Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Chuyên đề : Định luật bảo toàn electron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.77 KB, 6 trang )

ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ELECTRON
Chuyên đề : ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ELECTRON

1) Cho 2,673 gam hỗn hợp Mg, Zn tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch chứa AgNO
3

0,02M và Cu(NO
3
)
2
0,1M. Thành phần % khối lượng Mg trong hỗn hợp là :
A. 80,2% B. 19,75% C. 98,02% D. 1,98%
2) Cho 11,2 lít hỗn hợp A gồm Clo và Oxi phản ứng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp B gồm
Mg và Al tạo ra 42,34 gam hỗn hợp sản phẩm. Thành phần khối lượng của Mg, Al trong hỗn
hợp B :
A. 77,74% và 22,26%B. 48% và 52% C. 43,12% và 56,88%D. 75% và 25%
3) Cho 5,6 gam Fe tan hết trong dung dịch HNO
3
thu được 21,1 gam muối và V lít NO
2

(đktc). Tính V.
A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 6,72 lít
4) Cho 15 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch Y gồm HNO
3
, H
2
SO
4
đặc (dư) thu
được 0,1 mol mỗi khí SO


2
, NO, NO
2
, N
2
O. Tính % khối lượng Al trong X.
A. 36% B. 50% C. 46% D. 63%
5) Cho 0,04 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO
3
thấy thoát ra 0,01 mol khí X là sản phẩm
khử duy nhất (đktc). X là :
A. NH
3
B. N
2
C. NO D. N
2
O
6) Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO
3
loãng dư thu được hỗn hợp khí gồm
0,015 mol N
2
O và 0,01 mol NO (phản ứng không tạo muối amoni). Tính m.
A. 13,5 g B. 0,81 g C. 8,1 g D. 1,35 g
7) Cho V lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm Clo và Oxi phản ứng vừa hết với hỗn hợp gồm 4,8
gam Mg và 8,1 gam Al tạo thành 37,05 gam hỗn hợp các sản phẩm. Tính V.
A. 11,2 lít B. 10,08 lít C. 5,6 lít D. 8,4 lít
8) Hoà tan 2,4 gam hỗn hợp Cu, Fe có tỉ lệ mol 1:1 trong H
2

SO
4
đặc nóng tạo ra 0,05 mol
một sản phẩm khử X duy nhất. X là :
A. S B. SO
2
C. H
2
S D. SO
3
9) Khi hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M trong dung dịch HNO
3
dư thu được V lít NO
duy nhất. Mặt khác, hoà tan hoàn toàn m gam M trong dung dịch HCl dư cũng thu được V lít
khí, khối lượng muối Clorua thu được bằng 52,48% khối lượng muối Nitrat thu được ở trên.
Các khí đo ở cùng điều kiện, xác định M.
A. Mn B. Cr C. Fe D. Al
10) Hoà tan 0,03 mol Fe
x
O
y
trong dung dịch HNO
3
dư thấy sinh ra 0,672 lít khí X duy nhất
(đktc). Xác định X.
A. NO
2
B. NO
C. N
2

O D. Không xác định được.
11) Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc thấy có 49 gam axit phản ứng tạo thành
MgSO
4
, H
2
O và sản phẩm X. Xác định X.
A. S B. SO
3
C. H
2
S D. SO
2
12) Hoà tan 5,95 gam hỗn hợp Al, Zn có tỉ lệ mol 2:1 bằng HNO
3
loãng dư thu được 0,896
lít khí X là sản phẩm khử duy nhất. Xác định X.
A. NO B. N
2
O C. N
2
D. NO
2
13) Hoà tan hết 2,16 gam FeO trong 0,1 mol HNO
3
vừa đủ thấy thoát ra khí X là sản phẩm

khử duy nhất. Xác định X.
A. N
2
O
5
B. N
2
O C. NO
2
D. NO
14) Cho 2,4 gam Mg và 3,25 gam Zn tác dụng với 500 ml dung dịch A chứa Cu(NO
3
)
2

AgNO
3
đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch B và 26,34 gam hỗn hợp C gồm 3 kim

1
ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ELECTRON
loại. Cho C vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,448 lít khí (đktc). Tính nồng độ Mol các
chất trong dung dịch A.
A. 0,22M và 0,02M B. 2M và 0,6M C. 0,2M và 0,06M D. 0,44M và 0,04M
15) Hỗn hợp A gồm O
2
và O
3
có tỉ khối so với hiđro là 19,2. Hỗn hợp B gồm H
2

và CO có tỉ
khối so với hiđro là 3,6. Tính thể tích khí A (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 3 mol khí
B.
A. 9,318 lít B. 28 lít C. 22,4 lít D. 16,8 lít
16) Cho 0,05 mol Mg phản ứng vừa đủ với 0,12 mol HNO
3
giải phóng ra khí X là sản phẩm
khử duy nhất. Xác định X.
A. N
2
O B. NH
3
C. N
2
D. NO
17) Cho 0,96 gam Cu tác dụng hết với HNO
3
dư thu được 0,224 lít khí X duy nhất (đktc). X

A. NO B. N
2
O C. NO
2
D. N
2
18) Cho 12,125 gam sunfua kim loại M có hoá trị không đổi (MS) tác dụng hết với dung
dịch H
2
SO
4

đặc nóng dư thoát ra 11,2 lít SO
2
(đktc). Xác đinh M.
A. Zn B. Mn C. Cu D. Mg
19) Cho 3,9 gam hỗn hợp A gồm Al, Mg tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
dư giải phóng 4,48
lít khí (đktc). Mặt khác, hoà tan 3,9 gam A trong HNO
3
loãng dư thu được 1,12 lít khí X duy
nhất. Xác định X.
A. N
2
B. N
2
O C. NO
2
D. NO
20) Cho 10,8 gam một kim loại tác dụng hoàn toàn với khí Clo thu được 53,4 gam muối
Clorua. Xác định kim loại.
A. Cu B. Al C. Fe D. Mg
21) Cho 2,352 lít CO (đktc) đi qua m gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O

3
có số mol
bằng nhau nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn B. Cho B tan hết trong dung dịch HNO
3

thấy thoát ra 2,24 lít NO duy nhất (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính m?
A. 20,88 g B. 118,32 g C. 78,88 g D. 13,92 g
22) Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe
3
O
4
có số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch
HNO
3
thấy tạo ra 1,008 lít NO
2
và 0,112 lít NO (các khí ở đktc). Tính số mol mỗi chất.
A. 0,04 mol B. 0,03 mol C. 0,02 mol D. 0,01 mol
23) Để a gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A gồm 4
chất rắn có khối lượng 75,2 gam. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H
2
SO
4
đặc
nóng dư thấy thoát ra 6,72 lít SO
2
(đktc). Tính a ?
A. 22,4 g B. 25,3 g C. 56 g D. 11,2 g
24) Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (có tỉ lệ mol 1:1) bằng dung dịch HNO
3


thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí Y(đktc) gồm NO, NO
2
có d/H
2
= 19. Tính V.
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít
25) Hoà tan 9,4 gam đồng bạch (Hợp kim Cu-Ni, giả thiết không còn tạp chất khác) trong
dung dịch HNO
3
loãng dư tạo ra 0,09 mol NO và 0,003 mol N
2
. Thành phần % khối lượng
Cu trong hợp kim (cho Cu=64; Ni=59).
A. 27,23% B. 69,04% C. 25,11% D. 74,89%
26) Oxi hoá 5,6 gam sắt thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
và một phần Fe
còn dư. Hoà tan hoàn toàn A bằng HNO
3
dư thấy thoát ra V lít hỗn hợp khí B gồm NO, NO
2

(đktc) có d/H

2
=19. Tính V.
A. 0,896 lít B. 1,344 lít C. 0,672 lít D. 0,448 lít
27) Trộn 84 gam bột Fe với 32 gam bột S rồi đun nóng (không có không khí). Hoà tan chất
rắn A sau khi nung bằng dung dịch HCl dư được dung dịch B và khí C. Đốt cháy khí C cần
V lít oxi (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính V.

2
ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ELECTRON
A. 16,8 lít B. 39,2 lít C. 11,2 lít D. 33,6 lít
28) Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B đứng trước hiđro và có hoá trị không đổi trong hợp
chất. Chia m gam hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch
gồm HCl, H
2
SO
4
loãng tạo thành 2,24 lít H
2
(đktc). Phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO
3

dư thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Tính V.
A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít
29) Khử m gam Fe
2
O
3
bằng H
2
thu được 2,7 gam nước và hỗn hợp A gồm 4 chất. Hoà tan A

trong dung dịch HNO
3
dư thoát ra V lít NO duy nhất (đktc). Tính V
A. 5,6 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít
30) Hoà tan hết 28,8 gam Cu vào dung dịch HNO
3
loãng, tất cả khí NO sinh ra đem oxi hoá
hết thành NO
2
rồi sục vào nước có dòng oxi để chuyển hết thành HNO
3
. Thể tích oxi (đktc)
đã tham gia vào các phản ứng trong quá trình trên.
A. 6,72 lít B. 5,04 lít C. 10,08 lít D. 4,48 lít
31) Nung nóng 16,8 gam bột sắt trong không khí thu được m gam hỗn hợp X gồm 4 chất
rắn. Hoà tan hết m gam X bằng H
2
SO
4
đặc nóng dư thoát ra 5,6 lít SO
2
(đktc). Giá trị của m :
A. 24 g B. 20 g C. 26 g D. 22 g
32) Cho khí H
2
đi qua ống sứ chứa m gam Fe
2
O
3
đun nóng, sau một thời gian thu được

20,88 gam hỗn hợp 4 chất rắn. Hoà tan hết lượng chất rắn trên trong dung dịch HNO
3

thấy thoát ra 0,39 mol NO
2
duy nhất. Tính khối lượng HNO
3
đã tham gia phản ứng?
A. 54,18 g B. 27,09 g C. 108,36 g D. 81,27 g
33) Đốt cháy 16,2 gam kim loại M (hoá trị không đổi) trong bình khí chứa 0,15 mol oxi.
Chất rắn thu được cho tan trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H
2
(đktc). Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, xác định M.
A. Al B. Zn C. Mg D. Fe
34) Cho 6,51 gam hỗn hợp X gồm FeS
2
và MS (M có hoá trị không đổi) có tỉ lệ mol 1:1 tác
dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
dư thấy sinh ra 13,216 lít hỗn hợp khí NO
2
, NO có khối
lượng 26,34 gam. Xác định M.
A. Cu B. Zn C. Mg D. Pb
35) Cho a gam hỗn hợp A gồm FeO, CuO, Fe
3
O
4
có số mol bằng nhau tác dụng hết với

lượng vừa đủ là 250ml dung dịch HNO
3
nồng độ b (Mol/l) đun nhẹ thu được dung dịch B và
3,136 lít hỗn hợp khí C (đktc) gồm NO
2
, NO có tỉ khối so với H
2
là 20,143. Giá trị của a, b
lần lượt là:
A. 3 và 1,05 B. 46,08 và 7,28 C. 23,04 và 1,28 D. 52,7 và 2,19
36) Cho khí CO qua ống sứ chứa a gam Fe
2
O
3
nung nóng, sau một thời gian thu được
13,92gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Hoà tan hết X bằng dung dịch HNO
3
đặc
nóng dư thu được 5,824 lít NO
2
là sản phẩm khử duy nhất (đktc) và b gam muối. Tính b?
A. 16,0 g B. 36,0 g C. 24,2 g D. 48,4 g

37) Cho khí H
2
đi qua ống sứ chứa a gam Fe
2
O
3
đun nóng, sau một thời gian thu được 5,2
gam hỗn hợp 4 chất rắn. Hoà tan hết lượng chất rắn trên trong dung dịch HNO
3
dư thấy thoát
ra 0,785 mol NO
2
duy nhất. Tính giá trị của a?
A. 11,76 g B. 11,48 g C. 8,34 g D. 24,04 g
38) Hỗn hợp A gồm Al và Fe. Nếu hoà tan hết 11 gam A trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư
thu được 8,96 lít khí (đktc) còn khi hoà tan hết 5,5 gam A trong H
2
SO
4
đặc nóng dư thì thu
được V lít khí (đktc). Xác định V.
A. 4,48 lít B. 5,04 lít C. 8,376 lít D. 3,584 lít
39) Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp B gồm 4
chất rắn có khối lượng 12 gam. Cho hỗn hợp B phản ứng hết với dung dịch HNO
3
dư thấy

thoát ra 2,24 lít NO (đktc). Tính m và khối lượng HNO
3
đã phản ứng ?

3
ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ELECTRON
A. 10,08 g và 40,32 g B. 10,8 g và 40,32 g C. 10,8 g và 34,02 g D. 10,08 g và 34,02 g
40) Thổi một luồng khí CO qua hỗn hợp Fe, Fe
2
O
3
nung nóng thu được khí B và hỗn hợp D
gồm 4 chất. Cho B qua nước vôi trong dư thấy tạo ra 6 gam kết tủa. Hoà tan D bằng H
2
SO
4

đặc nóng dư thấy tạo ra 0,18 mol SO
2
và 24gam muối. Xác định % số mol của Fe, Fe
2
O
3

trong hỗn hợp ban đầu?
A. 75% ; 25% B. 45% ; 55% C. 80% ; 20% D. 50% ; 50%
41) Hỗn hợp A gồm 2 kim loại (đều có hoá trị không đổi, đứng trước hiđro trong dãy hoạt
động và không tác dụng với nước). Cho A phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO
4
dư, lấy

lượng Cu thu được cho phản ứng hết với dung dịch HNO
3
dư thì thu được 1,12 lít NO duy
nhất (đktc). Nếu cho lượng A ở trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
loãng thì thu
được V lít N
2
(đktc). Tính V?
A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 0,336 lít D. 0,448 lít
42) Hoà tan hoàn toàn m gam Fe
3
O
4
vào dung dịch HNO
3
loãng dư, tất cả khí NO sinh ra
được oxi hoá thành NO
2
rồi sục vào nước có dòng oxi để chuyển hết thành HNO
3
. Biết số
mol oxi tham gia vào các phản ứng trong quá trình trên là 0,15 mol. Tính m?
A. 20,88 g B. 162,4 g C. 13,92 g D. 139,2 g
43) Nung m gam bột sắt trong oxi thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết X trong
dung dịch HNO
3
dư thấy thoát ra 0,56 lít (đktc) khí NO duy nhất. Giá trị của m ?
A. 2,52 g B. 2,32 g C. 2,62 g D. 2,22g
44) Oxi hoá 16,8 gam Fe thu được 21,6 gam hỗn hợp các oxit sắt. Cho hỗn hợp oxit này tác

dụng hết với HNO
3
loãng sinh ra V lít NO duy nhất (đktc). Tính V.
A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
45) Cho 2,352 lít CO (đktc) đi qua m gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
có số mol
bằng nhau nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn B. Cho B tan hết trong dung dịch HNO
3

thấy thoát ra 2,24 lít NO duy nhất (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính số mol HNO
3

đã tham gia phản ứng?
A. 4,69 mol B. 0,64 mol C. 3,16 mol D. 0,91 mol
46) Khi đốt 37,9 gam hỗn hợp Al, Zn trong bình khí Clo thu được 59,2 gam hỗn hợp chất
rắn. Cho hỗn hợp này tan hết trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 11,2 lít khí (đktc). Tính
khối lượng mỗi kim loại Al, Zn trong hỗn hợp ban đầu.
A. 16,2 g và 21,7 g B. 31,4 g và 6,5 g C. 10,8 g và 27,1 g D. 5,4 g và 32,5 g
47) Cho khí CO qua ống sứ chứa m gam Fe
2
O
3
nung nóng, sau một thời gian thu được 5,2

gam hỗn hợp X gồm Fe và 3 oxit. Hoà tan X bằng HNO
3
đặc nóng dư thấy thoát ra 0,05 mol
khí NO
2
. Xác định m và số mol HNO
3
đã tham gia phản ứng?
A. 5,6 g ; 0,26 mol B. 7,6 g ; 0,335 mo C. l5,6 g ; 0,35 mol D. 6 g ; 0,26 mol
48) Hoà tan hết 35,4 gam hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch HNO
3
loãng thu được 5,6 lít
khí duy nhất không màu hoá nâu trong không khí. Khối lượng Ag trong hỗn hợp là:
A. 32,4 g B. 16,2 g C. 19,2 g D. 35,4 g
49) Hoà tan hoàn toàn m gam Xementit (Fe
3
C) trong dung dịch HNO
3
loãng dư thấy sinh ra
35,84 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí không màu trong đó có 1 khí hoá nâu trong không khí. Xác
định giá trị của m.
A. Không xác định được. B. 81 g
C. 54 g D. 8,1 g
50) Cho khí CO qua ống sứ chứa m gam Fe
2
O
3
nung nóng, sau một thời gian thu được
13,92gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
3

O
4
, Fe
2
O
3
. Hoà tan hết X bằng dung dịch HNO
3
đặc
nóng dư thu được 5,824 lít NO
2
duy nhất (đktc). Tính m?
A. 18,08 g B. 9,76 g C. 11,86 g D. 16,0 g

4
ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ELECTRON
51) Hoà tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại M (hoá trị không đổi) trong
dung dịch HCl dư tạo ra 0,4 mol H
2
còn nếu hoà tan trong HNO
3
loãng dư thì được 0,3 mol
NO duy nhất. Xác định kim loại M.
A. Al B. Cu C. Cr D. Mg
52) Oxi hoá một lượng Fe thành hỗn hợp X gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2

O
3
cần dùng a mol oxi. Để
khử hoàn toàn hỗn hợp X về Fe cần b mol nhôm. Tỉ lệ a:b bằng:
A. 0,75 B. 1 C. 1,25 D. 1,5
53) Trộn 0,54 gam bột nhôm với hỗn hợp Fe
2
O
3
, CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm.
Hoà tan chất rắn A sau phản ứng trong dung dịch HNO
3
dư thu được 0,896 lít (đktc) hỗn hợp
khí B gồm NO, NO
2
. Tính tỉ khối của B so với Hiđro?
A. 17 B. 21 C. 19 D. 23
54) Trộn 0,81 gam bột nhôm với hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, CuO rồi thực hiện phản ứng nhiệt
nhôm. Hoà tan hết chất rắn Y sau phản ứng trong dung dịch HNO
3
dư thu được V lít (đktc)
hỗn hợp khí NO, NO
2
theo tỉ lệ mol 1:3. Tính V.
A. 13,44 lít B. 2,24 lít C. 1,344 lít D. 0,896 lít
55) Hoà tan hết 11 gam hỗn hợp Fe, Al (có tỉ lệ mol 1:2) vào dung dịch HNO

3
dư thấy sinh
ra V lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm NO, NO
2
(có tỉ lệ mol 2:1). Tính V.
A. 86,4 lít B. 19,28 lít C. 8,64 lít D. 13,44 lít
56) Cho 10,4 gam hỗn hợp Fe và C trong đó Fe chiếm 53,85% khối lượng phản ứng với
HNO
3
đặc nóng dư tạo NO
2
là sản phẩm khử duy nhất. Tính thể tích khí tạo thành sau phản
ứng (đktc).
A. 14,2 lít B. 51,52 lít C. 42,56 lít D. 44,8 lít
57) Đốt cháy hoàn toàn V
1
lít NH
3
trong bình kín chứa V
2
lít O
2
, khí NO sinh ra tiếp tục bị
oxi hoá hoàn toàn bởi oxi dư. Hỗn hợp khí trong bình sau phản ứng được hấp thụ hết trong
nước nhận thấy không có khí thoát ra. Các khí ở cùng điều kiện. Tỉ lệ V
2
: V
1
bằng?
A. 2 B. 2,5 C. 0,5 D. 1

58) Chia m gam hỗn hợp 2 kim loại A, B có hoá trị không đổi, đứng trước hiđro thành 2
phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl dư tạo thành 1,792 lít H
2
(đktc). Phần 2
nung trong oxi dư thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là :
A. 1,8 g B. 3,12 g C. 1,56 g D. 2,2 g
59) Đốt cháy một lượng nhôm trong 6,72 lít khí oxi, chất rắn thu được sau phản ứng mang
hoà tan hết trong dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít khí H
2
. Các khí ở đktc, tính khối lượng
nhôm đã dùng.
A. 16,2 g B. 8,1 g C. 5,4 g D. 10,8 g
60) Đốt cháy x mol sắt bằng oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp A gồm các oxit của sắt. Hoà
tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO
3
dư sinh ra 0,035 mol hỗn hợp Y gồm NO, NO
2

d/H
2
=19. Tính x.
A. 0,09 mol B. 0,04 mol C. 0,05 mol D. 0,07 mol
Hết.
¤ Ðáp án c a ð thiủ ề :
1.B[1] 2.A[1] 3.C[1] 4.A[1] 5.D[1] 6.D[1] 7.B[1] 8.B[1] 9.C[1] 10.A[1]
11.C[1] 12.C[1] 13.D[1] 14.D[1] 15.B[1] 16.C[1] 17.A[1] 18.A[1] 19.B[1] 20.B[1]
21.A[1] 22.B[1] 23.C[1] 24.D[1] 25.D[1] 26.A[1] 27.B[1] 28.C[1] 29.D[1] 30.B[1]
31.B[1] 32.D[1] 33.A[1] 34.B[1] 35.B[1] 36.D[1] 37.B[1] 38.B[1] 39.A[1] 40.C[1]
41.C[1] 42.D[1] 43.A[1] 44.B[1] 45.D[1] 46.D[1] 47.A[1] 48.B[1] 49.C[1] 50.D[1]
51.A[1] 52.A[1] 53.B[1] 54.C[1] 55.C[1] 56.B[1] 57.A[1] 58.B[1] 59.A[1] 60.D[1]


5

×