UBND HUYỆN TÂN BIÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 VÒNG HUYỆN
NĂM HỌC 2009-2010
NGÀY THI: 28/10/2009
MÔN: HÓA HỌC 9
THỜI GIAN: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề có 2 trang, thí sinh không phải chép đề vào giấy thi)
ĐỀ:
Câu 1: (4,5 điểm)
Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
a/ Al(OH)
3
→
)1(
Al
2
O
3
→
)2(
Al
2
(SO
4
)
3
(2,5 điểm)
NaAlO
2
←
)6(
Al
←
)5(
AlCl
3
→
)2(
B
→
)3(
C
→
)4(
CaCl
2
b/ CaCO
3
→
)1(
A
→
)5(
CaCl
2
→
)6(
C
→
)7(
Ca(HCO
3
)
2
→
)8(
C (2,0 điểm)
(Với A, B, C là các chất khác nhau)
Câu 2: (3,0 điểm)
Cho bột đồng (II) oxit có màu đen tác dụng với 20 gam dung dòch H
2
SO
4
9,8%, sau phản
ứng thu được dung dòch A. Cho dung dòch A tác dụng với dung dòch NaOH 8% thu được kết
tủa B và dung dòch C. Lọc kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn D.
a/ Tính nồng độ phần trăm dung dòch A? (2,0 điểm)
b/ Tính khối lượng dung dòch NaOH cần dùng để tác dụng vừa đủ với dung dòch A?(0,5điểm)
c/ Tính khối lượng chất rắn D? (0,5 điểm)
Câu 3: (3,5 điểm)
Nung m gam hỗn hợp hai muối CaCO
3
và MgCO
3
thu được 6,72 lít CO
2
(đktc) và
13,6gam chất rắn trắng.
a/ Tính khối lượng mỗi chất CaO và MgO thu được? (1,0 điểm)
b/ Tính giá trò của m? (0,5 điểm)
c/ Hấp thụ hoàn toàn lượng CO
2
trên vào 250 ml dung dòch NaOH 2M, thu được dung dòch A.
Cô cạn dung dòch A ở nhiệt độ thấp thì thu được những chất nào? Tính khối lượng mỗi chất?
(1,0 điểm)
d/ Nếu cô cạn dung dòch A ở nhiệt độ cao thì thu được chất gì? Khối lượng là bao nhiêu
gam? (1,0 điểm)
Trang 1 / 6
(7)
(10)
(9)
(4)
(3)
(8)
Al(NO
3
)
3
Câu 4: (2,0 điểm)
A, B, C là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa
màu vàng. A tác dụng với B tạo thành C. Nung nóng B ở nhiệt độ cao thì thu được chất rắn
C, hơi nước và khí D. D là chất khí nặng hơn không khí và là nguyên nhân chủ yếu gây hiệu
ứng nhà kính, làm khí hậu của Trái đất ấm dần lên. D tác dụng với A cho B hoặc C. Xác
đònh công thức hóa học của A, B, C, D? Viết các phương trình hóa học?
Câu 5: (2,0 điểm)
Hòa tan một lượng muối cacbonat của kim loại hóa trò (II) trong một lượng vừa đủ
dung dòch H
2
SO
4
20% thu được một dung dòch muối có nồng độ 28,196%. Tìm công thức hóa
học của muối cacbonat trên?
Câu 6: (2,5 điểm)
Có 5 lọ hóa chất bò mất nhãn chứa các chất sau: BaCl
2
, Na
2
CO
3
, H
2
SO
4
, NaOH,
(NH
4
)
2
SO
4
. Không dùng thêm thuốc thử hãy nhận biết các chất trên?
Câu 7: (2,5 điểm)
Có một hỗn hợp gồm ACO
3
và BCO
3
(A, B là hai kim loại hóa trò II). Hòa tan hết m
gam hỗn hợp này cần 300 ml dung dòch HCl 1M. Sau phản ứng thu được V lít khí CO
2
(đktc)
và dung dòch A. Cô cạn dung dòch A thu được 30,1 gam muối khan.
a/ Xác đònh m? (2,0 điểm)
b/ Tìm V? (0,5 điểm)
Hết
Trang 2 / 6
UBND HUYỆN TÂN BIÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 VÒNG HUYỆN
NĂM HỌC 2009-2010
NGÀY THI: 28/10/2009
MÔN: HÓA HỌC 9
ĐÁP ÁN
Câu 1: (4,5 điểm)
Mỗi PTHH viết đúng đạt 0,25đ
a/ (2,5 điểm)
(1): 2Al(OH)
3
→
o
t
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
(2): Al
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
→
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
(3): Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Ba(NO
3
)
2
→
3BaSO
4
↓
+ 2Al(NO
3
)
3
(4): AlCl
3
+ 3AgNO
3
→
3AgCl
↓
+ Al(NO
3
)
3
(5): 2AlCl
3
+ 3Mg
→
3MgCl
2
+ 2Al
↓
(6): 2Al + 2NaOH + 2H
2
O
→
2NaAlO
2
+ 3H
2
↑
(7): NaAlO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O
→
Al(OH)
3
↓
+ NaHCO
3
(8): Al
2
O
3
+ 2NaOH
→
2NaAlO
2
+ H
2
O
(9): 2Al + 3H
2
SO
4
→
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
↑
(10): Al
2
(SO
4
)
3
+ 3BaCl
2
→
2AlCl
3
+ 3BaSO
4
↓
b/ (2,0 điểm)
(1): CaCO
3
→
o
t
CaO + CO
2
↑
(2): CaO + H
2
O
→
Ca(OH)
2
(3): Ca(OH)
2
+ CO
2
→
CaCO
3
↓
+ H
2
O
(4): CaCO
3
+ 2HCl
→
CaCl
2
+ CO
2
↑
+ H
2
O
(5): CaO + 2HCl
→
CaCl
2
+ H
2
O
(6): CaCl
2
+ Na
2
CO
3
→
CaCO
3
↓
+ 2NaCl
(7): CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
→
Ca(HCO
3
)
2
(8): Ca(HCO
3
)
2
→
o
t
CaCO
3
+ CO
2
↑
+ H
2
O
(HS có thể thực hiện phản ứng khác nếu đúng vẫn chấm trọn điểm)
Câu 2: (3,0 điểm)
n
42
SOH
=
98100
8,920
×
×
= 0,02 (mol) (0,25 điểm)
Trang 3 / 6
CuO + H
2
SO
4
→
CuSO
4
+ H
2
O (0,25 điểm)
0,02 (mol) 0,02 (mol) 0,02(mol) (0,25 điểm)
CuSO
4
+ 2NaOH
→
Cu(OH)
2
↓
+ Na
2
SO
4
(0,25 điểm)
0,02 (mol) 0,04 (mol) 0,02 (mol) (0,25 điểm)
Cu(OH)
2
→
o
t
CuO + H
2
O (0,25 điểm)
0,02 (mol) 0,02 (mol) (0,25 điểm)
m
CuO
= 0,02
×
80 = 1,6 (g) (0,25 điểm)
m
4
CuSO
= 0,02
×
160 = 3,2 (g)
m
4
ddCuSO
= 1,6 + 20 = 21,6 (g) (0,25 điểm)
C%
4
CuSO
=
6,21
%1002,3 ×
= 14,8% (0,25 điểm)
b/ m
NaOH
= 0,04
×
40 = 1,6 (g)
m
ddNaOH
=
%8
%1006,1 ×
= 20 (g) (0,25 điểm)
c/ m
CuO
= 0,02
×
80 = 1,6 (g) (0,25 điểm)
Câu 3: (3,5 điểm)
Gọi x, y là số mol CaCO
3
, MgCO
3
a/ CaCO
3
→
o
t
CaO + CO
2
↑
(1) (0,25 điểm)
x (mol) x (mol) x (mol)
MgCO
3
→
o
t
MgO + CO
2
↑
(2) (0,25 điểm)
y (mol) y (mol) y (mol)
n
2
CO
=
4,22
72,6
= 0,3 mol (3)
n
NaOH
= 0,25
×
2 = 0,5 mol (4) (0,25 điểm)
Từ (1), (2)
⇒
=+
=+
3,0
6,134056
yx
yx
⇒
=
=
2,0
1,0
y
x
(0,25 điểm)
⇒
=×=
=×=
)(8402,0
)(6,5561,0
gm
gm
MgO
CaO
(0,25 điểm)
b/ m
hh
= 0,1
×
100 + 0,2
×
84 = 26,8 (g) (0,25 điểm)
c/ Từ (3), (4)
⇒
1 <
2
CO
NaOH
n
n
< 2 nên có 2 muối tạo thành là Na
2
CO
3
và NaHCO
3
(0,25 điểm)
CO
2
+ 2NaOH
→
Na
2
CO
3
+ H
2
O (5) (0,25 điểm)
x (mol) 2x (mol) x (mol)
CO
2
+ NaOH
→
NaHCO
3
(6) (0,25 điểm)
y (mol) y (mol) y (mol)
Trang 4 / 6
Từ (5), (6)
⇒
=+
=+
5,02
3,0
yx
yx
⇒
=
=
1,0
2,0
y
x
(0,25 điểm)
⇒
=×=
=×=
)(4,8841,0
)(2,211062,0
3
32
gm
gm
NaHCO
CONa
(0,25 điểm)
d/ Cô cạn dung dòch A ở nhiệt độ cao thu được Na
2
CO
3
(0,25 điểm)
2NaHCO
3
→
o
t
Na
2
CO
3
+ CO
2
↑
+ H
2
O (0,25 điểm)
0,1 (mol) 0,05 (mol)
∑
=+= )(25,005,02,0
32
moln
CONa
∑
=×= )(5,2610625,0
32
gm
CONa
(0,25 điểm)
Câu 4: (2,0 điểm)
- Biết được mỗi chất đạt 0,25 điểm;
-Viết đúng mỗi phương trình đạt 0,25 điểm
Các hợp chất A, B, C là hợp chất của natri vì khi đốt nóng natri ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa
màu vàng đặc trưng.
Chất D là CO
2
Chất B là NaHCO
3
Chất A là NaOH
Chất C là Na
2
CO
3
NaOH + NaHCO
3
→
Na
2
CO
3
+ H
2
O
2NaHCO
3
→
o
t
Na
2
CO
3
+ CO
2
↑
+ H
2
O
CO
2
+ NaOH
→
NaHCO
3
CO
2
+ 2NaOH
→
Na
2
CO
3
+ H
2
O
Câu 5:(2,0 điểm)
Gọi kim loại hóa trò II là M có khối lượng mol là M, x là số mol của MCO
3
a/ MCO
3
+ H
2
SO
4
→
MSO
4
+ CO
2
↑
+ H
2
O (0, 5 điểm)
x (mol) x (mo) x (mol) x (mol)
m
3
MCO
=
( )
60+M
x = Mx + 60x (g)
m
42
SOddH
=
%20
%10098 ×x
= 490x (g)
m
4
MSO
=
( )
96+M
x = Mx + 96x (g)
m
2
CO
= 44x (g)
Theo đề bài ta có: 28,196 =
xxxMx
xMx
4449060
100)96(
−++
+
(0,75 điểm)
⇒
M = 65 (Zn)
Vậy: CTHH cần tìm là ZnCO
3
(0,75 điểm)
Câu 6: (2,5 điểm) Nhận biết đúng mỗi chất đạt 0,5 điểm
Lấy ở mỗi dung dòch ra1 ít làm thuốc thử, cho các chất tác dụng lần lượt với nhau từng
đôi một. Kết quả:
Trang 5 / 6
BaCl
2
Na
2
CO
3
H
2
SO
4
NaOH (NH
4
)
2
SO
4
BaCl
2
_
BaCO
3
↓
BaSO
4
↓
_
BaSO
4
↓
Na
2
CO
3
BaCO
3
↓
_
CO
2
↑
_ _
H
2
SO
4
BaSO
4
↓
CO
2
↑
_ _ _
NaOH _ _ _ _
NH
3
↑
(NH
4
)
2
SO
4
BaSO
4
↓
_ _
NH
3
↑
_
Dung dòch tạo 3 kết tủa trắng với 3 dung dòch khác là BaCl
2
Dung dòch tạo 1 chất khí có mùi khai với 1 dung dòch khác là NaOH
Dung dòch tạo 1 chất khí có mùi khai và 1 kết tủa trắng với 2 dung dòch khác là (NH
4
)
2
SO
4
Lấy BaCl
2
cho phản ứng với 2 mẫu thử còn lại là Na
2
CO
3
và H
2
SO
4
. Sau đó lấy nước lọc của
2 mẫu thử trên cho phản ứng với các chất còn lại. Nếu mẫu nào có khí thoát ra thì mẫu đó là
Na
2
CO
3
, mẫu còn lại là H
2
SO
4
PTHH:
BaCl
2
+ Na
2
CO
3
→
BaCO
3
↓
+ 2NaCl
BaCl
2
+ H
2
SO
4
→
BaSO
4
↓
+ 2HCl
BaCl
2
+ (NH
4
)
2
SO
4
→
BaSO
4
↓
+ 2NH
4
Cl
2NaOH + (NH
4
)
2
SO
4
→
Na
2
SO
4
+ 2NH
3
↑
+ 2H
2
O
Na
2
CO
3
+ 2HCl
→
2NaCl + CO
2
↑
+ H
2
O
Câu 7: (2,5 điểm)
Gọi x là số mol ACO
3
, A có khối lượng mol là A
Gọi y là số mol BCO
3
, B có khối lượng mol là B
ACO
3
+ 2HCl
→
ACl
2
+ CO
2
↑
+ H
2
O (1) (0,25 điểm)
x (mol) 2x (mol) x (mol) x (mol)
BCO
3
+ 2HCl
→
BCl
2
+ CO
2
↑
+ H
2
O (2)(0,25 điểm)
y (mol) 2y (mol) y (mol) y (mol)
n
HCl
= 0,3
×
1 = 0,3 (mol) (0,25 điểm)
Từ (1), (2)
⇒
2x + 2y = 0,3 (3)
(A + 71)x + (B + 71)y = 30,1 (4) (0,25 điểm)
Từ (4)
⇒
Ax + 71x + By + 71y = 30,1
Kết hợp (3) ta có: Ax + By = 19,45 (0,5 điểm)
Mà: m
hh
= (A + 60)x + (B +60)y
= Ax + By + 30(2x +2y) (0,25 điểm)
Kết hợp (4) ta có: 19,45 + 30
×
0,3 = 28,45 (g) (0,5 điểm)
b/ V
2
CO
= (x + y)22,4 = 0,15
×
22,4 = 3,36 (l) (0,25 điểm)
Hết
Trang 6 / 6