Tải bản đầy đủ (.pdf) (259 trang)

ĐHBK HCM KHOA CNTT-BÀI GIẢNG CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM Software Engineering

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 259 trang )

BàiBài
GiảGiả
BàiBài
Giả
n
gGiả
n
g
CôngCông NghệNghệ PhầnPhầnMềmMềm
Software Engineering Software Engineering
Giáo viên & Giao tiế
p

g
iản
g
d
ạy
Giáo viên & Giao tiế
p

g
iản
g
d
ạy

pg g ạypg g ạy
ThS Nguyễn Cao Trí –
/>Room 109 A5 – Trung tâm Kỹ thuật Điện toán
Tel: 8647256



5370 Mobile: 091 391 6290
Hobbies: Automation , Flying Model

••TàiTài liệuliệudownloaddownload trêntrên websitewebsite filefile:: TailieudientuCNPMTailieudientuCNPM
PrintableVersionPrintableVersion pptppt
••
HọcHọc
thếthế
nào?nào?
ÎÎ
HỏiHỏi
ngayngay
trêntrên
lớplớp
••
HọcHọc
thếthế
nào?nào?
ÎÎ
HỏiHỏi
ngayngay
trêntrên
lớplớp
••BảngBảng mãmã sửsử dụngdụng làlà UnicodeUnicode dựngdựng sẵnsẵn
••CácCác bàibài tậptậpnộpnộpbằngbằng email,email, dạngdạng filefile ** ZIPZIP
••
EmailEmail
phảiphải
ghighi

rõrõ
nộinội
dungdung
filefile
đínhđính
kèmkèm
làlà
gìgì
bằngbằng
tiếngtiếng
ViệtViệt
22
Trường ĐạiHọc Bách Khoa - Khoa Công Nghệ Thông Tin
Copyright 2004 – Th.S Nguyễn Cao Trí –
••
EmailEmail
phảiphải
ghighi
rõrõ
nộinội
dungdung
filefile
đínhđính
kèmkèm
làlà
gìgì
bằngbằng
tiếngtiếng
ViệtViệt
Giới thi


u môn h

cGiới thi

u môn h

c
ệ ọệ ọ
••NộiNội dungdung mônmôn họchọc
– Giớithiệu các khái niệmcơ bảnvề công nghệ phầnmềm





– Mụctiêucủasảnxu

tph

nm

mvàcôngnghệ ph

nm

m
– Các mô hình sảnxuấtphầnmềm
– Quy trình sảnxuấtvàquảnlýdự án phầnmềm
••TàiTài liệuliệuthamtham khảokhảo

– Introduction to Software Engineering – Ronald J. Leach – CRC
Pr
ess
(
Th
ư
v
i

nA2 M
S
:
907580
2
00
4
)
ess
( ư
v ệ
S
:
907580 00
)
– Software Engineering – Ian Sommerville – Fifth edition (Thư việnA3
MS: 200032)
••
HìnhHình
thứcthức
kiểmkiểm

tratra
HìnhHình
thứcthức
kiểmkiểm
tratra
– Giữakỳ +Cuốikỳ +Bàitập
– Hình thứckiểmtra: trắcnghiệm khách quan – open book
Đánh
giá
kêt
quả
:
tương
đối
phi
tuyến
33
Trường ĐạiHọc Bách Khoa - Khoa Công Nghệ Thông Tin
Copyright 2004 – Th.S Nguyễn Cao Trí –

Đánh
giá
kêt
quả
:
tương
đối
-
phi
tuyến

???????? & !!!!!!!!???????? & !!!!!!!!
••CôngCông NghiệpNghiệp&&CôngCông NghệNghệ
ôô
ệệ
ầầ
ềề
••C
ô
ngC
ô
ng Nghi

pNghi

pPh

nPh

nM

mM

m(CNpPM)(CNpPM)
••CôngCông NghệNghệ PhầnPhầnMềmMềm(CNPM)(CNPM)
••
CôngCông
nghiệpnghiệp
phầnphần
mềmmềm
&&

cáccác
côngcông
nghiệpnghiệp
kháckhác
••
CôngCông
nghiệpnghiệp
phầnphần
mềmmềm
&&
cáccác
côngcông
nghiệpnghiệp
kháckhác
– Giống
– Khác
CóCó
hayhay
khôngkhông
(những)(những)
côngcông
nghệnghệ
chocho
sảnsản
xuấtxuất
phầnphần
••
CóCó
hayhay
khôngkhông

(những)(những)
côngcông
nghệnghệ
chocho
sảnsản
xuấtxuất
phầnphần
mềm?mềm?
••CóCó cầncầnthiếtthiếtphảiphảicócó côngcông nghệnghệ chocho sảnsảnxuấtxuấtphầnphầnmềmmềm
ôô
ảả
ấấ
ầầ
ềề
àà
ộộ
ảả
ấấ
ặặ
kh
ô
ng,kh
ô
ng, khikhi s

ns

nxu

txu


tph

nph

nm

mm

ml
à
l
à
hoạthoạt đ

ngđ

ng s

ns

nxu

txu

t““
đ
ặc
đ
ặc

biệtbiệt
””vìvì khôngkhông thểthể nóinói làmlàm mộtmộtphầnphầnmềmmềmnhưnhư sảnsảnxuấtxuất
mộtmộtlonlon cocacoca
44
Trường ĐạiHọc Bách Khoa - Khoa Công Nghệ Thông Tin
Copyright 2004 – Th.S Nguyễn Cao Trí –
Đ

c tính của sản
p
hẩm
p
hần mềmĐ

c tính của sản
p
hẩm
p
hần mềm
ặ p pặ p p
••SoftwareSoftware ==ProgramProgram
••
SoftwareSoftware
productproduct
==
ProgramProgram
++
DocumentDocument
++
SupportSupport

SoftwareSoftware
productproduct
ProgramProgram
++
DocumentDocument
++
SupportSupport
••LoạiLoạisảnsảnphẩmphẩmphầnphầnmềmmềm
– Generic Product: là sảnphNm đóng gói và bán rộng rãi trên thị trường.
Bk
Pdt


hN
đ
hát
tiể
th
ê

đặ
thù


B
espo
k
e
P
ro

d
uc
t
:

s

n
phN
m
đ
ược
phát
t
r
iể
n
th
eo y
ê
uc

u
đặ
c
thù
c

a
từng khách hàng.

••CácCác đặcđặctínhtính quanquan trọngtrọng củacủasảnsảnphẩmphẩmphầnphầnmềmmềm
M i i bili
hầ

ó
hể
h
đổi
h ậ
iệ
h
ê



M
a
i
nta
i
na
bili
ty:
phầ
nm

mc
ó
t
hể

t
h
ay
đổi
t
h
u

nt
iệ
nt
h
eo y
ê
uc

uc

a
người dùng
– Dependability: tính ổn định, bảomậtvàantoàncủaphầnmềm. Không
gây
tổn
hại
về
vật
chất
hay
kinh
thế

cho
hệ
thống
gây
tổn
hại
về
vật
chất
hay
kinh
thế
cho
hệ
thống
.
– Efficiency: Sử dụng hiệuquả tài nguyên củahệ thống cho công việc
– Usability: giao diệnvàphương thứcphải phù hợpvớingười dùng đồng
thời
đáp
ứng
đúng
yêu
cầu
của
người
dùng
55
Trường ĐạiHọc Bách Khoa - Khoa Công N ghệ Thông Tin
Copyright 2004 – Th.S N guyễn Cao Trí –

thời
đáp
ứng
đúng
yêu
cầu
của
người
dùng
Software Software Đủ ha
y
Thiếu?Đủ ha
y
Thiếu?
yy
••PhầnPhầnmềmmềm đượcđượcviếtviếtngayngay từtừ khikhi cócó nhữngnhững máymáy tínhtính
ầầ
êê
ââ
àà
áá
ềề
ừừ
ấấ
programableprogramable đ



uti
ê

nti
ê
n ĐượcĐượcquanquan t
â
mt
â
mv
à
v
à
ph
á
tph
á
ttri

ntri

nt

t

r
ất
r
ất
sớmsớm
••
CóCó
rấtrất

nhiềunhiều
phầnphần
mềmmềm
đãđã
đượcđược
viếtviết
••
CóCó
rấtrất
nhiềunhiều
phầnphần
mềmmềm
đãđã
đượcđược
viếtviết
ÎÎ KhôngKhông thiếuthiếuphầnphầnmềmmềm
••
T
h

c
T
h

ct
ế
t
ế
vi


cvi

csảnsảnxuấtxuất
p
hần
p
hầnmềmmềmkhôn
g
khôn
g
đá
p
đá
p
ứn
g
ứn
g
k
ịp
k
ịp
y
êu
y
êu
ựự
ệệ
pp
gg

pp
gg
ịpịp
yy
cầucầucủacủangườingườisửsử dụngdụng::
– Không đủ về số lượng
Thiếu
về
chất
lượng

Thiếu
về
chất
lượng
– Không kịpvề thờigian
ÎÎ PhầnPhầnmềmmềm khôngkhông đápđáp ứngứng đủđủ chocho ngườingười dùngdùng
66
Trường ĐạiHọc Bách Khoa - Khoa Công N ghệ Thông Tin
Copyright 2004 – Th.S N guyễn Cao Trí –
N
g
u
y
ên nhân khách
q
uanN
g
u
y

ên nhân khách
q
uan
gy qgy q
••SốSố lượnglượng phầnphầnmềmmềmphảiphải đượcđượchiểuhiểulàlà sốsốđầu/loạiđầu/loạiphầnphầnmềmmềm đượcđượcsửsử
dụngdụng
chocho
từngtừng
mụcmục
tiêutiêu
ứngứng
dụngdụng
dụngdụng
chocho
từngtừng
mụcmục
tiêutiêu
ứngứng
dụngdụng

••NhuNhu cầucầusửsử dụngdụng phầnphầnmềmmềmlàlà rấtrấtlớnlớn
– Nhiều ngành nghề cần dùng phầnmềmmáytính







M


i ngành ngh

c

n nhi

uloạiph

nm

m khác nhau
– Mộiloạiphầnmềmcần nhiềucấp độ khác nhau theo trình độ người dùng
••ChấtChấtlượnglượng phầnphầnmềmmềmcũngcũng chưachưa đápđáp ứngứng tốttốt hoànhoàn toàntoàn ngườingườisửsử
dụngdụng::
– Tính customize rất cao củasảnphẩmphầnmềm.
– Trình độ sử dụng khác nhau và điềukiệnhạ tầng ứng dụng khác nhau
••NhuNhu cầucầuphầnphầnmềmmềmthườngthường rấtrấtcấpcấpbáchbách
– Tầm nhìn và chiếnlượcchưa đầu đủ củangườisử dụng
– Không có kế hoạch lâu dài
77
Trường ĐạiHọc Bách Khoa - Khoa Công N ghệ Thông Tin
Copyright 2004 – Th.S N guyễn Cao Trí –
– Phảithayđổitheotừng đốitượng người dùng
N
g
u
y
ên nhân chủ
q

uanN
g
u
y
ên nhân chủ
q
uan
gy qgy q
••TínhTính chuyênchuyên nghiệpnghiệptrongtrong sảnsảnxuấtxuấtphầnphầnmềmmềmchưachưacaocao
CácCác dữdữ liệuliệuquanquan sátsát đượcđược
– Cứ 6 đề án triển khai thì có 2 bị huỷ bỏ
Trung
bình
thời
gian
thực
hiện
thực
tế
bị
kéo
dài
50
%
(cá
biệt
200
-

Trung

bình
thời
gian
thực
hiện
thực
tế
bị
kéo
dài
50
%
(cá
biệt
200
-
300%)
– Các đề án lớndễ thấtbại
3
/
4
á
hệ
thố
lớ
ó
lỗi
khi
th
thi


3
/
4
c
á
c
hệ
thố
ng
lớ
nc
ó
lỗi
khi
th
ực
thi
– Quá trình phân tích yêu cầu(5%côngsức): để lại55%lỗi, có 18 %
phát hiện được
ế
ế


– Quá trình thi
ế
tk
ế
(25 % công sức): đ


lại30%l

i, có 10 % phát
hiện được
– Quá trình mã hoá, kiểmtravàbảotrì:để lại15%lỗi, có 72 % phát
88
Trường ĐạiHọc Bách Khoa - Khoa Công N ghệ Thông Tin
Copyright 2004 – Th.S N guyễn Cao Trí –
hiện được
N
g
u
y
ên nhân chủ
q
uan
(
tt
)
N
g
u
y
ên nhân chủ
q
uan
(
tt
)
gy q()gy q()

LýLý dodo củacủanhữngnhững hệhệ quảquả trêntrên





– Phát tri

nph

nm

mgi

ng như m

t “nghệ thuật”,chưa đượcxem
như một ngành khoa học
– Quy trình phát triểnphầnmềmchưa đượcthống nhất
Phải
iết
l i
/
ỗi
khi
ó
th
đổi

ô


h/
h ặ
/

Phải
v
iết
l

i
s
/
wm
ỗi
khi
c
ó
sự
th
ay
đổi
v

ng
ô
nng

,
h/

w
h
o

co
/
s
– Chưa đạt được1chuẩnchoviệc đolường hiệusuấtvàsảnphẩm
– Độ phứctạpcủaphầnmềm quá cao đốivới1“kiếntrúcsư”





i


á
ê



– K

thu

t đ

ct


đ

lạ
i
sự nh

pnh

ng trong c
á
cy
ê
uc

uph

nm

m
– Làm việc nhóm không đúng kỷ luật gây ra các lỗi
Ầ Ả Ó Ộ Ề Ẩ Ì ẢẦ Ả Ó Ộ Ề Ẩ Ì Ả
ÎÎ C

N PH

I C
Ó
M

T/NHI


U CHU

N QUY TR
Ì
NH TRONG S

N C

N PH

I C
Ó
M

T/NHI

U CHU

N QUY TR
Ì
NH TRONG S

N
XUẤT PHẦN MỀM ĐỂ NÂNG CAO TÍNH CHUYÊN NGHIỆP CỦA XUẤT PHẦN MỀM ĐỂ NÂNG CAO TÍNH CHUYÊN NGHIỆP CỦA
NỀN SẢN XUẤT ĐẶC BIỆT NÀYNỀN SẢN XUẤT ĐẶC BIỆT NÀY
ÎÎ
CẦNCÔNGNGHỆ CHO CÔNG NGHIỆPPHẦNMỀMCẦNCÔNGNGHỆ CHO CÔNG NGHIỆPPHẦNMỀM
99
Trường ĐạiHọc Bách Khoa - Khoa Công N ghệ Thông Tin

Copyright 2004 – Th.S N guyễn Cao Trí –
ÎÎ
CẦN

CÔNG

NGHỆ

CHO

CÔNG

NGHIỆP

PHẦN

MỀMCẦN

CÔNG

NGHỆ

CHO

CÔNG

NGHIỆP

PHẦN


MỀM
Đ

nh n
g
hĩa “Côn
g
n
g
h


p
hần mềm”Đ

nh n
g
hĩa “Côn
g
n
g
h


p
hần mềm”
ị g ggệ pị g ggệ p
•• CôngCông NghệNghệ PhầnPhầnMềmMềm làlà sựsự thiếtthiếtlậplậpvàvà sửsử dụngdụng cáccác
êê
ắắ

ằằ
íí
áá
ầầ
nguy
ê
nnguy
ê
nt

ct

ckhoakhoa họchọcnh

mnh

mmụcmục đ
í
chđ
í
ch tạotạorara c
á
cc
á
cph

nph

n
mềmmềmmộtmộtcáchcách kinhkinh tếtế màmà cáccác phầnphầnmềmmềm đóđóhoạthoạt độngđộng

hi

uhi

u
q
uả
q
uả vàvà tintin c
ậy
c
ậy
trêntrên cáccác má
y

y
tínhtính
ệệ
qq
ậyậy
yy
•• CôngCông nghệnghệ phầnphầnmềmmềm làlà mộtmộtquyquy trìnhtrình cócó hệhệ thốngthống
đượcđượcsửsử dụngdụng trongtrong quáquá trìnhtrình phânphân tích,tích, thiếtthiếtkế,kế,hiệnhiện
thực,thực, kiểmkiểmtratra vàvà bảobảotrìtrì đểđể bảobảo đảmđảmcáccác sảnsảnphẩmphẩmphầnphần
mềmmềm
đượcđược
sảnsản
xuấtxuất
vàvà
hoạthoạt

độngđộng
::
hiệuhiệu
quả,quả,
tintin
cậy,cậy,
hữuhữu
mềmmềm
đượcđược
sảnsản
xuấtxuất
vàvà
hoạthoạt
độngđộng
::
hiệuhiệu
quả,quả,
tintin
cậy,cậy,
hữuhữu
dụng,dụng, nângnâng cấpcấpdễdễ dàngdàng (modificable),(modificable), khảkhả chuyểnchuyển
(portable),(portable), khảkhả kiểmkiểmtratra (testable),(testable), cộngcộng táctác đượcđượcvớivớicáccác
hệhệ
thốngthống
kháckhác
(interoperable)(interoperable)
vàvà
vậnvận
hànhhành
đúngđúng

(correct)(correct)
1010
Trường ĐạiHọc Bách Khoa - Khoa Công N ghệ Thông Tin
Copyright 2004 – Th.S N guyễn Cao Trí –
hệhệ
thốngthống
kháckhác
(interoperable)(interoperable)
vàvà
vậnvận
hànhhành
đúngđúng
(correct)(correct)

C

thểC

thể
ụụ
•• EfficiencyEfficiency:: PhầnPhầnmềmmềm đượcđượcsảnsảnxuấtxuấttrongtrong thờithờigiangian vàvà điềuđiềukiệnkiệnvừavừaphảiphải PhầnPhần
mềmmềmvậnvậnhànhhành đúngđúng mứcmức độđộ yêuyêu cầucầuvềvề côngcông việcviệcvàvà thờ
ithời giangian
•• ReliablityReliablity:: PhầnPhầnmềmmềmvậnvậnhànhhành ổnổn địnhđịnh vàvà tươngtương táctác đượcđượcvớivớicáccác hệhệ thốngthống ứngứng
dụngdụng
••
UsabilityUsability
::
PhầnPhần
mềmmềm

cócó
thểthể
dùngdùng
đượcđược
bởibởi
ngườingười
sửsử
dụngdụng
vàvà
vớivới
môimôi
trườngtrường
màmà
••
UsabilityUsability
::
PhầnPhần
mềmmềm
cócó
thểthể
dùngdùng
đượcđược
bởibởi
ngườingười
sửsử
dụngdụng
vàvà
vớivới
môimôi
trườngtrường

màmà
ngườingườisửsử dụngdụng đangđang cócó ChúChú ýýtớitới giaogiao diện,diện, điềuđiềukiệnkiệnhệhệ thống,thống,……
•• ModifiabilityModifiability:: PhầnPhầnmềmmềmcócó thểthểđượcđượcthaythay đổiđổidểdể dàng,dàng, nhanhnhanh chóngchóng khikhi yêuyêu cầucầu
củacủa
ngườingười
sửsử
dụngdụng
thaythay
đổiđổi

củacủa
ngườingười
sửsử
dụngdụng
thaythay
đổiđổi

•• PortabilityPortability:: PhầnPhầnmềmmềmcócó thểthể chuyểnchuyển đổiđổidễdễ dàngdàng sangsang cáccác hệhệ thốngthống kháckhác màmà khôngkhông
cầncầnphảiphải điềuđiềuchỉnhchỉnh lớnlớn ChỉChỉ cầncầnrecompilerecompile nềunềucầncầnthiếtthiếtlàlà tốt
tốtnhấtnhất
TestabilityTestability
::
PhầPhầ
ề óề ó
thểthể
dd
00
ượượ
kiểkiể
tt

dễdễ
dàdà
TốtTốt
hấthất
làlà
đượđượ
dldl
hóhó
••
TestabilityTestability
::
Phầ
n
Phầ
nm

mc
ó
m

mc
ó
thểthể
dd
00
ượ
c
ượ
c
kiể

m
kiể
m
t
ra
t
ra
dễdễ

n
gdà
n
g

TốtTốt
n
hất
n
hất
làlà
đượ
c
đượ
cmo
d
u
l
mo
d
u

l

a

a
•• ReusabilityReusability:: PhầnPhầnmềmmềmhayhay mộtmộtphầnphầncócó thểthểđượcđượctáitái sửsử dụngdụng chocho cáccác ứngứng dụngdụng
kháckhác CácCác modulmodul cócó thiếtthiếtkếkế tốt,tốt, độcđộclậplậpvàvà giaogiao tiếntiến đơnđơngiản,giản, cảcả vềv
ề tìnhtình tươngtương thíchthích
côngcông
nghệnghệ
phátphát
triểntriển
1111
Trường ĐạiHọc Bách Khoa - Khoa Công N ghệ Thông Tin
Copyright 2004 – Th.S N guyễn Cao Trí –
côngcông
nghệnghệ
phátphát
triểntriển
C

thể
(
tt
)
C

thể
(
tt

)
ụ ()ụ ()
•• MaintainabilityMaintainability:: thiếtthiếtkếkế củacủaphầnphầnmềmmềmcócó thểthểđượcđượchiểuhiểudễdễ dàngdàng cũngcũng nhưnhư chuyểnchuyển
ii
th ậth ậ
tiệtiệ
hh
ườiười
khákhá
tt
áá
tì htì h
điềđiề
hỉ hhỉ h
ââ
ấấ
hh
thth
đổiđổi
thth
gi
ao
gi
ao
th
u

n
th
u


n
tiệ
n
tiệ
nc
h
oc
h
on
gười
n
gười
khá
c
khá
c
t
ron
gt
ron
g
qu
á
qu
á
t
r
ì
n

ht
r
ì
n
h
điề
u
điề
uc
hỉ
n
h
,c
hỉ
n
h
,n
â
n
g
n
â
n
g
c

pc

p
h

ay
h
ay
th
ay
th
ay
đổiđổi
th
eo
th
eo
yêuyêu cầucầu
•• InteroperabilityInteroperability:: PhầnPhầnmềmmềmvậnvậnhànhhành ổnổn địnhđịnh vàvà đúngđúng nhưnhư mongmong đợiđợi TrênTrên hệhệ
thốngthống
nhiềunhiều
ngườingười
dùngdùng
(multi(multi
users)users)
phầnphần
mềmmềm
vẫnvẫn
hoạthoạt
độngđộng
đượcđược
vớivới
cáccác
vậnvận
hànhhành

thốngthống
nhiềunhiều
ngườingười
dùngdùng
(multi(multi
users)users)
phầnphần
mềmmềm
vẫnvẫn
hoạthoạt
độngđộng
đượcđược
vớivới
cáccác
vậnvận
hànhhành
kháckhác củacủahệhệ thốngthống
••CorrectnessCorrectness:: PhầnPhầnmềmmềmphảiphải tínhtính toántoán đúngđúng vàvà tạotạorara kếtkếtquảquảđúngđúng vàvà đúngđúng vớivới
mụcmục
tiêutiêu
ứngứng
dụngdụng
củacủa
ngườingười
dùngdùng
mụcmục
tiêutiêu
ứngứng
dụngdụng
củacủa

ngườingười
dùngdùng

••CácCác yêuyêu cầucầukháckhác::
Đúng
tiến
độ

Đúng
tiến
độ
– Sử dụng hợplýnguồn nhân lực phát triển
– Chi phí phát triểnthấpnhất
1212
Trường ĐạiHọc Bách Khoa - Khoa Công N ghệ Thông Tin
Copyright 2004 – Th.S N guyễn Cao Trí –
N

i dun
g
côn
g
vi

c của Software En
g
ineerin
g
N


i dun
g
côn
g
vi

c của Software En
g
ineerin
g
ộ ggệ ggộ ggệ gg
Công việc của software engineering bao gồm:Công việc của software engineering bao gồm:
••PhânPhân tíchtích hệhệ thống/vấnthống/vấn đềđề
••XácXác địnhđịnh cáccác yêuyêu cầucầu
••QuảnQuảnlýlý chấtchấtlượnglượng
••HuấnHuấnlu
yệ
nlu
yệ
n
••ThiếtThiếtkếkế phầnphầnmềmmềm
••ViếtViếtphầnphầnmềmmềm(coding)(coding)
••
KiểmKiểm
tratra
vàvà
tíchtích
hợphợp
hệhệ
yệyệ

••DựDựđoánđoán tàitài nguyênnguyên
••QuảnQuảntrịtrị dựdự ánán
••
KiểmKiểm
tratra
vàvà
tíchtích
hợphợp
hệhệ
thốngthống
••CàiCài đặtđặtvàvà chuyểnchuyểngiaogiao
hầhầ
ềề
p
hầ
np
hầ
nm

mm

m
••LậpLậptàitài liệuliệu
••
BảoBảo
trìtrì
1313
Trường ĐạiHọc Bách Khoa - Khoa Công N ghệ Thông Tin
Copyright 2004 – Th.S N guyễn Cao Trí –
BảoBảo

trìtrì
M

t đ

nh n
g
hĩa khác của CNPMM

t đ

nh n
g
hĩa khác của CNPM
ộ ị gộ ị g
•• CNPMCNPM làlà cáccác quyquy trìnhtrình đúngđúng kỷkỷ luậtluậtvàvà cócó địnhđịnh lượnglượng đượcđược
áá
áá
ểể
àà
ảả
ìì
áá
ệệ
á
p
á
pdụngdụng chocho sựsự ph
á
tph

á
ttri

n,tri

n, thựcthựcthithi v
à
v
à
b

ob

otr
ì
tr
ì
c
á
cc
á
ch

h

thốngthống thiênthiên vềvề phầnphầnmềmmềm
••
TậpTập
trungtrung
vàovào

quyquy
trìnhtrình
sựsự
đođo
lườnglường
sảnsản
phẩmphẩm
tínhtính
••
TậpTập
trungtrung
vàovào
quyquy
trìnhtrình
,,
sựsự
đođo
lườnglường
,,
sảnsản
phẩmphẩm
,,
tínhtính
đúngđúng thờithờigiangian vàvà chấtchấtlượnglượng
Qui trình
Đo lường
Tiê h ẩ
Thời gian
Quảnlý
Chất lượng

Dịch vụ
1414
Trường ĐạiHọc Bách Khoa - Khoa Công N ghệ Thông Tin
Copyright 2004 – Th.S N guyễn Cao Trí –
Tiê
u c
h
u

n
Quản


Dịch

vụ
Mô hình
p
hát triển
p
hần mềmMô hình
p
hát triển
p
hần mềm
p pp p
CácCác côngcông đoạnđoạn chínhchính tổngtổng quátquát baobao gồmgồm44giaigiai đoạnđoạn
••GiaiGiai đoạnđoạn đặcđặctảtả::xácxác địnhđịnh cáccác tínhtính năngnăng vàvà điềuđiềukiệnkiệnhoạthoạt
độngđộng
củacủa

hệhệ
thốngthống
(thu(thu
thậpthập
yêuyêu
cầucầu
vàvà
phânphân
tích)tích)
độngđộng
củacủa
hệhệ
thốngthống

(thu(thu
thậpthập
yêuyêu
cầucầu
vàvà
phânphân
tích)tích)
••GiaiGiai đoạnđoạnphátphát triểntriển::ThiếtThiếtkếkế phầnphầnmềmmềm(software(software
desi
g
n
),
desi
g
n
),

viếtviếtcodecode
(
code
(
code
g
eneration
g
eneration
g),g),
((
gg
••GiaiGiai đoạnđoạnkiểmkiểmtratra::kiểmkiểmtratra phầnphầnmềmmềm(software(software testing),testing),
kiểmkiểmtratra tínhtính hợphợplýlý củacủaphầnphầnmềmmềm
đđ
bảbả
ìì
ửử
lỗlỗ
()()
hh
đổđổ
ôô
ờờ
••GiaiGiai
đ
oạn
đ
oạn
bả

o
bả
otr
ì
tr
ì
::S

aS

a
lỗ
i
lỗ
i
(
correction
)
,
(
correction
)
,t
h
ayt
h
ay
đổ
i
đổ

im
ô
im
ô
itrư

ngtrư

ng
thựcthựcthithi (adaptation),(adaptation), tăngtăng cườngcường (enhancement)(enhancement)
1515
Trường ĐạiHọc Bách Khoa - Khoa Công N ghệ Thông Tin
Copyright 2004 – Th.S N guyễn Cao Trí –
Các mô hình sản xuất
p
hần mềmCác mô hình sản xuất
p
hần mềm
pp
TùyTùy theotheo quyquy mômô vàvà côngcông nghệnghệ phátphát triển,triển, cócó cáccác mômô hìnhhình
ảả
ấấ
áá
s

ns

nxu

txu


tkh
á
ckh
á
c nhaunhau
••MôMô hìnhhình tuầntuầntựtự tuyếntuyếntínhtính waterfallwaterfall
••
MôMô
hìnhhình
PrototypingPrototyping
EvolutionaryEvolutionary
DevelopmentDevelopment
••
MôMô
hìnhhình
PrototypingPrototyping

EvolutionaryEvolutionary
DevelopmentDevelopment
••MôMô hìnhhình xoắnxoắn ốcốc––Boehm’sBoehm’s SpiralSpiral ModelModel
••
MôMô
hìnhhình
RADRAD
––
RapidRapid
ApplicationApplication
DevelopmentDevelopment
MôMô

hìnhhình
RADRAD
RapidRapid
ApplicationApplication
DevelopmentDevelopment
MÔ HÌNH NÀO TỐT HƠNMÔ HÌNH NÀO TỐT HƠN
MỗiMỗimômô hìnhhình phùphù hợphợpvớivớitrìnhtrình độđộ phátphát triển,triển, quyquy mômô sảnsản
phẩmphẩmvàvà yêuyêu cầucầuràngràng buộcbuộccụcụ thểthể vềvề thờithờigiangian vàvà tínhtính
chấtchất
củacủa
hệhệ
thốngthống
1616
Trường ĐạiHọc Bách Khoa - Khoa Công N ghệ Thông Tin
Copyright 2004 – Th.S N guyễn Cao Trí –
chấtchất
củacủa
hệhệ
thốngthống

Mô hình WaterFall Mô hình WaterFall ––Se
q
uenc
y
modelSe
q
uenc
y
model
qyqy

••MôMô hìnhhình phátphát triểntriểnphầnphầnmềmmềm đầuđầutiêntiên
••CácCác côngcông việcviệctiếptiếpnốinối nhaunhau mộtmộtcáchcách tuầntuầntựtự
•• ĐặtĐặtnềnnềnmóngmóng chocho cáccác phươngphương pháppháp phânphân tích,tích, thiếtthiếtkế,kế,kiểmkiểm
tratra
……
tratra
……
Phân tích
yêu cầu
Thiết kế h

thốn
g

ệ g
& phần mềm
Hiện thức và
kiểm tra moduls
Tí h hợ àkiể

c
h

hợ
p v
à

kiể
m
tra tổng thể

Chuyển giao
và Bảo trì
1717
Trường ĐạiHọc Bách Khoa - Khoa Công N ghệ Thông Tin
Copyright 2004 – Th.S N guyễn Cao Trí –
Mô hình WaterFall Mô hình WaterFall ––Se
q
uenc
y
model
(
tt
)
Se
q
uenc
y
model
(
tt
)
qy ()qy ()
BộcBộclộlộ mộtmộtsốsố khuyếtkhuyết điểmđiểm
ảả
ấấ
ủủ
áá
ểể
ầầ
ềề

àà
áá
ìì
ặặ
ặặ
••B

nB

nch

tch

tc

ac

aph
á
tph
á
ttri

ntri

nph

nph

nm


mm

ml
à
l
à
qu
á
qu
á
tr
ì
nhtr
ì
nh l

pl

p điđil

pl

p
lạilạichứchứ khôngkhông phảiphảituầntuầntựtự
••CácCác bướcbướcth

cth

cchấtchấtkhôn

g
khôn
g
táchtách bi

tbi

thoànhoàn toàntoàn màmà cócó
ựự
gg
ệệ
chồngchồng lấnlấnvàvà thamtham khảokhảolạilại
••BắtBắtbuộcbuộckháchkhách hànghàng đặcđặctảtả tấttấtcảcả yêuyêu cầucầumộtmộtcáchcách chínhchính
xácxác
vàvà
đầyđầy
đủđủ
ngayngay
từtừ
banban
đầuđầu
xácxác
vàvà
đầyđầy
đủđủ
ngayngay
từtừ
banban
đầuđầu
••KháchKhách hànghàng thườngthường phảiphảichờchờđợiđợirấtrấtlâulâu đểđể thấythấy đượcđược

phiênphiên bảnbản đầuđầutiêntiên củacủasảnsảnphẩmphẩm
ồồ
“d l ”“d l ”
íhíh
lũlũ
hóhó
làlà
ệệ
dd
áá
••
Tồ
n
Tồ
ntạitại
“d
e
l
ay
”“d
e
l
ay

t
í
c
h
t
í

c
h

y

ytrongtrong n

mn

m

m

mvi

cvi

c >>
d

d

á
n
á
n
thườngthường bịbị trểtrể
••ChỉChỉ
p


p
hù h
ợp
h
ợp
chocho d

d

ánán nhỏ
,
nhỏ
,
đơnđơn
g
iản
g
iản
1818
Trường ĐạiHọc Bách Khoa - Khoa Công N ghệ Thông Tin
Copyright 2004 – Th.S N guyễn Cao Trí –
pp
ợpợp
ựự
,,
gg
Mô Hình Protot
yp
eMô Hình Protot
yp

e
ypyp
Hoạt động sảnxuất
Hoạt

động

sản

xuất
Bản prototype
Đặc tả
Mô tả sơ lược
ủ khá h hà
Các bản trung
gian
Phát triển
c

a
khá
c
h


ng
gian
Phát

triển

Bản cuối cùng
Kiểm thử
1919
Trường ĐạiHọc Bách Khoa - Khoa Công N ghệ Thông Tin
Copyright 2004 – Th.S N guyễn Cao Trí –
Mô Hình Protot
yp
e Mô Hình Protot
yp
e –– ưu & khu
y
ếtưu & khu
y
ết
ypyp
yy
••PrototypePrototype nhưnhư làlà mộtmộtcơcơ chếchếđểđể nhậnnhậndiệndiện chínhchính xácxác yêuyêu cầucầucủacủa
kháchkhách
hànghàng
kháchkhách
hànghàng
– Bản thân khách hàng chưahiểurõyêucầucủa mình, cũng như các quy
trình chưa được xác lập rõ ràng.
Khách
hàng
chưa
hiểu

khả
năng

hổ
trợ
của
hệ
thống
máy
tính

Khách
hàng
chưa
hiểu

khả
năng
hổ
trợ
của
hệ
thống
máy
tính
••KíchKích thíchthích sựsự thíchthích thúthú củacủangườingười dùngdùng vớivớidựdự ánán
óó
ểể
ãã
íí
•• PrototypePrototype c
ó
c

ó
th

th

bịbị

throw

throw away”away” >>L
ã
ngL
ã
ng ph
í
ph
í
••CácCác processprocess khôngkhông đượcđượcphânphân địnhđịnh rõrõ ràngràng
••H

H

thốn
g
thốn
g
thôn
g
thôn
g

thườn
g
thườn
g
cócó cấucấu trúctrúc lỏn
g
lỏn
g
lẻolẻo
ệệ
gg
gg
gg
gg
••CầnCầncócó nhữngnhững kỹkỹ năngnăng đăcđăcbiệtbiệttrongtrong quảnquảnlýlý vàvà phátphát triểntriển
••KháchKhách hànghàng hốihối thúcthúc nhànhà phátphát triểntriểnhoànhoàn thànhthành sảnsảnphẩmphẩmmộtmộtkhikhi
thấythấy
đượcđược
cáccác
prototypeprototype
đầuđầu
tiêntiên
2020
Trường ĐạiHọc Bách Khoa - Khoa Công N ghệ Thông Tin
Copyright 2004 – Th.S N guyễn Cao Trí –
thấythấy
đượcđược
cáccác
prototypeprototype
đầuđầu

tiêntiên
Mô Hình Protot
yp
e Mô Hình Protot
yp
e –– Ứn
g
d

n
g
Ứn
g
d

n
g
ypyp
g ụ gg ụ g
•• DùngDùng chocho cáccác hệhệ thốngthống nhỏnhỏ CácCác chichi phíphí khikhi thaythay đổiđổihệhệ
thốngthống
làlà
khôngkhông
quáquá
lớnlớn
khiakhia
cầncần
phảiphải
thaythay
đổiđổi

sausau
khikhi
thốngthống
làlà
khôngkhông
quáquá
lớnlớn
khiakhia
cầncần
phảiphải
thaythay
đổiđổi
sausau
khikhi
thựcthựchiệhiệ prototypeprototype
••CầnCầns

s

cấ
p
cấ
p
báchbách vềvề thờithời
g
ian
g
ian triểntriểnkhaikhai n
g
ắnn

g
ắn H

H

thốn
g
thốn
g
ựự
pp
gg
gg
ệệ
gg
cầncần đượcđược đưađưavàovào ứngứng dụngdụng từngtừng phầnphầntrongtrong khoảngkhoảng thờithời
giangian nhấtnhất địnhđịnh
TrongTrong
trườngtrường
hợphợp
nhữngnhững
hệhệ
thốngthống
màmà
việcviệc
đặcđặc
tảtả
cáccác
yêuyêu
••

TrongTrong
trườngtrường
hợphợp
nhữngnhững
hệhệ
thốngthống
màmà
việcviệc
đặcđặc
tảtả
cáccác
yêuyêu
cầucầulàlà rấtrấtkhókhó vàvà khôngkhông rõrõ ràngràng ngayngay từtừđầuđầu
2121
Trường ĐạiHọc Bách Khoa - Khoa Công N ghệ Thông Tin
Copyright 2004 – Th.S N guyễn Cao Trí –
Mô hình Xoắn Ốc Mô hình Xoắn Ốc Boehm’s S
p
iral ModelBoehm’s S
p
iral Model
pp
Đánh giá rủiro
á ô ệ
Đánh

giá

rủi


ro
Phát triển sản phẩm
Hoạch định đề tài

c đ

nh c
ô
n
g
vi

c
ỗỗ
ỗỗ
•• ĐượcĐượcthựcthựchiệnhiệntheotheo mộtmộtchu

ichu

ilặplặpkiểukiểuxoắnxoắn ốc,ốc, m

im

ilầnlần
lặplặpcảicảithiệnthiệnsảnsảnphẩmphẩm
••
CóCó
phươngphương
pháppháp
đánhđánh

giágiá
rủirủi
roro
••
CóCó
phươngphương
pháppháp
đánhđánh
giágiá
rủirủi
roro
••CóCó thểthể ápáp dụngdụng prototypeprototype
••
MỗiMỗi
lầnlần
lặplặp
đượcđược
cảicải
thiệnthiện
chocho
thíchthích
nghinghi
vớivới
bảnbản
chấtchất
củacủa
2222
Trường ĐạiHọc Bách Khoa - Khoa Công N ghệ Thông Tin
Copyright 2004 – Th.S N guyễn Cao Trí –
MỗiMỗi

lầnlần
lặplặp
đượcđược
cảicải
thiệnthiện
chocho
thíchthích
nghinghi
vớivới
bảnbản
chấtchất
củacủa
đềđề ánán
Mô hình RADMô hình RAD
Business modeling
Data
m
ode
lin
g
Process modeling
Application
generation
Testing &
Turnover
••RapidRapid ApplicationApplication DevelopmentDevelopment làlà mômô hìnhhình tuầntuầntựtự tuyếntuyến
tínhtính
cócó
thờithời
giangian

phátphát
triểntriển
rấtrất
ngắnngắn
modeling
tínhtính
cócó
thờithời
giangian
phátphát
triểntriển
rấtrất
ngắnngắn
••SửSử dụngdụng cáccác thànhthành phầnphầncócó sẵnsẵncàngcàng nhiềunhiềucàngcàng tốttốt
••SửSử d

n
g
d

n
g
côn
g
côn
g
c

c


l
ập
l
ập
trìnhtrình ởở d

n
g
d

n
g
t

t

đ

n
g
đ

n
g
sinhsinh mãmã chứchứ
ụ gụ g
gg
ụụ
ậpập
ạ gạ g

ựự
ộ gộ g
khôngkhông phảiphảicáccác ngônngôn ngữngữ truyềntruyềnthốngthống
PhPh
h ộh ộ
àà
ôô
hệhệ
háhá
iểiể
óó
íhíh
blbl
••
Ph

Ph
ụ t
h
u

ct
h
u

cv
à
ov
à
oc

ô
ngc
ô
ng ng
hệ
ng
hệ
p

tp

ttr
iể
ntr
iể
nc
ó
c
ó
t
í
n
h
t
í
n
h
reusa
bl
ereusa

bl
ecaocao
•• ParttenPartten systemsystem developmentdevelopment
2323
Trường ĐạiHọc Bách Khoa - Khoa Công N ghệ Thông Tin
Copyright 2004 – Th.S N guyễn Cao Trí –
Các tiêu chuẩn dùn
g
tron
g
CN
p
PMCác tiêu chuẩn dùn
g
tron
g
CN
p
PM
ggpggp
••TheThe capabilitycapability MaturityMaturity ModelModel (CMM)(CMM) củacủa SoftwareSoftware EngineeringEngineering InstitueInstitue (SEI)(SEI)
ĐạiĐại
họchọc
CarnegieCarnegie
MellonMellon
ĐạiĐại
họchọc
CarnegieCarnegie
MellonMellon


– Chú trọng đếntínhhệ thống và khả năng quảntrị của các công ty phầnmềm
hơnlàmột quy trình (process) cụ thể.
••
TheThe
processprocess
ImprovementImprovement
ParadigmParadigm
(PIP)(PIP)
củacủa
SoftwareSoftware
EngineeringEngineering
••
TheThe
processprocess
ImprovementImprovement
ParadigmParadigm
(PIP)(PIP)
củacủa
SoftwareSoftware
EngineeringEngineering
LaboratoryLaboratory (SEL)(SEL) –– NASA’sNASA’s GoddardGoddard SpaceSpace FlightFlight CenterCenter
– Tương tự như CMM, chú trọng đếntínhhệ thống và những hướng dẫn để
tăng cường tính năng của các quá trình quảnlý.
••CácCác chuẩnchuẩnkháckhác củacủa DepartmentDepartment ofof DefenseDefense
– MIL – STD 2167A ; MIL-STD 1574A ; MIL-STD 882C
••
TheThe
electronicelectronic
IndustriesIndustries
AssociationAssociation

(EIA)(EIA)
chuẩnchuẩn
SEBSEB

66

AA
TheThe
electronicelectronic
IndustriesIndustries
AssociationAssociation
(EIA)(EIA)
chuẩnchuẩn
SEBSEB
66
AA
••TheThe EuropeanEuropean ESPRITESPRIT projectproject
•• InternationalInternational StandardsStandards OrganisationOrganisation ISOISO 90019001
UnitedUnited
KingdomKingdom
MODMOD
00550055
2424
Trường ĐạiHọc Bách Khoa - Khoa Công N ghệ Thông Tin
Copyright 2004 – Th.S N guyễn Cao Trí –
••
UnitedUnited
KingdomKingdom
MODMOD
00550055

Chuẩn CMMChuẩn CMM
Optimized
•Continuous Improvement
•Các hệ thống quality control và qualify đã
đượcsử dụng hiệuquả
Managed
(Level 5)
sk
•Có khả năng dự đoán (Predictability)
•Các quy trình quản lý và tiêu chuẩn
đ hi iế hó
được

sử

dụng

hiệu

quả
Defined
(Level 4)
Ri
•Xác lập các tiêu chuẩn quản lý
•Các vấn đề documentation đã xác lập
đ
ược c
hi
t
iế

t

a
Repeatable
(Level 3)
Competit
i

Bắt đầucókhả năng quảnlý
Initial
(Level 2)
i
veness
•Largely Ad-hoc
Bắt

đầu



khả

năng

quản


•Quản lý dựa vào kinh nghiệm tương tự
2525
Trường ĐạiHọc Bách Khoa - Khoa Công N ghệ Thông Tin

Copyright 2004 – Th.S N guyễn Cao Trí –
(Level 1)
•Phụ thuộc vào cá nhân

×