Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi Chứng chỉ tin A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 10 trang )



TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠNG NGHỆ THỦ ĐỨC

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TIN HỌC

Số 53 Võ Văn Ngân,P.Linh Chiểu,Q.Thủ Đức,Tp.HCM

Tel: (08)-38.972.339 – Email:

Website:


ĐỀ THI CHỨNG CHỈ TIN HỌC QUỐC GIA TRÌNH ĐỘ A
Thời gian thi: 130 phút
Ngày thi: 05/07/2009
Đề thi số: 1
*** Các kết quả lưu vào đóa G:\ để chấm điểm ***
I. WINDOWS (10 điểm)

Câu 1. Tạo cây thư mục trên ổ đĩa G:\ như hình vẽ: 2đ


Câu 2. Tạo tập tin theo mẫu sau, đặt tên là NgayGiaDinh.bmp, lưu vào thư mục SO_BAO_DANH (
Lưu ý: dùng chương trình Paint tạo tập tin) (2đ)


Câu 3. Chép tập tin NgayGiaDinh.bmp vào 3 thư mục ACCESS 1, ACCESS 2, ACCESS 3 (1.5đ)
Câu 4. Đổi tên tập tin NgayGiaDinh.bmp trong thư mục ACCESS 1 thành YeuMe.bmp (0.5đ)
Đổi tên tập tin NgayGiaDinh.bmp trong thư mục ACCESS 2 thành YeuCha.bmp (0.5đ)
Câu 5. Tìm các tập tin có phần mở rộng *.INI, sau đó chép 3 tập tin vào thư mục MON_THCB (1đ)


Câu 6. Di chuyển 2 tập tin bất kỳ trong 3 tập tin vừa chép vào thư mục MON_THCB ở câu 5 vào thư
mục SO_BAO_DANH (1đ)
Câu 7. Nén cây thư mục SO_BAO_DANH thành SO_BAO_DANH.RAR (SO_BAO_DANH.ZIP) (0.5đ)
Câu 8. Tại ổ đĩa G:\ tạo thư mục có tên là Backup, chép cây thư mục SO_BAO_DANH vào thư mục
Backup vừa tạo.


II. WINWORD (10 điểm)
Trình bày văn bản sau và lưu tại thư mục gốc với tên G:\BaiThiWord.doc

ột con vịt bước vào qn bar, đến bên quầy rượu u cầu món khoai tây
chiên giòn. “Khơng có”, chủ qn nói. Con vịt bước ra.
 Tối hơm sau, con vịt quay lại quầy rượu và hỏi:
 “Có khoai tây chiên giòn khơng?”
 `“Khơng!”. Nó qy quả bước đi.

Tối tiếp theo, con vịt lại vào qn bar.
- “Có khoai tây chiên giòn khơng?”
- “Khơng”, chủ qn giận giữ trả lời.
“Tối hơm qua tao đã nói khơng có,
tối hơm kia cũng khơng. Lần sau
mà mày tới đây hỏi một lần nữa,
tao sẽ lấy đinh,
ghim cái mỏ
nhọn của
mày lại”.
Tối hơm sau nữa, con vịt lại đến.
- “Có đinh khơng?”
- “Khơng!”
- “Tốt đấy”, con vịt nói: “Thế

có khoai
tây chiên giòn khơng?”.





MỘT SỐ PHÍM DÙNG TRONG TABLE
Các phím Chức năng Các phím Chức năng
Tab Đến ô kế tiếp Shift- Tab Đến ô trước đó

Lùi về một ký tự

Tiến tới một ký tự

Lên hàng trên

Xuống hàng dưới
Alt-5 Chọn toàn bộ bảng Ctrl-Tab Chèn một ký tự Tab
WORD
XP
Enter Chèn một paragraph
mới
F9 Tính lại công thức

M

Tiếp tục






Thang điểm(phần này thí sinh khơng làm):

- 1./ 1 Word Art: 1.0 +1 picture: 1.0 (có thể chọn
hình bất kỳ)
- 2./ Columns: 0.5 + 1 Drop Cap: 0.5
- 3./ Định dạng font: 1.5, canh lề: 0.5 + Văn bản
:1.5
- 4./ Bullet: 0.5 + AutoShapes : 0.5
- 5./ Tables: 1.5 + 4 symbol trong Tables: 0.5
- Trình bày bài đúng mẫu: 0.5



III. EXCEL (10 điểm)
Tạo bảng tính và thực hiện các công thức . Lưu bảng tính với tên G:\BAITHIEXCEL.XLS
BÁO CÁO DOANH THU NHẬP HÀNG THỰC PHẨM
STT Mã số
Tên
hàng
Loại
Ngày
nhập
SL ĐG ĐVT

TT Thuế
1


T21
? ? 15/02/09

40

? ? ? ?
2

O32
19/02/09

10


3

T32
17/03/09

80


4

M11
20/04/09

50



5

D31
22/04/09

45


6

D22
25/05/09

35


7

M22
30/09/09

25



Mơ tả:

Tên hàng phụ thuộc kí tự đầu của Mã số



Đơn giá phụ thuộc vào Loại, nếu Loại =1 thì ứng với Đơn giá loại 1, nếu Loại =1
thì ứng với Đơn giá loại 2

Bảng 1
Bảng 2
Đơn giá


thuế
Tỉ lệ
thuế
MH Tên hàng
Loại 1 Loại 2
Miễn thuế

1

4%

D
Hạt điều 150000

130000



2

3%


T
Hồ tiêu 50000

40000



3

2%

O
Dầu Oliu 80000

70000

X

M
Dầu mè 35000

30000




u cầu
Câu 1: Nhập dữ liệu, định dạng theo mẫu 1.0 đ
Câu 2: Điền dữ liệu cho cột Tên Hàng (dựa vào kí tự đầu của Mã số dò tìm vào Bảng 1) 1.0 đ
Câu 3: Điền dữ liệu cho cột Loại (dựa vào kí tự cuối cùng và chuyển sang số) 1.0 đ

Câu 4: Điền Đơn giá (dựa vào kí tự đầu của Mã số dò vào Bảng 1 và thơng qua Loại để tìm Đơn giá
1 hoặc 2 ) (1.5 đ)
Câu 5: Điền đơn vị tính (ĐVT): nếu là mặt hàng Hồ tiêu hoặc Hạt điều thì điền là "Kg", ngược lại điền

"Lit" (1.0 đ)
Câu 6: Tính Thành tiền (TT): SL * ĐG, định dạng dữ liệu có dấu phân cách phần ngàn, đơn vị là
"vnd" (0.5 đ)
Câu 7: Tính Thuế: nếu mặt hàng nào miễn thuế (tra trong bảng 1) thì điền 0, ngược lại thì tính là
10%* TT (1.5 đ)
Câu 8: Sắp xếp bảng dự liệu tăng dần theo tên hàng, nếu trùng tên hàng thì sắp giảm dần theo loại 0.5 đ
Câu 9: Dùng advanced filter trích ra mặt hàng được miễn thuế 1.0 đ
Câu 10: Tính bảng thống kê sau: 1.0 đ
Tên hàng
TỔNG THÀNH
TIỀN
Hạt điều
Hồ tiêu
Dầu Oliu
Dầu mè



TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠNG NGHỆ THỦ ĐỨC

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TIN HỌC

Số 53 Võ Văn Ngân,P.Linh Chiểu,Q.Thủ Đức,Tp.HCM

Tel: (08)-38.972.339 – Email:


Website:


ĐỀ THI CHỨNG CHỈ TIN HỌC QUỐC GIA TRÌNH ĐỘ A
Thời gian thi: 130 phút
Ngày thi: 05/07/2009
Đề thi số: 2
*** Các kết quả lưu vào đóa G:\ để chấm điểm ***
I. WINDOWS (10 điểm)

Câu 1. Tạo cây thư mục trên ổ đĩa G:\ như hình vẽ: 2đ



Câu 2. Tạo tập tin theo mẫu sau, đặt tên là NgayGiaDinh.bmp, lưu vào thư mục SO_BAO_DANH
( Lưu ý: dùng chương trình Paint tạo tập tin) (2đ)


Câu 3. Chép tập tin NgayGiaDinh.bmp vào 3 thư mục Corel_NC,Ky_thuat_in,Photoshop_Nc (1.5đ)
Câu 4. Đổi tên tập tin NgayGiaDinh.bmp trong thư mục COREL_NC thành FAMILY.bmp (0.5đ)
Đổi tên tập tin NgayGiaDinh.bmp trong thư mục PHOTOSHOP_NC thành TO_AM.bmp (0.5đ)
Câu 5. Tìm các tập tin có phần mở rộng *.HLP, sau đó chép 3 tập tin vào thư mục HK_1 (1đ)
Câu 6. Di chuyển 2 tập tin bất kỳ trong 3 tập tin vừa chép vào thư mục HK_1 ở câu 5 vào thư mục
SO_BAO_DANH (1đ)
Câu 7. Nén cây thư mục SO_BAO_DANH thành SO_BAO_DANH.RAR (SO_BAO_DANH.ZIP) (0.5đ)
Câu 8. Tại ổ đĩa G:\ tạo thư mục có tên là Backup, chép cây thư mục SO_BAO_DANH vào thư mục
Backup vừa tạo. (1đ)







II. WINWORD (10 điểm)
Trình bày văn bản sau và lưu tại thư mục gốc với tên G:\BaiThiWord.doc



Cười chút chơi: Ngu như

ột khách hàng xấu xí, thọt chân,
ăn mặc bẩn thỉu, giọng the thé,
đến văn phòng hơn nhân lắp bắp
nói:

- Tơi muốn lấy một
phụ nữ với tiêu
chuẩn là
giàu có
,
xinh đẹp
và chung
thủy!
- Nhưng anh phải hiểu
rằng một phụ nữ như thế chỉ có thể lấy
anh nếu cơ ta ngu như bò!
- Chính đó mới là tiêu chuẩn tơi cần
nhất ở cơ ta!

Cười chút chơi: Sợ vợ


ệnh" sợ vợ. Vua truyền gọi họ
đến quảng trường, nơi có cắm
hai lá cờ, một lá màu xanh, lá kia
màu vàng.

 Theo lệnh vua, ai sợ vợ
phải đứng dưới lá cờ
vàng.
 Cuối cùng chỉ còn
một người đứng dưới
lá cờ xanh. Vua hỏi về bí
quyết của sự can đảm, người nọ đáp:
Tâu bệ hạ, trước khi tới đây, vợ thần có
dặn thần khơng được nhập bọn với
đám đơng.



MỤC LỤC TĨM TẮT


Chương mở đầu
Chương 1: Làm việc với tài liệu Word 43
Chương 2: Các cơ sở về tập tin 67
Chương 3: Quản lý tài liệu 91

Chương 17: Một vài ứng dụng 579

M


B



Thang điểm(phần này thí sinh khơng làm):

- 1./ 1 Word Art: 1 +2 picture: 1.5 (có thể chọn
hình bất kỳ)
- 2./ 2 Drop Cap: 0.75 + Columns: 0.5
- 3./ Văn bản :1.5 + Định dạng font: 1.25, canh lề:
0.5
- 4./ Bullet: 0.5 + Border: 0.25, Shadding:0.25, 2
symbol: 0.5
- 5./ Tabs: 1 + Trình bày bài đúng mẫu: 0.5

III. EXCEL (10 điểm)
Tạo bảng tính và thực hiện các công thức . Lưu bảng tính với tên G:\BAITHIEXCEL.XLS
BẢNG BÁO CÁO THÁNG 03/2009

STT

Mã hàng
Tên
hàng
SL
mua

ĐG
mua

SL
bán
ĐG
bán

Thành tiền
(TT)
Quà tặng Thuế
1

SUKA 20

40


2

DUCB 20

35


3

KEKC 10

50


4


DUCA 30

30


5

KEKC 50

30


6

SUKC 40

40


7

DUCC 20

35


8

KEKB 40


36



BẢNG TÊN HÀNG BẢNG ĐƠN GIÁ MUA
BẢNG
THỐNG KÊ

Tên hàng
Miễn
thuế

Giá 1 Giá 2 Giá 3

Tên
hàng
Tổng
TT
DU

Đường A 6000

5500

3000

Sữa
KE


Kẹo B 5800

5200

2800

Đường
SU Sữa x C 5500

5000

2500

Kẹo

Mơ tả: Tên hàng phụ thuộc 2 kí tự đầu của Mã hàng

Dựa vào kí tự cuối cùng, tra vào BẢNG ĐƠN GIÁ MUA, xác định cột giá 2,3,4 dựa vào 2 kí tự đầu
tiên

u cầu:
Câu 1: Nhập dữ liệu, định dạng theo mẫu (1.0 đ)
Câu 2: Tên hàng: dựa vào 2 kí tự đầu Mã hàng tra Bảng Tên hang (1.0 đ)
Câu 3: Đơn giá mua: Dựa vào kí tự cuối cùng, tra vào BẢNG ĐƠN GIÁ MUA, xác định cột giá 1,2,3
dựa vào 2 kí tự đầu tiên (nếu là SU thì lấy giá 1, DU thì lấy giá 2, KE thì lấy giá 3) (2.0 đ)
Câu 4: ĐG bán = ĐG Mua + (40%*ĐG mua) ( 0.5 đ)
Câu 5: THÀNH TIỀN = SL bán* ĐG bán, định dạng dữ liệu có dấu phân cách phần ngàn, đơn vị là
"vnd" ( 0.5 đ)
Câu 6: Q tặng: Nếu kí tự thứ 3 là C và thành tiền >100000 thì điền "Có q",
ngược lại "Khơng Có Q" (1.0 đ)

Câu 7: Tính Thuế: nếu mặt hàng nào miễn thuế (tra trong bảng 1) thì điền 0,
ngược lại thì tính là 10%* TT (1.5 đ)
Câu 8: Sắp xếp bảng dự liệu tăng dần theo tên hàng, nếu trùng tên hàng thì sắp giảm dần theo loại
(0.5 đ)
Câu 9: Dùng advanced filter trích ra mặt hàng có q tặng (1.0 đ)
Câu 10: Tính bảng thống kê cho ở trên (1.0 đ)






TRNG CAO NG CÔNG NGH TH C
TRUNG TÂM NGOI NG TIN HC

S 53 Võ Vn Ngân,P.Linh Chiu,Q.Th c,Tp.HCM
Tel: (08)-38.972.339 – Email:
Website:


ĐỀ THI CHỨNG CHỈ TIN HỌC QUỐC GIA TRÌNH ĐỘ B
Thời gian thi: 120 phút
Ngày thi: 05/07/2009
Đề thi số: 1
Lưu ý: - Thí sinh lưu tập tin vào ổ đĩa G:\SBD_HỌ TÊN THÍ SINH để chấm điểm.
- Thí sinh không được mang tài liệu vào phòng thi.

Cửa hàng X sử dụng Access để theo dõi việc xuất kho hàng hoá, sau đây là một phần của cơ sở dữ liệu
được dùng(những thông tin không liên quan đến yêu cầu của đề bài được bỏ qua):
 Table HANG_HOA(MAMH, TENMH, DVT): Danh mục mặt hàng. Khóa chính: MAMH.

 Table PHIEU_XUAT(SOPX, NGAYPX, NGUOINHAN, MAKHO): Danh sách các phiếu xuất kho.
Khóa chính:SOPX.
 Table CHITIET_PX(SOPX, MAMH, SOLG, DONGIA): Chi tiết các mặt hàng trên các phiếu xuất. Khóa
chính:SOPX, MAMH.
 Table KHO(MA_KHO, TEN_KHO, DIACHI_KHO): Danh mục kho. Khoá chính: MA_KHO















Yêu cầu:
1. (1,5 điểm) Thực hiện các yêu cầu sau:
 Thiết lập khoá chính cho các table như đã cho
 Thiết lập điều kiện ràng buộc sau: “Ngày xuất không thể bỏ trống”, nếu bỏ trống thì phải báo lỗi
“Ngày xuất bắt buộc phải nhập”
 Thiết lập điều kiện ràng buộc sau: “Số lượng xuất phải >0”
2. (0,5 điểm) Thiết lập relationships giữa các table (có kiểm tra ràng buộc tham chiếu)
3. (0,5 điểm) Thiết lập thuộc tính Lookup cho field SOPX trong table ChiTiet_NX sao cho có thể chọn số
phiếu xuất từ danh sách các phiếu xuất đã có.
4. (0,5 điểm) Nhập dữ liệu như đã cho.

5. (2 điểm) Tạo các query (select query) cho từng yêu cầu sau (đặt tên là cau5a, cau5b, cau5c,cau5d):
(a) Cho biết các mặt hàng nào chưa xuất.

(b) Cho biết các chứng từ xuất hàng tại kho K1 hay K3 trong tháng 01 năm 2005.
(c) Cho biết mặt hàng nào có tổng số lượng xuất là lớn nhất (kết quả gồm các thông tin: mã mặt hàng, tên mặt
hàng, tổng số lượng xuất).
(d) Cho biết mã số và tên của những mặt hàng có tổng giá trị xuất trong tháng 1 năm 2005 trên 800000.
6. (1.5 điểm) Tạo form xem và cập nhật thông tin về


 Mã kho: Có thể chọn từ danh sách các kho
hiện có trong table KHO
 Tên kho tự động hiển thị theo mã kho đã
chọn
 Các nút lệnh có chức năng đúng như
caption của chúng.





7. (2,5 điểm) Tạo form cập nhật phiếu xuất kho
như mẫu:


















Trong đó:
o Sử dụng
Combox để tìm đến một phiếu đã chọn.
o Chọn từ danh sách các kho hiện có trong bảng Kho, tên và địa chỉ kho tự hiển thi theo mã kho đã chọn.
o Chọn hàng hóa từ danh sách hiện có trong bảng Hang_hoa.
o Nút lệnh có chức năng đúng như caption của chúng.
o Tính tổng giá trị hàng hoá trên từng phiếu xuất.
8. (1 điểm) Thêm vào form đã tạo ở câu 7 nút lệnh “In phiếu” sao cho người dùng có thể mở report in phiếu hiện
tại bằng cách Click vào nút lệnh này (Lưu ý: Chỉ cần mở report trong chế độ Print Preview):
Mẫu phiếu cần in:





TRNG CAO NG CÔNG NGH TH C
TRUNG TÂM NGOI NG TIN HC

S 53 Võ Vn Ngân,P.Linh Chiu,Q.Th c,Tp.HCM
Tel: (08)-38.972.339 – Email:

Website:


ĐỀ THI CHỨNG CHỈ TIN HỌC QUỐC GIA TRÌNH ĐỘ B
Thời gian thi: 120 phút
Ngày thi: 05/07/2009
Đề thi số: 2
Lưu ý: - Thí sinh lưu tập tin vào ổ đĩa G:\SBD_HỌ TÊN THÍ SINH để chấm điểm.
- Thí sinh không được mang tài liệu vào phòng thi.

Để theo dõi quá trình giao nhận hàng, công ty lưu lại các phiếu nhận hàng từ cung cấp. Giả sử sau đây là
một phần của cơ sở dữ liệu sử dụng (để đơn giản, những thông tin không liên quan đến yêu cầu của đề bài đã được
bỏ qua):
 Table PHIEU_NHAN(SOPN, NGAYPN, MANCC, NGUOINHAN): Các phiếu nhận hàng, số phiếu (SOPN)
được đánh tăng dần theo thứ tự phát sinh. Khóa chính: SOPN.
 Table NGUYENLIEU(MANL, TENNL, DVT): Danh mục nguyên vật liệu. Khoá chính: MANL.
 Table CHITIET_PN(SOPN,MANL, SL_NHAP, GIA_NHAP): Chi tiết các mặt hàng (nguyên liệu) trên phiếu
nhập. Khóa chính: SOPN, MANL.
 Table NHACC(MANCC, TENNCC, DIACHI): Danh mục các nhà cung cấp. Khoá chính: MANCC.

















Yêu cầu:
1. (1,5 điểm) Thực hiện các yêu cầu sau:
 Thiết lập khoá chính cho các table như đã cho
 Thiết lập điều kiện ràng buộc sau: “Ngày phiếu nhập không thể bỏ trống”, nếu bỏ trống thì phải
thông báo “Ngày phiếu nhập không thể bỏ trống”
 Thiết lập điều kiện ràng buộc sau: “Giá nhập phải >0”
2. (0,5 điểm) Thiết lập relationships giữa các table (có kiểm tra ràng buộc tham chiếu giữa các table)
3. (0,5 điểm) Thiết lập thuộc tính Lookup cho field MaNL trong table Chitiet_PN sao cho có thể chọn mã
nguyên liệu từ danh sách các nguyên liệu trong table NGUYENLIEU đã có.
4. (0,5 điểm) Nhập dữ liệu như đã cho.
5. (2 điểm) Tạo các query (select query) cho từng yêu cầu sau (đặt tên là cau5a, cau5b, cau5c, cau5d):
a) Cho biết các nguyên liệu nào chưa nhập.
b) Cho biết các phiếu nhập hàng từ nhà cung cấp có mã số CTYB hay CTYC, từ ngày 02 tháng 01 năm
2005 đến ngày 03 tháng 02 năm 2005.
c) Cho biết tổng trị giá của từng nguyên vật liệu đã nhập.
d) Cho biết mã số và tên của nguyên liệu có tổng số lượng là lớn nhất.



6. (1,5 điểm) Tạo fom xem chi tiết trên các phiếu
nhận hàng như mẫu:
a. Mã nguyên liệu (Mã NL): Được chọn từ
danh sách đã có trong table NGUYENLIEU
b. Tên nguyên liệu tự động hiển thị theo mã
nguyên liệu đã chọn.

c. Các nút lệnh có chức năng đúng như caption
của chúng.
d. Thành tiền = số lượng * đơn giá



7. (2,5 điểm) Tạo form xem và cập nhật phiếu nhận hàng như mẫu:


Trong đó:
o Sử dụng Combox để tìm đến một phiếu nào đó theo số phiếu
o Mã nhà CC: Chọn từ danh sách các nhà cung cấp hiện có
o Mã số (NL): Chọn từ danh sách nguyên liệu hiện có.
o Các nút lệnh có chức năng đúng như caption của nó.
o Tính tổng trị giá nguyên liệu trên phiếu.

8. (1 điểm) Thêm vào form tạo ở câu 7 nút lệnh “In phiếu”, người dùng có thể click vào nút này để mở report (chỉ
cần mở ở chế độ Print preview) in phiếu hiện tại trên form.
Mẫu phiếu in ra như sau:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×