Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

ks lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.08 KB, 1 trang )

Tròng THCS Diễn Hoàng Kiểm tra 1 tiết Môn: Địa lý
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề ra:
I. Phần trắc nghiệm: (3đ). Chọn ý đúng trong các câu sau :
Câu 1: Khi nói về tình hình gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam hiện nay, có các ý kiến cho
rằng:
a. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, số dân tăng.
b. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm,số dân giảm.
c. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, số dân tăng.
d. Tỉ lệ gia tâng dân số tự nhiên tăng, số dân giảm.
Câu 2: Trong các giai đoạn sau, giai đoạn nào tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao nhất?
a. 1960- 1965.
b. 1965- 1970.
c. 1970-1976.
d. 1976- 1979.
Câu 3: Năm 2003, mật độ dân số nớc ta là:
a.195 ngời/ km2.
b.246 ngời/ km2.
c.346 ngời/ km2.
d.1000 ngời /km2.
Câu 4: Ngành nào chiếm tỉ lệ lao động lớn nhất trong cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế của
nớc ta?
a. Nông - lâm - ng nghiệp.
b. Công ngiệp xây dựng.
c. Dịch vụ.
Câu 5: Năm1999 số dân nớc ta khoảng 78 triệu ngời, số nữ chiếm 50,8% số dân. Hỏi năm 1999 số
nữ nớc ta là bao nhiêu ?
a. 39 624 000 ngời.
b. 40 624 000 ngời.
c. 41 624 000 ngời.
d. 45 000 000 ngời.


Câu 6: Bìmh quân đất tự nhiên trên đầu ngờicủa nớc ta là:
a. 0,05 ha/ ngời.
b. 0,4 ha/ ngời.
c. 0,18 ha/ ngời.
d. 0,1 ha/ ngời.
II. Phân tự luận:( 7đ).
Câu 1: Cho bảng số liệu (3đ):
Cơ cấu giá trị sản xuất ngành Trồng trọt (%):
Năm
Cơ cấu
1990 2002
Cây lơng thực 67,1 60,8
Cây công nghiệp 14,0 22,7
Cây ăn quả, rau đậu và cây
khác
18,9 16,5
a.Vẽ biểu đồ so sánh giá trị ngành trồng trọt năm 1990 -2002 ?
b.Nhận xét biểu đồ đã vẽ ?
Câu 2. (2đ) Nêu vai trò đặc điểm của ngành Công nghiệp nớc ta? Tại sao ngành công nghiêp nớc ta
trong những năm gần đây phát triển mạnh?
Câu 3. (2đ) Chứng minh rằng : Nền nông nghiệp nớc ta là nền nông nghiệp nhiêt đới chịu ảnh h-
ởng sâu sắc bởi khí hậu?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×