Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề Kiểm tra giữa kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.88 KB, 3 trang )

PHÒNG GD & ĐT TÁNH LINH
Trường TH Đồng Kho I
Họ và tên: ………………….… ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I – LỚP 4
Lớp: ………… Môn: Toán Thời gian: 40 phút.
Đề cương
KT tập trung vào các ND sau: - Đọc, viết, SS số TN; hàng và lớp. - Đặt tính và
thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không
quá 3 lượt và không liên tiếp. - Chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện
phép tính với số đo khối lượng. - Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường
thẳng song song, vuông góc; tính CV, DT hình chữ nhật, hình vuông.
Giải bài toán Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số
đó.
ĐỀ:
Bài 1: Đặt tính rồi tính : (1,5 điểm)
a. 45096 + 286465 ; b. 192000 – 67042 ;
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
56724 ; 57462 ; 57624 ; 56427

Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) : (1 điểm)
Số 742 47356 45172 763402
Giá trị của chữ số 7
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
8 giờ = . . . . . . phút ;
3
1
phút = . . . . . . giây
15 km 2 m = . . . . . . m; 6 tấn 60 kg = . . . . . kg


Bài 5 : Một hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài 24 m. Tính diện tích hình
chữ nhật đó. (1,5 đ)
Bài giải:





Điểm Lời phê của giáo viên. Giám khảo 1 Giám khảo 2

Bài 6: Hãy điền tên một số góc có trong hình bên vào chỗ chấm: (1 điểm)
- Góc DAB là góc . . . . .
- Góc DHB là góc . . . . .
- Góc CHB là góc . . . . .
- Góc ABH là góc . . . . .
Bài 6 : Cách đây 3 năm tuổi của hai anh em cộng lại là 21 tuổi và anh hơn em 9
tuổi. Tính tuổi anh, tuổi em hiện nay ? (3 điểm).
Bài giải:






A B
CD
H
BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 4
Bài 1: (1,5 điểm) Đặt và tính đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm
a. 331561 b. 124958

Bài 2: (1 điểm) Viết đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn đựơc 1 điểm
56427; 56724; 57462; 57624
Bài 3: ( 1 điểm) Ghi đúng giá trị của chữ số 7 trong mỗi số được 0,25 điểm
700 ; 7000 ; 70 ; 700000
Bài 4: ( 1 điểm) Viết số đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm
8 giờ = 480 phút;
3
1
phút = 20 giây
15 km 2 m = 15002 m 6 tấn 60 kg = 6060 kg
Bài 5 : (1,5 điểm)
Diện tích HCN: 24 x 8 = 192 (m
2
) (1,25 điểm)
Đáp số : 192 m
2
(0,25đ)
Bài 6 : (1 điểm) Viết số đúng mỗi góc được 0,25 điểm
- Góc DAB là góc vuông ; - Góc DHB là góc tù
- Góc CHB là góc nhọn ; - Góc ABH là góc nhọn
Bài 7: ( 3 điểm)
Tuổi của anh cách đây 3 năm : (21 + 9) : 2 = 15 (tuổi) (0,75 điểm)
Tuổi của em cách đây 3 năm : 15 - 9 = 6 (tuổi) (0,75 điểm)
Tuổi của anh hiện nay : 15 + 3 = 18 (tuổi) (0,5 điểm)
Tuổi của em hiện nay : 6 + 3 = 9 (tuổi) (0,5 điểm)
Đáp số: 18 tuổi ; 9 tuổi. (0,5 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×