H
2
H
2
H
2
H
2
H
2
H
2
Phản ứng thế là gì?
Lấy ví dụ?
Thế nào là sự oxi hoá, sự
khử? Thế nào là phản ứng
oxi hoá - khử?
Nêu ứng dụng
của H
2
?
Nêu tính chất vật lí và
tính chất hoá học của
H
2
? Viết PTPƯ minh
hoạ?
Câu 3
Câu 2
Câu 1
Nêu tính chất vật lí và
tính chất hoá học của
H
2
? Viết PTPƯ minh
hoạ?
Thế nào là sự oxi hoá,
sự khử? Thế nào là phản
ứng oxi hoá - khử?
Phản ứng thế là gì?
Lấy ví dụ?
Nêu ứng dụng
của H
2
?
Phản ứng thế là PƯHH giữa
đơn chất và hợp chất, trong đó
nguyên tử của đơn chất thay
thế nguyên tử của một nguyên
tố trong hợp chất
Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
-
Tính chất vật lí: H
2
là khí
nhẹ nhất trong các khí ,
tan rất ít trong nước ...
-
Tính chất hoá học: Có
tính khử: Tác dụng với oxi,
một số oxit kim loại.
2H
2
+ O
2
2H
2
O
H
2
+ CuO H
2
O + Cu
t
0
t
0
-Sự oxi hoá là sự tác dụng
của oxi với một chất.
-Sự khử là sự tách oxi ra khỏi
hợp chất.
-Phản ứng oxi hóa khử là
PƯHH trong đó xảy ra đồng
thời sự oxi hóa và sự khử.
ứng dụng của H
2
:
Nạp vào khí cầu...
Làm nhiên liệu.
Điều chế kim loại và một
số chất khác.
Câu 4
I- KiÕn thøc cÇn nhí:
TiÕt 51-Bµi 34 .
Ho¹t ®éng nhãm
Câu 3
Câu 2
Câu 1
Phản ứng thế là PƯHH giữa
đơn chất và hợp chất, trong đó
nguyên tử của đơn chất thay
thế nguyên tử của một nguyên
tố trong hợp chất.
Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
-Tính chất vật lí: Hiđro là
khí nhẹ nhất trong các khí,
tan rất ít trong nước ...
-
Tính chất hoá học: Có
tính khử: tác dụng với oxi,
một số oxit kim loại.
2H
2
+ O
2
2H
2
O
H
2
+ CuO H
2
O + Cu
t
0
t
0
- Sự oxi hoá là sự tác dụng
của oxi với một chất.
- Sự khử là sự tách oxi ra khỏi
hợp chất.
- Phản ứng oxi hóa khử là
PƯHH trong đó xảy ra đồng
thời sự oxi hóa và sự khử.
ứng dụng của H
2
:
Nạp vào khí cầu...
Làm nhiên liệu.
Điều chế kim loại và một
số chất khác.
Câu 4
Tiết 51-Bài 34
.
I -Kiến thức cần nhớ:
Hoạt động nhóm
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
65
7075
80
85
90
95
100105
110115
120125
130135
140145150155160165170175
Hết giờ
I - Kiến thức cần nhớ
II - Bài tập
A/ Bài tập định tính
Bài tập1: Hãy hoàn thành bảng sau:
Phương trình hoá học
loại phản ứng
ứng
dụng
t
o
Fe
2
O
3
+ 3H
2
2Fe + 3H
2
O
Sự oxi hoá H
2
Sự khử: Fe
2
O
3
2KClO
3
2KCl + 3O
2
O
2
+ 2H
2
2H
2
O
t
o
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
Hoá hợp
Tiết 51-Bài 34 .
Oxi hoá khử Phân huỷ
Thế
(3) Sắt + Axit clohiđric Sắt (II) clorua
+ Hiđro
(1) Sắt (III)oxit + Hiđro Sắt + Nước
(2) Oxi + Hiđro Nước
(4) Kali clorat Kali clorua + Oxi
t
o
MnO
2
t
o
t
o
MnO
2
t
o
x
x
x
x
x
x
x
x
Điều chế
kim loại
từ oxit
kim loại
Hiđro làm
nhiên liệu
Điều chế
oxi trong
phòng thí
nghiệm
Điều chế
hiđro
trong
phòng thí
nghiệm
Hoạt động nhóm theo bàn
I - Kiến thức cần nhớ
II - Bài tập
A/ Bài tập định tính :
Bài tập1
Phương trình hoá học loại phản ứng ứng dụng
Phản ứng phân huỷ
t
o
MnO
2
(4) 2KClO
3
2KCl + 3O
2
Phản ứng thế
Điều chế oxi trong
phòng thí nghiệm
(3) Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
Điều chế hiđro trong
phòng thí nghiệm
Tiết 51-Bài 34 .
Thu khí H
2
Thu khí O
2
Hình a Hình b
Theo em trong hai
hình vẽ bên, đâu là
cách thu khí O
2
đâu
là cách thu khí H
2
?
Vì sao?
Chú ý :