ĐỀ KIỂM TRA KINH TẾ VĨ MÔ GIỮA KÌ
ĐỀ 1
Câu 1.bộ phận nào sau đây không được tính vào tổng sản phẩm quốc gia
A.thu nhập ròng từ yếu tố nước ngoài
B.viện trợ không hoàn lại của nước ngoài
C.xuất khẩu ròng
D.lợi nhuận từ đầu tư ra nước ngoài
Câu 2.khi nền kinh tế suy thoái,chính phủ sẽ áp dụng các biện pháp
A.tăng chi tiêu công
B.giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc
C.mua chứng khoán chính phủ
D.các câu trên đều đúng
Câu 3.Sự gia tăng chi tiêu của chính phủ có thể được tài trợ bằng cách
A.vay của NHTW
B.vay nước ngoài
C.bán trái phiếu cho công chúng
D.a.b.c đều đúng
Câu 4.theo số liệu thống kê trên lãnh thổ của 1 quốc gia năm 2011:
Tiền lương.4000,tiền trả lãi 1200, tiền thuê đất 1700, khấu hao 1500,lợi
nhuận trước thuế 3000, thuế gián thu 1000, thu nhập ròng từ nước ngoài
-500,tiêu dùng cá nhân 7800,chi tiêu của chính phủ về hàng hóa và dịch
vụ 800,đầu tư ròng 700,chỉ số giá năm 2011 là 124,vậy GDP thực của
2011 là
A.11.900 B.10.000 C.11.400 D.12.400
Câu 5: Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa cuối
cùng do công dân 1 nước tạo ra trong 1 năm gọi là
A.tổng sản phẩm quốc nội
B.tổng sản phẩm quốc gia
C.sản phẩm quốc gia ròng
D.thu nhập quốc gia
Câu 6: Ý nghĩa thành lập đường LM là để phản ảnh sự tác động của:
A.Lãi suất vào mức sản lượng cân bằng trên thị trường tiền tệ
B.Lãi suất vào mức sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa
C.Sản lượng vào mức lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ
D.Sản lượng vào mức lãi suất cân bằng trên thị trường hàng hóa
Câu 7: Để thực hiện kích cầu,chính sách nào sau đây hiệu quả nhất
A.Chính phủ tăng chi,giảm thu, NHTW tăng dự trữ bắt buộc đối với
NHTM
B.Chính phủ tăng chi,giảm thu,NHTW mua chứng khoán chính phủ trên
thị trường mở
C.Chính phủ tăng chi,giảm thu,NHTW giảm lãi suất chiết khấu đối với
NHTW
D.Chính phủ tăng chi,giảm thu,NHTW bán chứng khoán chính phủ trên
thị trường
Câu 8:Nghịch lý của tiết kiệm không còn đúng khi:
A.tăng tiết kiệm và dùng tiền đó để tăng đầu tư
B.Tăng tiết kiệm và dùng tiền đó để mua công trái
C.Tăng tiết kiệm và dùng tiền đó để gửi ngân hàng
D.cả a.b.c
Câu 9:Giả sử tiền mặt dân chúng đang nắm giữ là 25 tỷ USD,dự trữ của
các ngân hàng trung gian là 5 tỷ USD,tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 7%,tỷ lệ dự
trữ tùy ý là 3%,vậy lượng cung tiền trong nền kinh tế là
A.60 tỷ B.35 tỷ C.75 tỷ D.đáp án khác
Câu 10: Khi chính phủ tăng chi tiêu về hàng hóa và dịch vụ bằng với
mức tăng của thuế thì sản lượng cân bằng sẽ:
A.Tăng lên B.Giảm xuống C.không dổi D.không xác
định
Câu 11:Giả sử phương trình IS là Y=1312,5-50r và phương trình LM là r
= -1,5 + 0.03Y.Nếu sản lượng là 824,8 tỷ đồng cà lãi suất là 9,754% thì
A.Thị trường tiền tệ cân bằng,tt hàng hóa thiếu hụt
B.tt hàng hóa và tiện tệ đều cân bằng
C.tt hh cân bằng,tt tiền tệ dư thừa
D.tt hh dư thừa,tt tiền tệ cân bằng
Câu 12:Dựa vào mô hình IS-LM,để khuyến khích đầu tư mà không gây
ra lạm phát nên áp dụng
A.CSTtệ mở rộng và CSTK mở rộng
B.CSTT mở rộng
C.CSTT thu hẹp và CSTK thu hẹp
D.CSTT mở rộng và CSTK thu hẹp
Câu 13:Đường IS dịch chuyển sang trái khi:
A.Đầu tư giảm
B.NHTW tăng lượng cung tiền
C.Chính phủ tăng chi tiêu
D.Chính phủ giảm thuế
Câu 14:Trong mô hình IS-LM khi chính phủ tăng chi tiêu bằng nguồn
bán trái phiếu thì:
A.Sản lượng tăng,lãi suất ko đổi
B.Sản lượng tăng,lãi suất giảm
C.Sản lượng giảm,lãi suất giảm
D.Sản lượng tăng,lãi suât tăng
Câu 15:Cầu tiền thực giảm khi:
A,NHTW bán chứng khoán
B.mức giá chung tăng
C.lãi suất giảm
D.thu nhập thực tế tăng
Câu 16:bộ phận nào sau đây không nằm trong tổng cầu
A.chi tiêu của các hộ gia đình
B.chi quốc phòng của chính phủ
C.xuất khẩu ròng
D.Chi trợ cấp xóa đói giảm nghèo
Câu 17:Hai chỉ riêu GDP và GNP lệch nhau bởi
A.xuất khẩu ròng
B.thuế gián thu
C.thu nhập ròng từ yếu tố nước ngoài
D.Chuyển nhượng ròng
Câu 18:Các ngân hàng trung gian tạo tiền bằng cách
A,bán trái phiếu cho NHTW
B.Bán trái phiếu cho công chúng
C.cho khách hàng vay tiền
D.Nhận tiền gửi của khách hàng
Câu 19: Khi đầu tư hoàn toàn không phụ thuộc vào lãi suất thì:
A.CSTK và CSTT đều ko có tác dụng
B.CSTK có tác dụng,CSTT không có tác dụng
C.CSTK có tác dụng,CSTT có tác dụng yếu
D.CSTK ko có tác dụng,CSTT có tác dụng mạnh
Sử dụng số liệu cho các câu 20.21.22
Trong 1 nền kính tế có các dữ liệu sau: Hàm tiêu dùng
C=120+0,75Y
d
,I=90,T=40+0,2Y,G=180,X=220,M=40+0,2Y,Y
p
=100
0
Câu 20:Sản lượng cân bằng là
A.1000 B.1150 C.950 D.900
Câu 21:Nếu chính phủ tăng chi tiêu 20 và giảm thuế 20 thì sản lượng cân
bằng mới là
A.958,3 B.1062,3 C.987,5 D.đáp án khác
Câu 22:Để đưa sản lượng thực tế về sản lượng tiềm năng chính phủ cần
thay đổi 1 lượng thuế là
A.80 B.-80 C.60 D,-60
Câu 23:Đường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang phải do
A.Tiến bộ KH ki thuật
B.Lực lượng lao động tăng
C.Nguồn vốn của nền kinh tế tăng
D.cả a,b,c
Câu 24:Cho biết 1 quốc gia có GDP danh nghĩa năm 2010 là 6000 tỷ và
năm 2011 là 7128 tỷ,chỉ số giá năm 2010 là 150 và năm 2011 là
165.Tốc độ tăng trưởng kinh tế 2011 là
A.18,8% B.15% C.10% D.8%
Câu 25:Giả sử phương trình IS là Y=750-25r và phương trình LM là r =
-15+0.025Y.Sản lượng,lãi suất cân bằng là
A.Y=690,3; r = 2,3%
B.460,5 ; r = 1,4%
C.Y=692,3; r = 2,3%
D.Y = 450 ; r = 1,5%
Câu 26:Với vai trò là người cho vay cuối cùng,ngân hàng TW có thể
A.Tránh được sự hoảng loạn tài chính
B.Ổn định được số nhân tiền tệ
C.Tạo niềm tin cho hệ thống các ngân hàng thương mại
D.Cả a,b,c đúng
Câu 27: Trong mô hình tổng cung,tổng cầu,trong ngắn hạn khi gjá dầu mỏ
thế giới giảm thì:
A.Sản lượng giảm,mức giá chung tăng
B.Sản lượng giảm,mức giá chung ko đổi
C.Sản lượng tăng,mức giá chung giảm
D.Sản lượng không đổi ,mức giá chung tăng
Câu 28:Khi ngân hàng TW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì lượng tiền
mạnh(tiền cơ sở) sẽ
A.Tăng B.Giảm C.ko đổi D.cả a,b,c sai
Câu 29:Trong nền kinh tế mở,tác động lấn át dùng để chỉ trường hợp
A.Tăng cung tiền làm giảm tỷ lệ dự trữ ngoại tệ
B.Tăng tiêu dùng chính phủ làm giảm xuất khẩu ròng
C.Tăng cung tiền làm giảm giá đồng nội tệ
D.Tăng tiêu dùng của chính phủ làm giảm đầu tư
Sử dụng thông tin sau cho các câu hỏi 30-34