Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Ma tran, de va dap an tiet 53 Hoa hoc 9 theo chuan moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.72 KB, 8 trang )

Ngày soạn : 01/3/2011
Ngày kiểm tra :
Tiết 53 KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
a. Chủ đề 1 : Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
b. Chủ đề 2 : Hiđro cacbon : Metan, Etilen, Axetilen, Benzen
c. Chủ đề 3 : Dầu mỏ – Khí thiên nhiên - Nhiên liệu
2. Kỹ năng :
a. Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan
b. Nhận biết hóa chất. Viết phương trình hoá học
c. Lập CTPT, viết CTCT của hợp chất hữu cơ.
d. Tính toán theo CTHH và PTHH.
3. Thái độ :
a. Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
b. Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
II. Ma trận đề kiểm tra :
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Khái niệm về hợp chất hữu cơ
và hoá học hữu cơ.
Cấu tạo phân tử hợp chất hữu

Nhận biết được
CTPT nào là
của hợp chất
hữu cơ


Viết được CTCT
của một số
chất hữu cơ
(<4)
Lập được CTPT
của hợp chất
hữu cơ. Tính
thành phần
phần trăm về
khối lượng của
mỗi nguyên tố
có trong hợp
chất hữu cơ
Số câu hỏi 1 câu 2 câu 1 câu 4 câu
Số điểm 0,5 đ 2,0 đ 1,5 đ 4 đ
(40%)
Hiđro cacbon : Metan, Etilen,
Axetilen, Benzen
CTPT, CTCT,
đặc điểm cấu
tạo. Tính chất
hoá học. Điều
chế C
2
H
2
từ
CaC
2
và CH

4
Phân biệt khí
etien với khí
metan, khí
axetilen với khí
metan
Tìm khối lượng
hoặc thể tích
của sản phẩm
phản ứng
Số câu hỏi 1 câu 3 câu 1 câu 1 câu 6 câu
Số điểm 2,0 đ 1,5 đ 1,5 đ 0,5 đ 5,5 đ
(55%)
Dầu mỏ – Khí thiên nhiên
Nhiên liệu
Khái niệm,
thành phần của
dầu mỏ và khí
thiên nhiên,
nhiên liệu
Số câu hỏi 1 câu 1 câu
Số điểm 0.5 đ 0,5 đ
(5%)
Tổng
3 câu
3.0 đ
(30%)
4 câu
3,0 điểm
(30%)

3 câu
2,5 đ
(25%)
1 câu
1,5 đ
15%
11 câu
(100%)
Trường THCS Quang Trung
Lớp : …………
Tên : ……………………………………………………
Kiểm tra 1 tiết
Môn : Hoá 9
Thời gian : 45 phút
Lời phê :
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào mỗi phương án chọn đúng :
Câu 1 : Dãy hợp chất hữu cơ là
A. C
3
H
9
N, CH
4
, CO
2
, C
6
H
12

O
6
B. C
2
H
5
Cl, C
6
H
12
O
6
, CH
3
COOH, CH
4
C. H
2
S, C
3
H
9
N, C
2
H
2
Br
2
, CaCO
3

D. CH
4
, C
2
H
5
Cl, CaC
2
, NaHCO
3
Câu 2 : Khí thiên nhiên có thành phần chính là :
A. Metan B. Etilen C. Axetilen D. Benzen
Câu 3 : Chất hữu cơ khi cháy tạo sản phẩm CO
2
và H
2
O với tỉ lệ số mol là 1 : 2 có công thức phân tử là :
A. CH
4
B. C
2
H
4
C. C
2
H
2
D. C
6
H

6
Câu 4 : Đốt cháy hết 32 gam khí metan, thể tích (lít) CO
2
sinh ra (đktc) là :
A. 11,2 B. 22,4 C. 33,6 D. 44,8
Câu 5 : Cho các chất sau : (1) CH
3
CH
3
, (2) CH
2
CH CH
3
, (3) CH
3
CH
2
OH, (4) CH C CH
3
. Có bao
nhiêu chất có thể làm mất màu dung dòch brom tương tự etilen?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6 : Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng?
A. C
2
H
4
, CH
4
B. C

2
H
4
, C
6
H
6
C. C
2
H
4
, C
2
H
2
D. C
2
H
2
, C
6
H
6
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Viết công thức cấu tạo có thể có của C
4
H
10
.
Câu 2 (2,0 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau :

a. + Cl
2
CH
3
Cl +
b. C
6
H
6
+ C
6
H
12
c. C
2
H
4
+ O
2
………… + …………
d. CaC
2
+ H
2
O ………… + …………
Câu 3 (1,0 điểm): Tính thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố cacbon có trong rượu etilic C
2
H
6
O

Câu 4 (1,5 điểm): Bằng phương pháp hóa học nhận biết 3 khí : C
2
H
4
, CO
2
, CH
4
. Viết các phương trình hóa học.
Câu 5 (1,5 điểm): Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A, thu được 8,8 gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O.
a. Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào ?
b. Biết tỉ khối hơi của A đối với H
2
bẵng 15. Tìm công thức phân tử của A.
BÀI LÀM :
Trường THCS Quang Trung
Lớp : …………
Tên : ……………………………………………………
Kiểm tra 1 tiết
Môn : Hoá 9
Thời gian : 45 phút
Lời phê :
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào mỗi phương án chọn đúng :
Câu 1 : Dãy chất đều là hiđrocacbon :
A. C

2
H
6
, CH
4
, C
6
H
6
, C
2
H
4
B. C
2
H
5
Cl, C
6
H
12
O
6
, CH
3
COOH, CH
4
C. C
2
H

6
O, C
3
H
9
N, C
2
H
2
Br
2
, CaCO
3
D. CH
4
, C
2
H
5
Cl, CaC
2
, NaHCO
3
Câu 2 : Nhiên liệu là những chất
A. cháy được B. không cháy được
C. cháy nhưng không toả nhiệt D. cháy có phát sáng và toả nhiệt
Câu 3 : Chất hữu cơ khi cháy tạo sản phẩm CO
2
và H
2

O với tỉ lệ số mol là 2 : 2 có công thức phân tử là :
A. CH
4
B. C
2
H
4
C. C
2
H
2
D. C
6
H
6
Câu 4 : Đốt cháy hết 16 gam khí metan, thể tích (lít) CO
2
sinh ra (đktc) là :
A. 11,2 B. 22,4 C. 33,6 D. 44,8
Câu 5 : Cho các chất sau : (1) CH
3
CH
3
, (2) CH
2
CH CH
3
, (3) CH
3
CH CH CH

3
, (4) CH CH. Có bao
nhiêu chất có thể làm mất màu dung dòch brom tương tự etilen?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6 : Để loại tạp chất etilen trong hỗn hợp metan, etilen người ta dẫn hỗn hợp qua
A. dung dòch brom dư B. nước lạnh
C. dung dòch NaOH dư D. dung dòch nước vôi trong dư
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Viết công thức cấu tạo có thể có của C
3
H
6
.
Câu 2 (2,0 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau :
a. CH
2
CH
2
+ Br
2

b. C
6
H
6
+ C
6
H
5
Br +

c. C
2
H
2
+ O
2
………… + …………
d. CH
4

 →
C
0
1500
+
Câu 3 (1,0 điểm): Tính thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố cacbon có trong axit axetic C
2
H
4
O
2
.
Câu 4 (1,5 điểm): Bằng phương pháp hóa học nhận biết 3 khí : CH
4
, CO
2
, C
2
H
2

. Viết các phương trình hóa học.
Câu 5 (1,5 điểm): Đốt cháy 6 gam chất hữu cơ A, thu được 17,6 gam CO
2
và 10,8 gam H
2
O.
a. Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào ?
b. Biết tỉ khối hơi của A đối với O
2
bẵng 0,9375. Tìm công thức phân tử của A.
BÀI LÀM :
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Đề số 1
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 x 6 = 3,0 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B A A D B C
II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1 Viết đúng 2 công thức : 0,5 x 2 = 1,0 điểm 1,0 đ
2
a. CH
4
+ Cl
2

ánh sáng
CH
3
Cl + HCl

b. C
6
H
6
+ 3H
2
 →
0
,tNi
C
6
H
12
c. C
2
H
4
+ 3O
2
→
0
t
2CO
2
+ 2H
2
O
d. CaC
2
+ 2H

2
O C
2
H
2
+ Ca(OH)
2
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
3
)(46
62
gM
OHC
=
%17,52
46
100.24
% ==C
0,5 đ
0,5 đ
4
- Dẫn lần lượt ba khí đi qua dung dòch brom. Khí làm
mất màu da cam của dung dòch brom là C
2
H
4
PTHH : C

2
H
4
+ Br
2
C
2
H
4
Br
2
- Dẫn hai khí còn lại đi qua dung dòch nước vôi trong
dư, khí làm nước vôi trong bò vẩn đục là CO
2
PTHH : CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
- Khí còn lại là metan
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
5
a. Vì A cháy tạo CO

2
và H
2
O nên A phải có C, H và có
thể có oxi.
- Khối lượng các nguyên tố :
)(4,212
44
8,8
gm
C
==
)(6,02
18
4,5
gm
H
==
0)6,04,2(3 =+−=
O
m
Vậy trong A chỉ có C và H.
b.
)(302.15 gM
A
==
Gọi CTPT của A là C
x
H
y

Ta có tỉ lệ :
3
30
6,04,2
12
==
yx



=
=

6
2
y
x
Vậy CTPT của A là C
2
H
6
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Đề số 2
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 x 6 = 3,0 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A D B B C A
II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1 Viết đúng 2 công thức : 0,5 x 2 = 1,0 điểm 1,0 đ
2
a. CH
2
CH
2
+ Br
2
C
2
H
4
Br
2
b. C
6
H
6
+ Br
2

 →
0
,tFe
C
6

H
5
Br + HBr
c. 2C
2
H
2
+ 5O
2
→
0
t
4CO
2
+ 2H
2
O
d. 2CH
4

 →
C
0
1500
C
2
H
2
+ 3H
2

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
3
)(60
2
42
gM
OHC
=
%40
60
100.24
% ==C
0,5 đ
0,5 đ
4
- Dẫn lần lượt ba khí đi qua dung dòch brom. Khí làm
mất màu da cam của dung dòch brom là C
2
H
2
PTHH : C
2
H
2
+ 2Br
2
C

2
H
2
Br
4
- Dẫn hai khí còn lại đi qua dung dòch nước vôi trong
dư, khí làm nước vôi trong bò vẩn đục là CO
2
PTHH : CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
- Khí còn lại là metan
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
5
a. Vì A cháy tạo CO
2
và H
2
O nên A phải có C, H và có
thể có oxi.
- Khối lượng các nguyên tố :

)(8,412
44
6,17
gm
C
==
)(2,12
18
8,10
gm
H
==
0)2,18,4(3 =+−=
O
m
Vậy trong A chỉ có C và H.
b.
)(3032.9375,0 gM
A
==
Gọi CTPT của A là C
x
H
y
Ta có tỉ lệ :
6
30
2,18,4
12
==

yx



=
=

6
2
y
x
Vậy CTPT của A là C
2
H
6
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

×