Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra chương 3 HH 8 -

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.39 KB, 2 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT
A. Mục tiêu : Qua tiết này giúp học sinh.
- Kiểm tra và đánh giá tình hình tiếp thu trong chương III.
- Rèn kỹ năng tính toán nhanh chính xác.
- Biết cách trình bày một bài giải đẹp.
B. Chuẩn bị :
- HS: Ôn tập kiến thức đã học.
- GV: Soạn bộ đề kiểm tra.
C. Nội dung :
Đề kiểm tra tham khảo Đáp án
Đề 1:
Câu 1: Nêu các bước giải phương trình có
chứa ẩn ở mẫu?
Câu 2: Giải các phương trình sau:
a.
3
4
3
3
2
2
1
=
+
+
+
+
+ xxx
.
b.
0


)5)(2(
3
52
3
=
−−
+


− xx
x
x
x
x
x
Câu 3: Một người đi xe máy từ A đến B
với vận tốc 30km/h. Lúc về người đó
đi với V=24km/h, do đó thời gian về
lâu hơn thời gian đi là 30 phút. Tính
quãng đường AB?
Đề 2:
Câu 1: Định nghĩa phương trình bậc nhất
một ẩn?
Cách giải phương trình này?
Áp dụng: Giải phương trình sau:
2x – 10 = 0
Câu 2: Giải các phương trình sau:
a) (2x-1)
2
- (2x+1)

2
= 4(x-3)
b)
)2)(1(
113
2
1
1
2
−+

=


+ xx
x
xx
Câu 3: Một người đi xe đạp từ A đến B với
vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về
người đó chỉ đi với vận tốc trung
bình 12km/h, nên thời gian về nhiều
hơn thời gian đi là 45 phút. Tính
quãng đường AB (km)?
Đề 1:
Câu 1: SGK (2đ)
Câu 2: a. x = 1 (2đ)
b. x=0 , x=5 (loại) (2đ)
Câu 3:
Ta có phương trình:
10

2
1
3024
=<=>
=−
x
xx

Trả lời: AB = 10km (4đ)
Đề 2:

Câu 1: SGK (2đ)
Câu 2: a. X=1 (2đ)
b. x=3 (2đ)
Câu 3: ta có phương trình:

45
4
3
1512
=<=>=− x
xx
Trả lời AB dài 45 km (4đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×