P V
À
CHĂN NUÔI
4.2. NGU
Ồ
N G
Ố
C PH
Á
T SINH CTR NÔNG THÔN
c. CH
Ấ
T TH
Ả
I R
Ắ
N L
À
NG NGH
Ề
L
à
ng ngh
ề
phân b
ố
ở
58 t
ỉ
nh th
à
nh
, t
ậ
p trung
ở
khu v
ự
c
ĐBSH
(
H
à
Tây
c
ũ
, Th
á
i B
ì
nh
,
B
ắ
c Ninh
…
)
v
ớ
i t
ổ
ng s
ố
472 l
à
ng ngh
ề
c
á
c lo
ạ
i
.
C
á
c l
à
ng ngh
ề
c
ó
quy mô nh
ỏ
, tr
ì
nh đ
ộ
s
ả
n xu
ấ
t th
ấ
p, thi
ế
t b
ị
c
ũ
v
à
công ngh
ệ
l
ạ
c h
ậ
u chi
ế
m ph
ầ
n l
ớ
n (trên 70%).
CTR
l
à
ng ngh
ề
g
ồ
m nhi
ề
u lo
ạ
i, ph
ụ
thu
ộ
c v
à
o ngu
ồ
n ph
á
t sinh
,
mang
đ
ặ
c t
í
nh c
ủ
a lo
ạ
i h
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t.
CTR
l
à
ng ngh
ề
ng
à
y c
à
ng đa d
ạ
ng v
à
ph
ứ
c t
ạ
p v
ề
th
à
nh ph
ầ
n, g
ồ
m
th
à
nh ph
ầ
n ch
í
nh như
: ph
ế
ph
ụ
ph
ẩ
m t
ừ
ch
ế
bi
ế
n lương th
ự
c, th
ự
c
ph
ẩ
m, chai l
ọ
th
ủ
y tinh, nh
ự
a, nilon, v
ỏ
bao b
ì
đ
ự
ng nguyên v
ậ
t li
ệ
u,
g
ố
m s
ứ
, g
ỗ
, kim lo
ạ
i.
4.2. NGU
Ồ
N G
Ố
C PH
Á
T SINH CTR NÔNG THÔN
L
à
ng ngh
ề
ch
ế
bi
ế
n lương th
ự
c, th
ự
c ph
ẩ
m:
ch
ủ
y
ế
u t
ừ
nông s
ả
n sau khi thu ho
ạ
ch, b
ị
lo
ạ
i b
ỏ
trong qu
á
tr
ì
nh ch
ế
bi
ế
n. ph
ế
ph
ụ
ph
ẩ
m b
ị
ôi thiu, v
ỏ
s
ắ
n,
xơ s
ắ
n,
bã dong,
đao
, b
ã
đ
ậ
u; x
ỉ
than, phân gia s
ú
c trong chăn nuôi
.
Nh
ó
m l
à
ng ngh
ề
t
á
i ch
ế
ph
ế
li
ệ
u:
g
ồ
m 2 lo
ạ
i ch
í
nh: c
á
c ph
ế
li
ệ
u không th
ể
t
á
i ch
ế
v
à
c
á
c ch
ấ
t
th
ả
i ph
á
t sinh trong qu
á
tr
ì
nh t
á
i ch
ế
.
t
ừ
ng
à
nh t
á
i ch
ế
gi
ấ
y: tro x
ỉ
, b
ộ
t gi
ấ
y, gi
ấ
y v
ụ
n,
đinh ghim
, nilon, gi
ấ
y ph
ế
li
ệ
u.
t
ừ
c
á
c l
à
ng ngh
ề
t
á
i ch
ế
nh
ự
a: nh
ự
a ph
ế
li
ệ
u không đ
ủ
tiêu chu
ẩ
n t
á
i ch
ế
, c
á
c t
ạ
p ch
ấ
t kh
á
c l
ẫ
n trong nh
ự
a ph
ế
li
ệ
u (nhãn m
á
c, nilon, b
ù
n c
ặ
n), tro x
ỉ
than.
T
ừ
c
á
c l
à
ng ngh
ề
s
ả
n xu
ấ
t v
à
t
á
i ch
ế
kim lo
ạ
i như
: c
á
c t
ạ
p ch
ấ
t phi kim lo
ạ
i (
nilon, n
hưa
, cao su ) b
ị
lo
ạ
i b
ỏ
,
kim lo
ạ
i không đ
ủ
tiêu chu
ẩ
n t
á
i ch
ế
, tro x
ỉ
t
ừ
qu
á
tr
ì
nh n
ấ
u kim lo
ạ
i, x
ỉ
than t
ừ
lò n
ấ
u.
Nh
ó
m l
à
ng ngh
ề
th
ủ
công m
ỹ
ngh
ệ
:
ph
á
t sinh c
á
c CTR như g
ỗ
v
ụ
n, g
ỗ
m
ả
nh, m
ù
n cưa
,
dăm
b
à
o, v
ỏ
trai, gi
ấ
y gi
á
p th
ả
i, h
ộ
p đ
ự
ng c
á
c dung môi (h
ộ
p đ
ự
ng sơn
, h
ộ
p đ
ự
ng vecni).
Tuy
nhiên,
lư
ợ
ng th
ả
i không l
ớ
n, kho
ả
ng 20
-
30 kg
/
cơ s
ở
/th
á
ng.
Nh
ó
m l
à
ng ngh
ề
d
ệ
t nhu
ộ
m,
ươm tơ v
à
thu
ộ
c da:
V
ấ
n đ
ề
n
ổ
i c
ộ
m l
à
nư
ớ
c th
ả
i,
CTR chưa tr
ở
nên b
ứ
c x
ú
c. CTR g
ồ
m x
ỉ
than t
ừ
lò hơi
, v
ỏ
chai l
ọ
, th
ù
ng đ
ự
ng h
ó
a ch
ấ
t t
ẩ
y, h
ó
a ch
ấ
t ch
ấ
t
nhu
ộ
m, c
á
c lo
ạ
i xơ v
ả
i, v
ả
i v
ụ
n
…
Nh
ó
m l
à
ng ngh
ề
kh
á
c: (
thu
ộ
c da, s
ả
n xu
ấ
t ch
ổ
i lông g
à
, s
ả
n xu
ấ
t VLXD, g
ố
m s
ứ
, ch
ỉ
sơ d
ừ
a)
ph
á
t sinh: da th
ừ
a, h
ồ
keo, lông g
à
, lông v
ị
t, c
á
c m
ả
nh g
ố
m s
ứ
v
ỡ
, chai l
ọ
đ
ự
ng ch
ấ
t l
à
m n
ề
n,
hoa văn
, ch
ỉ
sơ d
ừ
a, m
ụ
n sơ d
ừ
a
(
đi
ể
n h
ì
nh như t
ạ
i B
ế
n Tre).
c. CH
Ấ
T TH
Ả
I R
Ắ
N L
À
NG NGH
Ề
4.2. NGU
Ồ
N G
Ố
C PH
Á
T SINH CTR NÔNG THÔN
4.3. PHÂN LO
Ạ
I V
À
THU GOM CTR NÔNG THÔN
a. CTR SINH HO
Ạ
T
Kho
ả
ng 30 % r
á
c th
ả
i sinh ho
ạ
t nông thôn đư
ợ
c thu gom, vi
ệ
c
thu gom r
á
c còn r
ấ
t thô sơ b
ằ
ng c
á
c xe c
ả
i ti
ế
n, chuyên ch
ở
v
ề
nh
ữ
ng nơi t
ậ
p trung r
á
c.
Nhi
ề
u xã không quy ho
ạ
ch bãi r
á
c t
ậ
p trung, không c
ó
bãi r
á
c
công c
ộ
ng, không c
ó
ngư
ờ
i v
à
phương ti
ệ
n chuyên ch
ở
r
á
c
►
H
ộ
gia đ
ì
nh ph
ả
i t
ự
x
ử
lý r
á
c th
ả
i
►
Xu
ấ
t hi
ệ
n bãi r
á
c t
ự
ph
á
t.
Đ
ố
i v
ớ
i c
á
c huy
ệ
n, xã c
ó
quy ho
ạ
ch bãi r
á
c: c
á
c h
ộ
chưa c
ó
ý
th
ứ
c đ
ổ
r
á
c theo quy đ
ị
nh.
Chưa c
ó
cơ quan qu
ả
n lý v
à
bi
ệ
n
ph
á
p x
ử
lý r
á
c, ch
ủ
y
ế
u đ
ể
phân hu
ỷ
t
ự
nhiên.
b.
CTR
T
Ừ
SX NÔNG NGHI
Ệ
P,
CHĂN NUÔI
Bao b
ì
h
ó
a ch
ấ
t
BVTV
, phân b
ó
n
h
ó
a h
ọ
c:
vi
ệ
c phân lo
ạ
i, thu gom g
ặ
p nhi
ề
u kh
ó
khăn
.
Chưa c
ó
mô h
ì
nh ph
ù
h
ợ
p v
ớ
i đ
ặ
c th
ù
s
ả
n
xu
ấ
t nh
ỏ
, phân t
á
n như
ở
Vi
ệ
t Nam. Ch
ỉ
c
ó
38,28% d
ân đ
ị
a phương đư
ợ
c trang b
ị
th
ù
ng
ch
ứ
a bao b
ì
thu
ố
c BVTV.
Ph
ụ
ph
ẩ
m nông nghi
ệ
p:
(
Rơm r
ạ
, tr
ấ
u
)
ph
ầ
n l
ớ
n đư
ợ
c đ
ố
t ngay t
ạ
i ru
ộ
ng, ph
ổ
bi
ế
n
ở
c
á
c v
ù
ng B
ắ
c B
ộ
(
Hưng Yên
, H
à
Nam
, N
am
Đ
ị
nh, Th
á
i B
ì
nh
…
),
ĐBSCL
. Ho
ặ
c đư
ợ
c x
ả
b
ừ
a bãi trên
đư
ờ
ng giao thông,
đ
ổ
l
ấ
p xu
ố
ng
c
á
c kênh mương
, ao h
ồ
Ch
ấ
t th
ả
i r
ắ
n chăn nuôi
:
kho
ả
ng 19% ch
ấ
t
th
ả
i chăn nuôi đư
ợ
c th
ả
i tr
ự
c ti
ế
p ra môi
trư
ờ
ng xung quanh.
Th
Th
ự
ự
c tr
c tr
ạ
ạ
ng xây d
ng xây d
ự
ự
ng v
ng v
à
à
l
l
ắ
ắ
p đ
p đ
ặ
ặ
t c
t c
á
á
c th
c th
ù
ù
ng ch
ng ch
ứ
ứ
a
a
bao b
bao b
ì
ì
thu
thu
ố
ố
c
c
BVTV
BVTV
ở
ở
c
c
á
á
c đ
c đ
ị
ị
a phương trên đ
a phương trên đ
ị
ị
a
a
b
b
à
à
n H
n H
à
à
N
N
ộ
ộ
i
i
4.3. PHÂN LO
Ạ
I V
À
THU GOM CTR NÔNG THÔN
c.
CTR
L
À
NG NGH
Ề
H
ầ
u h
ế
t c
á
c l
à
ng ngh
ề
chưa đư
ợ
c thu gom tri
ệ
t đ
ể
.
Nhi
ề
u l
à
ng ngh
ề
x
ả
th
ả
i tr
ự
c ti
ế
p ra môi trư
ờ
ng gây ô nhi
ễ
m
môi trư
ờ
ng không kh
í
,
đ
ấ
t,
nư
ớ
c, t
á
c đ
ộ
ng x
ấ
u đ
ế
n c
ả
nh quan.
Công t
á
c thu gom v
ậ
n chuy
ể
n CTR l
à
ng ngh
ề
đư
ợ
c ch
í
nh
quy
ề
n c
á
c đ
ị
a phương quan tâm nhưng chưa đ
á
p
ứ
ng h
ế
t yêu
c
ầ
u.
4.3. PHÂN LO
Ạ
I V
À
THU GOM CTR NÔNG THÔN
4.4. X
Ử
LÝ V
À
TIÊU H
Ủ
Y CTR NÔNG THÔN
Ch
ấ
t th
ả
i r
ắ
n sinh ho
ạ
t nông thôn
ch
ủ
y
ế
u đư
ợ
c x
ử
lý b
ằ
ng
phương ph
á
p chôn l
ấ
p. Tuy nhiên: ch
ỉ
c
ó
12 t
ỉ
nh/TP c
ó
bãi
chôn l
ấ
p h
ợ
p v
ệ
sinh ho
ặ
c đ
ú
ng k
ỹ
thu
ậ
t; h
ầ
u h
ế
t l
à
bãi r
á
c h
ở
v
à
đ
ể
phân h
ủ
y t
ự
nhiên.
Ch
ấ
t th
ả
i r
ắ
n nông nghi
ệ
p,
chăn nuôi
:
c
á
c đ
ị
a phương đ
ề
u
chưa c
ó
công ngh
ệ
x
ử
lý bao b
ì
thu
ố
c b
ả
o v
ệ
th
ự
c v
ậ
t,
thư
ờ
ng
đem đ
ố
t ho
ặ
c chôn l
ấ
p
ở
xa khu dân cư
.
Ph
ụ
ph
ẩ
m nông nghi
ệ
p
(
Rơm
,
r
ạ
, tr
ấ
u
)
ch
ủ
y
ế
u l
à
đ
ố
t b
ỏ
r
ồ
i
d
ù
ng tro b
ó
n ru
ộ
ng
►
gây lãng ph
í
, gây ô nhi
ễ
m môi trư
ờ
ng do
kh
ó
i b
ụ
i v
à
c
á
c nguy cơ ch
á
y n
ổ
.
Ch
ấ
t th
ả
i r
ắ
n chăn nuôi
:
ch
ủ
y
ế
u đư
ợ
c x
ử
lý b
ằ
ng
ủ
n
ó
ng v
à
h
ầ
m biogas. Sau
đ
ó
, p
hân đư
ợ
c
b
ó
n cho cây tr
ồ
ng ho
ặ
c d
ù
ng
l
à
m th
ứ
c ăn cho c
á
.
Trên c
ả
nư
ớ
c c
ó
kho
ả
ng
150.000 công tr
ì
nh kh
í
sinh
h
ọ
c đ
ã
đư
ợ
c xây d
ự
ng
Ch
ấ
t th
ả
i r
ắ
n l
à
ng ngh
ề
:
h
ầ
u h
ế
t
chưa đư
ợ
c x
ử
lý tri
ệ
t đ
ể
, th
à
nh
ph
ầ
n c
ó
nhi
ề
u ch
ấ
t nguy h
ạ
i
►
c
ầ
n phân lo
ạ
i đ
ể
CTR thông
thư
ờ
ng đư
ợ
c x
ử
lý c
ù
ng r
á
c
th
ả
i sinh ho
ạ
t,
CTNH đư
ợ
c thuê
x
ử
lý.
T
T
ỷ
ỷ
l
l
ệ
ệ
x
x
ử
ử
lý ch
lý ch
ấ
ấ
t th
t th
ả
ả
i r
i r
ắ
ắ
n chăn nuôi
n chăn nuôi
4.4. X
Ử
LÝ V
À
TIÊU H
Ủ
Y CTR NÔNG THÔN
4.5. T
Á
I S
Ử
D
Ụ
NG, T
Á
I CH
Ế
CTR NÔNG THÔN
THÔNG TH
Ư
Ờ
NG
a. Phân compost (phân h
ữ
u cơ
):
Chưa
đư
ợ
c
á
p d
ụ
ng ph
ổ
bi
ế
n t
ạ
i khu v
ự
c nông thôn.
Đư
ợ
c th
ự
c hi
ệ
n
ở
c
á
c nh
à
m
á
y qu
ả
n lý CTR quy mô l
ớ
n, g
ầ
n c
á
c đô th
ị
,
đ
ể
cung c
ấ
p nguyên li
ệ
u l
à
c
á
c lo
ạ
i ch
ấ
t th
ả
i h
ữ
u cơ
.
Chưa c
ó
nh
à
m
á
y n
à
o đư
ợ
c xây d
ự
ng đ
ể
ph
ụ
c v
ụ
x
ử
lý r
á
c th
ả
i nông
thôn.
b.
Kh
í
sinh h
ọ
c (Biogas):
Ph
á
t tri
ể
n
ở
quy mô nh
ỏ
, do công ngh
ệ
còn chưa
ổ
n đ
ị
nh, gi
á
th
à
nh cao.
To
à
n qu
ố
c c
ó
kho
ả
ng 100.000 công tr
ì
nh biogas c
á
c lo
ạ
i đư
ợ
c xây d
ự
ng
đ
ể
x
ử
lý ch
ấ
t th
ả
i chăn nuôi
►
c
ả
i thi
ệ
n c
á
c v
ấ
n đ
ề
ô nhi
ễ
m môi trư
ờ
ng
v
à
sinh k
ế
cho ngư
ờ
i dân
C. Ph
ụ
c v
ụ
ch
ế
bi
ế
n th
ứ
c ăn nuôi tr
ồ
ng th
ủ
y s
ả
n:
Nuôi giun qu
ế
l
à
m th
ứ
c ăn nuôi tr
ồ
ng th
ủ
y s
ả
n.
L
à
m th
ứ
c ăn nuôi tr
ồ
ng th
ủ
y s
ả
n: phân g
à
ủ
v
ớ
i ch
ế
ph
ẩ
m men
sinh h
ọ
c đ
ể
thay th
ế
m
ộ
t ph
ầ
n th
ứ
c ăn nuôi tr
ồ
ng th
ủ
y s
ả
n.
D. S
ả
n xu
ấ
t nhiên li
ệ
u:
S
ả
n xu
ấ
t nhiên li
ệ
u t
ừ
tr
ấ
u: than tr
ấ
u, c
ủ
i tr
ấ
u l
à
l
ự
a ch
ọ
n t
ố
i ưu
đ
ể
thay th
ế
nhiên li
ệ
u h
ó
a th
ạ
ch,
đ
ặ
c bi
ệ
t
ở
nư
ớ
c SX nông
nghi
ệ
p như Vi
ệ
t Nam.
L
à
m nguyên li
ệ
u s
ả
n xu
ấ
t than t
ổ
ong: th
à
nh ph
ầ
n c
ó
60% ch
ấ
t
th
ả
i h
ữ
u cơ t
ừ
l
à
ng ngh
ề
v
à
40% than c
á
m thông thư
ờ
ng. T
han
h
ữ
u cơ đ
ã ch
á
y h
ế
t c
ó
th
ể
t
á
i t
ạ
o s
ử
d
ụ
ng l
à
m phân b
ó
n.
4.5. T
Á
I S
Ử
D
Ụ
NG, T
Á
I CH
Ế
CTR NÔNG THÔN
THÔNG TH
Ư
Ờ
NG
TRÂN TR
Ọ
NG C
Ả
M ƠN
!