GIỚI THIỆU MÔN HỌC
HƯƠNG LIỆU – MỸ PHẨM
ĐHBK Tp.HCM - 2007
1
Môn học
• Khối lượng : 42 tiết – 14 tuần
• CBPT : Vương Ngọc Chính
• Nội dung : 2 phần Hương liệu – Mỹ phẩm
• Hình thức đánh giá :
- Kiểm tra giữa ki : 20%
- Seminar + Thi cuối kì : 80%
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
HƯƠNG LIỆU – MỸ PHẨM
ĐHBK Tp.HCM - 2007
2
I. Đề cương môn học
1.Sinh lý và yêu cầu của các đối tượng mỹ phẩm : da, tóc, móng, răng-miệng.
2. Công dụng của các loại nguyên liệu dùng trong mỹ phẩm.
3. Thiết kế sản phẩm mỹ phẩm.
4. Các dạng mỹ phẩm đặc trưng.
Chú ý: Phần 3 khi giảng sẽ lồng các chương 14, 16, 17, 18 và thêm hai phần:
Cosmetic vehicle và delivery system
II. Seminar
1. 1-2 sinh viên/ nhóm
2. Giao đề tài : tuần 2
3. Bắt đầu báo cáo : tuần thứ 7
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
HƯƠNG LIỆU – MỸ PHẨM
ĐHBK Tp.HCM - 2007
3
Tài liệu tham khảo:
1. Vương Ngọc Chính, Giáo trình Hương liệu – Mỹ Phẩm, ĐHBK Tp.HCM, 2005.
2. Louis Hồ Tấn Tài, Chất tẩy rửa và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Unilever, 2003.
3. Mitchell L. Schlossman, The Chemistry and Manufacture of Cosmetics, Allured
Publishing Corporation, 2000
4. Meyer R.Rosen, Delivery System handbook for Personal Care and Cosmetic Products,
William Andrew Publishing, 2005.
5. H.W. Hibbot, Handbook of Cosmetics science, Pergamon Press, 1963.
6. André O.Barel, Marc Paye, Howard I.Maibach, Handbook of Cosmetic science and
Technology, Marcel Decker, New York, 2001.
7. J.B.Wilkinson, P.I.Moore, Harry’s Cosmeticology, Longman Sciencetific Technical,
1982.
8. Cosmetic Journal – Thư viện Cao học
9. Trang web của thư viện đại học quốc gia: www.vnulib.edu.vn
10. Internet Search engines (Google, MSN, Yahoo…) with keywords
MỞ ĐẦU
GIỚI THIỆU MỸ PHẨM
ĐHBK Tp.HCM - 2007
4
ĐỊNH NGHĨA
MỸ PHẨM ?
MỞ ĐẦU
GIỚI THIỆU MỸ PHẨM
ĐHBK Tp.HCM - 2007
5
Lịch sử sử dụng mỹ phẩm
Egypt – 3000 BC
Bắt đầu:
Ai cập cổ đại
Trung hoa cổ đại
Phát triển mạnh:
Từ 1877 : L.Pasteur
MỞ ĐẦU
GIỚI THIỆU MỸ PHẨM
ĐHBK Tp.HCM - 2007
6
Cosmetic: Bắt nguồn từ tiếng Hi Lạp : Kosm tikos
“ Having the power to arrange, skilled in decorating” giving kosmein “ to
adorn”, and kosmos “ order, harmony”
1 – to enhance personal appeal through decoration of the body
2 - to camouflage flaws in the integument
3 – to alter or improve upon nature
MỞ ĐẦU
GIỚI THIỆU MỸ PHẨM
ĐHBK Tp.HCM - 2007
7
A cosmetic, by definition, is a preparation for beautifying or otherwise altering the
appearance of a part of human body including face, hair, teeth, hand and nails,
depilatories and suntan lotions.
H.W.HIBBOT, Handbook of Cosmetics science, Pergamon Press, 1963
Cosmetic: 1. Articles intended to be rubbed, poured, sprinkled, or sprayed on,
introduced into or otherwise applied to the human body or any part thereof for
cleansing, beautifying, promoting attractiveness or altering the appearance
2. articles intened for use as a componenet of any such articles, except
that such term shall not include soap…
Section 201 (i), 1938 Food, Drug and Cosmetic Act (FD&C Act)
Cosmetics, general term applied to all preparations used externally to condition
and beautify the body, by cleaning, coloring, softening, or protecting the skin, hair,
nails, lips, or eyes
Microsoft ® Encarta ® Reference Library 2005. © 1993-2004 Microsoft Corporation.
ĐỊNH NGHĨA
MỞ ĐẦU
GIỚI THIỆU MỸ PHẨM
ĐHBK Tp.HCM - 2007
8
Dược phẩm
Drug
Mỹ phẩm
Cosmetic
Mỹ phẩm có tính trị liệu
Cosmeceutical
MỞ ĐẦU
GIỚI THIỆU MỸ PHẨM
ĐHBK Tp.HCM - 2007
9
Phân loại sản phẩm mỹ phẩm
Cách thức phân loại
1. Theo thị trường
- Đối tượng sử dụng (cao cấp, bình dân, nam nữ, trẻ em, ….)
2. Theo đặc tính sản phẩm
- Cho da, tóc, môi, tóc, móng,….
3. Theo tính chất kĩ thuật
- Sản phẩm dạng nhũ, dung dịch, paste, ….
MỞ ĐẦU
GIỚI THIỆU MỸ PHẨM
ĐHBK Tp.HCM - 2007
10
Phân loại sản phẩm mỹ phẩm
Baby products
Baby shampoos
Lotions, oils, powders and creams
Other baby products
Bath preparations
Bath capsules
Bath oils, tablets and salts
Bubble baths
Other bath preparations
Personal Cleanliness
Bath soaps and detergents Feminine hygiene deodorants
Deodorants (underarm) Other Personal cleanliness products
Douches
MỞ ĐẦU
GIỚI THIỆU MỸ PHẨM
ĐHBK Tp.HCM - 2007
11
Phân loại sản phẩm mỹ phẩm
Fragrance preparations
Colognes and toilet waters Sachets
Perfumes Other fragrance preparations
Powders (dusting and talcum, excluding aftershave tale)
Hair preparations (Non coloring)
Hair conditioners Shampoos (non coloring)
Hair sprays (aerosol fixatives) Tonics, dressing and other hair grooming aids
Hairs straighter Wave sets
Permanent waves Rinses (non coloring)
Other hair preparations
Hair Coloring Preparations
Hair bleaches Other hair preparations
Hair dye and colors Hair lighteners with color
Hair tints Hair rinses (coloring)
Hair shampoos (coloring) Hair color sprays (aerosol)
MỞ ĐẦU
GIỚI THIỆU MỸ PHẨM
ĐHBK Tp.HCM - 2007
12
Phân loại sản phẩm mỹ phẩm
Makeup Preparation ( Not Eye)
Blushers (all types) Makeup base
Pace powders Makeup fixatives
Foundations Rouges
Lipstick Leg and body paints
Other makeup preparations
Manicuring preparations
Basecoats and undercoats Nail polish and enamel
Cuticle softeners Nail polish and enamel removers
Nail creams and lotions Nail extenders
Other manicuring preparations
Eye makeup preparations
Eyebrow pencil Eye shadow
Eyeliner Mascara
Eye lotion Other eye make-up preparations
Eye makeup remover
MỞ ĐẦU
GIỚI THIỆU MỸ PHẨM
ĐHBK Tp.HCM - 2007
13
Shaving preparations
Aftershave lotions Shaving cream (aerosol, brushless and lather) products
Beard softeners Shaving soaps (cakes, sticks)
Pre shave lotions (all types)
Men’s talcum Other shaving preparations
Skincare Preparations ( Creams, Lotions, Powders and Prays)
Body and hand (excluding shaving preparations)
Cleansing (cold creams, cleansing lotions, liquids and pads)
Depilatories Foot powders and sprays
Night Paste mask (mud packs)
Skin fresheners Face and neck (excluding shaving preparations)
Other skincare preparations
Suntan preparations
Indoor tanning preparations
Suntan gels, creams and liquids
Other suntan preparations
Phân loại sản phẩm mỹ phẩm
MỞ ĐẦU
GIỚI THIỆU MỸ PHẨM
ĐHBK Tp.HCM - 2007
14
Thị trường mỹ phẩm trên thế giới
Các công ty hàng đầu
Procter & Gamble - USA Hugo Boss, Giorgio Beverly Hills, Noxell…
Unilever - GB&NL Minnetonka – Calvin Klein, Nino Cerruti,
Valentino
Colgate-Palmolive - USA Colgate, Palmolive
L’Oreal - F-CH L’Oreal, Lancôme, La Roche, Cadonett
Kao - J Kao
Johnson & Johnson -USA Baby products, Piz Buin
Bourjois Chanel - F Chanel
Wella - D Gucci
Shiseido - J Shiseido, Carita
Việt Nam ????
MỞ ĐẦU
GIỚI THIỆU MỸ PHẨM
ĐHBK Tp.HCM - 2007
15
Quy mô : 125.7 tỉ dollar (1998)
Tại Mỹ : 1400 công ty sản xuất
Trên thị trường có hơn: 10,500 sản phẩm
Tính cả nước hoa : 25,000 sản phẩm
Cơ hội việc làm rất lớn !!!!
CHƯƠNG 1
CÁC ĐỐI TƯỢNG MỸ PHẨM
ĐHBK Tp.HCM - 2007
16
1. Skin – Da
2. Hair – Tóc
3. Lips – Môi
4. Teeth – Răng
5. Nails - Móng
Tìm hiểu:
- Đặc điểm cấu tạo sinh học
- Nhu cầu về sản phẩm mỹ phẩm
GIỚI THIỆU
CHƯƠNG 1
CÁC ĐỐI TƯỢNG MỸ PHẨM
ĐHBK Tp.HCM - 2007
17
DA CHỨC NĂNG SINH LÝ
LÀN DA ĐẸP !!
- Bảo vệ
Pigmentation : Melanin pigments bảo vệ chống lại tia cực tím
Bảo vệ vật lý : Che phủ- Màng đàn hồi Che phủ các cơ quan bên dưới.
Màng miễn dịch : Bảo vệ khỏi sự xâm nhập của các tác nhân gây bệnh -
- Điều hoà nhiệt độ : Thông qua mạng lưới tuyến mồ hôi và mao quản dưới da.
- Bài tiết : nước, chất độc hại, muối… thông qua các tuyến tiết của da.
- Tổng hợp Vitamin : vitamin D.
- Cơ quan cảm giác : Chứa các đầu dây thần kinh cảm giác, bề mặt, nhiệt độ, đau đớn
VAI TRÒ XÃ HỘI
CHƯƠNG 1
CÁC ĐỐI TƯỢNG MỸ PHẨM
ĐHBK Tp.HCM - 2007
18
Skin - Da
Đặc điểm cấu tạo
Các lớp cấu tạo của da
1. Epidermis
2. Dermis (0.3cm)
3. Subcutaneous fat
CHƯƠNG 1
CÁC ĐỐI TƯỢNG MỸ PHẨM
ĐHBK Tp.HCM - 2007
19
Skin - Da
CHƯƠNG 1
CÁC ĐỐI TƯỢNG MỸ PHẨM
ĐHBK Tp.HCM - 2007
20
Cấu trúc lớp epidermis, chân lông, tuyến tiết
Epidemis :
-Lớp tế bào chết – keratine hoá
-Lớp pigment
Chức năng bảo vệ
- Chống mất nước
- Ít hấp thu nước
Những chất có thể thấm qua
da:
Các chất tan trong dầu :
Vitamine A, D, steroid
hormone (oestrogen,
androgen…), phenol,
hydroquinon, alkaloids
CHƯƠNG 1
CÁC ĐỐI TƯỢNG MỸ PHẨM
ĐHBK Tp.HCM - 2007
21
1. Tuyến mồ hôi :
Eccrine : Điều hoà nhiệt độ
Apocrine : ?
Thành phần chính mồ hôi (eccrine)
-Nước : 909 – 99.5%
-Chất vô cơ : NaCl
-Chất hữu cơ: Urea
pH : 4.5 – 5.5
Các tuyến tiết trên da
Thành phần chính của chất tiết từ apocrine
(Do phân huỷ các tế bào)
- Proteins
- Đường
- Ammonia
- Lipids
MÙI CƠ THỂ !!!
CHƯƠNG 1
CÁC ĐỐI TƯỢNG MỸ PHẨM
ĐHBK Tp.HCM - 2007
22
Tuyến nhờn
Chống mất nước
Chống nhiễm khuẩn
Thành phần chất nhờn:
-Acid béo 14.3%
-Triglycerides 32.5
-Sáp 14.0
-Cholesterol 2.0
-Ester Cholesterol 2.1
-Các sterols khác 0.4
-Squalene (C
30
H
50
) 5.5
-Parafins (nhánh) 8.1
-C
18
– C
24
alkandiol 2.0
-Các chất khác 5.1
Các tuyến tiết trên da
MỤN ????
CHƯƠNG 1
CÁC ĐỐI TƯỢNG MỸ PHẨM
ĐHBK Tp.HCM - 2007
23
Cấu trúc lớp dermis và các tuyến chức năng của da
CHƯƠNG 1
CÁC ĐỐI TƯỢNG MỸ PHẨM
ĐHBK Tp.HCM - 2007
24
Các giai đoạn phát triển của tế bào da
LỚP EPIDERMIS : Thay mới liên tục
Tốc độ chậm dần : Trẻ em > trưởng thành > người lớn tuổi
Chức năng sinh lý : Trẻ em < trưởng thành > người lớn tuổi
CHƯƠNG 1
CÁC ĐỐI TƯỢNG MỸ PHẨM
ĐHBK Tp.HCM - 2007
25
Màu da
•Da đen
•Da vàng
•Da trắng
•Da nâu
Tuỳ thuộc vào:
-Chủng tộc
-Khí hậu
-Cách thức sinh hoạt – ăn uống
Thành phần melanin trong tế bào da
Tế bào melanocystes : dermis, lớp pigment : epidermis
VẺ ĐẸP ???