Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

GA lop 1 - tuan 12- Trần Thị Hải Yến- Tân Lập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.09 KB, 79 trang )

Giáo án lớp 1

Năm học 2010 – 2011.

Tuần 12:

( Từ ngày 15 tháng 11 – 19 tháng 11)

Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010.
Học vần

Bài 46 : Ôn – ơn ( 2 tiết).
I Mục tiêu:
 Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca các từ và câu ứng dụng.
 Viết được: ơn, ơn, con chồn, sơn ca.
 Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.

II Đồ dùng:
 Tranh, bộ đồ dùng dạy, học Tiếng Việt 1.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1: Kiểm tra bài cũ.

- Nhận xét , ghi điểm.
2. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
3. Dạy vần.
a. Vần ôn:
- Nhận xét, ghi bảng.
- Nhận xét.Đánh vần mẫu. ô – n - ôn.


- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi bảng.
- Nhận xét, bổ sung. Đánh vần, đọc trơn
mẫu.

Hoạt động của trị
- Viết, đọc và phân tích: khăn rằn, bạn
thân.
- Nhận xét.
- 2 h/sinh đọc bài 45.
- Phát âm ôn, ơn.
- Nhận diện, phân tích, ghép vần.
- Nhận xét.
- Đánh vần, phân tích cá nhân ( 2 – 3 h/s)
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Phân tích tiếng chồn ghép chữ ghi tiếng
chồn.
- Nhận xét.
- Đánh vần, phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Phân tích từ con chồn cá nhân 2 h/sinh.
- Nhận xét.

- Nhận xét, ghi điểm cho cá nhân và điểm
thi đua cho các nhóm.
- Đọc trơn, phân tích cá nhân.
Trần Thị Hải Yến


Tiểu học Tân Lập. 132


Giáo án lớp 1

Năm học 2010 – 2011.

- Nhận xét.
- Nhận xét, ghi bảng, đưa tranh, giải thích
từ: con chồn.
- Đọc cá nhân: ôn – chồn – con chồn.
- Nhận xét, ghi điểm.
b. Vần ơn: Dạy tương tự.
- So sánh các vần: ôn , ơn 2 – 3 h/sinh.
c. Đọc từ ứng dụng: Ghi bảng.
- Tìm, và phân tích các chữ ghi tiếng có
vần mới học, đọc và phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
- Nhận xét, sửa. Đọc mẫu, giảng một số
từ.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm cá nhân và điểm thi
đua cho các nhóm.
d. Luyện viết bảng con:
 Vần ơn:
- Nhận diện và nêu quy trình viết.
- Đồ lại chữ mẫu, viết mẫu và nêu quy
trình viết. Lưu ý h/sinh nét nối giữa ô

sang n.
- Viết bảng.
- Nhận xét.
- Nhận xét bổ sung, sửa một số lỗi sai.
 Từ: con chồn, vần ơn từ sơn ca
hướng dẫn tương tự.
4. Luyện tập: ( tiết 2).
- Mở SGK trang: 94 - 95.
a. Luyện đọc.
- Đọc trang 94 cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm. Treo tranh.
- Quan sát, nêu nhận xét.
- Ghi bảng câu ứng dụng trang 95.
Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi
lại bận rộn.
- Tìm đọc và phân tích các chữ ghi tiếng
có vần mới học.
- Nhận xét.
- Nhận xét bổ sung.
- Đọc câu ứng dụng cá nhân 2 – 3 h/sinh.
- Nhận xét.
- Nhận xét, đọc mẫu, lưu ý h/sinh ngắt
hơi ở dấu phẩy.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm cá nhân, nhóm.
- 2 – 3 h/sinh đọc cả bài.
- Nhận xét cho điểm.
b. Luyện viết.

- Mở vở tập viết bài 46, sửa tư thế ngồi.

Trần Thị Hải Yến

Tiểu học Tân Lập. 133


Giáo án lớp 1

Năm học 2010 – 2011.

- Nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
- Theo dõi, giúp đỡ, thu chấm một số bài.
c. Luyện nói: Treo tranh.
- Gợi ý: Trong tranh vẽ gì?
- Nhận xét, lưu ý h/sinh nói thành câu.
- Lớn lên con thích làm gì? Tại sao con
thích nghề đó?
- Bố mẹ con đang làm nghề gì?...

- Viết bài.
- Quan sát, nêu chủ đề luyện nói: Mai
sau khơn lớn.
- Trình bày trước lớp: Tranh vẽ bạn bé
với ước mơ trở thành bộ đội biên phòng.
- Nhận xét bổ sung.

IV: Củng cố - Dặn dò:
 H/sinh thi ghép các từ có tiếng chứa vần: ơn, ơn.
 Nhận xét giờ học.

 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Ơn tập.
_______________________________

Tốn

Luyện tập
I Mục tiêu: Tiếp tục giúp h/sinh củng cố về:
 Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
 Phép cộng với số 0, phép trừ một số cho 0.
 Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.

II Đồ dùng:
 Bảng phụ ghi bài 3, tranh vẽ bài 4.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ: H/sinh làm bảng: 5 – 5 =
0+0=
4+0=
2. Giới thiệu bài.
3. Hướng dẫn h/sinh làm các bài tập trong SGK trang 64.
Bài 1: H/sinh nêu yêu cầu: Tính.
- 2 h/sinh làm miệng nối tiếp theo hình thức trị chơi: “ Xì điện”.
- H/sinh nhận xét bài làm, nêu nhận xét về phép trừ hai số giống nhau và
một số trừ đi 0.
- Giáo viên nhận xét bổ sung.
Bài 2: H/sinh nêu yêu cầu: Tính.
- Giáo viên gợi ý , hướng dẫn h/sinh nêu cách làm: Tính theo 2 bước.
- H/sinh làm bảng con, bảng lớp.
- H/sinh nhận xét, giải thích.

- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét.
Bài 3: Treo bảng phụ: H/sinh quan sát và nêu yêu cầu: Điền số.
Trần Thị Hải Yến

Tiểu học Tân Lập. 134


Giáo án lớp 1

Năm học 2010 – 2011.

- Giáo viên hướng dẫn h/sinh đựa vào các bảng cộng, trừ đã học, làm bài
theo nhóm đơi.
- H/sinh thảo luận nhóm lựa chọn số và điền rồi giải thích trong nhóm.
- Các nhóm trình bày đáp án, giải thích.
- H/sinh giáo viên nhận xét, chấm điểm thi đua.
Bài 4: Giáo viên treo tranh, h/sinh nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp.
 Phần a:
- H/sinh thi nêu bài tốn ( khuyến khích h/sinh nêu theo nhiều cách) rồi
lựa chọn viết phép tính tương ứng với mỗi bài tốn.
- H/sinh viết phép tính vào bảng con.
 Phần b. H/sinh làm vào vở.

IV Củng cố - Dặn dò:




Thi đọc nối tiếp bảng trừ trong phạm vi 3, 4, 5.
Nhận xét giờ học.

Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Luyện tập.
_______________________________

Đạo đức

Nghiêm trang khi chào cờ( tiết 1).
I Mục tiêu: Giúp học sinh :
 Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kỳ, Quốc ca của Tổ quốc Việt
Nam.
 Nêu được: khi chào cờ cần phải bỏ mũ, nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc
kỳ..
 Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
 Tơn kính Quốc kỳ và yêu quý Tổ quốc Việt Nam

II Đồ dùng:
 Vở bài tập đạo đức 1, bút màu.
 1 lá cờ Tổ quốc.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: H/sinh quan sát tranh, đàm thoại bài tập 1.
- Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Các bạn đó là người nước nào? Vì sao con biết?
- Một số h/sinh trình bày trước lớp.
- Cả lớp trao đổi bổ sung.
 Giáo viên kết luận:
- Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu, làm quen với nhau. Mỗi bạn nhỏ
mang một quốc tịch riêng: Việt Nam, Lào, Trung Quốc, Nhật Bản. Trẻ em có quyền
có quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam.
Trần Thị Hải Yến


Tiểu học Tân Lập. 135


Giáo án lớp 1

Năm học 2010 – 2011.

2. Hoạt động 2: H/sinh quan sát tranh bài tập 2 và đàm thoại.
 Giáo viên chia nhóm và yêu cầu h/sinh quan sát tranh bài tập 2 và cho biết
những người trong tranh đang làm gì? Tư thế đứng chào cờ của họ như thế nào? Vì
sao họ lại sung sướng cùng nhau nâng lá cờ Tổ quốc?

Các nhóm h/sinh thảo luận.

H/sinh trình bày trước lớp.
 H/sinh và giáo viên nhận xét bổ sung.
 Kết luận : Quốc kỳ tượng trưng cho một nước. Quốc kỳ Việt Nam màu
đỏ, ở giữa có ngối sao vàng năm cánh ( giáo viên treo và giới thiệu cờ Tổ quốc).
- Quốc ca chính là bài hát dùng khi chào cờ của một nước.
- Khi chào cờ cần phải:
+ Bỏ mũ, nón.
+ Sửa sang lại đầu tóc, quần áo cho chỉnh tề.
+ Đứng nghiêm.
+ Mắt hướng nhìn Quốc kỳ.
- Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lịng tơn kính Quốc kỳ, thể
hiện tình u đối với Tổ quốc Việt Nam.
3. Hoạt động 3: H/sinh làm bài tập 3.
- H/sinh làm bài tập cá nhân.
- H/sinh trình bày ý kiến.

 Kết luận: Khi chào cờ phải đứng nghiem trang, khơng quay ngang, quay
ngửa, nói chuyện riêng.

IV Củng cố - Dặn dò:
 H/sinh tự liên hệ và kể những việc mình đã làm thể hiện nghiêm trang khi
chào cờ.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị cho tiết 2.
______________________________
Chiều:

Học vần.

Ôn tập ( 1 tiết).
I Mục tiêu: H/sinh được:
 Luyện đọc bài 46.
 Luyện viết từ: Khôn lớn, cơn mưa.
 Làm đúng các bài tập bài 46 vở: Thực hành Tiếng Việt.

II Đồ dùng:
 Vở: Thực hành Tiếng Việt.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học:

Trần Thị Hải Yến

Tiểu học Tân Lập. 136


Giáo án lớp 1


Hoạt động của thày
1. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
2. Giới thiệu bài.
3. Hướng dẫn h/sinh ôn tập.
a. Luyện đọc:

- Nhận xét, ghi điểm.

Năm học 2010 – 2011.

Hoạt động của trò.
- Viết bảng: con chồn, sơn ca.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc bài 46.

- Mở SGK trang: 94, 95.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp, kết hợp phân
tích.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc cả bài.
- Nhận xét.

- Nhận xét, ghi điểm.
- Thi ghép các chữ ghi tiếng, từ có chứa
vần ôn, ơn đọc và phân tích.
- Nhận xét, tính điểm thi đua.
b. Luyện viết bảng con:
 Từ: khôn lớn.

- Nhận xét, viết mẫu và hướng dẫn quy
trình viết. Lưu ý h/sinh các nét nối và
khoảng cách giữa các con chữ trong chữ,
các chữ trong từ và vị trí của các dấu
thanh.
- Nhận xét, sửa.

Từ: cơn mưa dạy
tương tự.
4. Hướng dẫn h/sinh làm bài tập.
 Phần: NH.
- Hướng dẫn h/sinh nhẩm thầm các từ và
quan sát tranh rồi lựa chọn nối tranh với
các từ với tranh sao cho phù hợp.
- Đưa đáp án, nhận xét. Chấm một số bài.
 Phần: ĐV. Treo bảng phụ.
- Gợi ý hướng dẫn h/sinh quan sát tranh,
tìm hiểu nội dung tranh rồi nhẩm thầm
các từ dưới tranh, lựa chọn vần ôn, ơn
Trần Thị Hải Yến

- Phân tích từ, nêu quy trình viết.

- Viết bảng.
- Nhận xét.
- Mở vở: Tiếng Việt thực hành trang:48.
- Nêu yêu cầu: NH.
- Thực hành làm bài. H/sinh đổi vở kiểm
tra chéo.Một số h/sinh đọc kết quả.
- Nhận xét.

- 1 H/sinh nêu yêu cầu của bài.

- 1 h/sinh làm mẫu lên điền vào tranh và
Tiểu học Tân Lập. 137


Giáo án lớp 1

Năm học 2010 – 2011.

điền cho phù hợp.

từ thứ nhất: Bé trốn ở đâu?
- Nhận xét.

- Nhận xét, bổ sung, hướng dẫn h/sinh
nhẩm thầm rồi lựa chọn điền cho phù
hợp.

- Làm bài cá nhân.
- 2 h/sinh lên chữa. Một số đọc kết quả.
- Các h/sinh khác nhận xét.

- Đưa đáp án.
Bé trốn ở đâu?

Bé đã lớn.

Mẹ hơn bé.
- Nêu cách làm. 1 – 2 h/sinh.

- Nhận xét, chấm điểm thi đua.
 Phần: NC.
- Nhận xét gợi ý h/sinh nối các từ ở cột
bên trái với các từ ở cột bên phải để tạo
thành câu.

- Làm bài.
- 2 h/sinh lên chữa.
- Nhận xét.

- Đưa đáp án:
Bạn Hà và bạn Lê

sơn bàn ghế.

Chú thợ

bạn Lê.

Bé lớn hơn

ôn bài.

- Mở vở, sửa tư thế ngồi.

- Nhận xét, chấm một số bài.
 Phần viết.
- Nêu nội dung , yêu cầu bài viết. Viết các - Viết bài.
từ: khôn lớn, cơn mưa cỡ vừa, đều nét
mỗi từ 1 dòng.

- Theo dõi, giúp đỡ h/sinh yếu.
- Thu chấm một số bài, nhận xét.

IV: Củng cố - Dặn dò:

Nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn h/sinh ghi nhớ các vần vừa học, tập ghép để tạo thành các từ.

Trần Thị Hải Yến

Tiểu học Tân Lập. 138


Giáo án lớp 1



Năm học 2010 – 2011.

Dặn h/sinh chuẩn bị bài 47: en - ên.
________________________________
Tập viết.

Xôn xao, con lợn, mái tôn, non mơn mởn.
I Mục tiêu:
 Rèn kỹ năng viết theo quy trình liền mạch.
 Yêu cầu: H/sinh viết các từ : xôn xao, con lợn, mái tôn, non mơm mởn đúng
quy trình, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.

II Đồ dùng:

 Bảng phụ, vở viết, bảng tay, chữ mẫu ...
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét bổ sung.
2. Giới thiệu bài ghi bảng.
3. Hướng dẫn h/s viết bảng con.
 Từ: xôn xao.
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
Lưu ý h/sinh nét nối từ x sang vần ôn,
vần ao, khoảng cách giữa các con chữ
trong chữ, các chữ trong từ.
- Nhận xét bổ sung.
 Các từ còn lại dạy tương tự. Lưu ý
h/s khi viết các nét nối và vị trí các dấu
thanh.
4. Hướng dẫn h/s viết vở.
- Nêu nội dung yêu cầu bài viết ( viết
mỗi từ 1 dòng).
- Theo dõi, giúp đỡ h/s yếu.
- Chấm một số bài- nhận xét.

Hoạt động của trị
- Viết bảng: khơn lớn, cơn mưa.
- Nhận xét.
- 2 h/s đọc bài viết.
- Quan sát, nêu nhận xét.


- Viết bảng.
- Nhận xét.
- Sửa ( nếu sai).

- Mở vở, sửa tư thế ngồi.
- Viết bài.
- Soát lỗi sau khi viết xong.

VI Củng cố - Dặn dò.
 H/s nêu tư thế ngồi viết đúng.
Trần Thị Hải Yến

Tiểu học Tân Lập. 139


Giáo án lớp 1

Năm học 2010 – 2011.

 Giáo viên nhận xét giờ học, tuyên dương những h/sinh viết đẹp , có nhiều tiến
bộ.
 Dặn h/s chuẩn bị bài 47: en - ên.
________________________________

Toán

Luyện tập
I Mục tiêu: Tiếp tục giúp h/sinh củng cố về:
 Cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.
 Cộng , trừ với số 0.

 Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính thích hợp.

II Đồ dùng:
 Bảng phụ ghi bài 3, tranh vẽ bài 4.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ: Một số h/sinh đọc nối tiếp bảng trừ trong phạm vi 3, 4, 5.
2. Giới thiệu bài.
3. Hướng dẫn h/sinh làm các bài tập trong vở: Luyện tập toán 1/1 trang: 40
- 41.
Bài 1: H/sinh nêu yêu cầu: Tính.
- 3 h/sinh làm bảng lớp cột 1.
- H/sinh, nhận xét kết quả nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, vận
dụng mối quan hệ này vào làm bài ( với h/sinh khá giỏi, với h/sinh yếu có thể cho sử
dụng que tính).
- Giáo viên nhận xét bổ sung.
- H/sinh làm bài cá nhân.
- 3 h/sinh lân chữa, nêu và giải thích cách tính nhanh.
- H/sinh nhận xét bài chữa.
- H/sinh nhận xét, giáo viên nhận xét, chấm một số bài.
 Hướng dẫn h/sinh ghi nhớ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 2. H/sinh nêu yêu cầu: Viết số thích hợp vào chỗ trống.
- 1 – 2 h/sinh nêu cách làm: Chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu các nhóm thảo
luận
- Các nhóm trình bày, giải thích cách điền.
- H/sinh nhận xét.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, tính điểm thi đua.
Bài 3: H/sinh nêu yêu cầu: Điền dấu < = > ?
- Giáo viên gợi ý , hướng dẫn h/sinh nêu cách làm.

- 1 h/sinh làm mẫu: 4 – 2 … 3.
- H/sinh làm bài. 3 H/sinh lên chữa
Trần Thị Hải Yến

Tiểu học Tân Lập. 140


Giáo án lớp 1

Năm học 2010 – 2011.

- H/sinh nhận xét, giải thích cách điền.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét. Chấm một số bài..
Bài 4: Treo bảng phụ: H/sinh quan sát và nêu yêu cầu: Viết phép tính thích
hợp.
 Phần a:
- Giáo viên hướng dẫn h/sinh làm bài theo nhóm đơi.
- H/sinh trong nhóm lần lượt nêu bài tốn sau đó viết phép tính tương ứng
với bài tốn vừa nêu, giải thích trong nhóm.
- 2 h/sinh lên chữa.
- H/sinh giáo viên nhận xét.
 Phần b. Hướng dẫn h/sinh làm cá nhân vào vở tương tự

IV Củng cố - Dặn dò:

Thi đọc nối tiếp bảng trừ trong phạm vi 3, 4, 5.

Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

Nhận xét giờ học.


Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Phép cộng trong phạm vi 6.
____________________________________________________________________

Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010.
Học vần

Bài 47 : en – ên ( 2 tiết).
I Mục tiêu:
 Đọc được: en, ên, lá sen, con nhện, các từ và câu ứng dụng.
 Viết được: en, ên, lá sen, con nhện.
 Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên
dưới.

II Đồ dùng:
 Tranh, bộ đồ dùng dạy, học Tiếng Việt 1.
 1 cái lá sen.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1: Kiểm tra bài cũ.

- Nhận xét , ghi điểm.
2. Giới thiệu bài: Ghi bảng.

Trần Thị Hải Yến

Hoạt động của trị
- Viết, đọc và phân tích: khơn lớn, cơn

mưa.
- Nhận xét.
- 2 h/sinh đọc bài 46.
- Phát âm en, ên.
Tiểu học Tân Lập. 141


Giáo án lớp 1

3. Dạy vần.
a. Vần en:
- Nhận xét, ghi bảng.
- Nhận xét.Đánh vần mẫu. e – n - en.
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi bảng.
- Nhận xét, bổ sung. Đánh vần, đọc trơn
mẫu.

Năm học 2010 – 2011.

- Nhận diện, phân tích, ghép vần.
- Nhận xét.
- Đánh vần, phân tích cá nhân ( 2 – 3
h/sinh).
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Phân tích tiếng sen ghép chữ ghi tiếng
sen.
- Nhận xét.
- Đánh vần, phân tích cá nhân.

- Nhận xét.
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân nhóm, lớp.
- Nhận xét.

- Nhận xét, ghi điểm cho cá nhân và điểm
thi đua cho các nhóm.
- Phân tích từ lá sen cá nhân 2 h/sinh.
- Nhận xét.
- Nhận xét, ghi bảng, đưa tranh, giải thích
từ: lá sen.
- Đọc trơn, phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Đọc cá nhân: en – sen – lá sen.
- Nhận xét.
b. Vần ên: Dạy tương tự.
- So sánh các vần: en, ên 2 – 3 h/sinh.
c. Đọc từ ứng dụng: Ghi bảng.
- Tìm, và phân tích các chữ ghi tiếng có
vần mới học, đọc và phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
- Nhận xét, sửa. Đọc mẫu, giảng một số
từ.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm cá nhân và điểm thi
đua cho các nhóm.
d. Luyện viết bảng con:
 Vần en:
- Nhận diện và nêu quy trình viết.

- Đồ lại chữ mẫu, viết mẫu và nêu quy
trình viết. Lưu ý h/sinh nét nối giữa e
sang n.
- Viết bảng.
- Nhận xét.
- Nhận xét bổ sung, sửa một số lỗi sai.
 Từ: lá sen, vần ên từ con nhện
Trần Thị Hải Yến

Tiểu học Tân Lập. 142


Giáo án lớp 1

Năm học 2010 – 2011.

hướng dẫn tương tự.
4. Luyện tập: ( tiết 2).
a. Luyện đọc.

- Mở SGK trang: 96 - 97.
- Đọc trang 96 cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Quan sát, nêu nhận xét.

- Nhận xét, ghi điểm. Treo tranh.
- Ghi bảng câu ứng dụng trang 97.
Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn
nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
- Tìm đọc và phân tích các chữ ghi tiếng

có vần mới học.
- Nhận xét.
- Nhận xét bổ sung.
- Đọc câu ứng dụng cá nhân 2 – 3 h/sinh.
- Nhận xét.
- Nhận xét, đọc mẫu, lưu ý h/sinh ngắt
hơi ở dấu phẩy.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm cá nhân, nhóm.
- 2 – 3 h/sinh đọc cả bài.
- Nhận xét cho điểm.
b. Luyện viết.
- Mở vở tập viết bài 47, sửa tư thế ngồi.
- Nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
- Viết bài.
- Theo dõi, giúp đỡ, thu chấm một số bài.
c. Luyện nói: Treo tranh.
- Quan sát, nêu chủ đề luyện nói:Bên
phải, bên trái, bên trên, bên dưới..
- Gợi ý: Trong tranh vẽ gì?
- Trình bày trước lớp..
- Nhận xét bổ sung.
- Nhận xét, lưu ý h/sinh nói thành câu.
- Bên phải con là bạn nào?
- Khi xếp hàng ra, vào lớp con đứng
trước và sau bạn nào?...

IV: Củng cố - Dặn dò:
 H/sinh thi ghép các từ có tiếng chứa vần: en, ên.

 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Ơn tập.
________________________________

Tốn

Phép cộng trong phạm vi 6.
I Mục tiêu: Giúp h/sinh:
 H/sinh thuộc bảng cộng trong phạm vi 6.
Trần Thị Hải Yến

Tiểu học Tân Lập. 143


Giáo án lớp 1

Năm học 2010 – 2011.

 Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 6.
 Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

II Đồ dùng:




Bộ đồ dùng dạy toán 1.
Một số tranh, ảnh, vật thật có số lượng là 6, tranh bài tập 4.
Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: H/sinh làm bảng: …. + 3 = 5
5 + … = 5.
2. Giới thiệu bài:
3. Hướng dẫn h/sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 .
 5+1=6
1 + 5 = 6.
- Gắn lên bảng hoặc treo tranh hướng dẫn h/s quan sát để nêu thành bài
toán: “ Bên trái có 5 hình tam giác, bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi tất cả có bao
nhiêu hình tam giác?”. 3- 4 h/sinh nêu lại bài toán.
- H/sinh trả lời, giáo viên hướng dẫn h/sinh trả lời thành câu: “ 5 hình tam giác và 1
hình tam giác là 6 hình tam giác”.
- Giáo viên chỉ vào tranh gợi ý để h/sinh nêu: “ 5 và 1 là 6 . ”, sau đó
h/sinh tự viết 6 vào chỗ chấm trong phép cộng: 5 + 1 = ...
- Giáo viên ghi bảng: 5 + 1 = 6. H/sinh đọc: Cá nhân, nhóm, lớp.
 Giúp h/sinh quan sát hình vẽ để rút ra nhận xét: “ 5 hình tam giác và
1 hình tam giác ” cũng như : “ 1 hình tam giác và 5 hình tam giác”. Do đó: “ 5 + 1
cũng như 1 + 5”.
- H/sinh tự viết 6 vào chỗ chấm trong phép cộng: 1 + 5 = 6.
- Giáo viên ghi bảng công thức: 1 + 5 = 6 cho h/sinh đọc.
 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 và 3 + 3 = 6 hướng dẫn tương tự.
 Hướng dẫn h/sinh thi học thuộc các công thức:
5+1=6
4+2=6
3+3=6
1+5=6
2+4=6
- Giáo viên đặt các câu hỏi để h/sinh bước dầu biết: 4 + 2 = 2 + 4 = 3 + 3
= 5 + 1 = 1 + 5 ( Vì cùng bằng 6).
4. Hướng dẫn h/sinh thực hành cộng trong phạm vi 6:
Bài 1: H/sinh nêu yêu cầu: Tính.

- H/sinh làm bảng con.
- Giáo viên hướng dẫn h/sinh cách ghi phép tính cộng theo cột dọc.
Trần Thị Hải Yến

Tiểu học Tân Lập. 144


Giáo án lớp 1

Năm học 2010 – 2011.

- Giáo viên hướng dẫn làm mẫu phép tính thứ nhất.
5
+

2
+

3
+

1
+

4
+
2

0
+

6

1
4
3
5
6
 Cần lưu ý h/sinh:
- Viết các số sao cho thẳng cột, dấu + viết giữa hai số hơi lệch về bên trái,
kẻ vạch ngang sau khi viết xong. Thực hành tính và ghi kết quả ở dưới vạch ngang
sao cho thẳng cột.
- H/sinh làm bài. H/sinh nhận xét.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét.
Bài 2: H/sinh nêu yêu cầu: Tính:
- Tổ chức cho h/sinh điền miệng theo hình thức trị chơi: “ Xì điện”.
- Giáo viên chỉ định bạn thứ nhất nêu kết quả của phép cộng: 5 + 1 nếu
h/sinh ấy trả lời đúng được cả lớp thưởng một tràng pháo tay và được quyền chỉ định
bạn khác trả lời kết quả phép tính tiếp theo. Nếu trả lời sai bạn đó nhận được sự im
lặng cảu các bạn trong lớp và phải đứng im.
Bài 3: Giáo viên nêu yêu cầu của bài, hướng dẫn h/sinh cách làm.
- Tổ chức cho h/sinh làm theo nhóm 4, u cầu giải thích cách làm trong
nhóm.
- Một số nhóm cử đại diện lên trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, chấm điểm thi đua.
Bài 4: Treo tranh, hướng dẫn h/sinh nhìn tranh nêu bài tốn rồi viết phép
tính tương ứng. ( Khuyến khích h/sinh nêu theo nhiều cách).
- H/sinh làm bài cá nhân.
- 2 h/sinh lên chữa. Giáo viên chấm một số bài.
- Một số h/sinh nhận xét và nêu bài toán tương ứng với phép tính của bạn.


IV Củng cố - Dặn dị:
 H/sinh thi đọc thuộc các công thức cộng trong phạm vi 6.
 Nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Luyện tập.
________________________________

Tự nhiên xã hội

Nhà ở.
I Mục tiêu: Giúp h/sinh;


Trần Thị Hải Yến

Biết nêu địa chỉ nhà ở của mình.
Kể tên một số đồ dùng trong nhà của mình.
Tiểu học Tân Lập. 145


Giáo án lớp 1



Năm học 2010 – 2011.

Biết yêu quý ngơi nhà của mình.

II Đồ dùng:
 Các tranh, ảnh sưu tầm về nhà ở của các gia đình trên mọi miền đất nước.


Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Quan sat hình.
 Mục tiêu: H/sinh nhận biết vcác loại nhà ở khác nhau ở các vùng miền
khác nhau.
 Cách tiến hành.
Bước 1: Hướng dẫn h/sinh quan sát các hình trong bài 12 SGK gợi ý các câu hỏi:
- Ngôi nhà này ở đâu?
- Con thích ngơi nhà nào? Tại sao?
- H/sinh thảo luận và trả lời theo cặp.
Bước 2: H/sinh quan sát các tranh, ảnh sưu tầm được và giải thích cho h/sinh hiểu vè
các dạng nhà ở: Nhà ở nông thôn, nhà ở miền núi, nhà ở thành phố… và sự cần thiết
của nhà ở.
 Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình.
2. Hoạt động 2: Quan sát theo nhóm nhỏ.

Mục tiêu: Kể được tên những đồ dùng phổ biến trong nhà.

Cách tiến hành.
Bước 1: Giáo viên chia h/sinh thành những nhóm nhỏ: Nhóm 4.
- Giáo viên giao nhiệm vụ: Mỗi nhóm quan sát 1 hình trong trang 27 SGK
và nói tên các đồ dùng được vẽ trong hình.
- Các nhóm làm việc theo hướng dẫn của giáo viên.
Bước 2: H/sinh trình bày trước lớp.
- Giáo viên gợi ý h/sinh kể tên các đồ dùng có trong nhà của mình mà
trong các hình vẽ khơng có..
 Giáo viên kết luận: Mỗi gia đình đều có những đị dùng cần thiết cho sinh
hoạt và việc mua sắm những đồ dùng đó phụ thuộc vào điều kiện kinh tế mỗi gia

đình.
3. Hoạt động 3: Vẽ tranh:

Mục tiêu: Biết vẽ ngơi nhà của mình và giới thiệu với bạn trong
lớp.

Cách tiến hành.
Bước 1: Từng h/sinh vẽ về ngơi nhà của mình.
Bước 2: Hai bạn ngồi cạnh nhau nói với nhau về ngơi nhà của mình.
Bước 3: Một số h/sinh giới thiệu về: Nhà ở, địa chỉ, một vài đồ dùng trong nhà của
mình.

Trần Thị Hải Yến

Tiểu học Tân Lập. 146


Giáo án lớp 1

Năm học 2010 – 2011.

 Giáo viên kết luận: Mỗi người đều mơ ước có nhà ở tốt và đầy đủ những đồ
dùng sinh hoạt cần thiết.
 Nhà ở của các bạn trong lớp rất khác nhau.
 Các con cần nhớ địa chỉ nhà mình.
 Phải biết u q ngơi nhà của mình.

IV Củng cố - Dặn dò.




Giáo viên nhận xét giờ học.
Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Cơng việc ở nhà.
_______________________________

Tốn

Luyện tập.
I Mục tiêu: Tiếp tục giúp h/sinh:
 Thuộc bảng cộng trong phạm vi 6.
 Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 6.
 Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

II Đồ dùng:
 Bảng phụ ghi bài 3, tranh vẽ bài 4.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ: Một số h/sinh đọc nối tiếp bảng cộng trong phạm vi 6.
2. Giới thiệu bài.
3. Hướng dẫn h/sinh làm các bài tập trong vở: Luyện tập toán 1/1 trang: 41
- 42.
Bài 1: H/sinh nêu yêu cầu: Tính.
- 3 h/sinh làm bảng lớp cột 1.
- H/sinh, nhận xét kết quả nêu t/chất của phép cộng , vận dụng vào làm bài
( với h/sinh khá giỏi , với h/sinh yếu có thể cho sử dụng que tính).
- Giáo viên nhận xét bổ sung.
- H/sinh làm bài cá nhân.
- 3 h/sinh lân chữa, nêu và giải thích cách tính nhanh.
- H/sinh nhận xét bài chữa.

- H/sinh nhận xét, giáo viên nhận xét, chấm một số bài.
 Hướng dẫn h/sinh ghi nhớ tính chất giao hoán của phép cộng và phép trừ.
Bài 2. H/sinh nêu yêu cầu: Tính
- Hướng dẫn tương tự bài 1. Lưu ý h/sinh viết số thẳng cột.
Bài 3: H/sinh nêu yêu cầu: Tính.
- Giáo viên gợi ý , hướng dẫn h/sinh nêu cách làm: Tính theo 2 bước.

Trần Thị Hải Yến

Tiểu học Tân Lập. 147


Giáo án lớp 1

Năm học 2010 – 2011.

- 1 h/sinh làm mẫu: 2 + 3 + 1 =
- Bước 1: Tính từ trái qua phải: 2 + 3 = 5.
- Bước 2: Lấy 5 + 1 = 6. Vậy: 2 + 3 + 1 = 6.
- H/sinh, giáo viên nhận xét.
- H/sinh làm bài. 3 H/sinh lên chữa
- H/sinh nhận xét, giải thích cách điền.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét. Chấm một số bài..
Bài 4: Treo tranh: H/sinh quan sát và nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp.
 Phần a:
- Giáo viên hướng dẫn h/sinh làm bài theo nhóm đơi.
- H/sinh trong nhóm lần lượt nêu bài tốn sau đó viết phép tính tương ứng
với bài tốn vừa nêu, giải thích trong nhóm.
- 2 h/sinh lên chữa.
- H/sinh giáo viên nhận xét.

 Phần b. Hướng dẫn h/sinh làm cá nhân vào vở tương tự

IV Củng cố - Dặn dò:





Thi đọc nối tiếp bảng cộng trong phạm vi 6.
Nêu t/chất giao hoán của phép cộng.
Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 6.
______________________________

Học vần.

Ôn tập ( 2 tiết).
I Mục tiêu: H/sinh được:
 Luyện đọc bài 47.
 Luyện viết từ: dế mèn, yêu mến.
 Làm đúng các bài tập bài 47 vở: Thực hành Tiếng Việt.

II Đồ dùng:
 Vở: Thực hành Tiếng Việt.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thày
1. Kiểm tra bài cũ.


Hoạt động của trò.
- Viết bảng: lá sen, con nhện.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc bài 47.

- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
2. Giới thiệu bài.
3. Hướng dẫn h/sinh ôn tập.
Trần Thị Hải Yến

Tiểu học Tân Lập. 148


Giáo án lớp 1

a. Luyện đọc:

- Nhận xét, ghi điểm.

Năm học 2010 – 2011.

- Mở SGK trang: 96 - 97.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp, kết hợp phân
tích.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc cả bài.
- Nhận xét.

- Nhận xét, ghi điểm.
- Thi ghép các chữ ghi tiếng, từ có chứa

vần en, ên đọc và phân tích.
- Nhận xét, tính điểm thi đua.

Luyện thêm:
Mẹ mua len đan khăn và áo cho
Mến và chị Lan.
- Nhận xét bổ sung. Đọc mẫu câu luyện
thêm.
- Nhận xét, ghi điểm cá nhận, nhóm.
b. Luyện viết bảng con:
 Từ: dế mèn.
- Nhận xét, viết mẫu và hướng dẫn quy
trình viết. Lưu ý h/sinh các nét nối và
khoảng cách giữa các con chữ trong chữ,
các chữ trong từ và vị trí của các dấu
thanh.
- Nhận xét, sửa.

Từ: yêu mến dạy
tương tự.
4. Hướng dẫn h/sinh làm bài tập.
 Phần: NH.
- Hướng dẫn h/sinh nhẩm thầm các từ và
quan sát tranh rồi lựa chọn nối tranh với
các từ với tranh sao cho phù hợp.
- Đưa đáp án, nhận xét. Chấm một số bài.
 Phần: ĐV. Treo bảng phụ.
- Gợi ý hướng dẫn h/sinh quan sát tranh,
Trần Thị Hải Yến


- Tìm, đọc và phân tích các chữ ghi tiếng
có vần en, ên.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Phân tích từ, nêu quy trình viết.

- Viết bảng.
- Nhận xét.
- Mở vở: Tiếng Việt thực hành trang:49.
- Nêu yêu cầu: NH.
- Thực hành làm bài. H/sinh đổi vở kiểm
tra chéo.Một số h/sinh đọc kết quả.
- Nhận xét.
- 1 H/sinh nêu yêu cầu của bài.

Tiểu học Tân Lập. 149


Giáo án lớp 1

Năm học 2010 – 2011.

tìm hiểu nội dung tranh rồi nhẩm thầm
các từ dưới tranh, lựa chọn vần en, ên
điền cho phù hợp.
- Nhận xét, bổ sung, hướng dẫn h/sinh
nhẩm thầm rồi lựa chọn điền cho phù
hợp.


- 1 h/sinh làm mẫu lên điền vào tranh và
từ thứ nhất:Dế mèn đấu võ.
- Nhận xét.

- Làm bài cá nhân.
- 2 h/sinh lên chữa. Một số đọc kết quả.
- Các h/sinh khác nhận xét.

- Đưa đáp án.
Dế mèn đấu võ.

Mây đen kéo đến.

Bé yêu mến bạn bè.
- Nhận xét, chấm điểm thi đua.
 Phần: NC.
- Nhận xét gợi ý h/sinh nối các từ ở cột
bên trái với các từ ở cột bên phải để tạo
thành câu.

- Nêu cách làm. 1 – 2 h/sinh.
- Làm bài.
- 2 h/sinh lên chữa.
- Nhận xét.

- Đưa đáp án:
- Mở vở, sửa tư thế ngồi.
- Nhận xét, chấm một số bài.
 Phần viết.
- Nêu nội dung , yêu cầu bài viết. Viết các

từ: dế mèn, yêu mến cỡ vừa, đều nét mỗi - Viết bài.
từ 1 dòng.
- Theo dõi, giúp đỡ h/sinh yếu.
- Thu chấm một số bài, nhận xét.

IV: Củng cố - Dặn dò:

Nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn h/sinh ghi nhớ các vần vừa học, tập ghép để tạo thành các từ.
 Dặn h/sinh chuẩn bị bài 48: in - un.
____________________________________________________________________

Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010.
Trần Thị Hải Yến

Tiểu học Tân Lập. 150


Giáo án lớp 1

Năm học 2010 – 2011.

Học vần

Bài 48 : in – un ( 2 tiết).
I Mục tiêu:
 Đọc được: in, un, đèn pin, con giun, các từ và câu ứng dụng.
 Viết được: in, un, đèn pin, con giun.
 Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi..


II Đồ dùng:
 Tranh, bộ đồ dùng dạy, học Tiếng Việt 1.
 1 cái đèn pin.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1: Kiểm tra bài cũ.

- Nhận xét , ghi điểm.
2. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
3. Dạy vần.
a. Vần in:
- Nhận xét, ghi bảng.
- Nhận xét.Đánh vần mẫu. i – n - in.
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi bảng.
- Nhận xét, bổ sung. Đánh vần, đọc trơn
mẫu.

Hoạt động của trò
- Viết, đọc và phân tích: dế mèn, yêu
mến, giải thích cách viết.
- Nhận xét.
- 2 h/sinh đọc bài 47.
- Phát âm in, un.
- Nhận diện, phân tích, ghép vần.
- Nhận xét.
- Đánh vần, phân tích cá nhân ( 2 – 3
h/sinh).

- Đánh vần, đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Phân tích tiếng pin ghép chữ ghi tiếng
pin.
- Nhận xét.
- Đánh vần, phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân nhóm, lớp.
- Nhận xét.

- Nhận xét, ghi điểm cho cá nhân và điểm
thi đua cho các nhóm.
- Phân tích từ đèn pin cá nhân 2 h/sinh.
- Nhận xét.
- Nhận xét, ghi bảng, đưa tranh, giải thích
từ: đèn pin.
- Đọc trơn, phân tích cá nhân.
Trần Thị Hải Yến

Tiểu học Tân Lập. 151


Giáo án lớp 1

- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét.
b. Vần un: Dạy tương tự.
c. Đọc từ ứng dụng: Ghi bảng.
- Nhận xét, sửa. Đọc mẫu, giảng một số
từ.


Năm học 2010 – 2011.

- Nhận xét.
- Đọc cá nhân: in – pin – đèn pin.
- So sánh các vần: in, un 2 – 3 h/sinh.
- Tìm, và phân tích các chữ ghi tiếng có
vần mới học, đọc và phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.

- Nhận xét, ghi điểm cá nhân và điểm thi
đua cho các nhóm.
d. Luyện viết bảng con:
 Vần in:
- Nhận diện và nêu quy trình viết.
- Đồ lại chữ mẫu, viết mẫu và nêu quy
trình viết. Lưu ý h/sinh nét nối giữa i sang
n.
- Viết bảng.
- Nhận xét.
- Nhận xét bổ sung, sửa một số lỗi sai.
 Từ: dèn pin, vần un từ con giun
hướng dẫn tương tự.
4. Luyện tập: ( tiết 2).
- Mở SGK trang: 98 - 99.
a. Luyện đọc.
- Đọc trang 98 cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.

- Nhận xét, ghi điểm. Treo tranh.
- Quan sát, nêu nhận xét.
- Ghi bảng đoạn ứng dụng trang 99.
Ủn à ủn ỉn….. đi ngủ.
- Tìm đọc và phân tích các chữ ghi tiếng
có vần mới học.
- Nhận xét.
- Nhận xét bổ sung.
- Đọc câu ứng dụng cá nhân 2 – 3 h/sinh.
- Nhận xét.
- Nhận xét, đọc mẫu, lưu ý h/sinh ngắt
hơi ở dấu phẩy.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm cá nhân, nhóm.
- 2 – 3 h/sinh đọc cả bài.
- Nhận xét cho điểm.
b. Luyện viết.
- Mở vở tập viết bài 48, sửa tư thế ngồi.
- Nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
- Viết bài.
- Theo dõi, giúp đỡ, thu chấm một số bài.
c. Luyện nói: Treo tranh.
- Quan sát, nêu chủ đề luyện nói:Nói lời
Trần Thị Hải Yến

Tiểu học Tân Lập. 152


Giáo án lớp 1


Năm học 2010 – 2011.

- Gợi ý: Trong tranh vẽ gì?

xin lỗi.
- Trình bày trước lớp..
- Nhận xét bổ sung.

- Nhận xét, lưu ý h/sinh nói thành câu.
- Tại sao bạn trai trong tranh lại có vẻ
mặt buồn như vậy?
- Khi nào cần phải nói lời xin lỗi?...

IV: Củng cố - Dặn dò:
 H/sinh thi ghép các từ có tiếng chứa vần: in, un.
 Nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Ơn tập.
________________________________

Tốn

Phép trừ trong phạm vi 6.
I Mục tiêu: Giúp h/sinh:
 H/sinh thuộc bảng trừ trong phạm vi 6.
 Biết làm tính trừ các số trong phạm vi 6.
 Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

II Đồ dùng:





Bộ đồ dùng dạy toán 1.
Một số tranh, ảnh, vật thật có số lượng là 6, tranh bài tập 4.
Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: H/sinh làm bảng: …. + 3 = 6
5 + … = 6.
2. Giới thiệu bài:
3. Hướng dẫn h/sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 .
 6–1=5
6 – 5 = 1.
 Gắn lên bảng hoặc treo tranh hướng dẫn h/s quan sát để nêu thành bài tốn: “
Có 6 hình tam giác, bớt đi 1 hình tam giác. Hỏi cịn lại bao nhiêu hình tam giác?”. 34 h/sinh nêu lại bài toán.
- H/sinh trả lời, giáo viên hướng dẫn h/sinh trả lời thành câu: “ 6 hình tam giác bớt
1 hình tam giác cịn 5 hình tam giác”.

Trần Thị Hải Yến

Tiểu học Tân Lập. 153


Giáo án lớp 1

Năm học 2010 – 2011.

- Giáo viên chỉ vào tranh gợi ý để h/sinh nêu: “ 6 bớt 1 cịn 5. ”, sau đó h/sinh tự viết
5 vào chỗ chấm trong phép trừ: 6 – 1 = ...

- Giáo viên ghi bảng: 6 – 1 = 5 . H/sinh đọc: Cá nhân, nhóm, lớp.

Giúp h/sinh quan sát hình vẽ tự nêu được kết quả của phép tính
trừ: 6 – 5 rồi tự viết kết quả vào đó : 6 – 5 = 1.
- Giáo viên ghi bảng : 6 – 1 = 5
6 – 5 = 1 cho h/sinh đọc.
 6–2=4
6 – 4 = 2 và 6 – 3 = 3 hướng dẫn tương tự.
 Hướng dẫn h/sinh thi học thuộc các công thức:
6–1=5
6–2=4
6–3=3
6–5=1
6–4=2
4. Hướng dẫn h/sinh thực hành trừ trong phạm vi 6:
Bài 1: H/sinh nêu yêu cầu: Tính.
- H/sinh làm bảng con.
- Giáo viên hướng dẫn h/sinh cách ghi phép tính trừ theo cột dọc.
- Giáo viên hướng dẫn làm mẫu phép tính thứ nhất.
- H/sinh làm vở các phép tính cịn lại. Lưu ý h/sinh cách trình bày.
- 3 h/sinh lên chữa bài. Giáo viên chấm một số bài.
- H/sinh nhận xét.
- Giáo viên đưa đap án, nhận xét.
Bài 2: H/sinh nêu yêu cầu: Tính:
- Tổ chức cho h/sinh điền miệng theo hình thức trị chơi: “ Xì điện”.
- Giáo viên chỉ định bạn thứ nhất nêu kết quả của phép cộng: 5 + 1 nếu
h/sinh ấy trả lời đúng được cả lớp thưởng một tràng pháo tay và được quyền chỉ định
bạn khác trả lời kết quả phép tính tiếp theo. Nếu trả lời sai bạn đó nhận được sự im
lặng cảu các bạn trong lớp và phải đứng im.
Bài 3: Giáo viên nêu yêu cầu của bài, hướng dẫn h/sinh cách làm.

- Tổ chức cho h/sinh làm theo nhóm 4, yêu cầu giải thích cách làm trong
nhóm.
- Một số nhóm cử đại diện lên trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, chấm điểm thi đua.
Bài 4: Treo tranh, hướng dẫn h/sinh nhìn tranh nêu bài tốn rồi viết phép
tính tương ứng. ( Khuyến khích h/sinh nêu theo nhiều cách).
- H/sinh làm bài cá nhân.
- 2 h/sinh lên chữa. Giáo viên chấm một số bài.
- Một số h/sinh nhận xét và nêu bài toán tương ứng với phép tính của bạn.

IV Củng cố - Dặn dị:
 H/sinh thi đọc thuộc các công thức trừ trong phạm vi 6.
Trần Thị Hải Yến

Tiểu học Tân Lập. 154


Giáo án lớp 1

Năm học 2010 – 2011.

 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Luyện tập.
______________________________

Âm nhạc
Giáo viên bộ môn.
_______________________________
Chiều:


Tập viết

Bài: 46, 47 vở: Thực hành luyện viết.
I Mục tiêu:
 H/sinh viết đúng quy trình, đúng cỡ, đúng mẫu các vần, từ: ôn, ơn, en, ên,
mái tôn, cơn mưa, cái khèn, mũi tên trong vở thực hành luyện viết quyển 1/1.

II Đồ dùng:
 Bảng phụ, chữ mẫu, vở: Luyện thực hành...
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét bổ sung.
2. Giới thiệu bài ghi bảng.
3. Hướng dẫn h/s viết bảng con.
 Vần ôn:
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
- Nhận xét bổ sung.
 Các vần từ còn lại h/dẫn tương
tự.Lưu ý h/s khi viết chú ý nét nối và vị
trí của các dấu thanh trong chữ, khoảng
cách giữa chữ với chữ trong từ, câu.
4. Hướng dẫn h/s viết vở.
- Nêu nội dung yêu cầu bài 46.
- Theo dõi, giúp đỡ h/s yếu.
- Chấm một số bài- nhận xét.
- Nêu nội dung, yêu cầu bài 47, hướng
dẫn h/s tương tự bài 46.


Trần Thị Hải Yến

Hoạt động của trò
- Viết bảng: giấy khen, tên lửa.
- Nhận xét.
- 2 h/s đọc bài viết.
- Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, phân
tích vần điểm đặt phấn, điểm dừng, nét
nối ...
- Viết bài.
- Nhận xét.
- Sửa ( nếu sai).

- Mở vở, sửa tư thế ngồi.
- Viết bài.
- Soát lỗi sau khi viết xong.

Tiểu học Tân Lập. 155


Giáo án lớp 1

Năm học 2010 – 2011.

VI Củng cố - Dặn dò.
 Nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn h/sinh sửa một số lỗi sai cơ bản ở nhà.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài 49: iên - yên.
________________________________


Học vần.

Ôn tập ( 1 tiết).
I Mục tiêu: H/sinh được:
 Luyện đọc bài 48.
 Luyện viết các từ: trái chín, mưa phùn.
 Làm đúng các bài tập bài 48 vở: Thực hành Tiếng Việt.

II Đồ dùng:
 Vở: Thực hành Tiếng Việt.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.

III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thày
1. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
2. Giới thiệu bài.
3. Hướng dẫn h/sinh ôn tập.
a. Luyện đọc:

- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, tính điểm thi đua.
b. Luyện viết bảng con:
 Từ: trái chín.
- Nhận xét, viết mẫu và hướng dẫn quy
trình viết. Lưu ý h/sinh các nét nối và
khoảng cách giữa các con chữ trong chữ,
các chữ trong từ và vị trí của các dấu

thanh.
Trần Thị Hải Yến

Hoạt động của trò.
- Viết bảng: vải phin, bún bò.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc bài 48.

- Mở SGK trang: 98 - 99.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp, kết hợp phân
tích.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc cả bài.
- Nhận xét.
- Thi ghép các chữ ghi tiếng, từ có chứa
vần on, an đọc và phân tích.
- Phân tích từ, nêu quy trình viết.

- Viết bảng.
Tiểu học Tân Lập. 156


×