Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ÔN TẬP LỚP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.3 KB, 2 trang )

Trường THPT Võ Văn Kiệt Ôn tập 10NC lần 1 ! ! ! ! ! ! !
I.PHẦN CHUNG TRẮC NGHIỆM (6đ) :
Câu 1: Số oxi hóa của Mn trong các đơn chất, hợp chất
và ion sau đây: Mn, KmnO
4
, MnCl
4
, MnO
4
2-
lần lựơt là:
A. +2; -2; -4; +8 B. 0; +7; +4; + 6
C. 0; -2; -4; -7 D. 0; + 7; +4; -7
Câu 2: Cho các hợp chất sau: HCl, H
2
O, NH
3
, CCl
4
, CsF.
Hợp chất ion là:
A. HCl, H
2
O B. H
2
O, NH
3
C. CsF D. CCl
4
, CsF
Câu 3: Cho các hợp chất sau đây: LiCl, NaF, KBr, CaF


2
,
CCl
4
. Hợp chất liên kết cộng hóa trị là:
A. CCl
4
, LiCl B. LiCl, NaF
C. KBr, CaF
2
D. CCl
4
Câu 4: Cho các nguyên tố Ca, C, F, O, Be. Sắp xếp dãy
nguyên tố sau đây theo chiều tăng dần bán kính nguyên
tử .
A. C, F, O, Be, Ca B. Ca, Be, C, O, F
C. F, C, O, Ca, Be D. F, O, C, Be, Ca
Câu 5: Chọn phát biểu đúng. Trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố ( không kể nguyên tố Fr không bền) thì
nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là:
A. H B. Be C. Cs D. P
Câu 6: Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm IIA. Nguyên
tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Câu 7: Các nguyên tố Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl, Ar thuộc
chu kì 3. Lớp electron ngòai cùng có số electron tối đa
là:
A. 3 B. 10 C
.
8 D. 5
Câu 8: Nguyên tử photpho

P
31
15
có khối lượng m =
30,98u. Số hạt nhân của photpho là:
A. 30,98 B. 31 C. 30,98g/mol D. 30
Câu 9: Nguyên tử photpho
P
31
15
có khối lượng m =
30,98u. Nguyên tử khối của P là:
A. 30,98 B. 31 C. 30,98g/mol D. 30
Câu 10: Cho dãy oxit sau: Na
2
O, MgO, Al
2
O
3
, SiO
2
,
P
2
O
5
, SO
3
, Cl
2

O
7
. Các hợp chất có liên kết cộng hóa trị
không phân cực là:
A. Cl
2
O
7
B.Al
2
O
3
, SiO
2
, P
2
O
5
C. MgO, SiO
2
, P
2
O
5
, SO
3
D. SO
3
Câu 11: Nguyên tử có đường kính gấp khỏang 10.000
lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt nhân lên

thành 1 quả bóng có đường kính 6cm thì đường kính
nguyên tử sẽ là:
A. 200m B. 300m C. 600m D. 1.200m
Câu 12: Nguyên tố cacbon có 3 đồng vị bền
C
12
6
chiếm
98,89% và
C
13
6
chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình
của nguyên tố cacbon là:
A. 12,500 B. 12,011 C. 12,022 D. 12,055
Câu 13: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử Flo
là 9. Trong nguyên tử Flo, số electron ở phân mức năng
lượng cao nhất là:
A. 2 B. 5 C
.
9 D. 11
Câu 14: Nguyên tố Z = 11 thuộc lọai nguyên tố
A. s B.p C.d D. f
Câu 15: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành do
A. Hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B. Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron .
C. Mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu electron để trở
thành các ion trái dấu hút nhau.
D. Na → Na
+

+ e; Cl + e → Cl
-
; Na
+
+Cl
-
→ NaCl
Câu 16: Chọn phát biểu đúng. Độ âm điện của 1 nguyên
tử đặc trưng cho:
A. Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình
thành liên kết hóa học .
B. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho
nguyên tử khác.
C. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của
nguyên tử đó.
D. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho
nguyên tử khác.
Câu 17: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Nước đá thuộc lọai tinh thể phân tử.
B. Trong tinh thể phân tử, lực liên kết giữa các phân tử
là liên kết cộng hóa trị
C. Trong tinh thể phân tử, lực liên kết giữa các phân tử
là liên kết yếu
D. Tinh thể iot là tinh thể phân tử.
Câu 18: Chọn phát biểu đúng. Sự biến thiên tính chất
của các nguyên tố thuộc chu kì sau được lặp lại tương tự
như chu kì trước là do:
A. Sự lặp lại tính chất kim loại của các nguyên tố ở chu
kì sau so với chu kì trước.
B. Sự lặp lại tính chất phi kim của các nguyên tố ở chu

kì sau so với chu kì trước.
C. Sự lặp lại cấu hình electron lớp ngòai cùng của
nguyên tử các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước
(ở 3 chu kì đầu)
D. Sự lặp lại tính chất hóa học của các nguyên tố ở chu
kì sau so với chu kì trước.
Câu 19: Trong 1 nhóm A, bán kính nguyên tử của 1
nguyên tố :
A. Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C. Giảm theo chiều giảm của tính kim loại .
D. A và C đúng.
Câu 20: Các nguyên tố Halogen được sắp xếp theo chiều
bán kính nguyên tử giảm dần (từ trái sang phải: như sau:
A. I, Br, Cl, F B. F, Cl, Br, I
C. I, Br, F, Cl D. Br, I, Cl, F
Câu 21: Oxit cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công
thức RO
2
. Nguyên tố R đó là:
Nguyễn Thị Thu Thảo 14/12/2010
1
Trường THPT Võ Văn Kiệt Ôn tập 10NC lần 1 ! ! ! ! ! ! !
A. Magie B. Nitơ C. Cacbon D. Phopho
Câu 22: Chọn phát biểu đúng. Liên kết cộng hóa trị là
liên kết .
A. Giữa các phi kim với nhau
B. Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên
tử
C. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2

nguyên tử khác nhau.
D. Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng 1 hay nhiều cặp
electron chung.
Câu 23: Bán kính các ion có cấu hình electron tỉ lệ
nghịch với điện tích hạt nhân nguyên tử . Các ion Na
+
,
Mg
2+
, F
-
, O
2-
đều có cùng cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
. Sử
dụng bảng tuần hòan các nguyên tố hóa học chọn dãy các
ion có bán kính giảm dần.
A. Na
+
> Mg
2+
>F
-
>O
2-

B.Mg
2+
>Na
+
> F
-
>O
2-
C. F
-
> Na
+
> Mg
2+
> O
2-
D. O
2-
> F
-
> Na
+
> Mg
2+
Câu 24: Một số nguyên tố thuộc chu kì 3 sau: Al, Si, P,
S, Cl, Mg. Nguyên tố nào có thể tạo thành anion đơn
nguyên tử.
A. Al, Si, P, S, Cl B. Si, P, S, Cl
C. P, S, Cl D. Si, P, S, Cl, Mg
II. PHẦN RIÊNG:

1>TRẮC NGHIỆM (2đ):
Câu 25: Nguyên tố R tạo được hợp chất với hidro có
công thức RH
4
Công thức oxít cao nhất của X là:
A RO B R
2
O
3
C RO
2
D R
2
O
5
Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
số thứ tự chu kì là nhóm của X là:
A 2 và III B 3 và II C 3 và III D 3 và IV
Câu 27: Nguyên tố R thuộc nhóm chính, có công thức
oxi CaO nhất dạng RO

2
. Hợp chất của R với hidro chứa
25% hidro theo khối lượng . Nguyên tố R là:
A Silic B Cacbon C Gemani D Thiếc
Câu 28: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
các nguyên tố nhóm IVA là ns
2
np
2
số electron độc thân
của nguyên tố này là:
A 3 B 4 C 2 hoặc 4 D 2,3 hoặc 4
Câu 29: Nguyên tố R thuộc phân nhóm chính nhóm II
tạo với Clo một hợp chất ,trong đó nguyên tố R chiếm
36,036% theo khối lượng .Tên nguyên tố R là:
A.Be B.Ca C.Mg D.Ba
Câu 30: Cho 3,425 gam một kim loại thuộc phân nhóm
chính nhóm IIA tác dụng với nước .Sau phản ứng thu
được 560 cm
3
khí hidro ở đktc.Tên và kí hiệu của kim
loại đó là:
A .Ba,chu kì 6 B.Mg,chu kì 3
C.Ca,chu kì 4 D.Be,chu kì 2
Câu 31: Trong phân tử CO
2
,tổng số đôi electron tự do
chưa tham gia liên kết :
A. 2 B. 3 C.4
D. 5

Câu 32: Cho 1,95g kim loại M nhóm IA tác dụng hết với
nước tạo ra 560ml khí hidrro (đktc). Vậy kim loại M là:
A. Mg B. Ca C.Na D. K
2>TỰ LUẬN (2đ):
Câu 1:
a) Viết cấu hình electron của X (z=2) và Y (z=18).
Hãy cho biết số electron ở lớp ngòai cùng của 2 nguyên
tử trên và đặc điểm về tính chất hóa học ?
b) Tại sao nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản, một
electron duy nhất lại phân bố trên phân lớp 1s, còn
nguyên tử liti cũng ở trạng thái cơ bản, 2 electron phân
bố trên phân lớp 1s và electron thứ 3 phân bố trên phân
lớp 2s.
Câu 2:
a)Viết công thức cấu tạo của NH
3
, CO
2
, C
2
H
2
, CaCO
3
b)Hãy cho biết đặc điểm về cấu trúc và liên kết trong
tinh thể iot.
c)Cho dãy oxit sau: Na
2
O, MgO, Al
2

O
3
, SiO
2
, P
2
O
5
, SO
3
,
Cl
2
O
7
. Hãy dự đoán trong các oxit đó hợp chất nào có
liên kết ion, liên kết cộng hoá trị có cực, liên kết cộng
hóa trị không cực.
Câu 3:
a) Trong tự nhiên nguyên tố Bo có 2 đồng vị
11
B, nguyên
tử khối coi là bằng 11, chiếm 80,1%;
10
B, nguyên tử khối
coi bằng 10, thành phần 19,9%. Hãy tính nguyên tử khối
trung bình của nguyên tố Bo trong tự nhiên.
b) X và Y là 2 nguyên tố mà electron lớp ngoài cùng lần
lượt là 3s
1

và 4s
1
(nhóm IA)
+ Xác định X và Y.
+ Khi cho 6,2 g hỗn hợp X, Y vào nước thu được 2,24 l
khí (đkc). Tính phần trăm khối lượng cuả X và Y trong
hỗn hợp.
Nguyễn Thị Thu Thảo 14/12/2010
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×