Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề cương ôn tập toán 6 học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.58 KB, 5 trang )

CÂU HỎI ÔN THI HỌC KÌ II
Môn : Toán 6
00
I/TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Giá trị của tích m
2
.n
3
với m=3 ,n= - 2 là
A/36 ; B/72 ; C/ -36 ;D/ - 72
Câu 2: Trong tập hợp số nguyên ,ước của 5 có bao nhiêu phần tử?
A/ 2 ; B/ 4 ; C/ 3 ; D/5
Câu 3: Trong tập hợp Z, số nào không phải là ước của bất kì số nguyên nào?
A/ 0 ; B/ 1 ; C/ - 1 ; D/ 2
Câu 4: (- 7).(-8) là số nguyên nào?
A/ 56 ;B/ - 56 ; C/ - 1 ;D/ - 15
Câu 5: Tổng các số nguyên a bằng bao nhiêu biết – 3 < a < 3
A/ 6 ;B/ 2 ; C/ 4 ;D/ 0
Câu 6: Kết luận nào đúng trong các kết luận sau?
A/ | 3 | > | 5 | C/ |+3 | > | - 5 |
B/ | - 3 | > | - 5 | D/ | -5 | > | +3 |
Câu 7:Trong các số nguyên (-57); (-2)
4
; (-15)
3
;8 . Số nguyên nào lớn nhất?
A/ -57 ; B/ (-2)
4
; C/ (-15)
3


; D/ 8
Câu 8: Tìm số nguyên x ,biết x – 2 = -3
A/ x= 1 C. x= -1
B/ x= -5 D/ x= 5
Câu 9:Cho dãy số 14 ; 6 ; -2 ;……Số hạng thứ 4 của dãy số là:
A/-6 ; B/ -8 ; C/ -10 ; D/ -14
Câu 10: Số x mà 2 < x+4 < 5 là
A/1 ; B/ -1 ; C/ 2 ; D/ -2
Câu 11:Chỉ ra kết quả sai trong các kết quả sau
Tổng đại số a+d - b - c là kết quả của
A/(a+d) - (b - c) ; B/(a+d) - (b+c) ; C/ (a - c)+ (d - b) ; D/(a - c) -( b- d)
Câu 12:Trong tập hợp số nguyên ,bội của 2 có bao nhiêu phần tử?
A/ 2 ; B/ 4 ; C/ 0 ; D/ Vô số
Câu 13: Tìm số nguyên x biết =
A/ x=1 ; B/ x=2 ; C/ x=3 ; D/ x=4
Câu 14: Số nào là nghịch đảo của 1 ?
A/ -1 ; B/ 1 ; C/ ; D/
Câu 15: Trong các phân số sau ,phân số nào chưa tối giản?
A/ ; B/ ; C/ ; D/
Câu 16: Tổng + là
A/ ; B/ ; C/ ; D/
Câu 17: Tích . là
A/ ; B/ ; C/ ; D/
Câu 18: Thương trong phép chia : là
A/ ; B/ ; C/ ; D/
Câu 19: Số 6 được viết dưới dạng phân số là
A/ ; B/ ; C/ ; D/
Câu 20: Số 6,3 được viết dưới dạng % là
A/ 0,63% ; B/ 6,3% ; C/ 63% ; D/ 630%
Câu 21: Phân số xen giữa và là

A/ ; B/ ; C/ ; D/
Câu 22: Chỉ ra đáp án sai.Số là tích của hai phân số
A/ . ; B/ . ; C/ . ; D/ .
Câu 23: Kết quả của phép tính -6 . 1 là
A/ -6 ; B/ ; C/ ; D/ -10
Câu 24: Trong các cách viết sau ,cách viết nào cho ta một phân số ?
A/ ; B/ ; C/ ; D/
Câu 25: Góc có số đo 90 là
A/ Góc vuông ; B/ Góc nhọn ; C/Góc tù ;D/ Góc bẹt
Câu 26: Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo
A/ 45 ; B/ 90 ; C/ 100 ; D/ 180
Câu 27: Cho = 80 . Oz là tia phân giác .Số đo là
A/ 10 ; B/ 20 ; C/ 40 ; D/ 80
Câu 28: Góc nhọn là góc có số đo
A/ 90 ; B/ Lớn hơn 90 ;
C/ Lớn hơn 0,nhỏ hơn 90 ; D/ Lớn hơn 90 ,nhỏ hơn 180
Câu 29: Góc có số đo 130 và góc có số đo 50 gọi là
A/ Hai góc phụ nhau ; B/ Hai góc kề nhau;
C/Hai góc bù nhau ;D/ Hai góc kề bù
Câu 30: Khi nào thì + = ?
A/Tia Oy nằm giữa hai tia Ox,Oz ; B/ Tia Ox nằm giữa hai tia Oy,Oz
C/Tia Oz nằm giữa hai tia Ox,Oy ; D/ Cả ba trường hợp A,B,C đều đúng
Câu 31: Góc có hai cạnh là hai tia đối nhau là
A/ Góc nhọn ; B/ Góc vuông ; C/Góc tù ; D/ Góc bẹt
Câu 32: Tổng hai góc kề bù có số đo là
A/45 ; B/ 90 ; C/ 120 ; D/ 180
Câu 33: Tia Ot là tia phân giác của khi
A/ = ; B/ + =
C/ + = ; D/ = =
Câu 34: Góc có số đo 130 gọi là

A/ Góc nhọn ; B/ Góc vuông ; C/Góc tù ; D/ Góc bẹt
Câu 35: Khi tia Om nằm giữa hai tia Ox;Oy ta có công thức
A/ + = ; B/ +=
C/ + = ; D/ Cả 3 đều đúng
Câu 36: Cho hai góc xOy và yOz kề bù . Biết = 80 . Hỏi góc yOz có số đo bằng bao nhiêu?
A/ 40 ; B/ 60 C/ 80 D/ 100
II. TỰ LUẬN :
Câu 1: (Tính
a) (- 7 – 3). ((- 7 + 3)
b)(-33 – 22).(-11)
Câu 2: Tìm số nguyên x biết
a) 2x – 35 = 15
b) | x+2| = 0
c) 3x + 13 =70
Câu 3: Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a) (35 – 17)+(17+20 – 35)
b)(55+45+15) – (15 – 55+45)
Câu 4: Cho | x | = 7; | y | = 20 với x,y

Z . Tính x – y ? (Bài toán có bao nhiêu đáp số)
Câu 5: Tìm x
a) . x = ; b) : x =
Câu 6: So sánh các phân số sau
a) và ; b) và
Câu 7: Tính giá trị biểu thức
a) + -
b) + . +
c) ( 6 + 3 ) - 4
d) 4 + 7 - 3 : + 1
Câu 8: Vẽ góc xOy có số đo bằng 120 ( Nêu cách vẽ)

Câu 9: Vẽ tam giác ABC có AB=4 cm ; AC= 5 cm ; BC= 5 cm (Nêu cách vẽ)
Câu 10: Cho góc bẹt xOy .Vẽ tia Ot sao cho =60
a) Tính số đo ?
b) Vẽ tia phân giác Om của và tia phân giác On của .Hỏi và có kề nhau không?có phụ nhau
không?Giải thích?
Đáp án câu hỏi ôn thi học kì II
I/ LÍ THUYẾT:
Câu 1: D ; Câu 13: B ; Câu 25: A
Câu 2: C ; Câu 14: C ; Câu 26: B
Câu 3: A ; Câu 15: D ; Câu 27: C
Câu 4: A ; Câu 16 C ; Câu 28: C
Câu 5: D; Câu 17: D; Câu 29; C
Câu 6: D ; Câu 18: A ; Câu 30: A
Câu 7: D; Câu 19: D; Câu 31: D
Câu 8: B; Câu 20: B; Câu 32: D
Câu 9: C ; Câu 21: C ; Câu 33: D
Câu 10: B ; Câu 22: B ; Câu 34: C
Câu 11: A ; Câu 23: D ; Câu 35: B
Câu 12:D ; Câu 24: C ; Câu 36: D
II/ TỰ LUẬN:
Câu Lời giải Ghi chú
1 a/(- 7 – 3).(-7 +3)
=(-10).(-4)
=40
b)(-33 – 22).(-11)
=(-55).(-11)
=605
2 a)2x – 35= 15
2x = 15+35
2x = 50

x = 50: 2
x = 25
b)|x+2| = 0
x+2 = 0
x = 0 – 2
x = - 2
c) 3x +13 = 70
3x = 70 – 13
3x = 57
x= 57: 3
x= 19
3 a)(35 -17)+(17+20 – 35)
=35 – 17 + 17+20 – 35
=(35 – 35)+(-17+17)+20
=20
b)(55+45+15) – ( 15+45 – 55)
=55+45+15 – 15 – 45+55
=(55+55)+(45 – 45)+ (15 – 15)
=110
4 x – y với | x |= 5 =>x = 5 hoặc x = -5
| y | =12 => y = 12 hoặc y =-12
Có 4 đáp số
1)– 5 – 12 =- 17
2)- 5 –(-12)=- 5 +12=7
3) 5 – 12= - 7
4) 5 – (- 12)=5+12=17
5 a) .x =
x= :
x = .
x =

b) : x =
x = :
x = .
x =

6 a) = ; =
Vì <
=> <
b) = ; =
Vì <
=> <
7 a) + - =
= = =
b) . +. + = ( +) +
= .1+
=+= = 1
c)(6 +3 ) - 4 = 9 - 4
= 5
d) 4 + 7 - 3 : + 1= 4+7- 3. +1
= 11- +1=
= = 4
8 -Vẽ tia bất kì Ox
-Vẽ tia Oy tạo với tia Ox một góc 120
O
y
x
120
°
9 -Vẽ đoạn thẳng BC= 5cm
-Vẽ cung tròn tâm B bán kính 4cm

-Vẽ cung tròn tâm C bán kính 5cm
- Lấy một giao điểm và gọi giao điểm đó là A
-Vẽ đoạn thẳng AB,AC.Ta có tam giác ABC
C
B
A
10

n
m
t
O
y
x
a)Vì Ot nằm giữa hai tia Ox,Oy
=> + =
=> = -
=>= 180 - 60
=> = 120
b)Hai góc và có cùng cạnh chung là Ot=> Hai
góc kề nhau
Vì tia Om là tia phân giác
=> = = = 60
Vì tia On là tia phân giác
= = = 30
* Vì Ot nằm giữa hai tia Om,On
=> + =
Vì + = 60 + 30 = 90
=> Hai góc phụ nhau

×