Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

sua --T51 bai luyen tap 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 23 trang )

 
HÓA HỌC
BÀI GIẢNG


 
TiÕt 51

Mục tiêu bài học
1) Củng cố các kiến thức về:
-Tính chất, ng dng, điều chế khí hiđro.
Phản ứng thế.
-Sự khử, sự oxi hoá, chất khử và chất oxihoá.
Phản ứng oxihoá - khử.
2) Rèn kĩ năng viết ph ơng trình phản ứng
(PTPƯ) và làm bài tập.
 
TiÕt 51
I. KiÕn thøc cÇn n¾m v÷ng

1- Lớp chia làm 4 đội t ơng ứng với 4 tổ.
2- Trò chơi gồm 6 câu hỏi.
- Mỗi câu hỏi các em đ ợc quyền suy nghĩ
trong 10 giây.
- Nếu đội nào có tín hiệu đầu tiên thì đ ợc
quyền trả lời tr ớc.
- Nếu trả lời sai thì nh ờng quyền trả lời
cho đội khác.
3- Mỗi câu hỏi đ ợc 10 điểm.
4- Đội nào có tổng điểm cao nhất là đội
thắng cuộc.


Luật chơi
 
31 2
4
6
5

Câu 1
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong khung để
điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Khí hiđro có . , ở nhiệt độ thích hợp
hiđro không những kết hợp với
. mà còn kết hợp với nguyên tố oxi
trong hợp chất .Các phản
ứng này đều
toả nhiệt
tính khử
đơn chất oxi
oxit kim loại
;
;
0123456789100
 
C©u 2
KhÝ hi®ro cã nhiÒu øng dông, chñ yÕu
do nh÷ng lÝ do nµo sau ®©y?
A. TÝnh khö
B. TÝnh oxi ho¸
C. Khi ch¸y to¶ nhiÒu nhiÖt
D. Lµ khÝ nhÑ nhÊt trong tÊt c¶ c¸c chÊt khÝ

0123456789100

Câu 3
-Cp chất nào sau đây dùng
để điều chế hiđro trong
phòng thí nghiệm?
Viết PTHH minh họa?
A. Zn và NaOH
B. Zn và HCl
C. Kali clorat KClO
3
D. Fe và H
2
SO
4
-Có mấy cách thu khí hiđro?
Trả lời
-Cp chất dùng điều chế khớ
hiđro trong phòng thí
nghiệm l :
B. Zn và HCl
Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
D. Fe và H
2
SO
4
Fe + H

2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
- Có thể thu hiđro vào bình
bằng 2 cách:
a) ẩy n ớc
b) ẩy không khí
(miệng bình thu khớ úp ng ợc)
0123456789100

Câu 4
0123456789100
Dùng từ hoặc cụm từ thích hợp trong khung
để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
đơn chất và hợp chất một nguyên tố
thay thế
,
Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa (1)
Trong đó nguyên tử của đơn chất (2) nguyên tử của
(3) trong hợp chất
Ví dụ : Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
Cu + 2AgNO
3

Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag

Câu 5
Trả lời
Tìm các từ còn thiếu điền
vào các câu sau:
0123456789100
a. Quá trình tách
nguyên tử oxi khỏi
hợp chất là (1)
b. Sự tác dụng của
(2) với
(3) gọi là sự
oxi hoá.
c. Chất chiếm oxi của
chất khác là (4)
d. Đơn chất oxi hoặc
(5) cho chất
khác là chất oxi hoá.

a. (1) sự khử
b. (2) oxi (3) một chất
c. (4) chất khử
d. (5) chất nh ờng oxi
 
C©u 6

Tr¶ lêi
-Tr¶ lêi c©u hái : Ph¶n øng
oxi ho¸-khö lµ g×?
-
Trong c¸c ph¶n øng sau ®©u lµ
ph¶n øng oxi ho¸-khö?
b, H
2
O +
a, 2H
2
+ O
2
→ 2H
2
O
t
0
-Ph¶n øng oxi hãa khö lµ
ph¶n øng ho¸ hoc trong
®ã x¶y ra ®ång thêi sù khö
vµ sù oxi ho¸
-
Ph¶n øng lµ ph¶n øng oxi
ho¸ khö: a
0123456789100
CaO →
Ca(OH)
2
a, 2H

2
+ O
2
→ 2H
2
O
t
0
sù oxi ho¸ H
2
sù khö O
2
-Ph¶n øng b lµ ph¶n øng
ho¸ h

Tiết 51: Bài luyện tập 6
I. Kiến thức cần nắm vững
1. Khí hiđro có tính khử, ở nhiệt độ thích hợp hiđro không những kết hợp với
đơn chất oxi mà còn kết hợp với nguyên tố oxi trong hợp chất oxit kim loại.
Các phản ứng này đều toả nhiệt.
2. Khí hiđro có nhiều ứng dụng chủ yếu do những lí do có tính khử, là khí nhẹ
nhất trong tất cả các chất khí và khi cháy toả nhiều nhiệt
3. Có thể điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm bằng các dung dịch axit
(HCl, H
2
SO
4
loãng) tác dụng với kim loại (Zn, Mg, Fe, Al ). Có thể thu hiđro
vào bình bằng 2 cách: đẩy không khí và đẩy n ớc (miệng bình thu úp ng ợc)
4. Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất. Trong đó

nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất
trong hợp chất
5 -Quá trình tách nguyên tử oxi khỏi hợp chất là sự khử
- Sự tác dụng của oxi với một chất khác gọi là sự oxi hoá
- Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử
- Đơn chất oxi hoặc chất nh ờng oxi cho chất khác là chất oxi hoá

6. Phản ứng oxi hóa- khử là phản ứng hoá hoc trong đó xảy ra đồng thời sự
khử và sự oxi hoá
 
TiÕt 51
I. KiÕn thøc cÇn n¾m v÷ng
II.Bµi tËp

Bài tập 1
Hoàn thành những phản ứng hóa học sau :
a, H
2
+ H
2
O
b, . + Fe
2
O
3
Fe + H
2
O
c, H
2

+ Fe
3
O
4
+
d, H
2
+ Pb +
Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng
hóa học nào? Nếu là phản ứng oxi hoá khử chỉ
rõ chất khử, chất oxi hoá?
t
0
t
0
bài tập 1
a, 2H
2
+ O
2
2H
2
O
b, 3H
2
+ Fe
2
O
3
2Fe + 3H

2
O
c, 4H
2
+ Fe
3
O
4
3Fe + 4H
2
O
d, H
2
+ PbO Pb + H
2
O
-
Phản ứng a là phản ứng hoá hợp.
-
Phản ứng b, c, d là phản ứng thế (theo
định nghĩa)
-
Tất cả 4 phản ứng trên đều là phản ứng
oxi hoá -khử vì đều có đồng thời sự khử và
sự oxi hoá
-
Chất khử trong cả 4 phản ứng đều là H
2

chất oxi hoá là: O

2
, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, PbO
t
0
t
0
t
0
t
0
Thảo luận nhóm ( P)
t
0
t
0
 

Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau:
Lọ chứa khí oxi
Lọ chứa không khí
Lọ chứa khí hiđrô
1

3
2

 
!"!#$ %&
'()*
+,
-. /

a
b
c
d
+0
a
c
d
12 3455678"935,55:7)!!;
<=>!?
@$%=@!A;
 
  
-. /



C ngn la
xanh m.
B)>(.C?,&
6%=1


5

D

5

-.%=



 
6*E!)FGH%=

1

"%=D

"9
%.%=;
1I!)J :?%=1

"%=D

;KI)!;
 
-KhÝ Oxi v khÝ à 1@!L =t tan trong n(9M
-KhÝ Oxi nÆng h¬n kh«ng khÝ, khÝ Hiro nhÑ h¬n kh«ng khÝ.
 -ÝD -Ý1@!
<

N 
(9
<
N 
%.%=

Bài tập 3
Trong phòng thí nghiệm
ng ời ta dùng hiđro để
khử sắt (III) oxit và
thu đ ợc 11,2 g sắt
a. Viết ph ơng trình hoá
học xảy ra?
b. Tính khối l ợng sắt (III)
oxit đã phản ứng?
c. Tính thể tích của khí?
hiđro cần dùng trong
phản ứng trên?
Giải bài tập 3
a. PTPƯ: 3H
2
+ Fe
2
O
3
2Fe + 3H
2
O
b. Theo bài ra ta có số mol của sắt thu
đ ợc là: 11,2 : 56 = 0,2 mol

-
Theo PTPƯ có số mol Fe
2
O
3
= 1/2 số
mol Fe = 0,2 /2 = 0,1 mol
Khối l ợng Fe
2
O
3
= 0,1x160 =16 gam
c. Theo PTPƯ: số mol H
2
= 3/2 số
mol Fe = 3/2 x 0,2 = 0,3 mol
Thể tích của H
2
= 0,3x 22,4 = 6,72 lít
t
0

6OPQ&R*ST+UVWXQYZ[
2
H
V
\X]^
Q_`1aT+YQbTcX]]1dZ*
3Z=)&8II;7
1


2
J4*B@I!@%C$
I;
*Ee%
JO*1@! @!D)@)'NI;
J*fg'h!i%;
Câu 3: So sánh độ nặng của Hiđro và Oxi so
v9i không khí ?
áp án : Là phản ứng hóa học trong đó
xảy ra đồng thời sự khử và sự ôxi hóa
áp án: Hiđro nhẹ hơn không khí còn
Oxi nặng hơn không khí
*X(931

D7
3 4
1II;

BTVN: Bµi 3, 4, 5 ,6 (SGK trang 119)

§äc vµ t×m hiÓu bµi : N íc

CAÂU HOÛI
N
X
AI TT
1
3
2

7
6
5
4
Ñ
Ö
K
H
H
I
N
TN C AÂÑ Ô H
TEÂI
J F$/,&
h jk1@!
Xl()@%k
 $
Q@mejH1@!
1@!"Dn$ 
$;
bF@!o=$"=
H1@!.
1@!$%=pppMM@!
$%=
IH
N Ô C
N
AÂ T
N H E
1@!:@!pMMpMMMM

Dq@!?0%!mM
E N
T
I
N
H
K
H
Ö
bF=$@
H %=1@!.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×