Chuyên đề: Sử dụng định luật bảo toàn nguyên tố và
định luật bảo toàn khối lợng
A/ Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S vào HNO
3
vừa đủ thu đợc
dung dịch X chỉ chứa 2 muối sunfat và khí NO duy nhất. a có giá trị là:
A. 0,12 B. 0,04 C. 0,075 D. 0,06
Câu 2: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2g Cr
2
O
3
và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xong
hoàn toàn thu đợc 23,3g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl d thấy
thoát ra V lít khí H
2
( đ ktc). V có giá trị là:
A. 4,48 A. 7,84 B. 10,08 C. 3,36
Câu 3: Cho 21g hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Zn , Al tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
0,5M,
thu đợc 6,72 lít khí H
2
( ở 0
0
C và 2 atm).Thể tích dung dịch axit tối thiểu cần dùng là:
A. 1,2 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 12,24lít
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe; Mg; và Zn bằng một lợng vừa đủ dung dịch
H
2
SO loãng thu đợc 1,344 lít khí H
2
(đ ktc) và dung dịch chứa m gam muối. m có giá trị là:
A. 8,98 B. 9,52 C. 10,27 D. 7,25
Câu 5: Sục khí Clo vào dung dịch NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn ta thu đợc 1,17g NaCl.
Số mol hỗn hợp 2 muối là:
A. 0,1 B. 0,15 C. 0,015 D. 0,02
Câu 6: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO; Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng thu
đợc 4,48 lít khí NO
2
( đ ktc). Cô cạn dung dịch thu đợc 145,2 gam muối khan. m có giá trị là:
A. 33,6g B. 42,8g C. 46,4g D. 56g
Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe; Cu. Lấy 9,94g X hòa tan trong lợng d HNO
3
loãng thì thoát
ra 3,584 lít khí NO (đ ktc). Tổng khối lợng muối khan tạo thành là:
A. 39,7g B. 29,7g C. 39,3g D. 7,9g
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn a gam Fe
x
O
y
bằng 0,075 mol dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng vừa đủ thu đ-
ợc b gam một muối và có 168ml khí SO
2
(đ kitc) duy nhất thoát ra.
1. a có giá trị là:
A. 9g B. 3,48g C. 21,5g D. 8g
2. b có giá trị là:
A. 9g B. 3,48g C. 21,5g D. 8g
3. Công thức của oxit là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. A và B
Câu 9: Hòa tan hết 44,08 g Fe
x
O
y
bằng dung dịch HNO
3
loãng thu đợc dung dịch A. Kết tủa thu
đợc đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi. Dùng H
2
để khử hết lợng oxit tạo thành
sau khi nung thì thu đợc 31,92g chất rắn. Công thức của oxit là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. A và B
Câu 10: Hòa tan hết 3,53g hỗn hợp A gồm 3 kim loại mg; Al và Fe trong dung dịch HCl, có
2,352 lít H
2
thoát ra và thu đợc dung dịch d. Cô cạn dung dịch D thu đợc số gam muối khan là:
A. 12,405g B. 10,985g C. 12,45g D. 21,05g
Câu 11: Hỗn hợp A: KClO
3
; Ca(ClO
3
)
2
; CaCl
2
; KCl nặng 83,68g. Nhiệt phân hoàn toàn A thu đ-
ợc chất rắn B gồm caCl
2
; KCl và một thể tích khí O
2
vừa đủ để oxi hóa SO
2
thành SO
3
để điều chế
191,1 g dung dịch H
2
SO
4
80%. Cho chất rắn B tác dụng với 360 ml dung dịch K
2
CO
3
0,5M vừa đủ
thu đợc két tủa C và dung dịch D. Lợng KCl trong dung dịch D nhiều gấp 22 /3 lần lợng KCl
trong A. Khối lợng C là:
A. 16g B. 17g C. 18g D. 19g
Câu 12: Cho hỗn hợp X gồm Al; Fe; Cu. Lấy 9,94 g X hòa tan trong lợng d dung dịch HNO
3
loãng thì thu đợc 3,584 lít khí NO ( đ ktc). Tổng khối lợng muối khan tạo thành là:
A. 39,7g B. 29,7g C. 39,3g D. 43,9g
Câu 13: Một hỗn hợp X gồm FeO và Fe
2
O
3
có khối lợng là 30,4g. Nung hỗn hợp này trong bình
kín có chứa 22,4 lít CO (đ ktc). Khối lợng hỗn hợp khí thu đợc là 36g. Biết X bị khử hoàn toàn
cho ra Fe.
1. Thành phần hỗn hợp khí là:
A. 0,1 mol CO và 0,1 mol CO
2
.
B. 0,3 mol CO và 0,3 mol CO
2
.
C. 0,5 mol CO và 0,5 mol CO
2
.
D. 0,2 mol CO và 0,2 mol CO
2
.
2. Khối lợng Fe thu đợc là:
A. 11,2g B. 5,6g C. 22,4g D. 4,8g
Câu 14: Một hỗn hợp X gồm Al; Fe
2
O
3
có khối lợng 234g. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu
đợc hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH d còn lại hỗn hợp Z có khối lợng là 132g,
trong đo không có khí sinh ra.
Khối lợng chất rắn Fe
2
O
3
trong hỗn hợp Y:
A. 132g B. 112g C. 20g D. 102g
Câu 15: Khi nung m gam NH
3
thu đợc 1 hỗn hợp khí X có thể tích 112 lít(đ ktc). Cho X qua dung
dịch H
2
SO
4
d thu đợc hỗn hợp khí Y có thể tích 89,6 lít (đ ktc). m có giá trị là:
A. 17g
B. 34g
C. 51g
D. Kết quả khác
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe và Cu có tỉ lệ mol 1 : 1 bằng dung dịch HNO
3
thu
đợc V lít (ở đ ktc) hỗn hợp khí X gồm NO và NO
2
và dung dịch Y chỉ chứa 2 muối và axit d. Tỉ
khối hơi của X so với H
2
bằng 19. Giá trị của v là:
A. 3,36 B. 22,4 C. 4,48 D. 5,6
Câu 17: Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng d thu đợc dung dịch X. Dung dịch X tác
dụng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO
4
0,5M. Giá trị của V là:
A. 20ml B. 80ml C. 40ml D. 60ml
Câu 18: hòa tan 5,4 gam Al bằng một lợng dung dịch H
2
SO
4
loãng d. Sau phản ứng thu đợc dung
dịch X và V lít khí H
2
(đ ktc). V có giá trị là:
A. 4,48 B. 3,36 C. 2,24 D. 6,72
Câu 19: Nung m gam bột sắt trong oxi thu đợc 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X
trong dung dịch HNO
3
d thoát ra 0,56 lít (ở điều kiện tiêu chuẩn) khí NO. Giá trị của m là:
A. 2,22 B. 2,62 C. 2,52 D. 4,54
Câu 20: Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thì thấy thoát ra 11,2 lít (đ ktc) hỗn
hợp A gồm 3 khí N
2
; NO; N
2
O có tỉ lệ số mol tơng ứng là 2 : 1 : 2. m có giá trị là:
A. 2,7 B. 16,8 C. 3,51 D. 35,1
Câu 21: Hòa tan hết a gam một hỗn hợp X gồm Mg và Al vào HNO
3
đặc nguội d thì thu đợc
0,336 lít NO
2
( ở 0
0
C, 2 atm). Khi hòa tan hết a gam hỗn hợp X trong HNO
3
loãng d thu đợc 0,168
lít khí NO ở 0
0
C và 4 atm. Khối lợng của Al trong hỗn hợp là:
A. 4,05g B. 5,4g C. 0,54g D. 0,27g
Câu 22: Hòa tan hết 12 gam một kim loại cha rõ hóa trị đợc 2,24 lít ( đ ktc) một khí duy nhất có
đặc tính không màu, không mùi, không cháy. Kim loại đã dùng là:
A. Cu B. Mg C. Ni D. Fe
Câu 23: Hòa tan 16,2 g một kim loại cha rõ hóa trị bằng dung dịch HNO
3
đợc 5,6 lít ( đ ktc) hỗn
hợp A nặng 7,2 gam gồm NO và N
2
. Kim lọai đã cho là:
A. Fe B. Zn C. Al D. Cu
Câu 24: Hòa tan hết a gam Cu trong dung dịch HNO
3
loãng thì thu đợc 1,12 lít hỗn hợp khí NO và
No
2
( đ ktc), có tỉ khối hơi so với H
2
là 16,6. a có giá trị là:
A. 2,38g B. 2,08g C. 3,9g D. 4,16g
Câu 25: Hòa tan 19,2 g một kim loại M trong dung dịch H
2
SO
4
đặc d thu đợc khí SO
2
. Cho khí này
hấp thụ hoàn toàn trong 1 lít dung dịch NaOH 0,6 M, sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu đợc
37,8 gam chất rắn. M là:
A. Mg B. Cu C. Fe D. Ca
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO
3
loãng thu đợc hỗn hợp gồm 0,015 mol
khí N
2
O và 0,01 mol khí NO. m có giá trị là:
A. 13,5g B. 1,35g C. 2,5g D. 10,8g
Câu 27: Nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu đợc 16,8g hỗn hợp A . Hòa tan hết A
bằng dung dịch HNO
3
loãng thu đợc 972 ml khí NO duy nhất (đ ktc). x có giá trị là:
A. 0,15 B. 0,21 C. 0,45 D. 0,05
Câu 28: Cho mg Al phản ứng hết với dung dịch HNO
3
thu đợc 8,96 lít khí hỗn hợp NO và N
2
O có
tỉ khối hơi so với hiđrô là 16,5. m có giá trị là:
A. 15,3g
B. 14,3g
C. 12,3g
D. Kết quả khác.
Câu 29: Hòa tan hòa toàn mg Fe
x
O
y
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng ta thu đợc khí A và dung
dịch B. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn bới dung dịch NaOH d để tạo ra 12,6g muối. Mặt khác cô cạn
dung dịch B thu đợc 120g muối khan. Công thức của oxit là;
A. FeO B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. A và B.
Câu 30: Một kim loại M ( hóa trị III) tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng thu đợc dung dịch A và
hỗn hợp khí E cha N
2
và N
2
O. Khi hòa tan hòan toàn 2,16g kim loại M trong dung dịch HNO
3
loãng thu đợc 604,8ml hỗn hợp khí E có tỉ khố hơi đối với hiđrô là 18,45. Kim loại M là:
A. Cr B. Al C. Fe D. Mg.
Câu 31: Cho oxit của kim loại A có hóa trị không đổi. Cho 1.53g oxit đó tan trong HNO
3
d thu đ-
ợc 2,16g muối .Công thức oxit trên là:
A. CaO.
B. MgO
C. BaO
D. Kết quả khác.
Câu 32: hòa tan 8,32 g Cu vào 3 lít dung dịch HNO
3
thu đợc dung dịch A và 4,928 lít hỗn hợp
NO và NO
2
ở điều kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có khối lợng là:
A. 2g
B. 1,99g
C. 2,8g
D. kết quả khác.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm Cu và CuO có % của Cu trong 2 chất là 88,89%. Hỏi % theo số mol
mỗi chất trong X là:
A. 70% và 30%
B. 60% và 40%
C. 50% và50%
D. 40% và 60%.
Câu 34: Một hỗn hợp X gồm Al và Fe có khối lợng là 22g. Cho X tác dụng với 2 lít dung dịch
HCl 0,3M ( d= 1,05g/ ml) thu đợc V lít khí H
2
và dung dịch Z gồm AlCl
3
. V có giá trị:
A. 3,36 B. 6,72 C. 1,12 D. 2,24.
Câu 35; Cho hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B đều hóa trị II trong đó m
A
= m
B
, và khối lợng của
hỗn hợp là 9,7g. Cho X tan hết trong 200ml dung dịch Y chứa H
2
SO
4
1,2M và HNO
3
2M thu đợc
hỗn hợp Z gồm 2 khí SO
2
và NO. Tỉ khối hơi của Z so với hiđrô là 23,5. thể tích của Z là 2,688 lít.
A, B là:
A. Cu; Zn. B. Cu; Mg. C. Zn; Mg. D. Mg; Ca.
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn ag một oxit sắt bằng H
2
SO
4
đặc nóng thấy thoát ra khí SO
2
duy nhất.
Trong thí nghiệm khác sau khi khử hoàn toàn cũng ag oxit sắt đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hòa
tan lợng săt bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thì thu đợc khí SO
2
duy nhất nhiều gấp 9 lần lợng khí
SO
2
ở trên. Công thức của oxit đó là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
o
4
Câu 37: Cho một luồng khí CO qua ống sứ đựng mg Fe
2
O
3
nung nóng. Sau một thời gian thu đợc
13,92g chất rắn X gồm Fe, FeO Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. hòa tan hết X bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng thu
đợc 5,824 lít khí NO
2
ở đ ktc. m có gia trị là:
A. 12,6g B. 20,16g C. 16g D. 11,2g
Câu 38: Cho một luồng khí CO qua ống sứ đựng mg Fe
2
O
3
nung nóng. Sau một thời gian thu đợc
10,44g chất rắn X gồm Fe, FeO Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. hòa tan hết X bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng thu
đợc 4,368 lít khí NO
2
ở đ ktc.
1. m có gia trị là:
A. 12,6g B. 12g C. 20,6g D. 13,5g
2. Hòa tan hết X bằng dung dịch HCl 0,3mol vừa đủ thì thấy V lít khí bay ra. V có giá trị:
A. 22,4 lit B. 0,504lit C. 11,2 lit D. 8,96 lit
Câu 39: Cho hỗn hợp A gồm FeO Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
với số mol bằng nhau. Lấy m
1
gam A cho vào
một ống sứ chịu nhiệt, nung nóng rồi cho một luồng khí CO đi qua ống. CO phản ứng hết, toàn bộ
lợng khí CO
2
ra khỏi ống hấp thụ hết vào bình đựng lợng d dung dịch Ba(OH)
2
thu đợc m
2
g kết tủa
trắng. Chất rắn còn lại sau phản ứng có khối lợng là 19,2g gồm Fe, FeO và Fe
3
O
4
. Cho hỗn hợp
này tác dụng hết với dung dịch HNO
3
đun nóng thu đợc 2,24 lít khí NO duy nhất(đ ktc).
1. Khối lợng m
1
và m
2
lần lựơt là:
A. 20,88g và 20,685g
B. 15, 76g và 20,88g
C. 13,45g và 19,7g
D. 19,7g và 13,45g
2. Số mol HNO
3
đã dùng là:
A. 0,91mol B. 0,62mol C. 0,83mol D. 0,74mol
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 4,431g hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HNO
3
loãng thu đợc dung
dịch A và 1,568 lít hỗn hợp 2 khí đều không màu trong đó một khí bị hóa nâu trong không khí và
có khối lợng là 2,59g.
1. Số mol HNO
3
đã phản ứng là:
A. 0,5mol
B. 0,49mol
C. 0,35mol.
D. Kết quả khác.
2. Khi cô cạn dung dịch A thì thu đợc số g muối khan là:
A. 23,87g B. 28,301g C. 26g D. 25,5g.
Câu 41: Cho mg bột Fe ra ngoài không khí sau một thời gian ngời ta thu đợc 12g chất rắn. Hòa
tan hòa toàn chất rắn này trong dung dịch HNO
3
ngời ta thu đợc dung dịch A và 2,24 lít khí NO ở
đ ktc.
m có giá trị là:
A. 5,6g
B. 10,08g
C. 11,2g
D. Kết quả khác.
Câu 42: Hòa tan hoàn toàn 2,43g kim loại A vừa đủ vào V ml dung dịch HNO
3
0,6M đợc dung
dịch B có chứa A(NO
3
)
3
đồng thời tạo ra 0,672 lít hỗn hợp 2 khí N
2
O và N
2
ở điều kiện tiêu chuẩn.
Hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với oxi
là 1,125. Giá trị của
A và V lần lợt là: A. Al và 0,55 lít.
B. Al và 0,33 lít.
C. Fe và 0,55 lít.
Fe và 0,33 lít.
B/ Bài tập tự luận
Câu 1: Cho m gam Fe ra ngoài không khí sau một thời gian ngời ta thu đợc 12 g hỗn hợp B gồm
Fe d và các oxit sắt. Hòa tan hỗn hợp này bằng dung dịch HNO
3
d ngời ta thu đợc dung dịch A và
2,24 lít khí NO (đ ktc). Tính giá trị của m
Câu 2: Một hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R có hóa trị không đổi có khối lợng 14,44g. Chia
hỗn hợp A thành 2 phần bằng nhau. Hòa tan hết phần 1 trong dung dịch HCl thu đợc 4,256 lít khí
H
2
(đ ktc). Hòa tan hết phần 2 trong dung dịch HNO
3
đợc 3,584 lít khí NO (đ ktc).
1. Xác định R
2. Cho 7,22 g A tác dụng với 200ml dung dịch B chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Sau phản ứng thu đ-
ợc dung dịch C và 16,24g chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl d thu đ-
ợc 1,344 lít H
2
( đ ktc). Tính C
M
các muối trong B
Câu 3: Nung m gam bột Fe trong không khí thu đợc 104,8 gam hỗn hợp chất rắn A. Hòa tan
hoàn toàn A trong dung dịch HNO
3
d thu đợc dung dịch B và 12,096 lít hỗn hợp khí NO và N
2
O
(đ ktc) có tỉ khối hơi so với H
2
là 20,334.
1. Tính m
2. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH d thu đợc kết tủa C. Lọc kết tủa rồi nung trong
không khí đến khối lợng không đổi thu đợc chất rắn D. D có giá trị là bao nhiêu?
Câu 4: Cho 200 ml dung dịch HNO
3
tác dụng với 5 gam hỗn hợp Zn và Al. Phản ứng vừa đủ thu
đợc 0,896 lít (đ ktc) hỗn hợp khí gồm NO và N
2
O. Hỗn hợp khí này có tỉ khối hơi so với H
2
là
16,75. SAu khi kết thúc phản ứng đem lọc, thu đợc 2,013 gam kim loại. Hỏi sau khi cô cạn dung
dịch A thu đợc bao nhiêu gam muối khan và thể tích dung dịch HNO
3
đã dùng là bao nhiêu?
Câu 5: Cho a gam hỗn hợp 3 oxit FeO; CuO; Fe
3
O
4
có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với
lợng vừa đủ 250ml dung dịch HNO
3
, khi đun nóng nhẹ đợc dung dịch b và 3,136 lít (đ ktc) hỗn
hợp khí C gồm NO
2
và NO có tỉ khối so với H
2
là 2,413. Tính a và số mol HNO
3
đã dùng.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm FeS
2
và MS có số mol nh nhau, M là kim loại có hóa trị không đổi. Cho
6,51g X tác dụng hoàn toàn với lợng d dung dịch HNO
3
đun nóng thu đợc dung dịch A
1
và 13,126
lít (đ ktc) hỗn hợp khí A
2
có khối lợng 26,34g gồm NO và NO
2
. Thêm một lợng d dung dịch BaCl
2
vào A
1
thấy tạo thành m
1
gam chất kết tủa trắng trong dung dịch axit d.
1. M là kim loại nào?
2. Tính giá trị của m
1
Câu 7: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe
2
O
3
nung nóng một thời gian, thu đ-
ợc 13,92 gam chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch H NO
3
đặc nóng thu đợc 5,824 lít NO
2
(đ
ktc). Tính m?
Câu 8: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe
2
O
3
nung nóng một thời gian, thu đ-
ợc 44,64 gam chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO
3
loãng thu đợc 3,136 lít NO(đ ktc).
Tính m?
Câu 9: Nung nóng 16,8 gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu đợc m gam hỗn hợp X
gồm các oxit sắt và Fe d. Hòa tan hết hỗn hớp X bằng H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc 5,6 lít khí SO
2
( đ
ktc).
1. Tìm m
2. Nếu hòa tan hết X bằng HNO
3
đặc nóng thì thể tích khí NO
2
thu đợc ở điều kiện tiêu chuẩn là
bao nhiêu?
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Mg; Zn; Fe bằng một lộng vừa đủ dung dịch
H
2
SO
4
loãng, thu đợc 1,344 lít khí H
2
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Tính giá trị của m
Câu 11: Cho 11,2g Fe và 2,4g Mg tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng d thu đợc dung dịch
A và V lít khí (đktc). Cho dung dịch NaOH d vào dung dịch A thu đợc kết tủa B. Nung B đến khối
lợng không đổi trong không khí thu đợc m gam chất rắn. Tính giá trị của m.
Câu 12: Hỗn hợp chất rắn A gồm 0,1mol Fe
2
O
3
và 0,1 mol Fe
3
O
4
. Hoà tan hoàn toàn A bằng
dung dịch HCl d thu đợc dung dịch B. Cho NaOH d vào B thu đợc kết tủa C. Lọc lấy kết tủa; rửa
sạch rồi đem nung tới khối lợng không đổi thu đợc m gam chất rắn D. Tính giá trị của m.
Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm Fe và một oxit sắt có khối lợng là 4,6g. Cho khí CO đi qua X nung
nóng; khí thoát ra đợc dẫn toàn bộ vào dung dịch nớc vôi trong d thu đợc 20 g kết tủa. Tính khối
lợng sắt thu đợc sau phản ứng.
Câu 14: Đốt cháy hết 4,04g một hỗn hợp kim loại gồm Al; Fe; Cu thì thu đợc 5,96 g hỗn hợp 3
oxit. Hoà tan hết hỗn hợp oxit này bằng dung dịch HCl 2M. Tính thể tích HCl 2M tối thiểu cần
dùng.
Câu 15: Hoà tan 4,76g hỗn hợp Zn; Al có tỉ lệ mol 1: 2 trong 400ml dung dịch HNO
3
1M thu
đựoc dung dịch X chứa m gam muối và không có khí thoát ra. Giá trị của m là bao nhiêu?