Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI 9 TIẾT 59 CHƯƠNG IV ĐỀ 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.45 KB, 2 trang )

Trờng THCS Cảnh Hóa. bài kiểm tra 45

. Môn: Đại Số 9. Bài số IV. Tiết 59
Họ và tên: Lớp: 9 Ngày . tháng 03 năm 2011
Điểm Lời phê của Thầy, Cô giáo
Đề 02
I. Trắc nghiệm (4điểm)
Câu1: Cho hàm số y = ax
2
(a

0)
A. a > 0 thì y > 0 với mọi x

0; B. Đồng biến khi a > 0 ; C. Nghịch biến khi a< ; D. a< 0 thì y<0.
Câu2: Phơng trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt?
A. x
2
+x +1 = 0; B. x
2
+ 4 = 0; C. 2x
2
- 3x - 1 = 0 ; D. 4x
2
- 4x + 1 = 0.
Câu3: Với giá trị nào của m thì phơng trình: x
2
- 4x + 3m - 3 = 0 có một nghiệm là - 2?
A. m = 3; B. m = 1 ; C. m = - 1 ; D. m = - 3 .
Câu4: Giá trị nào của m thì phơng trình x
2


- 2x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt ?
A. m > 1 ; B. m < 1 ; C. m > 2 ; D. m < 2 .
Câu5: Toạ độ giao điểm của y = 2x - 1 và y = x
2
là:
A. (1; 1) ; B. (1; 2) ; C. ( 2; 1); D. (-1; 1).
Câu6: Giá trị nào của m thì phơng trình x
2
- x + 2m - 1 = 0 có hai nghiệm nghịch đảo của nhau
A. m = -1 ; B. m = 2; C. m = 1; D. m = -2 .
Câu7 Tổng các nghiệm của phơng trình 3x
2
- 6x + 1 = 0 là:
A. 1 ; B. 2; C. 3 ; D. 4.
Câu8: phơng trình nào sau đây có nghiệm kép ?
A.3x
2
- 5x = 0; B. 3x
2
- 5 = 0; C. 9x
2
12x + 1 = 0 ; D. 16x
2
8x + 1 = 0 .
II. Tự luận (6điểm)
Bài 1(2đ): Dùng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn giải các phơng trình sau:
a.
2
2 5 2 0x x + =
; b.

2
3 4 6 4 0x x =
;
Bài 2:(2đ) Nhẩm nghiệm các phơng trình sau: ( Dùng hệ thức Vi - ét)
a.
2
2007 2008 1 0x x + =
; b.
2
2008 2007 0x x+ + =
.
Bài 3:(2đ) Tìm hai số
1 2
,x x
, biết:
a.
1 2
5x x+ =

1 2
. 6x x =
; b.
1 2
10x x+ =

1 2
. 16x x =
Bài làm (Chỉ làm trong tờ này)
I, Trắc nghiệm ( Điền phơng án chọn vào dòng dới)
Câu

1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn phơng án
II, Tự luận








Hớng dẫn chấm 02
I, Trắc nghiệm: mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
PA chọn A C D B A C B D
II, T ự luận ( Mỗi bài 2 điểm, mỗi ý 1 điểm)
Bài 1: Dùng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn giải các phơng trình sau:
a.
2
2 5 2 0x x + =
.
Ta có:
2
4b ac =
=(-5)
2
- 4.2.2 = 9 > 0 phơng trình có hai nghiệm (0,5 điểm)
1
- b +
x =

2a

=
5 3
4
+
= 2;
2
- b -
x =
2a

=
5 3
4

=
1
2
(0,5 điểm)
b.
2
3 4 6 4 0x x =
;
Ta có:
' 2
b ac =
=
2
( 2 6) 3( 4)

= 36 > 0 phơng trình có hai nghiệm: (0,5 điểm)

1
- b +
x =
2a

=
2 6 6
6
+
;
2
- b -
x =
2a

=
2 6 6
6

; (0,5 điểm)
Bài 2: Nhẩm nghiệm các phơng trình sau: ( Dùng hệ thức Vi-ét)
a.
2
2007 2008 1 0x x + =
;
Ta có: a = 2007; b = -2008; c = 1
= > a + b + c = 2007 - 2008 +1 = 0 (0,5 điểm)
nên phơng trình đã cho có nghiệm x

1
= 1; x
2
=
1
2007
c
a
=
(0,5 điểm)
b.
2
2008 2007 0x x+ + =
.
Ta có: a = 1; b = 2008; c = 2007 = > a - b + c = 1 - 2008 +2007 = 0 (0,5 điểm)
nên phơng trình đã cho có nghiệm x
1
= -1; x
2
=
2007
2007
1
c
a
= =
(0,5 điểm)
Bài 3: Tìm hai số
1 2
,x x

, biết:
a.
1 2
5x x+ =

1 2
. 6x x =
;
Hai số
1 2
,x x
là nghiệm của phơng trình x
2
- 5x + 6 = 0 (0,5 điểm)
=> x
1
= 3; x
2
= 2; (0,5 điểm)
b.
1 2
10x x+ =

1 2
. 16x x =
Hai số
1 2
,x x
là nghiệm của phơng trình x
2

- 10x + 16 = 0 (0,5 điểm)
=> x
1
= 8; x
2
= 2./. (0,5 điểm)

×