Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài 12.phép chia phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.82 KB, 13 trang )


Tiết học ứng dụng công nghệ
thông tin
GV thực hiện:

Nhắc lại kiến thức cũ:
Muốn nhân hai phân số ta làm thế nào?
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và
nhân các mẫu với nhau.
Áp dụng: Tính:
=

7
12
.
4
3
=

7.4
12).3(
=

7.1
3).3(
7
9−

Số học lớp 6
Tiết 87
§12. PHÉP CHIA PHÂN SỐ




Ta nói là số nghịch đảo của ;
là của ;
hai số và là hai số
nghịch đảo của nhau.
số nghịch đảo
- 5
3
.
3
- 5
- 5
3
- 5
3
3
- 5
- 5
3
3
- 5
* Ví dụ: Làm phép nhân:
3
- 5
=
1

* Định nghĩa:
* Ví dụ : Tìm số nghịch đảo của

Hai số gọi là nghịch đảo của nhau
nếu tích của chúng bằng 1.
- số nghịch đảo của là
7
1
- số nghịch đảo của 1 là
- số nghịch đảo của - 1 là
- số nghịch đảo của là
b
a
)0,0,,( ≠≠∈ baZba
1. Số nghịch đảo:
;
7
1
1; -1;
b
a
)0,0,,( ≠≠∈ baZba
7
b
a

1
- 1
- số nghịch đảo của là
;
11
10


11
10

11
- 10
(SGK)

a) Tính và so sánh:
=
5
3
:
5
9
3
=
3
5
.
5
9
=
3.5
5.9
3
Vậy,
3
5
.
5

9
5
3
:
5
9
=
2
3
.4
3
2
:4 =
=
3
2
:4
6
=
2
3
.4
6
=
3.5
5.9
=
2
3.4
=

2
3
.
1
4
=
2.1
3.4
Bài tập:
b) Tính và so sánh:
5
3
:
5
9

3
5
.
5
9
Ta có:

Vậy,
Ta có:

3
2
:4
2

3
.4

( = 3 )
( = 6 )

* Định nghĩa:
1. Số nghịch đảo:
(SGK)
 2. Phép chia phân số:
* Quy tắc:
(SGK)
Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một
phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số
chia.
=
d
c
b
a
:
=
c
d
b
a
.
;
.
.

cb
da
=
d
c
a :
=
c
d
a.
c
da.
)0( ≠c

* Bài tập: Làm phép tính sau:

=

3:
4
5
=

3
1
.
4
5
12
5


=c
b
a
:
cb
a
.
)0( ≠c
=

1
3
:
4
5
Muốn chia một phân số cho một số nguyên
(khác 0), ta làm như thế nào?
=

3.4
1).5(
Muốn chia một phân số cho một số nguyên
(khác 0), ta giữ nguyên tử của phân số và nhân
mẫu với số nguyên.

* Định nghĩa:
1. Số nghịch đảo:
(SGK)
2. Phép chia phân số:

* Quy tắc:
(SGK)
 * Nhận xét:
=c
b
a
:
cb
a
.
)0( ≠c
(SGK)
=
d
c
b
a
:
=
c
d
b
a
.
;
.
.
cb
da
=

d
c
a :
=
c
d
a.
c
da.
)0( ≠c

O.
R.
A.
T.
B.
I.
C.
H.
7
10−
=

12
7
:
6
5
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
O

7
10

=−
3
14
:7
2
3

R
2
3

H
=

13
3
:
6
5
18
65

18
65

B
7

4
.
5
4
=
x
7
5
==>
x
7
5
T
=

9:
7
3
I
A C
2
1
:
4
3
=
x
2
3
2

3
==>
x
=
2
1
:
3
2
3
4
3
4
=−
7
4
:2
2
7−
2
7−
Đây là một cụm từ nói lên cảm nhận của em khi
học bộ môn Toán.
Em hãy thực hiện các phép tính sau rồi viết chữ cái tương
ứng với đáp số đúng vào ô trống.
Tìm x, biết:


Í
21

1

21
1


GIAO VIỆC VỀ NHÀ
- Về nhà học kĩ định nghĩa số nghịch
đảo, quy tắc phép chia phân số (SGK).
- Hoàn thành bài tập 84 trang 43 SGK.
- Làm các bài tập 90, 91 trang 43, 44 SGK.
- Tương tự vận dụng làm bài tập 104 trang 20 SBT.
- Chuẩn bị bài tốt, tiết sau luyện tập.



O.
R.
A.
T.
B.
I.
C.
H.
=

12
7
:
6

5
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
O
7
10

=−
3
14
:7
2
3

R
H
=

13
3
:
6
5
18
65

B
7
4
.
5

4
=
x
7
5
==>
x
T
=

9:
7
3
I
A
C
2
1
:
4
3
=
x
2
3
==>
x
=
2
1

:
3
2
3
4
=−
7
4
:2
2
7−
Đây là một cụm từ nói lên cảm nhận của em khi
học bộ môn Toán.
Em hãy thực hiện các phép tính sau rồi viết chữ cái tương
ứng với đáp số đúng vào ô trống.
Tìm x, biết:
21
1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×