Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề Kiểm tra định kỳ lần 3 lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.86 KB, 4 trang )

KIỂM TRA GIỮA HKII năm học 2010 - 2011
MÔN : TOÁN - LỚP 5
Phần I: trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Chu vi của hình tròn có bán kính r = 3 cm:
A. 9,42 cm B. 18,84 cm C. 28,26 cm D. 38,26 cm
2. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 3,6 dm; chiều cao 2,4 dm:
A. 4,32 dm
2
B. 8,64 dm
2
C. 5,32 dm
2
D. 7,64 dm
2

3. Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh
3
1
m:
A.
6
1
m
2
B.
9
1
m
2
C.


9
6
m
2
D.
9
7
m
2
4. Chọn kết quả đúng để ghi vào chỗ chấm:
5
4
dm
3
= . . . . . . . . . . . . cm
3
A. 500 B. 600 C. 700 D. 800
5. phân số ½ được viết dưới dạng tỷ số phần trăm là:
A. 1.2% B .12% C. 50% D.0,5%
6. 25% của 520 là
A. 260 B. 130 C.260% D. 130%
Phần II: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Tính:
a) b)
5 giờ 18 phút
3 giờ 26 phút
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
+
22 giờ 15 phút

8 giờ 36 phút
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
-
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2: (2 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6 ngày = . . . . . . . . . . . . . giờ
b)
4
1
thế kỉ = . . . . . . . . . . . . . năm
c) 2 giờ 15 phút = . . . . . . . . . . . . . phút
d) 216 phút = . . . . . . . . . . . . . giờ . . . . . . . . . . . . . phút
Bài 3:(2 điểm)
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng 8 dm, chiều cao 7
dm.
a) Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.
b) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5
(Kiểm tra định kì Giữa HK II, năm học 2010-2011)
Phần I: 4 điểm (khoanh đúng mỗi chữ cái được 0,5 điểm riêng câu 5, 6 mỗi câu
1 điểm)
1. B. 18,84 cm 2. A. 4,32 dm
2
3. C.
9
6
m

2
4. D. 800
5. C. 50% 6. B . 130
Phần II: 6 điểm
Bài 1: 2 điểm (mỗi phép tính đúng được 1 điểm)
a) b) đổi

Bài 2: 2 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
a) 6 ngày = 144 giờ
b)
4
1
thế kỉ = 25 năm
c) 2 giờ 15 phút = 135 phút
d) 216 phút = 3 giờ 36 phút
Bài 3: 2 điểm
Bài giải:
Chu vi đáy hình hộp chữ nhật là: (0,25 điểm)
(12+8) × 2 = 40 (dm) (0,25 điểm)
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: (0,25 điểm)
40 × 7 = 280 (dm
2
) (0,25 điểm)
Thể tích hình hộp chữ nhật là: (0,25 điểm)
5 giờ 18 phút
3 giờ 26 phút
8 giờ 44 phút
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
+
22 giờ 15 phút

8 giờ 36 phút
-
21 giờ 75 phút
8 giờ 36 phút
13 giờ 39 phút
-
12 × 8 × 7 = 672 (dm
3
) (0,5 điểm)
Đáp số: a) 280 dm
2
; b) 672 dm
3
(0,25 điểm)

×