Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài 12.Cộng hòa nhân Trung Hoa(Trung Quốc).tiết 1. Tự nhiên, dân cư và xã hội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 12 trang )



Bài 12 : CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA
(TRUNG QUỐC)
Diện tích:
9572,8 nghìn km
2
Dân số:
1303,7 triệu người(2005)
Thủ đô:
Bắc Kinh


Tiết 1. TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Diện tích một số quốc gia lớn trên thế giới (triệu km
2
)
TT
TT
Qu
Qu
ốc gia
ốc gia
Di
Di
ện tich
ện tich
TT
TT
Qu
Qu


ốc gia
ốc gia
Di
Di
ện tich
ện tich
1
1
LB Nga
LB Nga
17,1
17,1
3
3
Hoa K
Hoa K
ì
ì
9,629
9,629
2
2
Canada
Canada
9,971
9,971
4
4
Trung Qu
Trung Qu

ốc
ốc
9,572
9,572
I - Vị trí địa lí và lãnh thổ:
Quan sát lược đồ SGK và
các thông tin, hãy cho biết:
- Đặc điểm của vị trí địa lí và
Lãnh thổ Trung Quốc.
-
Ý nghĩa của vị trí địa lí và
Lãnh thổ Trung Quốc.


Thái
Bình
Dương
LIEN BANG NGA
CUROGUXTAN
TATGIKIXTAN
Bắc Kinh
Trung Quốc
MONG CO
Nhật bản

n

Đ

CADACXTAN

TRIEU TIEN
N
E
P
A
N
Hàn Quốc
80
0
90
0
100
0
110
0
120
0
130
0
140
0
150
0
70
0
100
0
110
0
120

0
130
0
90
0
80
0
20
0
30
0
40
0
60
0
30
0
20
0
40
0
50
0
50
0
Urumsi
tây tạng
Tân cương
Lasa
S

.

T
a

R
i
m
Everest
8.848m
S
.

H
o
à
n
g

H
à
S. Liêu Hà
S. Tây Giang
Bồn địa
tứ xuyên
VIET NAM
LAO
B
U
T

A
N
Thượng Hải
Thiên Tân
Quảng Châu
Bản đồ khoáng sản Trung Quốc
MIANMA
ấn
độ
dương
S. Trường Giang
Đài loan
CHú GIảI
Than
Quặng sắt
Dầu mỏ
Đồng
Thiếc
P
A
K
I
X
T
A
N
P
A
K
I

X
T
A
N
APGANIXTAN
APGANIXTAN


II - Điều kiện tự nhiên:
Xác định kinh tuyến 105
0
Đông để thấy ranh giới giữa miền Đông và
miền Tây. Khi ghi bài chia tập ra làm 2 :Một bên là miền Đông, một
bên là miền Tây.
Thảo luận theo nhóm: Nhóm chẵn 2, 4, 6, 8 thảo luận phần 1(miền
Đông), nhóm lẽ 1, 3, 5, 7 thảo luận phần 2(miền Tây).
Quan sát bản đồ địa hình và khoáng sản Trung Quốc, nội dung trong
SGK , trình bày đặc điểm tự nhiên miền Đông và miền Tây để thấy
được tác động đến sự phát triển kinh tế Trung Quốc. Theo gợi ý:
1. Miền Đông
1. Miền Đông
2. Miền Tây
2. Miền Tây
Địa hình
Địa hình
Khí hậu
Khí hậu
Sông ngòi
Sông ngòi
Thực vật

Thực vật
Khoáng sản
Khoáng sản


80
0
100
0
120
0
105
0

×