Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

CHI TIẾT ĐIỆN XOAY CHIỀU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (723.14 KB, 37 trang )


GV: VŨ PHẤN ( N SỞ- HỒNG MAI- HN).
CĐ: 0436.453.591;DĐ 01236.575.369
===================================
===================
TÀI LIỆU ƠN THI 2011
===================
1
CHƯƠNG IV : ĐIỆN XOAY CHIỀU
I. CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU.
1. Biểu thức điện áp tức thời và dòng điện tức thời:
u = U
0
cos(t + 
u
) và i = I
0
cos(t + 
i
)
V
ới  = 
u
– 
i
là độ lệch pha của u so với i, có
2 2
 

  
2. Dòng điện xoay chiều i = I


0
cos(2ft + 
i
)
* Mỗi giây đổi chiều 2f lần
* Nếu pha ban đầu 
i
=
2


hoặc 
i
=
2

thì chỉ giây đầu tiên
đổi chiều 2f-1 lần.
3. Cơng thức tính thời gian đèn huỳnh quang sáng trong một chu kỳ
Khi đặt điện áp u = U
0
cos(t + 
u
) vào hai đầu bóng đèn, biết đèn chỉ sáng lên khi u ≥ U
1
.

4
t




  Với
1
0
os
U
c
U

  , (0 <  < /2)
4. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R,L,C
* Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R: u
R
cùng pha với i, ( = 
u
– 
i
= 0) và
U
I
R


0
0
U
I
R


Lưu ý: Điện trở R cho dòng điện khơng đổi đi qua và có
U
I
R

* Đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L: u
L
nhanh pha hơn i là /2, ( = 
u
– 
i
= /2)

L
U
I
Z
 và
0
0
L
U
I
Z
 với Z
L
= L là cảm kháng
Lưu ý: Cuộn thuần cảm L cho dòng điện khơng đổi đi qua hồn tồn (khơng cản trở).
* Đoạn mạch chỉ có tụ điện C:
u

C
chậm pha hơn i là /2, ( = 
u
– 
i
= -/2)

C
U
I
Z
 và
0
0
C
U
I
Z
 với
1
C
Z
C

 là dung kháng
Lưu ý: Tụ điện C khơng cho dòng điện khơng đổi đi qua (cản trở hồn tồn).
5. Đặc điểm đoạn mạch thuần RLC nối tiếp:
a. Tổng trở:
2 2
( )

L C
Z R Z Z  
b. Độ lệch pha (u so với i):
: u sớm pha hơn i
tan : u cùng pha với i
: u trễ pha hơn i
L C
L C L C
L C
R
L C
Z Z
Z Z U U
Z Z
R U
Z Z



 

   




c. Định luật Ohm:
 
0
0

;
U
U
I I
Z Z
d. Cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch: cos ; Hệ số công suất:cos
R
U
R
P UI
Z U
 
  
Chú ý: Với mạch hoặc chỉ chứa L, hoặc chỉ chứa C, hoặc chứa LC khơng tiêu thụ cơng suất
(
0
P

)
U
u
O
M'2
M2
M'1
M1
-U
U
0
0

1
-U
1
Sáng
Sáng
Tắt
Tắt

GV: VŨ PHẤN ( YÊN SỞ- HOÀNG MAI- HN).
CĐ: 0436.453.591;DĐ 01236.575.369
===================================
===================
TÀI LIỆU ÔN THI 2011
===================
2

  
   
  
 

   

 

0 0
u i
0 0
Neáu cos t thì cos( t+ )
;

Neáu cos t thì cos( t- )
i u i u
i I u U
u U i I
e. Giản đồ véc tơ: Ta có:
0 0 0 0
R L C
R L C
u u u u
U U U U
  



  


uur uuur uuur uuur
6. Liên hệ giữa các điện áp hiệu dụng trong đoạn mạch thuần RLC nối tiếp:
Từ
2 2
( )
L C
Z R Z Z   suy ra
2 2
( )
R L C
U U U U  
Tương tự
2 2

RL L
Z R Z
  suy ra
2 2
RL R L
U U U
 
Tương tự
2 2
RC C
Z R Z
  suy ra
2 2
RC R C
U U U
 

LC L C
Z Z Z
  suy ra
LC L C
U U U
 
7. Công suất toả nhiệt trên đoạn mạch RLC:
* Công suất tức thời: P = UIcos + UIcos(2t + )
* Công su
ất trung bình: P = UIcos = I
2
R.
6. Điện áp u = U

1
+ U
0
cos(t + ) được coi gồm một điện áp không đổi U
1
và một điện áp xoay chiều
u=U
0
cos(t + ) đồng thời đặt vào đoạn mạch.
7. Tần số dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha có P cặp cực, rôto quay với vận tốc n
vòng/giây phát ra: f = pn (Hz).
+ T
ừ thông gửi qua khung dây của máy phát điện  :
0
cos( ) cos( ) ( )
NBS t t Wb
   
     
+ Suất điện động tức thời:
'
d
e
dt

   
;
0
sin( ) ( ) sin( )
e NBS t V E t
    

   
0 0
sin( ) cos( )
2
e E t E t

   
    
= NSBcos(t +  -
2

) ;
sin cos( )
2

 
 
+ Điện áp tức thời:
0
cos( )
u
u U t
 
  . Nếu máy phát có điện trở rất nhỏ thì : U
0
= E
0
.
V
ới 

0
= NBS là từ thông cực đại, N là số vòng dây, B là cảm ứng từ của từ trường, S là diện tích của
vòng dây,  = 2f , E
0
= NSB là suất điện động cực đại.
R
L
C


0
U
R
uuur
0
U
L
uuur
0
U
C
uuur
0
U
LC
uuuur
0
U
AB
uuuur

0
I
uur
O
i

0
U
R
uuur
0
U
L
uuur
0
U
C
uuur
0
U
LC
uuuur
0
U
AB
uuuur
0
I
uur
O

i

0
U
R
uuur
0
U
L
uuur
0
U
C
uuur
0
U
AB
uuuur
0
I
uur
O
i

GV: VŨ PHẤN ( YÊN SỞ- HOÀNG MAI- HN).
CĐ: 0436.453.591;DĐ 01236.575.369
===================================
===================
TÀI LIỆU ÔN THI 2011
===================

3
8. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động
xoay chiều cùng tần số, cùng biên độ nhưng độ lệch pha từng đôi một là
2
3

1 0
2 0
3 0
os( )
2
os( )
3
2
os( )
3
e E c t
e E c t
e E c t






 
 
trong trường hợp tải đối xứng thì
1 0
2 0

3 0
os( )
2
os( )
3
2
os( )
3
i I c t
i I c t
i I c t






 
 
Máy phát mắc hình sao: U
d
=
3
U
p
Máy phát mắc hình tam giác: U
d
= U
p
Tải tiêu thụ mắc hình sao: I

d
= I
p
Tải tiêu thụ mắc hình tam giác: I
d
=
3
I
p
Lưu ý: Ở máy phát và tải tiêu thụ thường chọn cách mắc tương ứng với nhau.
9. Công thức máy biến áp:
1 1 2 1
2 2 1 2
U E I N
U E I N
  
10. Công suất hao phí trong quá trình truyền tải điện năng:
2
2 2
os
R
U c

 
P
P
Trong đó: P là công suất truyền đi ở nơi cung cấp
U là điện áp ở nơi cung cấp
cos là hệ số công suất của dây tải điện


l
R
S

 là điện trở tổng cộng của dây tải điện (lưu ý: dẫn điện bằng 2 dây)
Độ giảm điện áp trên đường dây tải điện:
U = IR
Hi
ệu suất tải điện:
.100%
H
 

P P
P
=
t
r r
v c v
P
P U
H
P P U
   .

GV: VŨ PHẤN ( YÊN SỞ- HOÀNG MAI- HN).
CĐ: 0436.453.591;DĐ 01236.575.369
===================================
===================
TÀI LIỆU ÔN THI 2011

===================
4
CÁC DẠNG BÀI TẬP:
Chủ đề 1. MẠCH ĐƠN GIẢN CHỈ CÓ MỘT HOẶC HAI LINH KIỆN.
Ví dụ 1. Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10

, nhiệt lượng toả ra trong 30 phút(min) là
900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A. I
0
= 0,22 A B. I
0
= 0,32 A C. I
0
= 7,07 A D. I
0
= 10,0 A
HD: W = I
2
Rt

I =
Rt
W

I
0
=
Rt
W

2
= 10(A).
Chọn đáp án D.
Ví dụ 2. Điện áp giữa hai đầu của một tụ điện là: u = 100 2 cos (100
4


t ) (V); điện dung của tụ
C = )(
10
4
F


.Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i =
4
100cos(2


t ) (A). B. i = 2
4
100cos(


t ) (A).
C. i = t

100cos2 (A). D. i = t


100cos2 (A).
HD: Z
C
=
C

1
= 100(

)
0
I = 2
0

C
Z
U
(A). i sớm pha
2

so với u.
Chọn đáp án A.
Cách 2/ Sử dụng phép chia số phức bằng máy tính bỏ túi fx – 570ES:
(100


4
1
21)100(:)
4

2  ii .
Ví dụ 3. Đặt vào hai đầu cuộn cảm


1
L
(H) một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100
)t

V. Cường
độ d
òng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là:
A. I = 1,41 A B. I = 1,00 A C. I = 2,00 A D. I = 100 A
HD: Z
L
= L

= 100(

)

I =
L
Z
U
= 1(A).
Chọn đáp án B.
Ví dụ 4. Một tụ điện có điện dung C = )(
4
10

4
F


mắc nối tiếp với điện trở R=300

thành một đoạn
mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số công suất của mạch là:
A. 0,3 B. 0,4 C. 0,5 D. 0,6
HD: Z
C
=
C

1
= 400(

). Tổng trở Z =
22
C
ZR  = 500 (

). Hệ số công suất: cos
Z
R


= 0,6.
Chọn đáp án D.
Ví dụ 5. Một đoạn mạch gồm điện trở R = 60


mắc nối tiếp cuộn cảm thuần L =

8,0
H. Điện áp hai đầu
mạch có giá trị hiệu dụng 200V, tần số 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là
A. 2 A. B. 2 2 A. C. 2A. D. 1A.
HD: Z
L
= L

= 80(

)

Z = 100

Z
U
I
 = 2A.
Chọn đáp án C.

GV: VŨ PHẤN ( YÊN SỞ- HOÀNG MAI- HN).
CĐ: 0436.453.591;DĐ 01236.575.369
===================================
===================
TÀI LIỆU ÔN THI 2011
===================
5

Ví dụ 6. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp một chiều 12V thì cường độ dòng điện trong cuộn
dây là 0,3A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng
là 12V thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là 0,24A. Cảm kháng và độ tự cảm của
cuộn dây có giá trị là:
A. 30



3,0
H B. 24



24,0
H. C. 12



12,0
H. D. 30



18,0
H.
HD: r = 40

, Z = 50



Z
L
=
22
rZ  = 30


3,0
 L H.
Chọn đáp án A.
Ví dụ 7. Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 30Ω, mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện
trở R và hai đầu cuộn dây lần lượt là 132V và 44 10 V. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch là
A. 1000W. B. 1600W. C. 774,4W. D. 1240W.
HD: Ta có I =
30
132
= 4,4(A)

Z=
4,4
220
= 50

, Z
d
= 1010
4,4
1044



. Có hê:







2500)30(
1000
22
22
L
L
Zr
Zr

r = 10

. Hệ số công suất: cos
Z
rR



= 0,8. Vậy: P = UIcos

= 2204,4.0,8 = 774,4 W.
Chọn đáp án C.

C2: Vẽ GĐVT trượt, rồi áp dụng định lý hàm số cosin cho tam giác AMB được:
cos

= .8,0
220
.
132
.
2
)1044(220132
222


Ví dụ 8. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30(

) mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu
mạch một điện áp xoay chiều u =U
0
cos100

t (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U
d
= 60V.
Dòng
điện trong mạch lệch pha
6

so với u và lệch pha
3


so với u
d
. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch
(U) có giá trị
A. 60 3 (V). B. 120 (V). C. 90 (V). D. 60 2 (V)
HD: Vẽ GĐVT trượt như VD7. Ta có:

BAM =
6

,

BMN =
3



MBA =

MAB =
6

. Tam giác
MAB cân t
ại M. Từ đó: U
AB
= 2.U
d
. cos
6


= 60 3 (V).
Chọn đáp án A.
Ví dụ 9. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
m
ắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R
1
và R
2
A
U
R
M
U
r
N
B
U
L
U
AB

U
d

GV: VŨ PHẤN ( YÊN SỞ- HOÀNG MAI- HN).
CĐ: 0436.453.591;DĐ 01236.575.369
===================================
===================
TÀI LIỆU ÔN THI 2011

===================
6
công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R
1
bằng
hai l
ần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R
2
. Các giá trị R
1
và R
2
là:
A. R
1
= 50Ω, R
2
= 100 Ω. B. R
1
= 40Ω, R
2
= 250 Ω.
C. R
1
= 50Ω, R
2
= 200 Ω. D. R
1
= 25Ω, R
2

= 100 Ω.
( Trích đề thi “TSĐH 2009” )
HD:Xét phương trình ẩn R: P = I
2
R =
0.
2
2
2
2
22
22
2


CC
C
ZR
P
U
RR
P
U
ZR
ZR
RU
(*).Vì R
1
,R
2

là 2
nghi
ệm của phương trình (*) nên theo hệ thức Vi-et có: R
1
R
2
= Z
2
C
=10
4
(1).Theo giả thiết còn có thêm điều
kiện: R
22
1
2
2
22
1
22
2
34)(4
CCC
ZRRZRZ  =3.10
4
(2).Từ (1),(2) suy ra: R
1
=50 Ω, R
2
= 200 Ω.

Chọn đáp án C.
Ví dụ 10. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm
biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai
đầu biến trở v
à hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị
1
R lần lượt là
11
,
RC
UU và
1
cos

;
khi bi
ến trở có giá trị
2
R thì các giá trị tương ứng nói trên là
22
,
RC
UU và
2
cos

. Biết
1221
2,2
RRCC

UUUU


. Giá trị của
1
cos


2
cos

là:
A.
3
1
cos,
5
1
cos
21


. B.
5
2
cos,
3
1
cos
21



.
C.
5
2
cos,
5
1
cos
21


. D.
2
1
cos,
22
1
cos
21


.
( Trích đề thi “TSĐH 2010” )
HD: Ta có hệ phương trình sau:






2
2
2
2
2
2
1
2
1
2
CR
CR
UUU
UUU
Thay
1221
2,2
RRCC
UUUU


ta được hệ:





2
1

2
1
2
2
1
2
1
2
25,04
25,025,025,0
CR
CR
UUU
UUU
5
75,375,0
1
2
1
2
U
UUU
RR

5
2
2
U
U
R


5
2
cos;
5
1
cos
2
2
1
1

U
U
U
U
RR

.
Chọn đáp án C.
Chủ đề 2.MẠCH RLC NỐI TIẾP VỚI CÁC LINH KIỆN VÀ TẦN SỐ KHÔNG ĐỔI.
Ví dụ 11. Đặt điện áp u = U 2 cos100πt(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết
điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200 Ω và
cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/4 so với hiệu điện thế u. Giá trị của L là
A. 4/π H. B. 2/π H. C. 3/π H. D. 1/π H.
HD: Ta có Z
C
– Z
L
= R (Vì: tan


= -1)

Z
L
= 100

. Vậy: L = 1/π H.
Chọn đáp án D.
Ví dụ 12. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50
Hz. Bi
ết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 1/ π H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch

GV: VŨ PHẤN ( YÊN SỞ- HOÀNG MAI- HN).
CĐ: 0436.453.591;DĐ 01236.575.369
===================================
===================
TÀI LIỆU ÔN THI 2011
===================
7
trễ pha
4

so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 75 Ω. B. 100 Ω. C. 150 Ω. D. 125 Ω.
( Trích đề thi “TSĐH 2007” )
HD: Ta có Z
L
= 100


; Z
C
– Z
L
= R (Vì: tan

= -1)

Z
C
= R + Z
L
= 125

.
Chọn đáp án D.
Vídụ13. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp
u 220 2 cos t
2

 
  
 
 
(V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là
i 2 2 cos t
4

 
  

 
 
(A).
Công su
ất tiêu thụ của đoạn mạch này là
A. 440W. B.
220 2
W. C.
440 2
W. D. 220W.
( Trích đề thi “TSĐH 2008” )
HD: Độ lệch pha giữa u và i là
4


 .Công suất: P = UIcos

= 220.2. 2220
2
2
 (W).
Chọn đáp án B.
Ví dụ 14. Cho A,M,B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, biết biểu
thức điện áp trên các đoạn AM, MB lần lượt là: u
AM
= 40cos(ωt + π/6)(V); u
MB
= 50cos(ωt + π/2)(V). Điện
áp cực đại giữa hai điểm A,B có giá trị
A. 60,23(V). B. 78,1(V). C. 72,5(V). D. 90(V).

( Trích đề thi “TSĐH 2008” )
HD: Cách 1/Vẽ GĐVT trượt.
TheoGĐVT thì

AMB =
2
6


 =
3
2

. Áp dụng định lý hàm số cosin cho tam giác AMB được:
AB
2
= AM
2
+ MB
2
– 2.AM.MB.cos
AMB
= 40
2
+ 50
2
+ 40.50 = 6100

AB= 78,1.
Chọn đáp án B.

Cách 2/ Áp dụng phép cộng các số phức bằng máy tính bỏ túi fx-570ES.
Ấn: [MODE] [2] [SHIFT] [MODE] [4].Tiếp tục: (40 [SHIFT (-)]
6

) (+) (50[SHIFT(-))
2

)[=].Tiếp
tục:[SHIFT][2][3][=][S

D].
A
i
M
B
6


GV: VŨ PHẤN ( YÊN SỞ- HOÀNG MAI- HN).
CĐ: 0436.453.591;DĐ 01236.575.369
===================================
===================
TÀI LIỆU ÔN THI 2011
===================
8
Màn hình hiện:( 40 .1112598.110249676.781112598.1611070320)
2
50()
6
 i



Ví dụ 15. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10Ω, cuộn cảm
thu
ần có L =
1
10

(H), tụ điện có C =
3
10
2


(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
20 2 cos(100 )
2
L
u t


  (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
40cos(100 )
4
u t


  (V) B.
40cos(100 )

4
u t


  (V)
C.
40 2 cos(100 )
4
u t


 
(V) D.
40 2 cos(100 )
4
u t


 
(V)
( Trích đề thi “TSĐH 2009” )
HD: Z
L
=10

; Z
C
= 20

;Z =  210)(

22
CL
ZZR ; I
0
= 2 2

U
o
= 40V.
Độ lệch pha: tan
4
1





R
ZZ
CL
( i trễ pha
2

so với u
L
)
Chọn đáp án B.
Cách 2/ Sử dụng phép cộng số phức: 20
4
40

2
240
2
22002



 .
Để bấm máy nhanh: 20
4
220)2:(40)2:(200


 . Lấy U
0
= U 2 =40V.
Cách 3/ Ấn: 20
4
40)201010).(10(:
2
2


 iii .
Ví dụ 16. Cho đoạn mạch RLC, R = 100. Đặt vào mạch điện áp xoay chiều u = 200
2
cosωt(V), biết
điện áp
giữa hai bản tụ và điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha 1 góc


/3. Công suất tiêu thụ của mạch

A. 200W B. 200
3
W C. 300W D. 100
3
W
HD: isớm pha so với u là
6


U
R
=U.cos
6

= 100 3 (V)

I = 3 A. Vậy: P = UIcos

=300W.
Chọn đáp án C.
Chủ đề 3. MẠCH RLC VỚI MỘT SỐ ĐẠI LƯỢNG BIẾN THIÊN.
DẠNG 1. TẦN SỐ

THAY ĐỔI từ 0 đến+

( hoặc từ a đến b).
* Điều kiện để U
L

max là : 2L > R
2
C. Khi đó:
22
2
2
CRLC 


và U
L
max =
22
4
2
CRLCR
UL

.
* Điều kiện để U
C
max là : 2L> R
2
C. Khi đó:
2
21
22
CRLC
LC




và U
C
max =
22
4
2
CRLCR
UL

.
* N
ếu ω = ω
1
hoặc ω = ω
2
mà P, I, Z, cosφ, U
R
có giá trị như nhau thì P, I, cosφ, U
R
sẽ đạt giá trị cực
đại khi : ω =
1 2
1
LC
 


GV: VŨ PHẤN ( YÊN SỞ- HOÀNG MAI- HN).

CĐ: 0436.453.591;DĐ 01236.575.369
===================================
===================
TÀI LIỆU ÔN THI 2011
===================
9
Ví dụ 17. Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cost có U
0
không đổi và  thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi  thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi  = 
1
bằng
cường độ d
òng điện hiệu dụng trong mạch khi  = 
2
. Hệ thức đúng là :
A.
1 2
2
LC
    . B.
1 2
1
.
LC
   . C.
1 2
2

LC
    . D.
1 2
1
.
LC
   .
( Trích đề thi “TSĐH 2009” )
HD: Ta có Z=
2222
)
1
()(
C
LRZZR
CL


 =
I
U

L
2
2

+
22
1
C


-2.
C
L
+ R
2
-
2
2
I
U
=0 hay
L
2
C
2

4
–(2.
22
2
2
2
).

C
I
U
R
C

L
 +1 =0. Coi đây là phương trình ẩn

>0. Theo hệ thức Vi-et phương
trình này nếu có 2 nghiệm

1
,

2
thì
1 2
1
.
LC
   .
Chọn đáp án B.
Ví dụ 18. Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cost có U
0
không đổi và  thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tần
số


A.
LC
1



. B.
LC
1


. C. LC

. D.

= LC.
HD: U
R
max

I max

Xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện

Z
L
= Z
C

LC
1


.
Chọn đáp án A.

Ví dụ 19. Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cost có U
0
không đổi và  thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L đạt được giá trị lớn nhất (hữu hạn)
thì giá tr
ị của tần số


A.
22
2 CRLC 

. B.
22
2
2
CRLC 


. C.
LC
1


. D. LC

.
HD: Ta có:

U
L
=I.Z
L
=
1
1
.
21
.
1
1
)
2
()
1
(
222
22
422
22
22222















CL
CRLC
CL
U
C
L
C
L
R
LU
C
LR
LU
.
Đặt ẩn phụ x =
2
1

. Khi đó U
L
max

x =
2

1

=
2
2
22
CRLC 

22
2
2
CRLC 


.
Chọn đáp án B.
Ví dụ 20. Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cost có U
0
không đổi và  thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu C đạt được giá trị lớn nhất (hữu hạn)
thì giá tr
ị của tần số


A.
LC
1



. B.
LC
1


. C.
22
2
2
CRLC 


. D.
2
21
22
CRLC
LC



.

GV: VŨ PHẤN ( YÊN SỞ- HOÀNG MAI- HN).
CĐ: 0436.453.591;DĐ 01236.575.369
===================================
===================
TÀI LIỆU ÔN THI 2011
===================

10
HD: U
C
= I.Z
C
=
1).2(
)
1
(
222422
22






CRLCCL
U
C
LRC
U
.
Xét hàm: f(x) = L
2
C
2
x
2

– (2LC – R
2
C
2
)x + 1. Với: x =

2
. Khi đó: U
C
max

f(x) min

x =
22
22
2
2
C
L
CRLC 

2
21
22
CRLC
LC




.
Chọn đáp án D.
Ví dụ 21. Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cost (có  thay đổi được trên đoạn [50


100; ] ) vào hai
đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 100

, L =

1
(H); C =

4
10

(F).
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
A.
3
3200
V; 100V. B. 100 3 V; 100V. C. 200V; 100V. D. 200V; 100 3 V.
HD: U
C
= I.Z
C
=
1).2(
)
1

(
222422
22






CRLCCL
U
C
LRC
U
.
Xét hàm f(x) = L
2
C
2
x
2
– (2LC – R
2
C
2
)x + 1. Với: x =

2
. Thay số liệu cụ thể theo bài ra ta có:
f(x) =



2
4
8
10
x

1
10
2
4


x


f ‘(x) = 2.
2
4
4
8
1010



x =0 khi x = 10
4
2
2


hay

=

250 .Từ đó:
min f(x) = 3/4

max U
C
=
3
3200
V.
Khi x =

2
= 50
2
2

thì f(x) <1; khi x =

2
= 100
2
2

thì f(x) =1


maxf(x) =1

min U
C
= 100V.
Chọn đáp án A.
Ví dụ 22. Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos

t ( có

thay đổi ) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C
nối tiếp. Cho biết L =

4
(H). Khi

1
= 25

và khi

2
= 400

thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua
mạch là như nhau. Điện dung của tụ điện C là
A.

4
10


(F). B.

2
10
4
(F). C.

3
10
4
(F). D.

4
10
4
(F).
HD: I
1
= I
2
2
1
1
)
1
(
C
L



 =
2
2
2
)
1
(
C
L











LC
Loai
1
)(
21
21


L

C
21
1

 =

4
10
4
(F).
Chọn đáp án D.
Ví dụ 23. Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cost (có  thay đổi được trên đoạn [100


200; ] ) vào
hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 300

, L =

1
(H); C =

4
10

(F).
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
A. .
3
100

;
13
400
VV B. 100 V; 50V. C. 50V;
3
100
v. D. 50 2 V; 50V.

GV: VŨ PHẤN ( YÊN SỞ- HOÀNG MAI- HN).
CĐ: 0436.453.591;DĐ 01236.575.369
===================================
===================
TÀI LIỆU ÔN THI 2011
===================
11
HD: Tương tự VD 19. Xét f(x) = x
2
– (2LC – R
2
C
2
)x + L
2
C
2
với x =
2
1

. Thay số liệu theo đề bài được:

f(x) = x
2
+
4
8
2
4
1010



x là hàm đồng biến theo biến x =
2
1

trên đoạn xét .
Chọn đáp án A.
Ví dụ 24. Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cost (có  thay đổi được trên đoạn [50


100; ] ) vào hai
đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 300

, L =

1
(H); C =

4
10


(F).
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
A.
3
580
V; 50V. B.
3
580
V;
3
100
V. C. 80V;
3
100
V. D. 80V; 50V.
HD: Tương tự VD21. Thay số liệu theo đề bài được: f(x) = `1
10.710
2
4
2
4
8


xx


với x =
2


là hàm đồng
biến

U
C
là hàm nghịch biến.
Với


50

thì f(x) =
16
45

maxU
C
=
3
580
V. Với


100

thì min U
C
=
3

100
V.
Chọn đáp án B.
DẠNG 2. ĐIỆN TRỞ THUẦN RTHAY ĐỔI:
* Công suất P đạt cực đại khi :

    

2 2
R
2 U
suy ra ; cos khi ñoù U =
2 2
2
2
L C M
L C
U U
R Z Z P
R
Z Z
* Khi P < P
max
luôn tồn tại 2 giá trị R
1
, R
2
để công suất tiêu thụ trên mạch bằng nhau, đồng thời ta có

 

1 2
2
1 2
2
1 2
1 2
2
L C
R R Z Z
U
P P
R R

 

 



 



 



* Các giá trị I, U
L
, U

C
đạt cực đại khi : R = 0.
* Giá tr
ị U
R


khi R

+

.
* N
ếu R = R
1
hoặc R = R
2
mà công suất trên mạch có giá trị như nhau thì P
max
khi : R =
1 2
R R
.
( N
ếu cuộn dây có điện trở r thì : R + r =
  
1 2
R r R r
 
)

Ví dụ 25. Cho một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L =

1
H mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung không đổi C v
à một biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng 200V, tần số 50Hz. Thay đổi giá trị của biến trở R thấy công suất tiêu thụ cực đại trong đoạn mạch
là 200 W. Điện dung C trong mạch có giá trị:
A.

2
10

F. B.

2
10
2
F. C.

4
10

F. D.

2
10
4
F.


GV: VŨ PHẤN ( YÊN SỞ- HOÀNG MAI- HN).
CĐ: 0436.453.591;DĐ 01236.575.369
===================================
===================
TÀI LIỆU ÔN THI 2011
===================
12
HD: Ta có: maxP =
R
U
2
2
max
2
2P
U
R  =100 (

)=Z
L

Z
C
= 200 (

)

C =

2

10
4
F.
Chọn đáp án D.
Ví dụ 26. Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn dây có điện
trở thuần r = 30Ω, độ tự cảm L =

60,
H, tụ điện có điện dung C =

2
1
mF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì giá trị của biến
trở phải bằng
A. 0

B. 10

C. 40

. D. 50

.
HD: Công suất trên biến trở cực đại

I max

R + r = | Z
L

-Z
C
| = 60 – 20 = 40

.
Chọn đáp án B.
Ví dụ 27. Đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp.Điện áp ở hai đầu mạch là u = U

cos2 t (V). Điện áp hiệu dụng của đoạn R,L có giá trị không
đổi
là 120V. Giá trị của U là
A. 240V. B. 200V. C. 120V. D. 100V.
HD: Ta có U
RL
= I.
22
L
ZR  =
22
22
)(
CL
L
ZZR
ZRU


không phụ thuộc R


22
)(
CLL
ZZZ 

U
RL
=U.
Chọn đáp án C.
Ví dụ 28. Đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =

2
(H) và tụ điện có điện dung
C =

4
10
4
F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi U. Điện áp hiệu dụng của đoạn R,L có giá trị không đổi khi R biến thi
ên. Giá trị của


A. 50

(rad/s). B. 60

(rad/s). C. 80

(rad/s). D. 100


(rad/s).
HD: Ta có U
RL
= I.
22
L
ZR  =
22
22
)(
CL
L
ZZR
ZRU


không phụ thuộc R

22
)(
CLL
ZZZ 

Z
L
= Z
C
–Z
L


2Z
L
=Z
C

2L
C


1


LC2
1


= 100

(rad/s).
Chọn đáp án D.
DẠNG 3. ĐIỆN DUNG C CỦA TỤ ĐIỆN THAY ĐỔI.
* Điện áp hiệu dụng:
2 2 2 2
2
2
( ) 2
1
C C
L C L L

C CC
U U
U IZ
R Z Z R Z Z
Z Z
Z
  
  
 
đạt cực đại
Khi :






 



2 2
2 2
max
L
C
L
L
C
R Z

Z
Z
U R Z
U
R



2
ax ax 2
0
m m
C L C
U U U U
  

GV: VŨ PHẤN ( YÊN SỞ- HOÀNG MAI- HN).
CĐ: 0436.453.591;DĐ 01236.575.369
===================================
===================
TÀI LIỆU ÔN THI 2011
===================
13
* Nếu C = C
1
hoặc C = C
2
mà công suất P trên mạch bằng nhau thì P
max
khi :

1 2
1 1 1 1
2
C C C
 
 
 
 
* Nếu C = C
1
hoặc C = C
2
mà U
C
bằng nhau thì U
C
đạt giá trị cực đại khi : C =
 
1 2
1
2
C C

.
* N
ếu C = C
1
hoặc C = C
2
mà các giá trị : I, P, U

R
, U
L
như nhau thì :
1 2
2
C C
L
Z Z
Z


* Các giá trị P, I, U
R
, U
L
, đạt cực đại khi mạch xảy ra cộng hưởng : Z
C
= Z
L.
Ví dụ 29. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần 30 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0,4

(H) và tụ điện có điện dung thay đổi
được. Điều chỉnh điện dung
của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại
bằng
A. 150 V. B. 160 V. C. 100 V. D. 250 V.
( Trích đề thi “TSĐH 2009” )

HD: Z
L
= 40

; max U
L
=I
max
.Z
L
= .
30
120
40 = 160(V).
Chọn đáp án B.
Ví dụ 30. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc
nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm H

1
, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện
với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp


VtUu

100cos
0

vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh

điện dung của tụ điện đến giá trị
1
C sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha
2

so với điện áp
hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của
1
C bằng
A. F

5
10.8

. B. F

5
10

. C. F

5
10.4

. D. F

5
10.2

.

( Trích đề thi “TSĐH 2010” )
HD: Ta có
222
ABAMC
UUU 
222
ABAMC
ZZZ 


2
2222
CLLC
ZZRZRZ 
0
22

CLL
ZZZR
L
L
C
Z
ZR
Z
22


.Cảm kháng
 

 100
1
.100


LZ
L
 


 125
100
10050
22
C
Z
 
F
Z
CC
C

5
1
10.8
125.100
11

 .
Chọn đáp án A.

Ví dụ 31. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị
F

4
10
4
hoặc F

2
10
4
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch
đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
B
A
M
C
L
R

GV: VŨ PHẤN ( YÊN SỞ- HOÀNG MAI- HN).
CĐ: 0436.453.591;DĐ 01236.575.369
===================================
===================
TÀI LIỆU ÔN THI 2011
===================
14
A. H


3
1
. B. H

2
1
. C. H

3
. D. H

2
.
( Trích đề thi “TSĐH 2010” )
HD:Ápdụng:Z
L
=
2
1
(Z
C1
+Z
C2
)




























21
22
21
2
21
11
8
111

2
111
2
1
CCfCC
L
CC
L


;
   
 
HL

3
2/10
1
4/10
1
50.8
1
4422












.
Chọn đáp án C.
Ví dụ 32. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của
đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là
điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu
hạn và khác không. Với
1
CC

thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với
2
1
2
C
CC
 thì điện
áp hiệu dụng giữa A và N bằng
A.
V
2
200
. B. 100 V. C. 200 V. D.
V
2

100
.
( Trích đề thi “TSĐH 2010” )
HD: Áp dụng tương tựVD28 có: Z
C1
= Z
L

Z
C2
= 2Z
L

U
AN
= U = 200V.
Chọn đáp án C.
DẠNG 4. ĐỘ TỰ CẢM L CỦA CUỘN DÂY THAY ĐỔI.
* Hiệu điện thế
2 2 2 2
2 2
( ) 2
1
L L
L C C C
L L L
U U
U IZ
R Z Z R Z Z
Z Z Z

  
  
 
đạt cực đại khi :












2 2
2 2
ax
C
L
C
C
Lm
R Z
Z
Z
U R Z
U
R

và khi đó ta có :


2
ax ax 2
0
m m
L C L
U U U U
  
* Nếu: L = L
1
hoặc L = L
2
mà công suất P trên mạch bằng nhau thì P
max
khi :
 
1 2
1
2
L L L
  .
* N
ếu: L = L
1
hoặc L = L
2
mà U
L

có giá trị như nhau thì U
Lmax
khi :
1 2
1 1 1 1
2
L L L
 
 
 
 
.
* Nếu: L = L
1
hoặc L = L
2
mà I, P, U
C
, U
R
như nhau thì :
1 2
2
L L
C
Z Z
Z


* Các giá trị P, I, U

R
, Uc, đạt cực đại khi mạch xảy ra cộng hưởng : Z
L
= Z
C
.
Ví dụ 33. Đặt điện áp u = U
0
cost vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và
cu
ộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng
R 3
. Điều chỉnh L
để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
B
A
N
C
L
R

GV: VŨ PHẤN ( YÊN SỞ- HOÀNG MAI- HN).
CĐ: 0436.453.591;DĐ 01236.575.369
===================================
===================
TÀI LIỆU ÔN THI 2011
===================
15
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha
6


so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha
6

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha
6

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
( Trích đề thi “TSĐH 2009” )
HD: Ta có Z
L
=
C
C
Z
ZR
22

=
3
4R
3
2
)(
22
R
ZZRZ

CL

6
2
3
cos



Z
R
.
Chọn đáp án A.
Ví dụ 34. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở
thuần R = 100

mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn thuần cảm với độ
tự cảm thay đổi được. Đặt điện áp u = 100 2 cos(100
4


t ) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh L
để U
L
max, khi đó u
AM
= 100 2 cos(100




t
) . Giá trị của C và


A. C =

4
10

(F),

= -
4

. B. C =




);(
2
10
4
F .
C. C =
4
);(
2
10
4






F . D. C =




);(
10
4
F .
HD: Ta có Z
L
=
C
C
Z
ZR
22

(1), maxU
L
=
22
C
ZR
R

U
 .Ngoài ra u
AM
vuông pha với u
AB


= -
4

.
T
ừ Z
AM
=Z

R
2
+ Z
2
C
= R
2
+ (Z
L
– Z
C
)
2


Z
L
= 2Z
C
(2), (vì: Z
L
>Z
C
). Từ (1),(2)

Z
C
= R = 100

.
Chọn đáp án A.
Ví dụ 35. Đặt điện áp u = U
0
cost vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và
cu
ộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L
1
=

1
(H) và khi L
2
=

5

(H) thì công suất tiêu thụ
trên mạch có giá trị bằng nhau. Công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất khi L bằng
A.

4
(H). B.

2
(H). C.

3
(H). D.

1
(H).
HD: Áp dụng công thức: L =
2
1
(L
1
+ L
2
) =

3
(H).
Chọn đáp án C.
Ví dụ 36. Đặt điện áp u = U
0
cost vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và

cu
ộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L
1
=

1
(H) và khi L
2
=

5
(H) thì điện áp hiệu dụng
trên tụ có giá trị bằng nhau. Cho biết tần số dòng điện là f= 50 Hz. Dung kháng của mạch điện là
A. 50

. B. 100

. C. 200

. D. 300

HD: Ta có: Z
L1
= 100

; Z
L2
= 500

.Áp dụng công thức:

1 2
2
L L
C
Z Z
Z

 =300

.
Chọn đáp án D.

GV: VŨ PHẤN ( YÊN SỞ- HOÀNG MAI- HN).
CĐ: 0436.453.591;DĐ 01236.575.369
===================================
===================
TÀI LIỆU ÔN THI 2011
===================
16
Chủ đề 4. BÀI TOÁN HỘP KÍN.
Ví dụ 37. . Cho đoạn mạch như hình vẽ. X là đoạn mạch
chứa 2 trong 3 phần tử là điện trở thuần R, cuộn dây thuần
cảm L, tụ điện C. Đặt vào hai đầu A,B một điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết R
0
= 100

, C
0
=

F

4
10

u
AM
=50
6
cos(100
t

-
2

) (V) , u
MB
= 50
2
cos (100
t

) (V).
Ch
ọn kết luận đúng
A. X chứa R, L và u
AB
= 100
2
cos(100

t

-
3

) (V).B. X chứa R, C và u
AB
= 100
2
cos(100
t

-
3

)(V).
C. X chứa R, L và u
AB
= 50
3
cos(100
t

-
6

) (V). D. X chứa R, C và u
AB
= 50
3

cos(100
t

-
6

) (V).
HD: Vẽ giản đồ véc tơ trượt. Z
C0
= 100

= R
0
. u
MB
sớm pha
2

so với u
AM
nên X chứa R,L.
U
0AB
= 2100
22

MBAM
UU . Độ lệch pha giữa u
AB
và u

AM
là : tan

= 1/ 3


=
6

.
Chọn đáp án A.
Cách 2:Sử dụng phép cộng số phức: 50
3
21000250
2
6


 .
Ví dụ 38. Cho mạch điện xoay chiều có sơ đồ như hình vẽ 2.
Trong hộp X và Y chỉ có một linh kiện trong số 3 linh kiện hoặc điện trở thuần, hoặc cuộn cảm, hoặc tụ
điện C.Cho biết: u
AB
= 100 6 cos(100
4


 ); U
AM
=U

MB
= 100 V.
Ampe k
ế nhiệt (a) chỉ 10A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là P = 500 6 W.
Trong h
ộp X, Y lần lượt chứa:
A. Cuộn cảm và tụ điên. B. Cả hai đều là cuộn cảm có điện trở thuần.
C. Tụ điện và cuộn cảm. D. Cuộn cảm và điện trở thuần.
A
C
M
U
R0
U
C
B

U
AB
U
R
U
L
i
a
X
Y
A M B
Hình 1
Hình 2

.
.
.
R
0
A
M
C
o
X
B

GV: VŨ PHẤN ( YÊN SỞ- HOÀNG MAI- HN).
CĐ: 0436.453.591;DĐ 01236.575.369
===================================
===================
TÀI LIỆU ÔN THI 2011
===================
17
HD: Hệ số công suất: cos
42
2
10.3100
6500



UI
P
.

Trường hợp 1: u
AB
sớm pha
4

so với i.
Vì U
AM
=U
MB
và U
AB
= 3 U
AM
nên

AMB cân

cos
MAB
=
2
3
2

AM
AB
U
U



MAB
=30
0
<45
0

u
AM
và u
MB
đều sớm pha nhưng không vuông pha so với i.
Cả hai hộp đều chứa cuộn cảm có điện trở thuần.
Trường hợp 2: u
AB
trễ pha
4

so với i.
Khi đó u
AM
và u
MB
đều trễ pha và không vuông pha so với i.Trường hợp này không thể xảy ra.
Chọn đáp án B.
Cách 2: Sử dụng số phức: .49489743,2449489743,24
2
210:
4
6100 i



Loại trường hợp 2 vì R<0.
Ở TH1: i32050808,17300210:
4
6100 

. Phù hợp .
Ví dụ 39. Ở mạch điện như hình vẽ 3,
hộp kín X là một trong ba phần tử điện
trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào
AB m
ột điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng 220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB
l
ần lượt là 180V và 40V . Hộp kín X là:
A. Cuộn dây có điện trở thuần. B. Tụ điện.
C. Điện trở. D. Cuộn dây thuần cảm.
HD: Vì U
AM
+ U
MB
= U
AB
nên u
AM
và u
MB
cùng pha với u
AB

. Hộp kín X là cuộn dây có điện trở thuần.
Chọn đáp án A.
Ví dụ 40. Cho mạch điện như hình vẽ 4.
Hộp X chứa điện trở thuần R
0
và một trong 2 linh
ki
ện là cuộn thuần cảm L
0
hoặc tụ điênC
0
. Hình 4
Biết: R = 80

; L=

4,0
H; )(
10
4
FC


 ; u
AB
= 200 2 cos (100

t + )
6


(V).
Dòng
điện mạch: i= 2 cos 100

t (A). Hộp X gồm:
B
M
45
0
30
0
i
A
A
B
i
M
30
0
45
0
R
L
C


X

A N B
Hình 3


GV: VŨ PHẤN ( YÊN SỞ- HOÀNG MAI- HN).
CĐ: 0436.453.591;DĐ 01236.575.369
===================================
===================
TÀI LIỆU ÔN THI 2011
===================
18
A. R
0
= 100

và L
0
=

6,1
H. B. R
0
= 100

và C
0
=

3
10

F.
C. R

0

93,2

và L
0
=

6,1
H. D. R
0

93,2

và L
0
=

1
H.
HD: Sử dụng giản đồ véc tơ trượt.Z
L
= 40

, Z
C
=100

;Z
L

< Z
C
nên u
AN
trễ pha so với i. Mà u
AB
sớm
pha so với I. Do đó X chứa R
0
và cuộn thuần cảm L
0
.Tính được: Z
AB
= 200


R+R
0
=100 3

R
0

93,2

; Z
Lo
= 160

.

Chọn đáp án C.
Cách 2: Sử dụng số phức: .16020508076,93)1004080(02:
6
2200 iii 

Chủ đề 5. SUẤT ĐIỆN ĐỘNG XOAY CHIỀU, MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU, ĐỘNG CƠ ĐIỆN
Ví dụ 41. Từ thông qua một vòng dây dẫn là
 
2
2.10
cos 100
4
t Wb




 
  
 
 
. Biểu thức của suất điện
động cảm ứng xuất hiện trong v
òng dây này là
A.
2sin 100 ( )
4
e t V



 
  
 
 
B.
2sin 100 ( )
4
e t V


 
 
 
 
C.
2sin100 ( )
e t V

 
D.
2 sin100 ( )
e t V
 

( Trích đề thi “TS ĐH 2009 “ )
HD:
0
cos( ) cos( ) ( )
NBS t t Wb
   

     

0
sin( ) ( ) sin( )
e NBS t V E t
    
   
.
E
0
=


2
0
10.2
.100.

 = 2 (V).
Chọn đáp án B.
Ví dụ 42. Một khung dây có 200 vòng, diện tích mỗi vòng là 100 cm
2
, được đặt trong một từ trường đều
B = 0,1 T. Cho khung dây quay đều với vận tốc góc

= 300 vòng/ phút. Khi t =0 thì mặt khung dây
vuông góc với véc tơ
B
. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là
A. e = 2


sin 10

t (V) . B. e = 2

sin (10

t +
2

) (V).
C. e = 2 sin 10

t (V) . D. e = 2sin (10

t +
2

) (V).
HD:
0
 = NBS = 200.0,1. 100.10
– 4
= 0,2 Wb ,

= 300 vòng/ phút = 300.2

/ 60 = 10

(rad/s).

0
cos( ) cos( ) ( )
NBS t t Wb
   
      với

= 0.
E
0
=
0


= 2

(V).
Chọn đáp án A.
Ví dụ 43. Một khung dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong một từ trường đều. Từ thông cực
đại qua khung dây l
à

1
Wb và lúc t = 0 thì góc hợp bởi n và
B
bằng 60
0
. Biểu thức của suất điện động
cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là
A. e = 100 sin 100


t (V). B. e = 100 2 sin 100

t (V).
C. e = 100 sin (100

t +
3

) (V). D. e = 100 2 sin (100

t +
3

) (V).

GV: VŨ PHẤN ( YÊN SỞ- HOÀNG MAI- HN).
CĐ: 0436.453.591;DĐ 01236.575.369
===================================
===================
TÀI LIỆU ÔN THI 2011
===================
19
HD:

= 3000 vòng/ phút = 3000.2

/ 60 = 100

(rad/s), E
0

=
0


= 100 (V),

= 60
0
=
3

.
Chọn đáp án C.
Ví dụ 44. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm
2
, quay đều quanh
trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng
0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A.
e 48 sin(40 t )(V).
2

   
B.
e 4,8 sin(4 t )(V).
    
C.
e 48 sin(4 t )(V).
    

D.
e 4,8 sin(40 t )(V).
2

   
( Trích đề thi “TS ĐH 2008 “ )
HD:

= 120 vòng/ phút = 120.2

/ 60 = 4

(rad/s), E
0
=
0


= NBS.

= 100.0,2.600.10
– 4
. 4

=4,8

(V),

=


.
Chọn đáp án B.
Ví dụ 45. Nối hai cực của một máy phát điện
xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy
phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n
vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch l
à 1A. Khi rôto của máy quay đều với
tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu
dụng trong đoạn mạch là 3A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của
đoạn mạch AB l
à
A.
3
R
. B. 3R . C.
3
2
R
. D. 32R .
( Trích đề thi “TS ĐH 2010 “ )
HD: Khi tần số f
1
= n vòng/phút thì: U
1
2
= I
1

2
( R
2
+ Z
L1
2
) = R
2
+ Z
L1
2
(1) ( vì: I
1
= 1A).
Khi t
ần số f
2
= 3n vòng/phút thì: U
2
2
= 9U
1
2
= I
2
2
( R
2
+ Z
L2

2
) = 3( R
2
+ 9Z
L1
2
) (2). ( vì: I
2
2
= 3, Z
L2
= 3Z
L1
)
T
ừ (1) và (2) suy ra Z
L1
=
3
R
. Vậy: Z
L3
= 2Z
L1
=
3
2R
.
Chọn đáp án C.
Ví dụ 46. Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V thì sinh

ra công su
ất cơ học là 170 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất tỏa nhiệt trên dây quấn
động cơ là 17 W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ d
òng điện cực đại qua động cơ là
A. 2 A. B. 3 A. C. 1 A. D.
2
A.
( Trích đề thi “TS ĐH 2010 “ )
HD: P = UI cos


I
0
= 2 I = 2 .

cosU
P
= 2 .
85,0.220
17170

= 2 (A).
Chọn đáp án D.
Ví dụ 47. Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối
tiếp. Suất điện động hiệu dụng của máy là 220V và tần số 50Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng
dây là 4mWb. S
ố vòng dây của mỗi cuộn trong phần ứng là
A
B
S

N
L
R

GV: VŨ PHẤN ( YÊN SỞ- HOÀNG MAI- HN).
CĐ: 0436.453.591;DĐ 01236.575.369
===================================
===================
TÀI LIỆU ÔN THI 2011
===================
20
A. 175 vòng B. 62 vòng C. 248 vòng D. 44 vòng
HD: Gọi N là tổng số vòng dây của 4 cuộn trong phần ứng.
Ta có: E =
22
00



NE

N =
0
2


E
.
Thay s
ố được: N = 248 vòng. Vậy số vòng dây trong mỗi cuộn là: N

1
= N/4 = 62 vòng.
Chọn đáp án B.
Ví dụ 48. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha là một nam châm có 4 cặp cực từ, quay đều
với tốc độ 750 vòng/ phút. Mỗi cuộn dây của phần ứng có 50 vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây 5
mWb. Su
ất điện động cảm ứng hiệu dụng do máy tạo ra là
A. 628 V. B. 314 V. C. 444 V. D. 222 V.
HD: Ta có f = np = 4. 750/60 = 50 Hz, E =
22
00



NE
= 

2
10.5.100.50.8
3

444 V.
Chọn đáp án C.
Ví dụ 49. Một động cơ không đồng bộ 3 pha mắc hình sao, khi động cơ hoạt động bình thường ở điện
áp U
p
= 200 V thì công suất tiêu thụ điện của động cơ P = 3240 W và cos

= 0,9. Vào thời điểm dòng
điện ở một cuộn dây có cường độ i

1
= 3A thì dòng điện ở hai cuộn dây còn lại có cường độ là
A. i
2
= - 3A; i
3
= - 3A. B. i
2
= 3A; i
3
= 3A. C. i
2
= 3A; i
3
= - 6A. D. i
2
= 6A; i
3
= 6A.
HD: Áp dụng công thức P = 3U
P
.I. cos


I =

cos.3
P
U
P

= 6A.
Vì i
1
= I/2 và i
2
, i
3
lệch pha 2

/3 so với i
1
nên i
2
=3A, i
3
= -6A phù hợp.
Chọn đáp án C.
Ví dụ 50. Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động dưới điện áp xoay chiều có U
P
= 200 V, khi đó
công suất của động cơ là 3,6 kW, hệ số công suất là cos

= 0,8 và điện trở thuần của mỗi cuộn là 2

.
Bi
ết ba cuộn dây của động cơ mắc hình sao vào mạng điện hình sao. Coi năng lượng vô ích chỉ do tỏa
nhiệt trong các cuộn dây của stato. Hiệu suất của động cơ là
A. 92,5%. B. 7,5%. C. 99,7%. D. 90,626%.
HD: Ta có I

d
= I
p
=

cos.3
P
U
P
= 7,5A. Công suất vô ích: P
1
=3 I
2
r = 337,5 W

H =
P
PP
1

.100%=90,625%.
Chọn đáp án D.
Chủ đề 6. TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG, MÁY BIẾN ÁP.
Ví dụ 51. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện
áp hi
ệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao
phí c
ủa máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 1100. B. 2200. C. 2500. D. 2000.
( Trích đề thi “TS ĐH 2007 “ )

HD: Ta có
1
1
2
2
1
2
1
2
.N
U
U
N
N
N
U
U
 = 2200 vòng.
Chọn đáp án B.
Ví dụ 52. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Ở
cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng

GV: VŨ PHẤN ( YÊN SỞ- HOÀNG MAI- HN).
CĐ: 0436.453.591;DĐ 01236.575.369
===================================
===================
TÀI LIỆU ÔN THI 2011
===================
21

thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng
A. 100 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 110 V.
( Trích đề thi “TS ĐH 2010 “ )
HD:Tacóhệ














)3(
2
)2(
)1(
100
1
2
1
1
2
1

1
2
1
N
nN
U
U
N
nN
U
U
N
N
U













))2()3((
2
))3()2((

20023
)1(
100
11
11
2
1
1
2
1
N
n
U
U
UN
N
U
U
N
N
U

111
2
1
2
200)2/3).(3/200(1003
UUN
nN
U

U




 .
V
ậy: U
2
= 200V.
Chọn đáp án B.
Ví dụ 53. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2200 vòng được mắc vào điện áp xoay chiều 220V –
50Hz và l
ấy ra để sử dụng ở các cuộn thứ cấp với các điện áp 5V và 12V. Số vòng của các cuộn thứ cấp
tương ứng với các điện áp nói tr
ên là
A. 50 và 120. B. 60 và 144. C. 40 và 96. D. 50 và 100.
HD: Ta có
1
1
2
2
1
2
1
2
.N
U
U
N

N
N
U
U
 . Với U
2
= 5 thì N
2
= 50 vòng. Với U
2
= 12 thì N
2
= 120.
Chọn đáp án A.
Ví dụ 54. Một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp N
1
= 1100 vòng được nối vào điện áp hiệu dụng
không đổi U
1
= 220 V. Thứ cấp gồm 2 cuộn N
2
=55 vòng, N
3
= 110 vòng. Giữa 2 đầu N
2
đấu với một điện
trở R
1
= 11


, giữa 2 đầu N
3
đấu với một điện trở R
2
= 44

. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong
cuộn sơ cấp là
A. 0,1A. B. 0,05A. C. 0,1125A. D. 0,15A.
HD:
1
2
12
1
2
1
2
.
N
N
UU
N
N
U
U
 . Với N
2
= 55 vòng thì U
2
= 11V


I
2
= 1A. Với N
3
= 110 thì U
3
=22V, I
3
=
0,5A.Cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp: I
1
= I
2
.
1
3
3
1
2
.
N
N
I
N
N
 = 0,05 + 0,05 = 0,1(A).
Chọn đáp án A.
Ví dụ 55. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV và công suất 150 kW . Hiệu
số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 360 kWh. Hiệu

suất của quá trình truyền tải điện là:
A. 80%. B. 90%. C. 85%. D. 95%.
HD: Công suất hao phí trên đường dây tải điện là

P = 360: 24 = 15 (kW).
V
ậy: H = %90%100.
150
15150
%100.





P
PP
.
Chọn đáp án B.
Ví dụ 56. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV, hiệu suất trong quá trình
truy
ền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải là 95% thì ta phải:
A. Tăng điện áp lên đến 4 k V. B. Giảm điện áp xuống còn 1kV.
C. Tăng điện áp lên đến 8 kV. D. Tăng điện áp lên đến 6 kV.

GV: VŨ PHẤN ( YÊN SỞ- HOÀNG MAI- HN).
CĐ: 0436.453.591;DĐ 01236.575.369
===================================
===================
TÀI LIỆU ÔN THI 2011

===================
22
HD: Ta có H =
2
.1%100.
U
r
P
P
P
H
P
PP





( Vì
2
2
U
rP
P
 )

2
1
2
2

2
1
1
1
U
U
H
H




2
1
2
1
2
2
1
1
.
H
H
UU


 = 16

U
2

= 4 (kV).
Chọn đáp án A.
CÂU HỎI VÀ BÀI TẠP TRẮC NGHIỆM TỰ GIẢI:
1. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2.
B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/4.
C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2.
D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/4.
2. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2.
B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/4.
C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2.
D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/4.
3. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm
pha hơn điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2:
A. người ta phải mắc th
êm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. người ta phải mắc th
êm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. người ta phải thay điện trở nói tr
ên bằng một tụ điện.
D. người ta phải thay điện trở nói tr
ên bằng một cuộn cảm.
4. Đặt vào hai đầu tụ điện )(
10
4
FC



 một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cường độ dòng
điện qua tụ điện là:
A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D.
I = 100Ω.
5. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ
thuộc vào:
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian. D. tính chất của mạch điện.
6. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu
dụng ?
A. điện áp mạch B. Chu kì. C. Tần số. D. Công suất
7. Trong các đại lượng đặc trưng cho d
òng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị
hiệu dụng?
A. điện áp mạch. B. Cường độ dòng điện. C. Suất điện động D. Công suất.
8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hoá học của dòng điện.
B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng nhiệt của dòng điện.
C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng từ của dòng điện.
D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng
điện.

GV: VŨ PHẤN ( YÊN SỞ- HOÀNG MAI- HN).
CĐ: 0436.453.591;DĐ 01236.575.369
===================================
===================
TÀI LIỆU ÔN THI 2011
===================
23
9. Phát biểu nào sau dây là không đúng?

A. Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra
nhiệt lượng như nhau.
10. Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu
thức của điện áp có dạng :
A. u = 220cos50t (V) B. u = 220cos50
t

(V) C. u = 220cos100

t (V). D. u=220 2 cos100

t(V).
11. Dòng
điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos 100
t

(A), điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha 3/

so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch l
à :
A. u = 12cos100
t

(V). B. u = 12


cos t
2 100
(V).
C. u = 12
  
cos( t / )
2 100 3
(V). D. u = 12
  
cos( t / )
2 100 3
(V).
12. M
ột dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10

, nhiệt lượng toả ra trong 30 phút(min) là 900kJ.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A. I
0
= 0,22 A B. I
0
= 0,32 A C. I
0
= 7,07 A D. I
0
= 10,0 A
13. Khi t
ần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng
c
ủa tụ điện :

A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần. C. Giảm đi 2 lần. D. Giảm đi 4 lần
14. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm
kháng của cuộn cảm:
A. Tăng lên 2 lần
B. Tăng lên 4 lần. C. Giảm đi 2 lần. D. Giảm đi 4 lần
15. Cách phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, d
òng điện biến thiên sớm pha 2/

so với hiệu điện thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, d
òng điện biến thiên chậm pha 2/

so với hiệu điện thế.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, d
òng điện biến thiên chậm pha 2/

so với hiệu điện thế.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp
biến thiên sớm pha 2/

so với dòng điện trong mạch.
16. Đặt hai đầu tụ điện


4
10
C (F) một điện áp xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là:
A.
 200Z

C
B. 100Z
C
. C.  50Z
C
. D.  25Z
C
17. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1

/ (H) một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua cuộn cảm là:
A. I = 2,2 A B. I = 2,0 A C. I = 1,6 A D. I = 1,1 A
18.
Đặt vào hai đầu tụ điện


4
10
C (F) một điện áp xoay chiều u=141cos(100
)t

V. Dung kháng của tụ
điện l
à:
A.
 50Z
C
B.  01,0Z
C
. C. 1Z

C
. D. 100Z
C
19. Đặt vào hai đầu cuộn cảm


1
L
(H) một điện áp xoay chiều u = 141cos (100
)t

V. Cảm kháng của
cuộn cảm là:
A.


200Z
L
B.


100Z
L
. C.


50Z
L
D.



25Z
L
20. Đặt vào hai đầu tụ điện


4
10
C (F) một điện áp thế xoay chiều u = 141cos(100
)t

V. Cường độ
dòng điện qua tụ điện:

GV: VŨ PHẤN ( YÊN SỞ- HOÀNG MAI- HN).
CĐ: 0436.453.591;DĐ 01236.575.369
===================================
===================
TÀI LIỆU ÔN THI 2011
===================
24
A. I = 1,41 A B. I = 1,00 A C. I = 2,00 A D. I = 100 A
21. Đặt vào hai đầu cuộn cảm


1
L
(H) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100
)t


V. Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua cuộn cảm là:
A. I = 1,41 A B. I = 1,00 A C. I = 2,00 A D. I = 100 A
22. Phát bi
ểu nào sau đây là không đúng ?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện
C
1
L


thì:
A.
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C. Tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
23. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện
và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
24. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30

, Z
C
= 20

, Z
L
= 60


. Tổng trở của
mạch là:
A.


50Z
B.


70Z
C.


110Z
D.


2500Z
25. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100

, tụ điện


4
10
C (F) và cuộn cảm L =

2
(H)

m
ắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có dạng
 
u cos t
200 100
(V).
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. I = 2 A B. I = 1,4 A C. I = 1 A D. I = 0,5 A
26. Dung kháng c
ủa một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện
tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải:
A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của mạch. D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều.
27. Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha 4/

đối với dòng diện trong mạch
thì:
A. T
ần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. Tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha 4/

so với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
28. Mạch điện nào sau dây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R
1
nối tiếp với điện trở thuần R
2
. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.

C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
29. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay
chiều thì hệ số công suất của mạch:
A. Không thay đổi. B. Tăng.
C. Giảm. D. Bằng 1.
30. Một tụ điện có điện dung C=5,3
F

mắc nối tiếp với điện trở R=300

thành một đoạn mạch. Mắc
đoạn mạch n
ày vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số công suất của mạch là:
A. 0,3331 B. 0,4469 C. 0,4995 D. 0,6662
31. Nguyên t
ắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào:
A. Hi
ện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Khung dây quay trong điện trường. D. Khung dây chuyển động trong từ trường.

GV: VŨ PHẤN ( YÊN SỞ- HOÀNG MAI- HN).
CĐ: 0436.453.591;DĐ 01236.575.369
===================================
===================
TÀI LIỆU ÔN THI 2011
===================
25
32. Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra
dòng điện xoay chiều một pha ?

A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Cu
ộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có các cuộn dây.
33. Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng /
min. T
ần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu ?
A. f = 40 Hz B. f = 50 Hz C. f = 60 Hz D. f = 70 Hz
34. Ph
ần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng
dây có giá tr
ị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50 Hz. Suất điện động của máy có giá trị
hiệu dụng là bao nhiêu ?
A. E = 88858 V B. E = 89,714 V C. E = 12566 V D. E = 125,66 V
35. M
ột máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà
máy phát ra là 50 Hz thì rôto ph
ải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000 vòng/phút B. 1500 vòng/phút. C. 750 vòng/ phút D. 500 vòng/phút.
36.Trong cách m
ắc dòng điện xoay chiều ba pha đồi xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là không
đúng?
A. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không.
B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.
C. Điện áp pha bằng 3 lần điện áp giữa hai dây pha.
D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.
37. Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây
d
ẫn?

A. Hai dây dẫn. B. Ba dây dẫn. C. Bốn dây dẫn. D. Sáu dây dẫn.
38. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V. Trong
cách m
ắc hình sao, điện áp hiệu dụng giữa hai dây pha là:
A. 220 V B. 311 V C. 381 V D. 660 V
39.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là 10 A. Trong
cách m
ắc hình tam giác, cường độ dòng điện trong mỗi dây pha là:
A. 10,0 A B. 14,1 A C. 17,3 A D. 30,0 A.
40. Phát bi
ểu nào sau đây là đúng?
A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho nam châm vĩnh cửu h
ình chữ U quay đều
quanh trục đối xứng của nó.
B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho d
òng điện xoay chiều chạy qua nam châm
điện.
C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho d
òng điện xoay chiều một pha chạy qua ba
cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho d
òng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
41. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho d
òng điện xoay chiều chạy qua nam châm
điện.
B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho d
òng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba

cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho d
òng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba
cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
42. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có độ lớn
không đổi.

×