Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

tuần 25(gửi Lí Sơn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.06 KB, 33 trang )

Tuần 25
Thứ hai ngày 28 tháng 2 năm 2011.
Bi s¸ng
TẬP ĐỌC: S¬n tinh - thủ tinh(t2)
I.Mục tiªu : - Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là thủy
Tinh ghen tức với Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân ta đắp
đê chống lụt.
- Kó năng sống :Giáo dục cho học sinh biết giải quyết mâu thuẫn trong
cuộc sống
- II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III.Các hoạt động dạy – học
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: HD
đọc chuyện.
HĐ 2: Tìm
hiều bài.
-Gọi HS đọc bài : Voi nhà
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu Chủ điểm sông,
biển.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Đọc mẫu toàn bài.
-Yêu cầu đọc câu.
-HD đọc một số câu văn dài
trên bảng phụ.
-Kén có nghóa như thế nào?
-Chia nhóm và nêu yêu cầu


đọc trong nhóm.
-Câu hỏi 1.
-Em hiểu miền non cao là thần
gì?Miền nước thẳm là thần gì?
-Câu hỏi 2.
Lễ vật gồm những gì?
-Câu 3: Treo bảng phụ kể lại
cuộc chiến đấu giữ hai vò thần.
+Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh
bằng cách nào?
-2-3HS đọc bài và trả l ời câu
hỏi SGK.
-Nhận xét.
-Quan sát tranh.
-Quan sát tranh.
-Nối tiếp đọc.
-Phát âm từ khó.
-Luyện đọc cá nhân.
-Nối tiếp nhau đọc đoạn.
-Giải nghóa từ SGK.
-Lựa chọn kó.
-Luyện đọc trong nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm
-Đại diện HS thi đọc.
+Sơn Tinh, Thủy Tinh đến
cầu hôn Mò Nương.
-Thần núi (Sơn Tinh)
-Thần nước (Thuỷ Tinh)
-Đọc câu hỏi 2 và trả lời.
-Ai mang lễ vật đến trước thì

lấy mò nương.
-2-3HS nêu.
-Hô mưa gọi gió làm nhà cửa
1
5
Tuần 25
HĐ 3: Luyện
đọc lại.

3.Củng cố –
dặn dò.
+Sơn Tinh đánh lại Thủy Tinh
bằng cách nào?
-Cuối cùng ai thắng?
-Người thua làm gì?
Câu 4: YC thảo luận theo bàn
-Qua bài này em hiểu vì sao
con người luôn thắng thiên
nhiên?
-HD cách đọc và yêu cầu đọc.
-Nhận xét- đánh giá.
gập lụt.
+Bốc từng quả đồi, dời từng
dãy núi ….
-Sơn Tinh thắng.
-Thuỷ Tinh hàng năm dâng
nước đánh Sơn Tinh, gây lũ
lụt.
-Câu chuyện nó lên điều có
thật là nhân dân ta chống lũ

lụt …

TOÁN
Mét phÇn n¨m
I:Mục tiêu:
Giúp HS:
-Hiểu được 1/5, nhận biết, đọc, viết 1/5.
II:Các hoạt động dạy - học
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Giới
thiệu
HĐ 2: Thực
hành
-Yêu cầu HS đọc bảng chia 5.
-Yêu cầu HS vẽ hình 4 phần
lấy 1 phần.
-Nhận xét đánh giá.
-Yêu cầu HS vẽ hình theo cá
nhân chia làm 5 phần và lấy
một phần.
-Lấy đi mấy phần của hình
chữ nhật?
-Em hiểu lấy đi một phần năm
hình chữ nhật là ntn?
Bài1: Yêu cầu quan sát.
-Hình tròn chia làm mấy
phần?
-Tô màu mấy phần?

-Vậy đã tô màu mấy phần của
hình tròn?
-5-6HS đọc.
-Vẽ bảng con.



-Thực hiện.

-Lấy đi một phần năm.
-Viết bảng con.
-Đọc.
-Hình chữ nhật chia 5 phần lấy
đi một phần.
1
4
Tuần 25
3.Củng cố
dặn dò:
Bài 2: Yêu cầu HS quan sát
-Hình nào tô màu 1/5?
-Hình Btô màu 1/mấy?
-Hình C tô mày 1/ mấy?
Bài 3: Hình a có mấy con vòt?
Đã khoanh vào mấy con?
-Hình b đã khoanh vào mấy
con?
-Vậy hình nào khoanh vào
1/5?
-Nhận xét giờ học.

-Nhắc HS làm lại vào vở.
-Quan sát và thảo luận theo
cặp.
-Nêu: Đã tô màu hình A, C, D
-5phần.
-2phần.
-2/5
-Quan sát và thảo luận theo
bàn.
-Hình A, C.

®¹o ®øc
Thùc hµnh gi÷a häc kú 2

Bi chiỊu BD - to¸n
Lun: Mét phÇn n¨m
I:Mục tiêu:
-Hiểu được 1/5, nhận biết, đọc, viết 1/5.
- VËn dơng vµo gi¶i to¸n
II:Các hoạt động dạy - học
ND – TL Giáo viên Học sinh
HĐ 1: Thực
hành
3.Củng cố
dặn dò:
Bài1: - Yªu cÇu c¸c em lµm vµo
vë bµi tËp
Bài 2: : - Yªu cÇu c¸c em lµm
vµo vë bµi tËp
Bài 3: Hình a có mấy m¸y

bay?
Khoanh vào mấy m¸y bay?
-S¸u ®ã c¸c em lµm vµo vë bµi
tËp.
Bµi 4: T¬ng tù
- C¸c em lµm vµo vë bµi tËp
- Thu vë chÊm
-Nhận xét giờ học.
- C¶ líp lµm bµi tËp vµo vë
- C¶ líp lµm bµi tËp vµo vë
- 10 m¸y bay
- 2m¸y bay
- C¶ líp lµm bµi tËp vµo vë
- C¶ líp lµm bµi tËp vµo vë
Tuần 25
-Nhắc HS làm lại vào vở.


H íNG DÉN THùC HµNH TV¦ :
Tiết 1
I. Mục tiêu
- Đọc rành mạch, rõ ràng truyện Cuộc phiêu lưu của Giọt Nước tí hon
- Trả lời đúng các câu a, b, c, d, e trong BT2.
- Có kĩ năng: Giao tiếp, hợp tác
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa trong Sách HDTH.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
TG Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của HS
1
1

16
16
1. Ổn định lớp
- Cho cả lớp hát bài hát.
2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài
3.1. Hướng dẫn HS làm bài tập
a. Bài tập 1:
- Đọc mẫu.
- YC HS nối tiếp đọc câu.
- Sửa sai cho HS.
- Chia đoạn: 4 đoạn:
+ đoạn 1: từ đầu đến theo thun
+ đoạn 2: từ b¸m vµo sỵi d©y ®Õn ®Êt liỊn
+ đoạn 3:từ ®Êt liỊn rÊt ®Đp ®Õn xng ®Êt nhÐ
+ đoạn 4: còn lại.
- YC HS thảo luận theo nhóm 4 đọc nối tiếp
đoạn cho nhau nghe.
- YC HS các nhóm đọc.
b. Bài tập 2
- YC HS đọc câu a: Giät níc lµm c¸ch nµo ®i
vµo ®Êt liỊn
- YC 3 HS đọc 3 lựa chọn.
- YC HS trả lời và đánh dấu  trước ý kiến
đúng.
- Nhận xét, tun dương.
- YC HS đọc câu b: ®i ®Õn ®©u th× giät níc
- Hát.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.

- Đọc.
- Sửa sai.
- Lắng nghe.
- HS thảo luận theo nhóm 4
đọc nối tiếp đoạn cho nhau
nghe.
- HS các nhóm đọc.
- Đọc.
- Đọc.
Tuần 25
1
nhí mĐ
- YC 3 HS đọc 3 lựa chọn.
- YC HS trả lời và đánh dấu  trước ý kiến
đúng.
- Nhận xét, tun dương.
- T¬ng tù cho hs tr¶ lêi c¸c c©u cßn l¹i
- YC 3 HS đọc 3 lựa chọn.
- YC HS trả lời và đánh dấu  trước ý kiến
đúng.
- Nhận xét, tun dương.
- YC HS đọc câu d: Sau ®ã ai gióp giät níc vỊ
víi mĐ ?
- YC 3 HS đọc 3 lựa chọn.
- YC HS trả lời và đánh dấu  trước ý kiến
đúng.
- Nhận xét, tun dương.
- YC HS đọc câu e: Từ in đậm trong câu nào
dưới đây chỉ đặc điểm của sự vật?
- YC 3 HS đọc 3 lựa chọn.

- YC HS trả lời và đánh dấu  trước ý kiến
đúng.
- Nhận xét, tun dương.
4. Củng cố, dặn dò
- YC HS hệ thống hóa bài.
- Nhận xét tiết học.
- u cầu HS về nhà luyện thêm.
- ý 1
- Lắng nghe.
- Đọc.
- Đọc.
- ý 2
- Lắng nghe.
- Đọc.
- Đọc.
- ý 3
- Lắng nghe.
- Đọc.
- Đọc.
- ý 3
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Đọc và tìm hiểu truyện, từ
chỉ đặc điểm.
- Lắng nghe.
- Về nhà thực hiện.

«n lun chÝnh t¶ :
Lun viÕt: Dù b¸o thêi tiÕt(§Çu 33®é)
I .Mơc tiªu

- Gióp c¸c em viÕt ®óng bµi “Dù b¸o thêi tiÕt(§Çu 33®é)”
- RÌn kü n¨ng viÕt chÝnh t¶ cho c¸c em
II.Các hoạt động dạy – học
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Lun viÕt
- Gi¸o viªn ®äc ®o¹n cÇn viÕt
- Yªu cÇu mét häc sinh ®äc
l¹i
- Mét HS ®äc
Tuần 25
2.Cđng cè-
Dặn dò
-Yªu cÇu HS viÕt tõ khã vµo
b¶ng con:
B¾c Bé, Giã t©y, nhiƯt ®é,
Thanh Ho¸, Thõa Thiªn H.
- Gi¸o viªn ch÷a bµi cho c¸c
em.
- KĨ tªn vïng dù b¸o thêi tiÕt
trong phÇn viÕt chÝnh t¶
- Dù b¸o thêi tiÕt cã Ých lỵi
g×?
- Gi¸o viªn ®äc bµi cho c¸c
em chÐp.
- ChÊm vë nhËn xÐt bµi
-Nhận xét chung
-Dặn HS.
-C¶ líp viÕt vµo bµng con
- Gi¬ b¶ng
-T©y B¾c Bé, Thanh Ho¸ ®Õn

Thøa Thiªn H.
-
- C¶ líp chÐp vµo vë
- C¶ líp nép vë
-Nhận xét
-Chuẩn bò bài sau.

Thø ba ngµy 01 th¸ng 3 n¨m 2011
Bi s¸ng TOÁN
Lun tËp
I.Mục tiêu.
Giúp HS củng cố về:
- Học thuộc bảng chia 5 và rèn luyện kó năng vận dụng bảng chia đã học.
- Nhận biết 1/5.
II.Các hoạt động dạy – học .
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: n
bảng chia 5
HĐ 2: Giải
toán
-Gọi HS đọc bảng nhân, chia 5
-Nhận xét – đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1: Yêu cầu nêu miệng
Bài 2: yêu cầu nêu.
-Em có nhận xét gì về mối
quan hệ giữa nhân và chia?
-3-4HS đọc.

-Vẽ hình chữ nhật chia 5 lấy 1.
-10 : 5 = 2 15 :5=3 20 : 5=4
30 : 5 = 6 45 : 5 = 9 35 :5=7
-3-4HS đọc lại bảng chia 5.
-HS 1:5 x 2 = 10
-HS 2: 10 : 2 = 5
-HS 3: 10 : 5 =2
-Lấy tích chia cho thừa số này
ta được thừa số kia.
Tuần 25
3.Củng cố -
dặn dò:
Bài 3: Gọi HS đọc.
Bài4:
Bài5: Yêu cầu HS quan sát và
nêu?
-Thu chấm vở HS.
-Nhận xét đánh giá chung.
-2-3HS đọc.
-Tự tóm tắt vài giải.
-5 bạn: 35 quyển vở.
-1Bạn:… quyển vở.
Mỗi bạn có số vở
35 : 5 = 7 (quyển vở).
Đáp số: 7 quyển vở.
-Giải vào vở.
25 quả cam xếp được số đóa
25: 5 = 5(đó).
Đáp số: 5 đóa.
-Sửa bài cho bạn theo đáp án.

-Hình a khoanh tròn 1/5 số con
voi.
-Hình b khoanh tròn 1/3 số con
voi.

KĨ chun
S¬n tinh - thủ tinh
I.Mục tiêu:
- Biết xắp xếp tranh đúng nội dung câu chuyện. Kể lại được từng đoạn và toàn
bộ nội dung câu chuyện.
- Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể
phù hợp với nội dung.
- Kó năng sống : Giải quyết mâu thuẫn và giải quyết vấn đề
II. Các hoạt động dạy – học
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Sắp xếp
lại tranh theo
thứ tự câu
chuyện
-Câu chuyện khuyên em điều
gì?
-Nhận xét – cho điểm
-Giới thiệu bài.
-Quan sát tranh sách giáo khoa.
-3HS kể chuyện: Quả tim khi.
-2-3HS nêu.
-Quan sát.
-Nêu nội dung từng tranh.

+T1: Cuộc chiến đấu giữa
Sơn Tinh và Thủy Tinh.
+T2: Sơn Tinh mang ngựa
đến đón mò nương.
Tuần 25
HĐ 2: Kể từng
đoạn câu
chuyện theo
tranh:
HĐ 3: Kể toàn
bộ nội dung
câu chuyện.
3.Củng cố dặn
dò.
-Thứ tự các tranh thế nào?
-Gọi HS kể từng tranh.
-Chia lớp thành các nhóm.
-Yêu cầu HS kể toàn bộ nội
dung câu chuyện kết hợp vở cử
chỉ và điệu bộ.
-Nhận xét đánh giá tuyên
dương
-Câu chuyện Sơn Tinh, Thuỷ
Tinh nói lên điều gì có thật?
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS.
+T3: Vua hùng tiếp hai
người.
-Ghi bảng con.
-T 3 – T 2 – T 1.

-3HS kể nối tiếp.
-Kể trong nhóm.
-Mỗi nhóm 1 HS lên kể nối
tiếp đoạn 3.
-Nhận xét lời kể của bạn.
-4-5HS kể.
-Bình chọn bạn kể hay.
-Nhân dân ta chiến đấu
chống lũ lụt kiên cường từ
nhiều năm nay.
-Về nhà tập kể cho người
thân nghe.

CHÍNH TẢ
S¬n tinh, thủ tinh
I.Mục đích
- Chép lại chính xác một đọan trong bài Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, vần, thanh dễ viết sai: tr/ch.
Hỏi/ngã.
II.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: HD
tập chép

-Đọc:sản xuất, chim sẻ, xẻ gỗ,
sung sướng, xung phong.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.

-Đọc bài tập chép.
+Tiếng nào trong bài cần phải
viết hoa?
-Nghe rồi viết bảng con.
-2-3HS đọc lại.
-Đồng thanh đọc.
-Hùng Vương, Mò Nương, các
tiếng đầu câu, sau dấu hai
chấm,
Tuần 25
HĐ 2: Luyện
tập
3.Củng cố
dặn dò:
-HS tự tìm các từ mà các em hay
viết sai.
-Đọc lại bài.
-Theo dõi HS chép bài.
-Đọc lại bài
-Thu chấm một số bài.
Bài 2a: Gọi HS đọc.
b: Cho HS làm miệng.
Bài 3a: Nêu yêu cầu và chia lớp
thành 2 dãy. Thi đua tìm 5 từ viết
tr/ch.
-Nhận xét đánh giá.
-Tìm phân tích và viết bảng
con: chàng trai, tuyệt trần …
-Nghe.
-Chép bài vào vở.

-Đổi vở và soát lỗi.
-2-3HS đọc yêucầu.
-Làm bài vào vở.
+Trú mưa, chú ý.
+Truyền tin, chuyền cành.
+Chở hàng, trở về:
-nêu.
-Nhận nhóm và thảo luận.
-Thi đua giữa hai nhóm
-Nhận xét bổ xung.
-Về viết lại bài nếu sai 3 lỗi.

Tù nhiªn vµ x héi·
Mét sè loµi c©y sèng trªn c¹n
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
- NhËn dang vµ nãi tªn ®ỵc mét sè loµi c©y sèng trªn c¹n
- Nªu ®ỵc Ých lỵi cđa c¸c lo¹i c©y ®ã.
- Kó năng sống : kó năng quan sát và kó năng tư duy
II.Đồ dùng dạy – học.
- Các hình trong SGK.
III.Các hoạt độâng dạy – học
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ1:Lm
việc với
KĨ tªn mét sè loµi c©y mµ em biÕt?
-Em hãy cho biết cây sống ở những
nơi nào?

- Giíi thiƯu bµi
-Kể tên một số cây có thể sống ở
trên cạn, dưới nước?
KL: Cây có thể sống ở khắp mọi
nơi trên trái đất.
-Có cây sống dựa vào cây khác đó
-3-4 HS kĨ.
-Các bàn báo cáo kết quả.
Cây có thể sống trền cạn
dưới nước, trên núi cao …
Tuần 25
SGK.
HĐ 2: Triển
lãm tranh.
3.Củngcố
dặn dò.
là cây gì?
-Nêu yêu cầu mỗi HS vẽ 1 loại cây
và thể hiện rõ cuộc sống của cây
đó.
-Nhận xét, đánh giá chung.
-Cây có thể sống ở đâu?
-Em cần làm gì để bào vệ cây
xanh?
-Nhận xét, nhắc nhở HS.
-Cây tầm gửi, hoa phong
lan…
-Thực hành vẽ tranh
-Tự giới thiệu bài vẽ của
mình Vẽ cây gì?Cây đó

sống ở đâu?
-Nhận xét bổ sung.
-Trên cạn, dưới nước…
-Chăm sóc, bảo vệ, tích cực
trồng cây…
Bi chiỊu G® -TiÕng viƯt
Lun ®äc: dù b¸o thêi tiÕt
I.Mục t iªu :
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung bài: Khen ngợi Sư Tử biết nhìn người giao việc để ai cũng có
ích, ai cũng được lập công
II.Các hoạt động dạy – học
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Bài mới.
HĐ 1: HD
luyện đọc.
HĐ 2: Tìm
hiểu bài
HĐ 3: Học
-Đọc mẫu, diễn cảm bài
-Yêu cầu hs đọc 2 câu thơ một
lần.
-HD cách ngắt nhòp.
-Chia hai đoạn.
-Chia lớp thành các nhóm
-Yêu cầu đọc thầm.
- KĨ tªn c¸c vïng ®ỵc dù b¸o
thêi tiÕt trong b¶n tin?
- N¬i em ë thc vïng nµo?
- Theo em dù b¸o thêi tiÕt cã

Ých lỵi g×?
-Tổ chức cho HS đọc nối tiếp
-Theo dõi dò bài
-Nối tiếp nhau đọc
-Phát âm từ khó
-Luyện đọc
-Nối tiếp nhau đọc
-Nêu nghóa từ mới SGK
-Luyện đọc trong nhóm
-Cả lớp đọc đồng thanh
- T©y B¾c, B¾c Bé, Nam Bé, Thanh
Ho¸ ®Õn thõa Thiªn H, khu vùc
Hµ Néi
- Thanh Ho¸ ®Õn thõa Thiªn H.
Ngµy n¾ng, cã ma rµo r¶i r¸c. Giã
§«ng B¾c cÊp 2, cÊp 3. NhiƯt ®é tõ
25 ®Õn 33 ®é.
- §Ĩ biÕt ®ỵc thêi tiÕt mµ lµm c«ng
viƯc kh¸c nhau.
-Ai cũng có ích phải biết dùng
Tuần 25
thuộc lòng.
2.Củng cố
dặn dò:
nhau.
-Nhận xét đánh giá.
-Dặn HS.
người giao việc
-Đọc
G§ -BD tiÕng viƯt

Lun viÕt: ch÷ hoa u,
I.Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết đúng chữ hoa U, Ư cỡ vừa và nhỏ đúng quy định.
- Viết câu ứng dụng : Ươm cây gây rừng.
- Đối với HS TB: Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ , nối chữ đúng quy định, đúng
khoảng cách giữa các chữ.
- Đối với HS khá, giỏi: Thực hiện các u cầu trên ở mức độ cao hơn, viết được
chữ hoa sáng tạo.
- Viết đẹp, trình bày sạch sẽ.
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở.
II.Các hoạt động:
HĐ1: KT bài cũ.
Nhắc lại quy trình viết chữ U, Ư
HĐ2 : * Giới thiệu bài
* Hướng dẫn tập viết.
+Trực quan chữ mẫu: U,Ư
+GV giảng quy trình.
+Viết bảng U, Ư
*Giới thiệu cụm từ ứng dụng:
Ươm cây gây rừng.
HĐ3:Hướng dẫn viết vở.
Viết 2 dòng chữ U, 2 dòng chữ Ư.
Viết 2 dòng chữ Ươm tơ.
Viết 4 dòng chữ Ươm nhỏ.
Viết 4 dòng chữ Ươm cây gây rừng cỡ
nhỏ.
- Theo dõi HS viết bài.
-Chấm bài, nhận xét
HĐ3: Nhận xét tiết học- dặn dò
-2 em.
-Nhận xét, bổ sung

-Quan sát.Nhận xét độ cao của chữ U, Ư
-2 em nhắc lại quy trình.
-Nhận xét, bổ sung.
-Nhận xét độ cao,khoảng cách các con
chữ trong cụm từ.
-Viết vào bảng con Ươm
-Nhận xét.
-Thực hành viết vào vở ơ li

Thứ tư ngày 2 tháng 2 năm 2011
Bi s¸ng TẬP ĐỌC
bÐ nh×n biĨn
I.Mục tiªu:
Tuần 25
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung bài: Bé rất yêu biển, bé thấy biển to rộng mà ngộ nghónh như
trẻ con.
II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
III.Các hoạt động dạy – học
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: HD
luyện đọc.
HĐ 2: Tìm
hiểu bài.
HĐ 3:
Luyện đọc
lại.

3.Củng cố
dặn dò:
-Gọi HS đọc bài dự báo thời
tiết.
-Nhận xét –cho điểm.
-Giới thiệu bài.
-Đọc mẫu.
-YC HS đọc 2 dòng thơ.
-Chia lớp thành cách nhóm và
yêu cầu luyện đọc.
-Yêu cầu HS đọc thầm.
-Tìm những câu thơ cho thấy
biển rất rộng?
Những hình ảnh nào cho thấy
biển giống như trẻ con?
-Em thích khổ thơ nào nhất?
-Tổ chức đọc theo bàn.
-Nhận xét – ghi điểm
-Em có thích biển không vì
sao?
-Nhắc HS khi ra biển chú ý
không bò sóng đánh gã …
-Nhận xét – dặn HS.
-2HS đọc.
-Nghe.
-Nghe.
-Nối tiếp đọc.
-Phát âm từ khó.
-Nối tiếp nhau đọc khổ thơ.
-Tìm hiểu nghóa của từ SGK.

-Đọc trong nhóm.
-Đọc đồng thanh trong nhóm
-Tưởng rằng biển nhỏ.
Mà to bằng trời.
Như con sông nhỏ.
Chỉ có một bờ.
-Bãi giằng với sóng.
Chơi trò kéo co.
Nghìn con sóng khoẻ.
Lon ta lon ton.
Biển to lớn thế?
Vẫn là trẻ con.
-Nhiều HS nêu ý kiến.
-Thực hiện.
Nhiều HS luyện đọc.
-Nhận xét.
-Cả lớp đọc đồng thành.
-Nhiều HS nêu.
-Về học thuộc bài.
Tuần 25

LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tõ ng÷ vỊ s«ng biĨn- ®Ỉt vµ tr¶ lêi
c©u hái v× sao?
I. Mục tiªu .
- Mở rộng vốn từ về sông biển.
- Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi với vì sao?
II. Các hoạt động dạy – học
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra

2.Bài mới.
HĐ 1: Từ
ngữ về sông
biển.
HĐ 2: Đặt và
trả lời câu
-Tìm một số thành ngữ so sánh
con vật?
-yêu cầu HS điền dấu chấm,
dấu phẩu và đoạn văn.
-Treo bảng phụ.
-Nhận xét cho điểm.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:
-Nêu mẫu: Tàu biển, biển cả
giải thích biển có thể đứng
trước hoặc sau.
Bài 2:
-bài tập yêu cầu gì?
Bài 3:
-Trong câu từ nào in đậm.
-Thay từ vì có nước xoáy bằng
-Nhanh như cắt, chậm như sên,
khoẻ như trâu, cao như sếu.
+Chiều qua có người trong
buôn đã thấy chân voi lạ trong
rừng già làng bảo đường chặt
phá rừng làm mất chỗ ở của
voi, kẻo voi giậm phá buôn
làng.

-2-3HS đọc: Tìm từ có tiếng
Việt.
-Nghe.
-Thảo luận theo bàn.
-Nối tiếp nhau nêu.
+Bão biển, gió biển, mưa
biển, nước biển, sóng biển …
+Biển mặn, biển xanh, biển
lớn ….
-Đọc lại từ ngữ về sông biển.
-2-3HS đọc.
-Tìm từ trong ngoặc cho Hợp
nghóa: suối, sông hồ.
-Thảo luận theo cặp đôi.
-Nêu: a; sông, b; suối, c; hồ.
-2-3HS đọc.
-Từ vì có nước xoáy?
-Vì sao?
Tuần 25
hỏi vì sao?
3.Củng cố
dặn dò:
từ nào?
Bài 4:
-Bài tập yêu cầu gì?
-Nhận xét đánh giá.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS làm bài tập tìm thêm
từ ngữ về sông biển
-Nối tiếp nhau nêu.

+Không được bơi ở đoạn sông
này vì sao?
+Vì sao không đựơc bơi ở
đoạn sông này?
-2HS đọc.
-Trả lời câu hỏi vì sao?
-Thảo luận cặp đôi.
-Làm bài vào vở.
-Vài HS đọc bài.

TOÁN
Lun tËp chung
I. Mục tiêu:
-Rèn luyện kó năng thực hành các phép tính từ trái sang phải trong một biểu
thức có hai phép tính nhân hoặc chia.
-Nhận biết về một phần mấy -Giải toán có phép nhân.
II. Các hoạt động dạy – học
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bai mới.
HĐ 1: Ôn
cách tìm một
biểu thức.
-Gọi HS đọc bảng chia 2, 3, 4,
5.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1: HD mẫu.
3 x4 : 2 = 12 : 2 = 6
-Bài 2:

-4HS nối tiếp nhau đọc.
-Nêu cách tính nhận xét về
biểu thức có phép nhân và chia
hoặc chia và nhân ta thực hiện
từ trái sang phải.
-làm bảng con.
5 x 6 : 3 = 30 : 3 = 10
6 : 3 x 5 = 2 x 5 =10
2 x 2 x 2 = 2 x 4 = 8
-Đọc các phép tính.
-Nêu nhận xét về cách tìm số
Tuần 25
HĐ 2: Ôn
cách nhận
biết một
phần mấy.
HĐ 3: Giải
tóan.
HĐ 4: Xếp
hình.
3.Củng cố
dặn dò:
Bài 3: Gọi HS đọc.
Bài 4:
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Bài 5: Phát cho HS mỗi HS 4
hình tam giác. Và yêu cầu xếp
thành hình chữ nhật.
-nhận xét.

-Nhận xét – dặn dò.
hạng, thừa số chưa biết.
-Làm vào bảng con.
x + 2 = 6 x × 2 = 6
x = 6 – 2 x = 6 : 2
x = 4 x = 3
-2HS đọc yêu cầu; Hình nào đã
được tô màu ½, 1/3, ¼, 1/5.
-Quan sát hình vẽ và thảo luận
cặp đôi.
-Nêu : A B C D
-2HS đọc.
-1 chuồng 5 con thỏ.
4 chuồng: … con thỏ.
Giải vào vở
4 chuồng như thế có số con thỏ
là 5 x 4 =20 (con thỏ)
Đáp số: 20 con thỏ.
-Thực hành xếp hình.

Bi chiỊu
Bd- tiÕng viƯt
Tõ ng÷ vỊ s«ng biĨn- ®Ỉt vµ tr¶ lêi
c©u hái v× sao?
I. Mục tiªu .
- Mở rộng vốn từ về sông biển.
- Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi với vì sao?
II. Các hoạt động dạy – học
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Lun tËp

HĐ 1: Từ
ngữ về sông
biển.
- Yªu cÇu c¸c em lµm vµo vë bµi
tËp
Bài 1:
-Nêu mẫu: Tàu biển, biển cả
giải thích biển có thể đứng
trước hoặc sau.
-Thảo luận theo bàn.
-Nối tiếp nhau nêu.
+Bão biển, gió biển, mưa
biển, nước biển, sóng biển …
+Biển mặn, biển xanh, biển
lớn ….
1
3
1
5
1
2
1
4
Tuần 25
HĐ 2: Đặt và
trả lời câu
hỏi vì sao?
3.Củng cố
dặn dò:
- Sau ®ã yªu cÇu c¸c em lµm vµo

vë bµi tËp
Bài 2:
-Bài tập yêu cầu gì?
- Yªu cÇu c¸c em lµm vµo vë bµi
tËp
Bài 3:
-Trong câu từ nào in đậm.
-Thay từ vì có nước xoáy bằng
từ nào?
- Sau ®ã yªu cÇu c¸c em lµm vµo
vë bµi t©p
Bài 4:
-Bài tập yêu cầu gì?
-Nhận xét đánh giá.
- C¶ líp lµm vµo vë bµi tËp
-Đọc lại từ ngữ về sông biển.
-2-3HS đọc.
-Tìm từ trong ngoặc cho Hợp
nghóa: suối, sông hồ.
-Thảo luận theo cặp đôi.
-Nêu: a; sông, b; suối, c; hồ.
- C¶ líp lµm vµo vë bµi tËp
-2-3HS đọc.
-Từ vì có nước xoáy?
-Vì sao?
-Nối tiếp nhau nêu.
+Không được bơi ở đoạn sông
này vì sao?
+Vì sao không đựơc bơi ở
đoạn sông này?

- C¶ líp lµm vµo vë bµi tËp
-Trả lời câu hỏi vì sao?
-Thảo luận cặp đôi.
-Làm bài vào vở.

Hướng dẫn thực hành Tiếng Việt : Tiết 2
I. Mục tiêu
- Phân biệt ®ỵc tr hc ch
- Đặt câu hái cho bộ phận in đậm bằng cụm từ v× sao
- ViÕt tªn sù vËt hiƯn tỵng cã tiÕng “biĨn” díi mçi tÊm ¶nh
- Có kĩ năng: Giao tiếp, hợp tác
II. Đồ dùng dạy học
- Sách HDTH.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
TG Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của HS
1. Ổn định lớp
- Cho cả lớp hát bài hát.
2. Dạy bài mới
- Hát.
Tuần 25
2.1. Giới thiệu bài
Để giúp các em Phân biệt ®ỵc tr hc ch. Đặt
câu h ỏi cho bộ phận in đậm bằng cụm từ v×
sao? vi ết tên sự vật , hiện tượng có tiếng
“biển “ dưới mỗi tấm ảnh
Chúng ta cùng nhau học tiết 2.
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập
a. Bài tập 1:
- YC HS đọc u cầu.
- YC HS làm vào vở.

- YC HS đọc lại tồn bộ bài thơ đã điền tr hoặc
ch.
- Nhận xét, tun dương.
b Bài tập 2:
- YC HS đọc u cầu.
- HD mẫu: cột đèn tháp
- YC 4HS lên bảng viết, HS làm vào vở.
- YC HS đọc bài làm.
- Nhận xét, tun dương.
c. Bài tập 3:
- YC HS đọc u cầu.
- YC HS đọc đoạn văn.
- YC HS đặt câu hỏi cho phần in đậm trong
các câu sau :
- Nhận xét, tun dương.
4. Củng cố, dặn dò
- YC HS hệ thống hóa bài.
- Nhận xét tiết học.
- u cầu HS về nhà luyện thêm.
- Lắng nghe.
- Đọc.
- HS làm vào vở.
- HS đọc lại tồn bộ bài
thơ.
- Lắng nghe.
- Đọc.
- Quan sát.
- HS làm vào vở.
- HS đọc lại bài.
- Lắng nghe.

- Đọc.
- Đọc.
- HS đặt câu hỏi cho phần
in đậm
- Lắng nghe.
- Trả lời.
- Lắng nghe.
- Về nhà thực hiện.

Bi s¸ng Thứ năm ngày3 tháng 3 năm
2011
TËp viÕt
CHỮ HOA V
I.Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết đúng chữ hoa X cỡ vừa và nhỏ đúng quy định.
- Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ , nối chữ đúng quy định,
khoảng cách giữa các chữ.
- Viết đẹp, trình bày sạch sẽ.
Tuần 25
II.Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ V hoa.
III.Các hoạt động d¹y häc
HĐ1: KT bài cũ.
-u cầu viết chữ V, Vượt.
-Nhận xét, ghi điểm
HĐ2: *Giới thiệu bài
*Hướng dẫn tập viết.
*Trực quan chữ mẫu: V
? Chữ V hoa cao mấy li.
? Chữ V hoa gồm mấy nét? Là những
nét nào.
-GV giảng quy trình.

-Viết bảng: V
*Giới thiệu cụm từ ứng dụng:
-Lưu ý cách nối nét.
HĐ3: Hướng dẫn viết vở.
- Theo dõi HS viết bài.
-Chấm bài, nhận xét
HĐ3: Nhận xét tiết học- dặn dò.
Về nhà luyện viết trang sau của bài
-1 em lên bảng cả lớp viết bảng con.
-Nhận xét, bổ sung
-Quan sát.Nhận xét độ cao của chữ V
…cao 5 li.
…gồm 1 nét viết liền
-HS viết chữ V vào khơng trung 2 lần
-2 em lên bảng , lớp viết bảng con.
-Nhận xét, bổ sung.
-2 em đọc lại.
…nghĩa là gặp nhiều thuận lợi.
- Nhận xét độ cao,khoảng cách các con
chữ trong cụm từ.
-Quan sát
-Viết vào bảng con.
-Nhận xét.
-Cả lớp viết bài vào vở theo lệnh của
cơ.
-Thu vở.

TOÁN
Giê phót
I. Mục tiêu:

Giúp HS củng cố về:-Nhận xet 1 giờ có 60 phút, Cách xem đồng hồ khi kim
phut chỉ số3 hay số 6
-Củng cố biểu tượng về thời gian(Thời điểm, khoảng thời gian 15’, 30’) Việc sử
dụng thời gian trong thực tế hàng ngày.
II: Chuẩn bò:
-Một đồng hồ lớn.
-38 đồng hồ của bộ đồ dùng toán.
III. Các hoạt động dạy - học .
ND – TL Giáo viên Học sinh
Tuần 25
1.Kiểm tra.
2.Bài mới
HĐ 1: Giới
thiệu cách
xem giờ.
HĐ 2: Thực
hành.
-Chấm vở bài tập ở nhà của
HS.
-nhận xét đánh giá,
-Giới thiệu bài.
-Yêu cầu HS tự thực hiện trên
đồng hồ chỉ 6 giờ, 9 giờ, 12
giờ.
Khi kim phút đi đủ 1vòng
quanh đồng hồ ta đựơc 1 giờ.
-1Giờ có 60 phút.
-Cứ từ số 1 đến số 2 ta có 5
phút.
-yêu cầu HS thực hành trên

đồng hồ.
-Kim giờ chỉ 8 kim phút chỉ số 3
ta có mấy giờ?
-Kim giờ số 8 kim phút số 6
-8giờ 30 phút còn đọc thế nào?
-yêu cầu Hs làm theo cặp
-Vậy một giờ có bao nhiêu
phút?
-60’ là mấy giờ?
Bài 1: yêu cầu HS thảo luận
theo cặp đôi.
Bài 2: Yêu cầu HS quan sát
tranh, đọc yêu cầu.
Gợi ý:
-Tranh a vẽ gì và viết gì?
-Vậy đồng hồ nào phù hợp?
-8 HS đọc bảng nhân chia 2. 3,
4, 5.
-Thực hiện và nêu.
-Nhắc lại nhiều lần.
-60’ = 1 giờ.
-8 giờ.
8 giờ 15’
8 giờ 30’
8 rưỡi.
-Thực hành theo cặp:10 giờ,
10 giờ 15’, 10 giờ 30’ trên mô
hình đồng hồ và nêu.
60’
1giờ.

-Nêu đều bài: Đồng hồ chỉ
mấy giờ.
-Thảo luận theo cặp,
-nêu kết quả.
Đồng hồ a: 6giờ 15’
-Đọc : mỗi tranh ứng với đồng
hồ nào?
-Vẽ bạn Mai vừa ngủ dậy.
-Mai ngủ dậy lúc 6 giờ.
-Đồng hồ C.
-Thảo luận theo bàn.
-Tự hỏi đáp với nhau theo gợi
ý của GV.
Tuần 25
3.Củng cố
dặn dò:
Bài 3: HD mẫu.
1giờ + 2 Giờ = 3 giờ
5 giờ – 2giờ = 3 giờ.
-Nhận xét đánh giá giờ học.
-Nhắc HS về làm lại bài tập.
-Nêu miệng phép tính.
-Làm bài vào vở.

Thùc hµnh to¸n
TiÕt 1
I.Mục tiêu:
- Luyện tập, củng cố thêm cho HS về bảng chia 2,3,4,5. - -
Củng cố, khắc sâu về các thành phần trong phép tính chia.
+ Đối với HS TB: Đọc thuộc bảng chia trên. Vận dụng làm được bài tập có liên

quan đến bảng chia 2,3,4,5. Biết đếm bớt 2,3,4,5 đơn vị ở thương của phép chia.
+ Đối với HS khá, giỏi: Vận dụng làm được các bài tập nâng cao.
II.Các hoạt động:
HĐ1: Giới thiệu bài.
HĐ2: - Yªu cÇu c¸c em ®äc l¹i c¸c
bb¶ng chia 2 cho ®Õn chia 5
Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Tính.
3 x 2 + 19 4 x 5 – 13
15: 3 + 4 20 : 2 – 4
-Nhận xét, khen ngợi.
Bài 2. Bài tốn.
3 bơng : 1 lọ.
21 bơng : ? lọ
? Bài tốn cho biết gì.
? Bài tốn u cầu tìm gì.
? Muốn biết 21 bơng cắm vào mấy lọ
em thực hiện phép tính gì.
*GV chốt bài đúng:
21 bơng cần dùng số lọ là.
21 : 3 = 7(lọ)
Đáp số: 7 lọ
Bài 3. Tìm x.
x : 5 = 9 ; 28 : x = 7
Bài 4.(nâng cao)
Tìm thương của phép chia biết.
a/ số bị chia là 20 số chia là 4.
- C¸c em lÇn lỵt ®äc theo d·y bµn
-4 em lên bảng làm bài.
-Cả lớp làm bảng con.

-Nhận xét sửa sai.
-Dựa vào tóm tắt đọc bài tốn
-Phân tích bài tốn.
-Tự làm bài vào vở ơ li.
-Đọc kết quả bài làm
-Nhận xét, bổ sung.
-Nêu cách thực hiện.
-2 em lên bảng giải bài.
-Lớp làm bài vào vở.
-Nhận xét, so sánh.
-Đọc u cầu bài tốn.
Tuần 25
b/số bị chia là 45 số chia là 5.
c/ số bị chia là 50 số chia là số bé nhất
có 2 chữ số.
+ Hướng dẫn : số bé nhất có 2 chữ số là
số nào.
+ Nhận xét, chốt bài đúng.
HĐ3: Củng cố dặn dò
? Hơm nay chúng ta học thêm về kiến
thức gì.
-Trả lời.
-Đại diện 3 em khá của 3 dãy thi đua
làm bài.
-Nhận xét.

Thứ sáu ngày 4 tháng 3năm 2011
Bi s¸ng
TOÁN
Thùc hµnh xem ®ång hå

I. Mục tiêu.
- Củng cố nhận biết về các đơn vò đo thời gian: Giờ, phút, phát triển biểu
tượng về các thời gian 15’, 30’
- Nhắc nhở HS cần có thói quen làmviệc đúng giờ giấc.
II. Chuẩn bò.
- 30 bộ đồ dùng có mô hình đồng hồ.
- 1 Mô hình lớn của GV.
III. Các hoạt động dạy - học
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra
2.Thực
hành.
-yêu cầu HS nêu.
-Nhận xét đánh giá.
Bài 1: Gọi HS đọc.
Bài 2: Yêu cầu HS nhắc lại các
giờ buổi chiều buổi tối.
-1 giờ = 60 phút
60 phút = 1 giờ.
-Thực hành quay kim đồng hồ.
6h15’; 8h 30’
-Nhận xét.
-Đọc: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
-Thảo luận cặp đôi thực hành
trên đồng hồ.
Nêu:A:4h15’; B: 1h30’; C:9h15’
8h30’
-Vài HS nêu: 13 giờ, 14 giờ, 15
giờ, 16, giờ, 17 giờ … 24 giờ.
-Tự làm bài vào vở.

Tuần 25
3.Củng cố
dặn dò:
Bài 3: Nêu yêu cầu và cho HS
thực hiện cá nhân.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà làm lại bài
tập.
-Vài Hs đọc lại bài.
13h30’: A
B: 15 giờ: D C 15 giờ 15’
D: 16 giờ 30’ E: 5 giờ 30’: C
G: 7 giờ tối: G.
-Sử dụng đồng hồ và quay kim:
2 giờ, 1 giờ 30phút, 6 giờ 15’,
5giờ rưỡi.
-Nhận xét.

CHÍNH TẢ
bÐ nh×n bĨn
I. Mục tiêu:
- Nghe – viết chính xác 3 khổ thơ đầu của bài thơ bé nhìn biển.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tr/ch, hỏi/ngã.
-Kó năng sống :kó năng nghe , kó năng viết chữ , kó năng hợp tác
II. Chuẩn bò :
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.

HĐ 1: HD
chính tả.
-Đọc: Cọp chòu khó để bác
nông dân trói vào cây, rồi lấy
rơm trùm lên mình nó.
-Nhận xét, đánh giá.
-Giới thiệu bài
-Đọc đoạn viết.
-HD nhận xét.
-Mỗi dòng thơ có mấy tiếng?
-Nêu viết từ ô nào trong vở?
-Bạn nhỏ thấy biển như thế
nào?
Đọc: nghỉ hè, chơi, trời, bãi
-Viết ra nháp.
-2HS đọc.
-Nghe.
-Nghe.
-2-3HS đọc, cả lớp đọc.
-4Tiếng.
-Ô thứ 3 kể từ lề vào.
-Nêu:
-Viết bảng con.
Tuần 25
HĐ 2: Luyện
tập.
3.Củngcố
dặn dò:
giằng, kéo co, giơ ngọng vó,
khiêng sóng lừng.

-Nhận xét.
-Đọc lại bài chính tả.
-Đọc từng dòng thơ.
-Đọc lại bài.
-Thu chấm vở HS.
Bài 2:
-Bài tập yêu cầu gì?
-Chia lớp thành các nhóm và
yêu cầu.
Bài 3:
-Nêu yêu cầu.
-Nhận xét đánh giá giờ học.
-Nhắc HS về nhà làm lại bài.
-Nghe.
-Viết bài vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.
-2-3HS đọc
Tìm loại cá bắt đầu bằng tr/ch.
-Thảo luận.
Báo cáo kết quả.
-2-3HS đọc.
-Nêu miệng kết quả.
a)Chú, trường, chân.
b)dễ, cỗ, mũi.

TẬP LÀM VĂN
®¸p lêi ®ång ý - quan s¸t tranh tr¶ lêi c©u hái
I.Mục tiªu
- Biết đáp lời đồng ý trong giao tiếp thông thường.
-Quan sát tranh vẽ một cảnh biển trả lời đúng các câu hỏi về cảnh trong tranh.

-Kó năng sống : Quan sát , trao đổi , thảo luận , phát biểu
II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phu
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra.
HĐ 1: Đáp
lời đồng ý.
-Yêu cầu HS lên tập đáp lời
phủ đònh theo ý các em.
-Nhận xét đánh giá cho điểm
-Giới thiệu nội dung yêu cầu
giờ học.
Bài 1:
-Em có nhận xét gì về thái
-HS 1: Bạn đã nhìn thấy con voi
bao giờ chưa?
HS 2: Chưa bao giờ
HS 1: Thật đáng tiếc đây.
-Tự đặt câu hỏi đáp theo mẫu.
-2-3HS đọc theo câu đối thoại.
-Tập đóng vai theo tình huống có
Tuần 25
HĐ 2: quan
sát tranh và
trả lời câu
hỏi.
3.Củng cố
dặn dò.

độ của bạn Hà?
-Bài 2:
-Yêu cầu thảo luận theo cặp
đôi đóng vai theo 2 tình
huống SGK.
-Khi đáp lời đồng ý cần có
thái độ thế nào?
-Nhận xét tuyên dương HS.
Bài 3:
-Yêu cầu HS quan sát kó các
tranh.
a) Tranh vẽ cảnh gì?
b)Sóng biển như thế nào?
c) Trên mặt biển có những
gì?
d)Trên mặt biển có những
gì?
-Nhận xét đánh giá HS.
-Nhận xét giờ học.
Nhắc HS về tập nói viết bài
3
thể thay lời thoại.
-2-3cặp HS thực hiện.
-Nhận xét.
-Lòch sự, lễ phép.
-2-3HS đọc: Nói lời đáp trong
các đoạn đối thoại sau:
-thảo luận.
-3-4cặp HS lên đóng vai.
a) cảm ơn bạn

b) Em ngoan quá.
-Thái độ lòch sự chân thành.
-Quan sát tranh.
-Đọc câu hỏi SGK.
-Tự trả lời miệng các câu hỏi.
-Tranh vẽ cảnh buổi sáng ở biển.
-Nhấp nhô – xanh như đánh lên
trên mặt biển.
- Những cách buồm …
- cách chim hai âu đang chao
lượn …
-Mặt trời đang lên mây trôi bồng
bềnh.
-Vài HS nói theo 4 câu hỏi.
-Nhận xét.

Bi chiỊu Thùc hµnh to¸n
TiÕt 2
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:-Nhận xét 1 giờ có 60 phút, Cách xem đồng hồ khi kim
phut chỉ số3 hay số 6
-Củng cố biểu tượng về thời gian(Thời điểm, khoảng thời gian 15’, 30’) Việc sử
dụng thời gian trong thực tế hàng ngày.
II: Chuẩn bò:
-Một đồng hồ lớn.
Tuần 25
-38 đồng hồ của bộ đồ dùng toán.
III. Các hoạt động dạy - học .
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Lun tËp

2.Củng cố
dặn dò:
- Yªu cÇu c¸c em «n l¹i
-Yêu cầu HS tự thực hiện trên
đồng hồ chỉ 7 giờ, 8 giờ, 111
giờ.
-1Giờ b»ng mÊy phót?.
-Cứ từ số 1 đến số 2 ta có 5
phút.
-Yêu cầu HS thực hành trên
đồng hồ.
-Kim giờ chỉ 8 kim phút chỉ số 3
ta có mấy giờ?
-Kim giờ số 8 kim phút số 6
-8giờ 30 phút còn đọc thế nào?
-yêu cầu Hs làm theo cặp
-60’ là mấy giờ?
Bài 1:
Yªu cÇu c¸c em lµm bµi tËp vµo

- Gi¸o viªn theo dâi
Bài 2: Yêu cầu HS quan sát
tranh, đọc yêu cầu.
-Tranh a vẽ gì và viết gì?
-Vậy đồng hồ nào phù hợp?
Bài 3: HD mẫu.
1giờ + 2 Giờ = 3 giờ
5 giờ – 2giờ = 3 giờ.
-Yªu cÇu c¸c em lµm bµi tËp vµo


-Nhận xét đánh giá giờ học.
-Nhắc HS về làm lại bài tập.
-Thực hiện và nêu.
-Nhắc lại nhiều lần.
1h = 60 phót.
-14 giờ.
8 giờ 15’
8 giờ 30’
8 rưỡi.
-Thực hành theo cặp:10 giờ,
10 giờ 15’, 10 giờ 30’ trên mô
hình đồng hồ và nêu.
1giờ.
- C¶ líp lµm bµi tËp vµo vë
-Đọc : mỗi tranh ứng với đồng
hồ nào?
-Vẽ bạn Mai vừa ngủ dậy.
-Mai ngủ dậy lúc 6 giờ.
-Đồng hồ C.
-Thảo luận theo bàn.
-Nêu miệng phép tính.
-Làm bài vào vở.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×