Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

tiet 48 dan cu va xa hoi trung va nam mi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.54 MB, 43 trang )

TRƯờNG THCS PHAN BộI CHÂU
TRƯờNG THCS PHAN BộI CHÂU
Tổ sử - địa td
Tổ sử - địa td
Kính chào quý thầy cô
Kính chào quý thầy cô
Cùng các em học sinh
Cùng các em học sinh
ến tham dự tiết
ến tham dự tiết
B µ I 43
B µ I 43
TuÇn : 25
TuÇn : 25
TiÕt : 48
TiÕt : 48
Tiết 48: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ
Tiết 48: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ
1.S l c l ch s :ơ ượ ị ử
1.S l c l ch s :ơ ượ ị ử




Tr c khi Cri-xt p Cô-lôm-bô khám phá ra Tân th ướ ố ế
Tr c khi Cri-xt p Cô-lôm-bô khám phá ra Tân th ướ ố ế
gi i (n m 1492),trên lãnh th Trung và Nam M có ớ ă ổ ĩ
gi i (n m 1492),trên lãnh th Trung và Nam M có ớ ă ổ ĩ


ai là ch nhân c a vùng t này?ủ ủ đấ
ai là ch nhân c a vùng t này?ủ ủ đấ
Tiết 48: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ
Tiết 48: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ
1.S l c l ch s :ơ ượ ị ử
1.S l c l ch s :ơ ượ ị ử

Tr c n m 1492: có th dân Anh- iêng ướ ă ổ đ
Tr c n m 1492: có th dân Anh- iêng ướ ă ổ đ
sinh s ng. ố
sinh s ng. ố
thành trì MachuPichu
Sơ lược về bộ tộc In-ca:


Ng i In-ca là m t b t c ườ ộ ộ ộ
Ng i In-ca là m t b t c ườ ộ ộ ộ
ng i da t i mi n nam ườ đỏ ạ ề
ng i da t i mi n nam ườ đỏ ạ ề
châu M . T th k XIII-XVI, ĩ ừ ế ỉ
châu M . T th k XIII-XVI, ĩ ừ ế ỉ
ng i In-ca ã làm ch m t ườ đ ủ ộ
ng i In-ca ã làm ch m t ườ đ ủ ộ
v ng qu c r ng l n có m c ươ ố ộ ớ ứ
v ng qu c r ng l n có m c ươ ố ộ ớ ứ
t ch c cao. Trong th i độ ổ ứ ờ
t ch c cao. Trong th i độ ổ ứ ờ
i m m r ng nh t, nh đ ể ở ộ ấ ả
i m m r ng nh t, nh đ ể ở ộ ấ ả
h ng c a v ng qu c này ưở ủ ươ ố

h ng c a v ng qu c này ưở ủ ươ ố
tr i dài t Ecuador ngày nay cho ả ừ
tr i dài t Ecuador ngày nay cho ả ừ
n Chile và Argentina. Trung đế
n Chile và Argentina. Trung đế
tâm v n hoá, kinh t và t l là ă ế ế ễ
tâm v n hoá, kinh t và t l là ă ế ế ễ
th ô Cuzco trong n c Pê-ru ủ đ ướ
th ô Cuzco trong n c Pê-ru ủ đ ướ


Ng i In-ca nói ti ng Quechua, s d ng ườ ế ử ụ
Ng i In-ca nói ti ng Quechua, s d ng ườ ế ử ụ
ch vi t Quipu ( c d t vào trong ữ ế đượ ệ
ch vi t Quipu ( c d t vào trong ữ ế đượ ệ
v i) ả
v i) ả


*Nh ng thành t u:Toàn b h th ng ng ữ ự ộ ệ ố đườ
*Nh ng thành t u:Toàn b h th ng ng ữ ự ộ ệ ố đườ
sá có chi u dài kho ng 40000km. Các ề ả
sá có chi u dài kho ng 40000km. Các ề ả
ki n trúc s , nhà xây d ng ã có nhi u ế ư ự đ ề
ki n trúc s , nhà xây d ng ã có nhi u ế ư ự đ ề
công trình c áo, r t n t ng nh độ đ ấ ấ ượ ư
công trình c áo, r t n t ng nh độ đ ấ ấ ượ ư
c u treo dài 60m b t ngang qua sông Río ầ ắ
c u treo dài 60m b t ngang qua sông Río ầ ắ
Apurímac, con ng d c theo b bi n đườ ọ ờ ể

Apurímac, con ng d c theo b bi n đườ ọ ờ ể
dài 4000km, r ng 8m và con ng d c ộ đườ ọ
dài 4000km, r ng 8m và con ng d c ộ đườ ọ
theo núi An- ét dài 5200km, r ng 6m. đ ộ
theo núi An- ét dài 5200km, r ng 6m. đ ộ
Ch y trên nh ng con ng này là nh ng ạ ữ đườ ữ
Ch y trên nh ng con ng này là nh ng ạ ữ đườ ữ
ng i ch y ti p s c (Chaski), truy n ườ ạ ế ứ ề
ng i ch y ti p s c (Chaski), truy n ườ ạ ế ứ ề
tin t c quan tr ng n 400km trong 1 ứ ọ đế
tin t c quan tr ng n 400km trong 1 ứ ọ đế
ngày.
ngày.




Nhi u công trình xây d ng ề ự
Nhi u công trình xây d ng ề ự
c thi t k t nh ng hòn đượ ế ế ừ ữ
c thi t k t nh ng hòn đượ ế ế ừ ữ
á n ng hàng t n, c ghép đ ặ ấ đượ
á n ng hàng t n, c ghép đ ặ ấ đượ
l i n nhau không có khe ạ đế
l i n nhau không có khe ạ đế
h n n i m t l i dao ở đế ỗ ộ ưỡ
h n n i m t l i dao ở đế ỗ ộ ưỡ
c ng không l t và m t ph n ũ ọ ộ ầ
c ng không l t và m t ph n ũ ọ ộ ầ
còn ng v ng cho n ngày đứ ữ đế

còn ng v ng cho n ngày đứ ữ đế
nay m c d u th ng có ặ ầ ườ
nay m c d u th ng có ặ ầ ườ
ng t độ đấ
ng t độ đấ

D ng c và v khí c ch t o ụ ụ ũ đượ ế ạ
D ng c và v khí c ch t o ụ ụ ũ đượ ế ạ
t ng và ng thau. H bi t ừ đồ đồ ọ ế
t ng và ng thau. H bi t ừ đồ đồ ọ ế
cách d t v i và s n xu t y ph c t ệ ả ả ấ ụ ừ
cách d t v i và s n xu t y ph c t ệ ả ả ấ ụ ừ
lông các lo i l c à không b u. ạ ạ đ ứ
lông các lo i l c à không b u. ạ ạ đ ứ
Nh ng g m tìm th y có m u ữ đồ ố ấ ẫ
Nh ng g m tìm th y có m u ữ đồ ố ấ ẫ
mã nhi u màu và n gi n. Ngh ề đơ ả ệ
mã nhi u màu và n gi n. Ngh ề đơ ả ệ
thu t: Ng i Inca th i okarina, ậ ườ ổ
thu t: Ng i Inca th i okarina, ậ ườ ổ
m t nh c c h i làm b ng t sét, ộ ạ ụ ơ ằ đấ
m t nh c c h i làm b ng t sét, ộ ạ ụ ơ ằ đấ
trong các d p l h i.ị ễ ộ
trong các d p l h i.ị ễ ộ

S n xu t nông nghi p: H tr ng ả ấ ệ ọ ồ
S n xu t nông nghi p: H tr ng ả ấ ệ ọ ồ
ngô, khoai tây, cà chua, l c,…. Trên ạ
ngô, khoai tây, cà chua, l c,…. Trên ạ
ru ng b c thang. H nuôi l c à ộ ậ ọ ạ đ

ru ng b c thang. H nuôi l c à ộ ậ ọ ạ đ
không b u, v t,…. Làm gia súc và ứ ị để
không b u, v t,…. Làm gia súc và ứ ị để
ch hàng hoáở
ch hàng hoáở
Chñng téc M«n-
g«-l«-it cæ
E-
xki-

Anh-
®iªng
Anh-
®iªng
Anh-
®iªng
Anh-
®iªng
N
g
ê
i

A
n
h
,

P
h

¸
p
,

I
-
t
a
-
l
i
-
a
,

§
ø
c
N
g
ê
i

T
©
y

B
a
n


N
h
a
N
g
ê
i

B
å

§
µ
o

N
h
a
N«lÖCh©uPhi
TiÕt 48:
TiÕt 48:
DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ
DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ
1.Sơ lược lịch sử:
Quan sát hình 35.2.
Hãy nêu các thành
phần nhập cư vào
châu Mĩ
Tiết 48: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ

Tiết 48: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ
1.S l c l ch s :ơ ượ ị ử
1.S l c l ch s :ơ ượ ị ử

Tr c n m 1492: có th dân Anh- iêng ướ ă ổ đ
Tr c n m 1492: có th dân Anh- iêng ướ ă ổ đ
sinh s ng. ố
sinh s ng. ố

T 1492-TK XVI, th c dân Tây Ban ừ ự
T 1492-TK XVI, th c dân Tây Ban ừ ự
Nha, B ào Nha n xâm chi m.ồ Đ đế ế
Nha, B ào Nha n xâm chi m.ồ Đ đế ế


- Từ thế kỉ XVI,
- Từ thế kỉ XVI,
thực dân Tây
thực dân Tây
Ban Nha, Bồ
Ban Nha, Bồ
Đào Nha đã tới
Đào Nha đã tới
châu Mĩ và làm
châu Mĩ và làm
những gì?
những gì?
Tiết 48: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ
Tiết 48: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ
1.S l c l ch s :ơ ượ ị ử

1.S l c l ch s :ơ ượ ị ử

Tr c n m 1492: có th dân Anh- iêng ướ ă ổ đ
Tr c n m 1492: có th dân Anh- iêng ướ ă ổ đ
sinh s ng. ố
sinh s ng. ố

T 1492-TK XVI, th c dân Châu Âu n ừ ự đế
T 1492-TK XVI, th c dân Châu Âu n ừ ự đế
xâm chi m.ế
xâm chi m.ế

T TK XVI - XIX, th c dân Tây Ban ừ ự
T TK XVI - XIX, th c dân Tây Ban ừ ự
Nha, B ào Nha a ng i da en t ồ Đ đư ườ đ ừ
Nha, B ào Nha a ng i da en t ồ Đ đư ườ đ ừ
châu Phi t i làm nô l .ớ ệ
châu Phi t i làm nô l .ớ ệ
Tiết 48: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ
Tiết 48: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ
1.S l c l ch s :ơ ượ ị ử
1.S l c l ch s :ơ ượ ị ử

Tr c n m 1492: có th dân Anh- iêng sinh ướ ă ổ đ
Tr c n m 1492: có th dân Anh- iêng sinh ướ ă ổ đ
s ng. ố
s ng. ố

T 1492-TK XVI, th c dân Châu Âu n xâm ừ ự đế
T 1492-TK XVI, th c dân Châu Âu n xâm ừ ự đế

chi m. ế
chi m. ế

T TK XVI - XIX, th c dân Tây Ban Nha, B ào ừ ự ồ Đ
T TK XVI - XIX, th c dân Tây Ban Nha, B ào ừ ự ồ Đ
Nha a ng i da en t châu Phi t i làm nô đư ườ đ ừ ớ
Nha a ng i da en t châu Phi t i làm nô đư ườ đ ừ ớ
l .ệ
l .ệ

Cu i TK XIX các n c Trung và Nam M u ố ướ ĩ đấ
Cu i TK XIX các n c Trung và Nam M u ố ướ ĩ đấ
tranh và giành c c l p.đượ độ ậ
tranh và giành c c l p.đượ độ ậ


Tr c Chi n tranh th gi i l n th ướ ế ế ớ ầ ứ
Tr c Chi n tranh th gi i l n th ướ ế ế ớ ầ ứ
2, các n c trong khu v c Nam M ướ ự ĩ
2, các n c trong khu v c Nam M ướ ự ĩ
u ph thu c ch t ch vào Hoa Kì. đề ụ ộ ặ ẽ
u ph thu c ch t ch vào Hoa Kì. đề ụ ộ ặ ẽ
Hãy nêu nguyên nhân vì
sao các nước Trung và
Nam Mĩ lệ thuộc vào Hoa
Kì.
Tiết 48: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ
Tiết 48: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ
Quan sát bảng thống kê thành phần dân cư
khu vực Trung và Nam Mĩ. Hãy nêu nhận xét

1.Sơ lược lịch sử:
2. Dân cư:
Tiết 48:DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ
Tiết 48:DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ

Dân c Trung và Nam M ch y u là ư ĩ ủ ế
Dân c Trung và Nam M ch y u là ư ĩ ủ ế
ng i lai. ườ
ng i lai. ườ
1.Sơ lược lịch sử:
2. Dân cư:


Quan sát hình 43.1. Hãy nêu t l gia t ng ỉ ệ ă
Quan sát hình 43.1. Hãy nêu t l gia t ng ỉ ệ ă
dân s t nhiên và s phân b dân c c a ố ự ự ố ư ủ
dân s t nhiên và s phân b dân c c a ố ự ự ố ư ủ
Trung và Nam M . Gi i thích vì sao?ĩ ả
Trung và Nam M . Gi i thích vì sao?ĩ ả
Tiết 48: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ
Tiết 48: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ

Dân c Trung và Nam M ch y u là ư ĩ ủ ế
Dân c Trung và Nam M ch y u là ư ĩ ủ ế
ng i lai. ườ
ng i lai. ườ

T l gia t ng dân s cao (>1,7%).ỉ ệ ă ố
T l gia t ng dân s cao (>1,7%).ỉ ệ ă ố
1.Sơ lược lịch sử:

2. Dân cư:


Quan sát hình 43.1. Hãy nêu t l gia t ng dân s t ỉ ệ ă ố ự
Quan sát hình 43.1. Hãy nêu t l gia t ng dân s t ỉ ệ ă ố ự
nhiên và s phân b dân c c a Trung và Nam M . Gi i ự ố ư ủ ĩ ả
nhiên và s phân b dân c c a Trung và Nam M . Gi i ự ố ư ủ ĩ ả
thích vì sao?
thích vì sao?
Tiết 48: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ
Tiết 48: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ

Dân c Trung và Nam M ch y u là ư ĩ ủ ế
Dân c Trung và Nam M ch y u là ư ĩ ủ ế
ng i lai. ườ
ng i lai. ườ

T l gia t ng dân s cao (>1,7%).ỉ ệ ă ố
T l gia t ng dân s cao (>1,7%).ỉ ệ ă ố



Dân c phân b không u:ư ố đề
Dân c phân b không u:ư ố đề

Ch y u t p trung ven bi n, c a ủ ế ậ ở ể ử
Ch y u t p trung ven bi n, c a ủ ế ậ ở ể ử
sông và trên các cao nguyên
sông và trên các cao nguyên
1.Sơ lược lịch sử:

2. Dân cư:

×