Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

CUNG NHAU LUYEN THI DH-CD 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.25 KB, 28 trang )

Page 1 of 28
DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
Câu 1. Ngâm Ni vào các dung dịch muối sau: NaCl, MgSO
4
,
3
AgNO
, AlCl
3
, Pb(NO
3
)
2
, CuSO
4
, ZnCl
2
. Muối xảy ra phản ứng với
Ni là:
a.
3 2
NaCl,AlCl , ZnCl
b.
4 4 3
MgSO ,CuSO ,AgNO
c.
3 2 4 3
Pb(NO ) ,CuSO , AgNO
d.
2 4 3
ZnCl ,CuSO , AgNO


Câu 2. Cho một lá sắt vào dung dịch chứa một trong những muối sau:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 4 3 3 2 3
2
ZnCl 1 ,CuSO 2 , Pb NO 3 , NaNO 4 , MgCl 5 ,AgNO 6 .
Trường hợp xảy ra phản ứng là:
a. 2, 3, 6 b. 2, 5, 6 c. 1, 3, 4, 6 d. 1, 2, 4, 6
Câu 3. Trong các dãy sau, dãy nào có thứ tự tính oxi hoá tăng dần:
a.
2 2 3
K ,Fe ,Cu ,Fe ,Ag
+ + + + +
c.
3 2 2
Ag ,Fe ,Cu ,Fe ,K
+ + + + +
b.
2 3 2
K ,Fe ,Fe ,Cu ,Ag
+ + + + +
d.
3 2 2
K ,Fe , Fe ,Cu ,Ag
+ + + + +
Câu 4. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là:
a.
3 2 2
Fe , Cu , Ag , Fe
+ + + +
c.

2 3 2
Ag , Cu , Fe , Fe
+ + + +
b.
3 2 2
Fe , Ag ,Cu , Fe
+ + + +
d.
3 2 2
Ag ,Fe ,Cu , Fe
+ + + +
Câu 5. Cho các ion kim loại: Zn
2+
, Sn
2+
, Ni
2+,
Fe
2+,
Pb
2+.
Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Zn
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+

> Pb
2+
. B. Pb
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Zn
2+.
C. Pb
2+
> Sn
2+
> Fe
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
. D. Sn
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
> Pb
2+

> Fe
2+.
Câu 6. Cho các phản ứng xảy ra sau:
(1)
( ) ( )
3 3 3
2 3
AgNO Fe NO Fe NO Ag+ → +
(2)
2 2
Mn 2HCl MnCl H+ → +
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là:
a.
2 3
Mn , H ,Fe , Ag
+ + + +
b.
2 3
Mn , H ,Ag ,Fe
+ + + +
c.
2 3
Ag , Mn , H ,Fe
+ + + +
d.
3 2
Ag ,Fe ,H , Mn
+ + + +
Câu 7. Kim loại kẽm có thể khử được ion nào sau đây:
a. H

+
b. Na
+
c. Mg
2+
d. Sr
2+
Câu 8. Để khử ion Fe
3+
trong dung dịch thành ion Fe
2+
có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Cu. B. kim loại Mg. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag.
Câu 9. Để khử ion Cu
2+
trong dung dịch CuSO
4
có thể dùng kim loại:
A. Ba. B. K. C. Na. D. Fe.
Câu 10. Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Fe và FeCl
3
. B. Cu và FeCl
3
. C. Fe và CuCl
2
. D. FeCl
2
và CuCl
2

.
Câu 11. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu
2+
. B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
C. sự khử Fe
2+
và sự oxi hóa Cu. D. sự khử Fe
2+
và sự khử Cu
2+.
Câu 12. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Fe + FeCl
3
. B. Fe + HCl. C. Cu + FeCl
3
. D. Cu + FeCl
2
.
Câu 13. Hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4
trong dd H
2
SO

4
loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong
điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd X2 chứa chất tan là
A. Fe
2
(SO
4
)
3
. B. FeSO
4
. C. Fe
2
(SO
4
)
3
và H
2
SO
4
. D. FeSO
4
và H
2
SO
4
.
Câu 14. Mệnh đề không đúng là:
A. Fe

2+
oxi hoá được Cu. B. Fe khử được Cu
2+
trong dung dịch.
C. Fe
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn Cu
2+
. D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo : Fe
2+
, H
+
, Cu
2+
, Ag
+
.
Câu 15. Cho 2 phương trình ion rút gọn M
2+
+ X → M + X
2+
. M + 2X
3+
→ M
2+
+2X
2+
. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tính khử: X > X
2+

>M. B. Tính khử: X
2+
> M > X.
C. Tính oxi hóa: M
2+
> X
3+
> X
2+
. D. Tính oxi hóa: X
3+
> M
2+
> X
2+
.
Câu 16. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn
hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Al, Cu, Ag. B. Al, Fe, Cu. C. Fe, Cu, Ag. D. Al, Fe, Ag.
Câu 17. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO

3
)
3
. Hai kim
loại X, Y lần lượt là:
a. Fe, Cu b. Cu, Fe c. Ag, Mg d. Mg, Ag
Câu 18. Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO
3
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai
muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là:
Page 2 of 28
a.
( )
3 3
2
;Fe NO AgNO
b.
( )
3 3
2
;Zn NO AgNO
c.
( )
3 3 2
2
; ( )Fe NO Zn NO
d.
( )
3 3 2
3

; ( )Fe NO Zn NO
Câu 19. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe
3+
trong dung dịch là:
a. Mg, Fe
2+
, Ag b. Mg, Fe, Cu c. Fe, Cu, Ag
+
d. Mg, Cu, Cu
2+
Câu 20. Bạc có lẫn các tạp chất Fe, Cu. Để làm sạch bạc, hoá chất cần dùng là:
a. HNO
3
b. HCl c. Fe(NO
3
)
2
d. Fe(NO
3
)
3
Câu 21. Kim loại nào có khả năng đẩy được sắt ra khỏi FeCl
3
?
a. Fe b. Cu c. Mg d. Ag
Câu 22. Một lá vàng bị bám các vết sắt trên bề mặt. Hoá chất dùng để làm sạch lá vàng là:
a. FeCl
3
b. FeSO
4

c. ZnSO
4
d. CuSO
4
Câu 23. Cho các kim loại: Cu, Fe, Ag và các dung dịch: FeCl
3
, CuSO
4
, AgNO
3
. Số cặp chất (kim loại và muối) tác dụng được với
nhau tối đa là: a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 24. Cho Zn dư vào dung dịch hỗn hợp gồm: AgNO
3
,
( ) ( )
3 3
3 2
Fe NO ,Cu NO
. Số phản ứng xảy ra là:
a. 2 b. 3 c. 5 d. 4
Câu 25. Cho các kim loại: Fe, Cu, Al, Ni và các dung dịch: HCl, FeCl
2
, FeCl
3
, AgNO
3
. Cho từng kim loại vào từng dung dịch, có
bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng ?
A.16. B. 10. C. 12. D. 9.

Câu 26. Tiến hành hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M;
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO
3
0,1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là
A. V1 = V2. B. V1 = 10V2. C. V1 = 5V2. D. V1 = 2V2.
Câu 27. Khi nhúng một thanh kẽm vào 0,1 lít dung dịch AgNO
3
0,15M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn (giả sử khối lượng Ag
thoát ra bám hết vào thanh kẽm). Khối lượng thanh kẽm tăng hay giảm bao nhiêu gam?
a. tăng 1,1325 gam b. giảm 1,1325 gam c. tăng 0,654 gam d. giảm 0,654 gam
Câu 28. Ngâm một đinh sắt sạch trong 250ml dung dịch CuSO
4
a M. Sau phản ứng khối lượng thanh sắt tăng 0,8 gam. Giá trị của a
là:
a. 0,2 b. 0,25 c. 0,4 d. 0,5
Câu 29. Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng bằng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO
3
4%. Sau phản ứng thấy khối lượng
vật tăng 10%. Dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào:
a. giảm 1,52 gam b. giảm 1 gam c. tăng 1,52 gam d. tăng 1 gam
Câu 30. Ngâm một lá kẽm trong 100ml dung dịch AgNO
3
0,1M. Kết thúc phản ứng, khối lượng kẽm tăng:
a. 0,775 gam b. 0,755 gam c. 0,577 gam d. 0,757 gam

Câu 31. Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO
3
4%. Khi lấy vật ra thì khối lượng
AgNO
3
trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là:
a. 9,76 gam b. 10,76 gam c. 12,76 gam d. 13,76 gam
Câu 32. Ngâm một lá kẽm vào dung dịch có chứa 2,24 gam ion kim loại có điện tích 2+ trong muối sunfat. Sau phản ứng, khối
lượng lá Zn tăng thêm 0,94 gam. Công thức hóa học của muối là:
a.
4
CuSO
b.
4
CdSO
c.
4
PbSO
d.
4
FeSO
Câu 33. Ngâm một lá sắt trong dung dịch đồng sunfat. Sau phản ứng lá sắt tăng thêm 1,2 gam. Khối lượng đồng bám trên lá sắt là:
a. 6,4 gam b. 9,6 gam c. 12,8 gam d. 16 gam
Câu 34. Ngâm một lá Zn trong dung dịch có hòa tan 8,32 gam CdSO
4
. Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm tăng 2,35% so với ban
đầu. Khối lượng lá kẽm ban đầu là:
a. 50 gam b. 60 gam c. 70 gam d. 80 gam
Câu 35. Nhúng một lá sắt nặng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO
4

2M. Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam.
Biết thể tích dung dịch không đổi. Nồng độ của dung dịch CuSO
4
sau phản ứng là: a. 1,5M b. 1,6M
c. 1,7M d. 1,8M
Câu 36. Cho thanh sắt có khối lượng 80 gam vào cốc đựng dung dịch CuSO
4
. Sau một thời gian lấy thanh sắt ra cân lại thấy khối
lượng thanh sắt tăng 1% so với ban đầu. Khối lượng sắt đã phản ứng là:
a. 11,2 gam b. 5,6 gam c. 6,4 gam d. 12,8 gam
Câu 37. Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
thì nồng độ Cu
2+
còn lại trong dung dịch bằng ½ nồng độ Cu
2+
ban đầu và
thu được chất rắn A có khối lượng bằng m+0,16 gam. Giá trị của m và nồng độ ban đầu của Cu(NO
3
)
2

a. 1,12; 0,3M b. 2,24; 0,2M c. 1,12; 0,4M d. 2,24; 0,3M
Câu 38. Có 2 thanh kim loại giống nhau (đều cùng nguyên tố R hóa trị II) có cùng khối lượng. Cho thanh thứ nhất vào dung dịch
Cu(NO
3
)
2

và thanh thứ 2 vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
. Sau 1 thời gian khi số mol 2 muối bằng nhau, lấy 2 thanh kim loại đó ra khỏi
dung dịch thấy khối lượng thanh thứ nhất giảm 0,2% còn khối lượng thanh 2 tăng 28,4%. Kim loại R là
A. Zn B. Cu C. Mg D. Fe
Câu 39. Cho 11,2 gam bột sắt vào 500ml dung dịch AgNO
3
1M. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:
a. 43,2 gam b. 54 gam c. 46 gam d. 10,8 gam
Câu 40. Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl
3
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá
trị của m là:
Page 3 of 28
a. 2,16 b. 2,88 c. 4,32 d. 5,04
Câu 41. Cho 8,4 gam Fe vào dung dịch có chứa 0,4 mol AgNO
3
. Kết thúc phản ứng, khối lượng muối thu được:
a. 32,4 gam b. 33,2 gam c. 34,2 gam d. 42,3 gam
Câu 42. Cho 11,2 gam bột sắt vào 500ml dung dịch AgNO
3
1M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X (thể tích không đổi).
Nồng độ của dung dịch X là:
a.
( )
3 3
2
Fe NO 0, 4M v AgNO 0,2Mà

c.
( ) ( )
3 3
2 3
Fe NO 0,2M v Fe NO 0,2Mà
b.
( )
3 3
3
Fe NO 0,2M v AgNO 0,2Mà
d.
( )
3
3
Fe NO 0,4M
Câu 43. Cho 6,5 gam Zn vào 500ml dung dịch FeCl
3
1M. Nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng (thể tích không đổi) là:
a.
2 3
ZnCl 0,2M;FeCl 0,3M
c.
2 3 2
ZnCl 0,2M;FeCl 0,6M;FeCl 0,4M
b.
2 3
ZnCl 0,2M;FeCl 0,6M
d.
2 3 2
ZnCl 0,2M;FeCl 0,8M;FeCl 0,2M

Câu 43. Cho 100 ml dung dịch FeCl
2
1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO
3
2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
a. 34,44 b. 12,96 c. 30,18 d. 47,4
Câu 44. Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl
2
và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2) vào một lượng nước (dư), thu
được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO
3
(dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị
của m là:
a. 10,8 b. 57,4 c. 68,2 d. 28,7
Câu 45. Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hóa trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch AgNO
3
1M cho
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, đem cô cạn thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại M là:
a. Mg b. Cu c. Fe d. Zn
Câu 46. Cho 1,94 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Cu, Zn được trộn theo tỉ lệ mol 1:2 vào 0,5 lít dung dịch AgNO
3
0,1M. sau
phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
a. 5,56 b. 5,88 c. 6,04 d. 5,72
Câu 47. Cho 1,152 gam hỗn hợp Fe, Mg tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư. Sau phản ứng thu được 8,208 gam kim loại. Vây %
khối lượng của Mg trong hỗn hợp đầu là
A. 63,542%. B. 41,667%. C. 72,92%. D. 62,50%.
Câu 48. Cho 200 ml dung dịch AgNO

3
2,5x (mol/lit) tác dụng với 200ml dung dịch Fe(NO
3
)
2
x(mol/lit). Sau khi phản ứng kết thúc
thu được 17,25 gam chất rắn và dung dịch X. Cho HCl vào dung dịch X thu được m gam kết tủa . m có giá trị là
A. 28,7 gam. B. 34,44 gam. C. 40,18 gam. D. 43,05 gam.
Câu 49. Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO
4
. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất
rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp là:
a. 90,27% b. 85,03% c. 82,20% d. 12,67%
Câu 50. Cho 4,15 gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào 200 ml dung dịch
4
CuSO 0,525M
. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,84
gam chất rắn gồm hai kim loại. % khối lượng Fe có trong hỗn hợp đầu là:
a. 67,47% b. 32,53% c. 28,76% d. 46,26%
Câu 51. Hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch CuSO
4
x (M). Sau phản ứng thu được 9,6 gam kim loại. Giá
trị của x là:
a. 1,5 b. 0,015 c. 4 d. 0,04
Câu 52. Cho 31,9 gam hỗn hợp Fe và Pb tác dụng với 100 ml dung dịch
( )
3
2
Cu NO
2,5M. Kết thúc phản ứng thu được 26,35

gam chất rắn gồm hai kim loại. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu là:
a. 5,6 gam Fe và 26,3 gam Pb c. 11,2 gam Fe và 20,7 gam Pb
b. 16,8 gam Fe và 15,1 gam Pb d. 11,2 gam Fe và 10,35 gam Pb
Câu 53. Cho 17,7 gam hỗn hợp Zn và Fe tác dụng với 200ml dung dịch CuSO
4
2M. Kết thúc phản ứng thu được 19,2 gam chất
rắn. Nồng độ muối trong dung dịch sau phản ứng là (thể tích không thay đổi):
a.
4 4 4
FeSO 2M;ZnSO 1M;CuSO 1M
c.
4 4 4
FeSO 1M;ZnSO 0,5M;CuSO 0,5M
b.
4 4
FeSO 2M;ZnSO 1M
d.
4 4
FeSO 1M;ZnSO 0,5M
Câu 54. Cho 1,58 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 125ml dung dịch CuCl
2
đến khi kết thúc phản ứng thu được dung
dịch X và 1,92g chất rắn Y. Cho X tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi
thu được 0,7g chất rắn T gồm 2 oxit kim loại. Phần trăm khối lượng Mg trong A là
A. 88,61%. B.11,39%. C. 24,56%. D. 75,44%
54.1 Nồng độ mol của dung dịch CuCl
2
ban đầu là
A. 0,1M. B. 0,5M. C. 1,25M. D. 0,75M.
Câu 55. Cho 12 gam Mg vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm CuSO

4
0,25M và FeSO
4
0,3M. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là: a. 29,6 b. 30 c. 31,2 d. 26,8
Câu 56. Cho m gam sắt vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm AgNO
3
0,1M và
( )
3
2
Cu NO
0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được chất rắn gồm 2 kim loại có khối lượng 15,28 gam. Trị số của m là:
a. 9,52 b. 15,68 c. 4,48 d. 6,72
Page 4 of 28
Câu 56. Cho m gam Mg vào 100 ml dung dịch A chứa ZnCl
2
và CuCl
2
,phản ứng hoàn toàn cho ra dung dịch B chứa 2 ion kim loại
và 1 chất rắn D nặng 1,93 gam.Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư còn lại một chất rắn E không tan nặng 1,28 gam. Giá trị của
m là:
a. 0,24 g b. 0,48 g c. 0,12 g d. 0,72 g
Câu 57. Cho 19,5 gam Zn vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl
3
0,8M và CuCl
2
0,4M. Kết thúc phản ứng khối lượng kim loại
thu được là:

a. 12,8 gam b. 6,4 gam c. 16,53 gam d. 3,73 gam
Câu 58. Cho 13 gam bột kẽm vào 200ml dung dịch có chứa
( )
2 4
3
Fe SO
0,5M và CuSO
4
1M. Kết thúc phản ứng thu được chất
rắn Y. Khối lượng của Y là:
a. 12,8 gam b. 6,4 gam c. 3,2 gam d.
Câu 59. Cho hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam Fe vào 500ml dung dịch AgNO
3
. Kết thúc phản ứng thu được 70,2 gam Ag.
Nồng độ của dung dịch AgNO
3
đem dùng là:
a. 1M b. 1,2M c. 1,25M d. 1,3M
Câu 60. Cho 13 gam bột kẽm vào 200ml dung dịch có chứa
( )
2 4
3
Fe SO
0,5M và CuSO
4
1M. Kết thúc phản ứng thu được dung
dịch X (thể tích không đổi) .Nồng độ của dung dịch X là:
a.
( )
2 4 4

3
Fe SO 0,5M v ZnSO 1Mà
c.
4 4 4
ZnSO 0,4M;FeSO 0,4M;CuSO 0,2M
b.
4 4 4
ZnSO 0,4M;FeSO 0,2M;CuSO 1M
d.
Câu 61. Cho hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam Fe vào 500ml dung dịch AgNO
3
. Kết thúc phản ứng thu được 70,2 gam Ag.
Nồng độ của dung dịch thu được là:
a.
( ) ( )
3 3 3
2 2
Zn NO 0,4M;Fe NO 0,2M;AgNO 0,1M
c.
( ) ( )
3 3
2 2
Zn NO 0,4M;Fe NO 0,2M
b.
( ) ( )
3 3
2 3
Zn NO 0,4M;Fe NO 0,2M
d.
( ) ( ) ( )

3 3 3
2 2 3
Zn NO 0,4M;Fe NO 0,1M;Fe NO 0,1M
Câu 62. Cho 6,48 gam bột kim loại Al vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Fe
2
(SO
4
)
3
1M và ZnSO
4
0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng thu
được hỗn hợp các kim loại có khối lượng m gam. Trị số của m là
A. 16,4 gam. B. 15,1 gam. C. 14,5 gam. D. 15,28 gam.
Câu 63. Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl
2
và CuCl
2
. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối
lượng các muối trong X là
A. 13,1 gam. B. 17,0 gam. C. 19,5 gam. D. 14,1 gam.
Câu 64. Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO
3
0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,5M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là:

a. 2,16 b. 4,08 c. 0,64 d. 2,80
Câu 65. Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M và AgNO
3
0,2M. Sau một thời
gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cần được 101,72 gam (giả sử kim loại thoát ra đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng
sắt đã phản ứng là:
a. 1,40 gam b. 0,84 gam c. 2,16 gam d. 1,72 gam
Câu 66. Cho hỗn hợp gồm x mol Mg và y mol Fe vào dung dịch chứa p mol AgNO
3
và q mol Cu(NO
3
)
2
. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn gồm 3 kim loại. Biểu thức liên hệ giữa x, y, p, q là:
a.
p
y q x
2
< + −
b.
y p 2q x> + −
c.
p
y q x
2

> + −
d.
y p 2q 2x> + −
Câu 67. Cho 1,57 gam hỗn hợp gồm Al, Zn tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm
( )
3
2
Cu NO
0,3M và AgNO
3

0,1M. % khối lượng của Al trong hỗn hợp là:
a. 41,4% b. 34,4% c. 17,2% d. 82,8%
Câu 68. Hòa tan 69,8 gam hỗn hợp hai muối
( )
3
2
Cu NO
và AgNO
3
vào nước được dung dịch X. Cho hỗn hợp 2,7 gam Al và 2,4
gam Mg vào dung dịch X thì phản ứng xảy ra vừa đủ. Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu là:
a. 51 gam AgNO
3
và 18,8 gam
( )
3
2
Cu NO
c. 41 gam AgNO

3
và 28,8 gam
( )
3
2
Cu NO
b. 32,2 gam AgNO
3
và 37,6 gam
( )
3
2
Cu NO
d. 34 gam AgNO
3
và 35,8 gam
( )
3
2
Cu NO
Câu 69. Một hỗn hợp X gồm Al và Fe có khối lượng 8,3 gam . Cho X vào 1 lít dung dịch A chứa AgNO
3
0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,2M.
Sau khi phản ứng kết thúc đư ợc chất rắn B ( hoàn toàn không tác dụng với dung dịch HCl ) và dung dịch C ( hoàn toàn không có
màu xanh của Cu
2+

) . Khối lượng chất rắn B và % Al trong hỗn hợp X là
a. 23,6 gam; 32,53 b. 24,8 gam; 31,18 c. 25,7 gam; 33,14 d. 24,6 gam; 32,18
Dùng cho câu 70, 71, 72: Cho hỗn hợp A gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 500 ml dung dịch B chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
đến
khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 8,12 g chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu 0,672
lít khí H
2
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối.
70. Các chất phản ứng hết khi A + B là
Page 5 of 28
A. Fe, Al và AgNO
3
. B. Al, Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
.
C. Al, Fe và Cu(NO
3
)
2
. D. Fe, Cu(NO
3

)
2
và AgNO
3
.
71. Nồng độ mol của Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
trong dung dịch B tương ứng là
A. 0,1 và 0,06. B. 0,2 và 0,3. C. 0,2 và 0,02. D. 0,1 và 0,03.
72. Giá trị của m là
A. 10,25. B. 3,28. C. 3,81. D. 2,83.
Câu 73. Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol
2
Cu
+
và 1 mol
Ag
+
đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch chứa 3 ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thõa mãn trường hợp trên? a.
1,5 b. 1,8 c. 2,0 d. 1,2
Câu 74. Cho 11,34 gam bột nhôm vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl
3
1,2M và CuCl
2
x (M) sau khi phản ứng kết thúc thu

được dung dịch X và 26,4 gam hỗn hợp hai kim loại. x có giá trị là
A. 0,4M. B. 0,5M. C. 0,8M. D.1,0M.
Câu 75. Cho 6,72 gam bột kim loại Fe tác dụng 384 ml dung dịch AgNO
3
1M sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và
m gam chất rắn. dd A tác dụng được tối đa bao nhiêu gam bột Cu?
A. 4,608 gam. B. 7,680 gam. C. 9,600 gam. D. 6,144 gam.
Câu 76. Cho m gam bột Fe vào trong 200 ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
x(M) và AgNO
3
0,5M thu được dung dịch A và 40,4 gam chất
rắn X. Hòa tan hết chất rắn X bằng dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít H
2
(đktc). x có giá trị là A. 0,8. B.
1,0. C. 1,2. D. 0,7.
Câu 77. Hòa tan hoàn toàn m gam Cu vào 400 gam dung dịch Fe(NO
3
)
3
12,1% thu được dung dịch A có nồng độ Cu(NO
3
)
2
3,71
%. Nồng độ % Fe(NO
3
)

3
trong dung dịch A là
A. 2,39%. B. 3,12%. C. 4,20%. D. 5,64%.
Câu 78. Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe
2
O
3
tan vừa hết trong dung dịch HCl 18,25% thu được dung dịch X chỉ gồm hai muối. Cô
cạn dung dịch X được 58,35 gam muối khan. Nồng độ % của CuCl
2
trong dung dịch X là
A. 9,48%. B. 10,26 %. C. 8,42% . D. 11,20%.
Câu 79. Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, FeCl
3
vào nước chỉ thu được dung dịch Y gồm 3 muối và không còn chất rắn.
Nếu hoà tan m gam X bằng dung dịch HCl thì thu được 2,688 lít H
2
(đktc) . Dung dịch Y có thể hoà tan vừa hết 1,12 gam bột sắt.
m có trị là:
A. 46,82 gam. B. 56,42 gam. C. 41,88 gam. D. 48,38 gam.
Câu 80. Cho m gam bột Al vào 400 ml dung dịch Fe(NO
3
)
3
0,75M và Cu(NO
3
)
2
0,6M sau phản ứng thu được dung dịch X và 23,76
gam hỗn hợp hai kim loại. m có giá trị là

A. 9,72 gam. B. 10,8 gam. C. 10,26 gam. D. 11,34 gam.
Câu 81. Hoà tan p gam hỗn hợp X gồm CuSO
4
và FeSO
4
vào nước thu được dung dịch Y. Cho m gam bột Zn dư tác dụng với dung
dịch Y sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Nếu cho dung dịch Y tác dụng với BaCl
2
dư thu được 27,96 gam kết tủa. p có giá
trị là
A. 20,704 gam. B. 20,624 gam. C. 25,984 gam. D. 19,104 gam.
Câu 82. Cho m gam bột Fe tác dụng với 175 gam dung dịch AgNO
3
34% sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa 2 muối sắt
và 4,5 gam chất rắn. Xác định nồng độ % của muối Fe(NO
3
)
2
trong dd X?
A. 9,81%. B. 12,36 %. C. 10,84% . D. 15,6%.
ĂN MÒN KIM LOẠI
Câu 1. Một vật bị ăn mòn nhưng không phát sinh dòng điện và nhiệt độ càng cao thì tốc độ ăn mòn càng nhanh.Hỏi vật bị ăn mòn
loại loại nào?
a. ăn mòn kim loại b. ăn mòn điện hoá c. ăn mòn hợp kim d. ăn mòn hoá học
Câu 2. Ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá có bản chất giống nhau là:
a. kim loại và hợp kim bị phá huỷ c. quá trình oxi hoá kim loại
b. quá trình oxi hoá khử d. phát sinh dòng điện
Câu 3. Trường hợp nào sau đây xảy ra quá trình ăn mòn hoá học:
a. để một vật bằng gang trong không khí ẩm
b. ngâm lá Zn trong dung dịch H

2
SO
4
có vào giọt CuSO
4
c. tôn lợp nhà tiếp xúc với không khí ẩm
d. thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất hoá chất
Câu 4. Nối 2 lá Cu- Zn (nguyên chất) bằng một dây dẫn rồi nhúng vào cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
loãng. Kết luận nào sau đây
đúng:
a. lá Cu (cực dương) và có bọt khí thoát ra c. lá Cu (cực âm) và có bọt khí thoát ra
b. lá Zn (cực dương) và có bọt khí thoát ra d. lá Zn (cực âm) và có bọt khí thoát ra
Câu 5. Một vật làm bằng hợp kim Cu-Zn để trong không khí ẩm. Vật sẽ ăn mòn loại nào? Và kim loại nào bị ăn mòn? a. ăn
mòn điện hoá- Zn b. ăn mòn hoá học- Zn
c. ăn mòn điện hoá- Cu d. ăn mòn hoá học- Cu
Câu 6. Ngâm một lá sắt trong dung dịch HCl, sắt bị ăn mòn chậm. Nếu cho thêm dung dịch CuSO
4
vào dung dịch axit thì sắt bị ăn
mòn như thế nào:
a. chậm hơn b. không thay đổi c. nhanh hơn d. chậm hơn rồi dừng lại
Page 6 of 28
Câu 7. Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl; b) CuCl
2
; c) FeCl
3
; d) HCl có lẫn CuCl
2

. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe ngun
chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là:
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Câu 8. Một vật bằng hợp kim Zn-Cu để trong không khí ẩm ( có chứa khí CO
2
) xảy ra ăn mòn điện hoá. Quá trình xảy ra ở
cực dương của vật là:
A. quá trình khử Cu. B. quá trình khử Zn.
C. quá trình khử ion H
+
. D. quá trình oxi hoá ion H
+
.
Câu 9 Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu gì dưới đây sẽ xảy ra hiện tượng sắt bò ăn mòn điện hoá?
A. Tôn ( sắt tráng kẽm). B. Sắt nguyên chất.
C. Sắt tây ( sắt tráng thiếc). D. Hợp kim gồm Al và Fe.
Câu 10. Biết rằng ion Pb
2+
trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn
được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hố. B. cả Pb và Sn đều khơng bị ăn mòn điện hố.
C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hố. D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hố.
Câu 11. Cho các cặp kim loại ngun chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp
kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 12. Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl
3
;
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO

4
;
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl
3
;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hố là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
ĐIỆN PHÂN
Câu 1. Khi điện phân điện cực trơ, có màng ngăn một dung dịch chứa các ion
2 3 2
Fe ,Fe ,Cu ,H
+ + + +
thì thứ tự các ion bị điện
phân ở catot là:
a.
3 2 2
Fe ,Cu , H ,Fe
+ + + +
b.
2 3 2
Cu , Fe ,H , Fe
+ + + +
c.
2 3 2
Cu , H ,Fe , Fe
+ + + +
d.
3 2 2
Fe ,Cu , H ,Fe
+ + + +

Câu 2. Khi điện phân điện cực trơ, có màng ngăn một dung dịch chứa các ion
3 2
Ag ,Fe ,Cu ,H
+ + + +
thì thứ tự các ion bị điện
phân ở catot là:
a.
3 2 2
Ag ,Fe ,Cu , H ,Fe
+ + + + +
c.
2 3 2
Ag ,Cu , Fe , H ,Fe
+ + + + +
b.
2 3 2
Ag ,Cu , H ,Fe ,Fe
+ + + + +
d.
2 2 3
Fe , H ,Cu , Fe , Ag
+ + + + +
Câu 3. Cho dung dịch chứa các ion:
2 2
4 3
SO , Na , K ,Cu ,Cl , NO .
− + + + − −
Các ion khơng bị điện phân ở trạng thái dung dịch:
a.
2

4
SO ,Na ,K ,Cl
− + + −
b.
2
4 3
SO ,Na ,K , NO .
− + + −
c.
3
Na , K ,Cl ,NO .
+ + − −
d.
2 2
4 3
SO , K ,Cu , NO .
− + + −
Câu 4. Dung dịch khi điện phân với điện cực trơ tạo mơi trường axit là:
a. CuSO
4
b. K
2
SO
4
c. NaCl d. KNO
3
Câu 5. Khi điện phân các dung dịch: NaCl, KNO
3
, AgNO
3

, CuSO
4
với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Dung dịch có pH tăng trong
q trình điện phân là:
a. NaCl b. KNO
3
c. AgNO
3
d. CuSO
4
Câu 6. Điện phân dung dòch muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng?
A. NaCl B. CaCl
2
C. AgNO
3
( điện cực trơ) D. AlCl
3
Câu 7. Khi điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ), tại catot xảy ra
a. sự khử ion Cl
-
b. Sự oxi hóa ion Cl
-
c. Sự oxi hóa ion Na
+
d. Sự khử ion Na
+
Câu 8. Trong cơng nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dd NaCl, khơng có mn điện cực.
B. điện phân NaCl nóng chảy.
C. điện phân dd NaNO

3
, khơng có màng ngăn điện cực.
D. điện phân dd NaCl, có màng ngăn điện cực.
Câu 9. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Na và Fe. B. Mg và Zn. C. Al và Mg. D. Cu và Ag.
Câu 10. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong cơng nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp
chất nóng chảy của chúng, là:
A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al.
Page 7 of 28
Câu 11. Dãy gồm các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: a. Ba, Ag, Au
b. Fe, Cu, Ag c. Al, Fe, Cr d. Mg, Zn, Cu
Câu 12. Khi điện phân dung dịch K
2
SO
4
ở catot thu được V
1
lít khí, ở anot thu được V
2
lít khí (các thể tích đo cùng điều kiện). Mối
quan hệ giữa V
1
và V
2
là:
a. V
1
= 2V
2
b. V

2
= 2V
1
c. V
1
= 3V
2
d. V
2
= 3V
1
Câu 13. Điện phân với điện cực trơ dung dịch hỗn hợp NaCl và NaOH. pH của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào trong q trình
điện phân:
a. pH lúc đầu giảm sau đó tăng c. pH tăng đến một giá trị nhất định sau đó khơng đổi
b. pH lúc đầu tăng sau đó giảm d. pH tăng dần cho đến khi kết thúc điện phân
Câu 14. Điện phân dung dịch hỗn hợp CuCl
2
, HCl, NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Trong q trình điện phân pH của dung
dịch:
a. khơng thay đổi b. tăng lên c. giảm xuống d. khơng thể kết luận
Câu 15. Dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO
4
. Khi điện phân dung dịch với điện cực trơ có màng ngăn xốp thu được dung
dịch có pH > 7. Biểu thức liên hệ giữa a và b là:
a. a < 2b b. a = 2b c. a > 2b d. a > b
Câu 16. Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO
4
, KBr trong đó nồng độ mol của hai muối bằng nhau. Nếu thêm vài giọt quỳ tím vào
dung dịch sau điện phân thì:
a. dung dịch khơng đổi màu c. dung dịch có màu xanh

b. dung dịch có màu đỏ d. khơng thể kết luận
Câu 17. Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO
4
, nếu dung dịch sau điện phân hòa tan hồn tồn
2 3
Al O
thì sẽ xảy ra
trường hợp nào sau đây:
a. NaCl dư b. CuSO
4
dư c. NaCl dư hoặc CuSO
4
dư d. NaCl và CuSO
4
đều hết
Câu 18. Điện phân dung dịch CuSO
4
và NaCl đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Dung dịch thu được có thể:
a. hòa tan được oxit nhơm c. hòa tan được CaCO
3
b. khơng làm đổi màu q tím d. tất cả đều đúng
Câu 19. Điện phân muối MX (M: kim loại kiềm, X: Cl, Br) được chất rắn M và khí X
2
. Cho M vào nước được dung dịch M' và khí
H
2
. Cho H
2
tác dụng với X
2

được khí HX. Cho HX vào dung dịch M' được dung dịch A. Dung dịch A có giá trị pH là:
a. pH > 7 b. pH < 7 c. pH = 7 d. khơng xác định được
Câu 20. Dung dịch X chứa đồng thời 0,01 mol NaCl; 0,05 mol CuCl
2
; 0,04 mol FeCl
3
và 0,04 mol ZnCl
2
. Kim loại đầu tiên thốt
ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là:
a. Fe b. Cu c. Zn d. Na
Câu 21. Điện phân hồn tồn 33,3 gam muối clorua thu được 6,72 lít Cl
2
(đktc). Cơng thức phân tử của muối là: a. CaCl
2
b. MgCl
2
c. BaCl
2
d. SrCl
2

Câu 22. Khi điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại kiềm thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot.
Kim loại kiềm là:
a. Li b. Na c. K d. Rb
Câu 23. Điện phân dung dịch muối sunfat của kim loại M hóa trị II. Khi ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc) thì khối lượng catot
tăng 2,368 gam. M là kim loại nào:
a. Cd b. Ca c. Mg d. Ni
Câu 24. Điện phân 100ml dung dịch CuSO
4

0,1M với điện cực trơ cho đến khi ở catot bắt đầu xuất hiện khí thì ngừng điện phân.
pH của dung dịch sau điện phân là:
a. 1 b. 2 c. 1,3 d. 0,7
Câu 25. Điện phân 250 gam dung dịch CuSO
4
8% đến khi nồng độ CuSO
4
trong dung dịch bằng một nữa so với ban đầu thì dừng
lại. Khối lượng kim loại thốt ra trên catot là:
a. 4,08 gam b. 2,04 gam c. 4,58 gam d. 4,5 gam
Câu 26. Điện phân 200 ml dung dòch CuCl
2
1M thu được 0,05 mol Cl
2
. Ngâm một đinh sắt sạch vào dung dòch còn lại sau khi
điện phân, khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra. Khối lượng đinh sắt tăng lên là:
A. 9,6g B. 1,2g C. 0,4g D. 3,2g
Câu 27. Sau một thời gian điện phân 200ml dung dịch CuCl
2
người ta thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anot. Ngâm đinh sắt sạch trong
dung dịch còn lại sau điện phân. Phản ứng xong, thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,2 gam. Nồng độ ban đầu của dung dịch
CuCl
2
là:
a. 1M b. 1,5M c. 1,2M d. 2M
Câu 28. Điện phân dung dịch CuCl
2
với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và một lượng khí X ở anot.
Hấp thụ hồn tồn lượng khí X trên vào 200ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường ). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là
0,05M. Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là:

a. 0,15M b. 0,2M c. 0,1M d. 0,05M
Câu 29. Điện phân với điện cực trơ 200ml dung dịch
( )
3
2
Cu NO
đến khi có khí bay ra ở catot thì dừng lại. Để n dung dịch
cho đến khi khối lượng catot khơng đổi, lúc đó khối lượng catot tăng thêm 3,2 gam so với lúc chưa điện phân. Nồng độ mol của
dung dịch
( )
3
2
Cu NO
trước phản ứng là:
a. 0,5M b. 0,9M c. 1M d. 1,5M
Page 8 of 28
Câu 30. Khi điện phân 500ml dung dịch NaCl với điện cực trơ có màng ngăn xốp thì khối lượng dung dịch giảm 5,475 gam thì
ngừng điện phân, thu được dung dịch A. pH của dung dịch A là:
A. 12,875 B. 13,778 C. 13,477 D. 12,628
Câu 31. Điện phân dung dịch AgNO
3
, dung dịch sau điện phân có pH = 3. Hiệu suất điện phân là 80%, thể tích dung dịch không
đổi. Nồng độ AgNO
3
sau điện phân là:
A. 0,25.10
-3
M B. 1,25.10
-3
M C. 0,75M D. 0,5.10

-3
M
Câu 32. Tiến hành điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO
3
)
2
0,15 M và AgNO
3
0,1 M (điện cực trơ) với cường độ dòng điện
là 1A. Khối lượng kim loại thu được sau 32 phút 10 giây điện phân là:
A. 1,08 gam B. 1,40 gam C. 2,04 gam D. 0,96 gam
Câu 33. Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl
2
0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất 100%)
với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch sau điện phân có khả năng hòa tan hoàn toàn m gam Al. Giá trị lớn nhất
của m là:
A. 5,40 B. 1,35 C. 2,70 D. 4,05
Câu 34. Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl
2
trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở catod là
A. 40 gam. B. 0,4 gam. C. 0,2 gam. D. 4 gam.
Câu 35. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO
3
)
2
trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung dịch đã giảm bao
nhiêu gam?
A. 1,6 gam. B. 6,4 gam. C. 8,0 gam. D. 18,8 gam.
Câu 36. Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị 2 với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây thấy
khối lượng catot tăng 1,92 gam. Muối sunfat đã điện phân là

A. CuSO
4
. B. NiSO
4
. C. MgSO
4
. D. ZnSO
4
.
Câu 37. Điện phân hoàn toàn 1 lít dung dịch AgNO
3
với 2 điên cực trơ thu được một dung dịch có pH= 2. Xem thể tích dung dịch
thay đổi không đáng kể thì lượng Ag bám ở catod là:
A. 0,54 gam. B. 0,108 gam. C. 1,08 gam. D. 0,216 gam.
Câu 38. Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO
4
trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Dung dịch sau điện
phân cho tác dụng với dd H
2
S dư thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol của dung dịch CuSO
4
ban đầu là
A. 1M. B.0,5M. C. 2M. D. 1,125M.
Câu 39. Điện phân dung dịch AgNO
3
(điện cực trơ) trong thời gian 15 phút, thu được 0,432 gam Ag ở catot. Sau đó để làm kết tủa
hết ion Ag
+
còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4M. Cường độ dòng điện và khối lượng
AgNO

3
ban đầu là (Ag=108)
A. 0,429 A và 2,38 gam. B. 0,492 A và 3,28 gam.
C. 0,429 A và 3,82 gam. D. 0,249 A và 2,38 gam.
Câu 40. Điện phân 200 ml dung dịch AgNO
3
0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 4 giờ, cường độ dòng điện là 0,402A. Nồng độ
mol/l các chất có trong dung dịch sau điện phân là
A. AgNO
3
0,15M và HNO
3
0,3M. B. AgNO
3
0,1M và HNO
3
0,3M.
C. AgNO
3
0,1M D. HNO
3
0,3M
Câu 41. Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu
được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8
gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x
là A. 1,50. B. 3,25. C. 2,25. D. 1,25
OXIT KIM LOẠI PHẢN ỨNG VỚI CO, H
2
Câu 1. Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H
2

phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe
3
O
4
nung nóng. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là A. 0,448. B.
0,112. C. 0,224. D. 0,560.
Câu 2. Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết
tủa. Giá trị của V là
A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224.
Câu 3. Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
thấy có 4,48 lít CO
2
(đktc) thoát ra. Thể tích CO
(đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 4. Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe
3
O
4
và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp rắn. Toàn
bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)

2
dư thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 3,22 gam. B. 3,12 gam. C. 4,0 gam. D. 4,2 gam.
Câu 5. Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau
phản ứng là
A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam.
Câu 6. Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3,
Fe
3
O
4
cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là
A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam.
Câu 7. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al
2
O
3
nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3
gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là

Page 9 of 28
A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.
Câu 8. Cho dòng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 31,9 gam gồm Al
2
O
3
, ZnO, FeO và CaO thì thu được 28,7 gam hỗn hợp chất
rắn (Y). Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H
2
(đkc). Giá trị V là
A. 5,60 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít.
Câu 9. Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe
3
O
4
, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO ở (đktc). Khối lượng chất
rắn thu được sau phản ứng là:
A. 39g B. 38g C. 24g D. 42g
Câu 10. Cho luồng khí H
2
dư đi qua ống đựng 0,8 gam CuO nung nóng. Sau phản ứng được 0,672 gam chất rắn. Hiệu suất phản
khử CuO là:
A. 60% B. 80% C. 75% D. 85%
Câu 11. Thổi luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe
2
O
3
, FeO, Al
2
O

3
nung nóng.Sau 1thời gian thu được 215
gam chất rắn và khí X. Dẫn khí X vào dung dịch nuớc vôi trong dư thấy có 15 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 217,4.
B. 249. C. 219,8. D. 230.
Câu 12. Khử hoàn toàn 4,06 gam 1 oxít kim loại bằng khí CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào bình đựng
dung dịch Ca(OH)
2
(dư) tạo thành 7,00 gam kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hòa tan hết vào dung dịch HCl(dư) thì thu
được 1,176 lít khí H
2
(đktc). Công thức của oxít kim loại là
A. FeO. B. CrO. C. Fe
2
O
3
. D. Fe
3
O
4
.
Câu 13. Hỗn hợp A có khối lượng 17,86 gam gồm CuO, Al
2
O
3
và FeO. Cho H
2
dư đi qua A nung nóng, sau khi phản ứng xong thu
được 3,6 gam H
2
O.Mặt khác, hòa tan hoàn toàn A bằng dung dịch HCl(dư), được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 33,81

gam muối khan. Khối lượng Al
2
O
3
trong hỗn hợp ban đầu là A. 3,06g. B. 1,53g. C. 3,46g.
D. 1,86g.
KIM LOẠI PHẢN ỨNG VỚI AXIT
Câu 1. Dãy gồm các chất tác dụng với
2 4
H SO
loãng là:
a.
3 2 2
FeCl , MgO,Ca(OH) , BaCl
c.
( )
3 2 2 3 4 4
2
Ba(NO ) ,Na CO , NH SO , NaOH, Al
b.
( ) ( )
4 3 3
2 2
Zn,Fe, NH CO ,CH COONa, Ba OH
d.
2
Al,Fe, BaO, BaCl , NaCl
Câu 2. Dãy nào dưới đây khi tác dụng với HCl và với Cl
2
đều cho cùng một loại muối:

a. Mg, Cu, Al b. Fe, Na, Al c. Cu, Ag, Hg d. Na, Zn, Mg
Câu 3. Ngâm lá kim loại có khối lượng 50 gam vào dung dịch HCl. Sau phản ứng có 336ml khí H
2
thoát ra (đktc) và khối lượng lá
kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là:
a. Mg b. Cu c. Al d. Fe
Câu 3. Cho 0,52 gam hỗn hợp hai kim loại tan hoàn toàn trong
2 4
H SO
loãng thấy có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng
muối sunfat thu được là:
a. 2 gam b. 2,4 gam c. 3,29 gam d. 1,96 gam
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn một lượng kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6% thì thu được dung dịch muối
có nồng độ là 24,15%. Kim loại đem dùng là:
a. Mg b. Ca c. Zn d. Fe
Câu 5. Hòa tan hết a gam một kim loại bằng dung dịch
2 4
H SO
loãng rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5a gam muối
khan. Kim loại trê|n là: a. Mg b. Cu c. Znd. Fe
Câu 6. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al, Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch
2 4
H SO
loãng vừa đủ thu được 4,48 lít khí hydro (đktc).
Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng lớn hơn so với khối lượng kim loại đem dùng là:
a. 12,9 gam b. 19,2 gam c. 19,8 gam d. 18,9 gam
Câu 7. Cho 13,4 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch
2 4
H SO
loãng vừa đủ thu được 11,2 lít khí hydro

(đktc). Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là:
a. 61,4 gam b. 41,6 gam c. 64,1 gam d. 46,1 gam
Câu 8. Cho 26,8 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl vừa đủ thu được 22,4 lít khí hydro (đktc). Cô cạn
dung dịch thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là:
a. 97,4 gam b. 97,6 gam c. 64,1 gam d. 97,8 gam
Câu 9. Hòa tan hết 1 gam hỗn hợp Fe và một kim loại hóa trị II bằng dung dịch
2 4
H SO
loãng được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Đó là
kim loại: a. Zn b. Be c. Ca d. Mg
Câu 10. Ngâm 2,33 gam hợp kim Fe-Zn trong dung dịch axit, giải phóng 896ml khí hydro (đktc). Thành phần % của hợp kim là:
a. 72,1% Fe và 27,9% Zn c. 71,9% Fe và 28,1% Zn
b. 62,1% Fe và 37,9% Zn d. 71,2% Fe và 28,8% Zn
Page 10 of 28
Câu 11. Cho 3,87 gam hỗn hợp Mg và Al vào cốc đựng 300ml hỗn hợp hai axit
2 4
H SO
0,15M và HCl 1M phản ứng xảy ra vừa
đủ. Khối lượng mỗi kim loại là:
a. 1,44 gam Mg và 2,43 gam Al c. 2,43 gam Mg và 1,44 gam Al
b. 1,2 gam Mg và 2,67 gam Al d. 2,67 gam Mg và 1,2 gam Al
Câu 12. Cho 20 gam hỗn hợp gồm một kim loại M và nhôm vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl và H
2
SO
4
(
2 4
3

HCl H SO
n n=
)
thu được 11,2 lít khí H
2
(đktc) và 3,4 gam kim loại dư. Khối lượng muối thu được là:
a. 60,5 gam b. 57,1 gam c. 81,3 gam d. 84,7 gam
Câu 13. Khi cho 4,19 gam hỗn hợp Al, Zn vào 200ml dung dịch HCl a M thì axit thiếu. Sau khi cô cạn thu được 7,03 gam chất rắn.
Giá trị của a là: a. 0,4 b. 0,2 c. 0,8 d. 0,389
Câu 14. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng
thêm 7 gam. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 2,7 gam. B. 5,4 gam. C. 4,5 gam. D. 2,4 gam.
Câu 15. Chia hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 1,792 lít H
2
(đktc). Phần 2,nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là:
A. 2,2 gam B. 3,12 gam C. 2,4 gam D. 1,56 gam
Câu 16. Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đkc) không màu và một chất rắn không tan B.
Dùng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng để hoà tan chất rắn B thu được 2,24 lít khí SO
2
(đkc). Khối lượng hỗn hợp A ban đầu là:
A. 6,4 gam. B. 12,4 gam. C. 6,0 gam. D. 8,0 gam.
Câu 17. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu
cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 15,6. B. 10,5. C. 11,5. D. 12,3.
Câu 18. Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO

3
loãng dư thu được 13,44 lit khí NO (đkc, sản phẩm khử
duy nhất). Phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là:
A. 69%. B. 96%. C. 44% D. 56%.
Câu 19. Để hoà tan 15,3 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Zn cần dùng V lít HNO
3
1,2M thu được 4,48 lít khí NO (đktc) duy nhất. V
bằng: a. 0,96 b.
0,5
3
c.
2
3
d. 0,2
Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 16,2 gam một kim loại hóa trị chưa rõ bằng dung dịch HNO
3
được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp A nặng 7,2
gam gồm NO và N
2
. Kim loại đã cho là :
A. Cr B. Fe C. Al D. Mg
Câu 21. Hòa tan 1,68 gam kim loại M trong HNO
3
loãng, dư thì thu được 0,02 mol NO ; 0,01 mol N
2
O. Kim loại M là A.
Al B. Fe C. Mg D. Zn
Câu 22. Cho a gam oxit sắt từ vào dung dịch HNO
3
dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử gồm 0,02 mol NO và 0,01 mol N

2
O. a là:
A. 27,45 gam B. 32,48 gam C. 35,7 gam D. 36,3 gam
Câu 23. Những kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO
3
đặc nguội nhưng tác dụng với dung dịch axít HCl : A.
Cu , Zn B. Al , Fe C. Al , Zn D. Fe , Zn
Câu 24. Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO
3
thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO
2
(đktc) có tỉ khối hơi đối với
H
2
là 16,6. Giá trị của m là
A. 8,32. B. 3,90. C. 4,16. D. 6,40.
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam Cu trong dung dịch HNO
3
thu được V lít hổn hợp khí X ( đktc ) gồm NO
2
và NO. Biết tỷ khối
của X so với H
2
là 19 . Vậy V lít bằng :
A. 4,48lít B. 2,24lít C. 3,36lít D. 6,72lít
Câu 26. Hoà tan 8,32g Cu vào 3 lít dung dịch HNO
3
(vừa đủ) được 4,928 lít hỗn hợp NO, NO
2
(đktc). Tính khối lượng 1 lít hỗn

hợp NO, NO
2
ở đktc và C
M
dung dịch HNO
3
A. 1,99 g; 0,16M B. 1,74 g; 0,18M C. 2,14 g; 0,15M D. 2,12 g; 0,14M
Câu 27. Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu được 8,96 lít hỗn hợp NO và NO
2
có khối lượng 15,2 gam. Giá trị
của m là A. 25,6 g. B. 16,0 g. C. 19,2 g. D. 12,8 g.
Câu 28. Cho m (g) Cu tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu được 1,12 lít ( đktc) hh khí NO và NO
2
có tỷ khối so với H
2
là 16,6.
Giá trị của m là: A. 3,9g B. 4,16g C. 2,38g D. 2,08g
Câu 29. Hoà tan hoàn toàn 45,9g kim loại R bằng dung dịch HNO
3loãng
thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N
2
O và 0,9mol NO. Hỏi
R là kim loại nào: A. Na B. Zn C. Mg D. Al
Câu 30. Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dung dịch HNO
3
loãng dư thu được V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và N

2
O có tỷ khối
hơi so với H
2
là 20,25. Giá trị của V là A. 6,72. B. 2,24. C. 8,96. D. 11,20.
Câu 31. Hoà tan hoàn toàn 5,94g kim loại R trong dung dịch HNO
3
loãng thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N
2
O
có tỷ khối so với H
2
là 18,5. Kim loại R là:
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al.
Câu 32. Cho a gam Al phản ứng hết với axít HNO
3
thu được 8,96 lít ( đktc ) hổn hợp khí NO và N
2
O có tỷ khối hơi so với hydro
bằng 16,75. Vậy khối lượng a gam là :
A. 17,5 B. 13,5 C. 15,3 D. 15,7
Page 11 of 28
Câu 33. Hòa tan hết 10,8 gam Al trong dung dịch axít HNO
3
thu được hổn hợp A gồm NO và NO
2
có tỷ khối hơi so với H
2
là 19.
Thể tích mỗi khí trong hổn hợp A ( đktc ) là :

A. Cùng 5,72lít B. Cùng 6,72 lít C. 3,36lít và 6,72lít D. 7 lít và 4 lít
Câu 34. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol N
2
O và 0,01 mol NO
(không có sản phẩm NH
4
NO
3
). Giá trị của m là:
A. 1,35 g. B. 0,81 g. C. 1,92 g. D. 1,08 g.
Câu 35. Cho 140,4 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thấy tạo ra V lit hỗn hợp 3 khí NO, N
2
O, N
2
có tỉ lệ mol lần lượt
là 1 : 2 : 2. Giá trị V là?
A. 33,6 B. 44,8 C. 67,2 D. 8,96
Câu 36. Hòa tan 1 hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B trong axit HNO
3
loãng. Kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y có 0,1 mol
NO ; 0,15 mol NO
2
và 0,05 mol N
2
O. Biết rằng không có phản ứng tạo muối NH
4

NO
3
. Số mol HNO
3
đã phản ứng :
A. 0,75 mol B. 0,9 mol C. 1,2 mol D. 1,05 mol
Câu 37. Cho 12,9 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch hỗn hợp gồm H
2
SO
4
và HNO
3
thu được 0,1 mol mỗi
khí SO
2
; NO; N
2
O. Khối lượng Al có trong hỗn hợp là
A. 8,10 g. B. 5,40 g. C. 4,05 g. D. 6,75 g.
Câu 38. Hòa tan 13,5 gam kim loại M vào lượng dư dung dịch HNO
3
loãng thu được 3,36 lít khí duy nhất (đktc) không màu,
không mùi, nhẹ hơn không khí. Kim loại M là:
a. Fe b. Al c. Mg d. Zn
Câu 39. Hòa tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại M bằng dung dịch HNO
3
loãng dư thu được muối
( )
3 2
3

M NO , H O
và 604,8 ml
(đktc) hỗn hợp khí E chứa N
2
và N
2
O. Hỗn hợp khí E có tỉ khối đối với hiđro bằng 18,45. M là: a. Cr b. Fe
c. Mn d. Al
Câu 40. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỷ lê mol 1: 1) bằng HNO
3,
thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và
NO
2
) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X so với H
2
bằng 19. Giá trị của V là A. 3,36. B.
2,24. C. 5,60. D. 4,48.
Câu 41. Cho 1,35 g hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng thu được 1,12 lít (đkc) hỗn hợp khí X gồm NO
và N
2
O. Tỷ khối của X đối với khí H
2
là 20,6. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là: A. 23,05g B. 13,13g
C. 5,891g D. 7,64g
Câu 42. Hòa tan hoàn toàn 30,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO
3,
sau phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N

2
O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 127 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol
HNO
3
đã bị khử trong phản ứng trên là :
A. 0,45 mol B. 0,40 mol C. 0,30 mol D. 0,35 mol
Câu 43. Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Zn, Mg tan trong V(lit) dung dịch HNO
3
0,01 M thì vừa đủ đồng thời giải phóng
2,688 lit( đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N
2
có tỉ khối so với hidro là 44,5/3. Giá trị của V là
A. 6,4 lit B. 0,64 lit C. 0,064 lit D. 64 lit
Câu 44. Hòa tan 5,04 gam hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z trong 100 ml dung dịch HNO
3
x (M) vừa đủ thu được m(gam) muối; 0,02
mol NO
2
và 0,005 mol N
2
O. Giá trị của x và m x là
A. 0,9 (M) và 8,76 (g) B. 0,9 (M) và 7,76 (g) C. 0,9 (M) và 8,67 (g) D. 0,8 (M) và 8,76 (g)
Câu 45. Cho 13,4 gam hỗn hợp Fe, Al, Mg tác dụng hết với một lượng dung dịch HNO
3
2M (lấy dư 10%) thu được 4,48 lít hỗn
hợp NO, N
2
O có tỉ khối đối với hiđro là 18,5 và dung dịch không chứa muối amoni. Thể tích dung dịch HNO
3
đã dùng và khối

lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 7,7 lít và 80 (g) B. 0,77 lít và 81,6 (g) C. 7,5 lít và 81 (g) D. 7,2 lít và 80 (g)
Câu 46. Hoà tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp Zn, Mg bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc thu được 1,12 lít SO
2
(ở đktc) và 1,6 gam S và
dung dịch X. Khối lượng muối khan trong dung dịch X là
A. 27,7 g. B. 24,8 g. C. 28,1 g. D. 30,4 g.
Câu 47. Cho 31 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
dư thu được V lít khí NO (đktc). Cô cạn dung
dịch thu được 179,8 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là:
a. 17,92 b. 15,68 c. 20,16 d. 16,8
Câu 48. Cho 19 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch
2 4
H SO
đặc, nóng dư thu được V lít khí SO
2
(đktc) và
86,2 gam muối khan. Giá trị của V là:
a. 15,68 b. 16,8 c. 17,92 d. 20,16
Câu 49. Cho a gam hỗn hợp hai kim loại M và N (hóa trị không đổi tương ứng là m, n) hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HNO
3

loãng dư thì thu được 8,96 lít khí NO (đktc) duy nhất. Khi cô cạn dung dịch thu được 87 gam muối khan. Giá trị của a là:
a. 12,6 gam b. 16,2 gam c. 12,8 gam d. 18,2 gam
Câu 50. Cho a gam hỗn hợp hai kim loại M và N (hóa trị không đổi tương ứng là m, n) hòa tan hoàn toàn vào dung dịch

2 4
H SO
đặc, nóng dư thu được 8,96 lít khí SO
2
(đktc) và 46,2 gam muối khan. Giá trị của a là:
a. 7,8 gam b. 6,8 gam c. 8,8 gam d. 9,8 gam
Câu 51. Cho hỗn hợp gồm Al và Mg có khối lượng 12,6 gam vào cốc đựng axit
2 4
H SO
đặc, nóng. Phản ứng hoàn toàn thu được
4,8 gam lưu huỳnh và 3,36 lít khí SO
2
(đktc). Khối lượng mỗi kim loại là:
a. 5,4 gam Al và 7,2 gam Mg c. 2,7 gam Al và 9,9 gam Mg
Page 12 of 28
b. 8,1 gam Al và 4,5 gam Mg d. 10,8 gam Al và 1,8 gam Mg
Câu 52. Cần dùng 0,1 mol
2 4
H SO
đặc nóng tác dụng vừa đủ với 0,1 mol kim loại thu được 15,6 gam muối. Kim loại đem dùng
là: a. Ag b. Cu c. Fe d. Zn
Câu 53. Chia hỗn hợp gồm 2 kim loại X, Y có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau:
+ Phần 1: Hoà tan hoàn toàn trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl và H
2
SO
4
thu được 3,36 lít H
2
(ở đktc).
+ Phần 2: Hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HNO

3
thu được V lít NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,60 lít.
Câu 54. Hòa tan hoàn toàn 3,87 gam hỗn hợp X và Y bằng lượng dư axit
2 4
H SO
thu được 4,368 lít khí H
2
(đktc). Cũng lượng
kim loại trên nếu tác dụng với clo thì khối lượng muối thu được là:
A. 17,715 gam B. 17,775 gam C. 17,275 gam D. 27,14 gam
Câu 55. Hòa tan hoàn toàn 3,87 gam hỗn hợp Mg và Al bằng lượng dư axit
2 4
H SO
thu được 4,368 lít khí H
2
(đktc). Cũng lượng
kim loại trên nếu tác dụng với oxy thì khối lượng oxit thu được là:
A. 6,99 gam B. 7,71 gam C. 7,17 gam D. 7,14 gam
Câu 56. Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí
Y gồm hai khí là N
2
O và N
2
. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H
2
là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan.
Giá trị của m là

A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98.
Câu 57. Cho 2 gam Ca tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 224 ml khí X duy nhất (đktc). Khí X là:
A. NO B. N
2
O C. N
2
D. NO
2
Câu 58. Hoà tan 2,4 gam Mg bằng dung dịch HNO
3
vừa đủ thu được 0,336 lít khí X duy nhất (đktc) và 15,6 gam muối khan. Khí
X là:
A. NO B. NO
2
C. N
2
D. N
2
O
Câu 59. Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu
được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,12. B. 0,16. C. 0,18. D. 0,14.
Câu 60. Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch chứa 0,9 mol H
2
SO

4
(loãng). Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị
của V là A. 8,96. B. 4,48. C. 10,08. D. 6,72.
Câu 61. Cho 19,2 gam Cu vào cốc chứa 0,5 lít dung dịch hỗn hợp
2 4
H SO
1M và HNO
3
1M. Kết thúc phản ứng thể tích khí NO
duy nhất tạo ra ở đktc là:
a. 4,48 lít b. 2,8 lít c. 3,36 lít d. 5,6 lít
Câu 62. Thực hiện 2 thí nghiệm:
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO
3
1M thoát ra V
1
lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M thoát ra V
2
lít NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích đo cùng điều kiện. Quan hệ giữa V
1
và V

2
là:
a. V
1
= V
2
b. 2V
1
= V
2
c. V
1
=2,5 V
2
d. V
1
= 1,5 V
2
Câu 63. Hòa tan 0,09 mol Cu kim loại trong 120 ml dung dịch X gồm HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu
được khí NO duy nhất và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 16,92
B. 14,40 C. 15,24 D. 17,65

KIM LOẠI PHẢN ỨNG VỚI PHI KIM
Câu 1. Đốt cháy 7,8 gam hỗn hợp A gồm Al, Mg với oxi dư thu được 14,2 gam hỗn hợp B gồm 2 oxit. Thể tích dung dịch H

2
SO
4

1M tối thiểu cần dung để hoà tan B là:
a. 0,2 lít b. 0,6 lít c. 0,8 lít d. 0,4 lít
Câu 2. Khi nung hỗn hợp X gồm Ba, Cu với oxi dư thì khối lượng tăng thêm 4,8 gam. Khử chất rắn thu được bằng hiđro dư thì
khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng của hỗn hợp X là: a. 33,8 gam b.
13,25 gam c. 30,15 gam d. 26,5 gam
Câu 3. Oxi hóa hoàn toàn 0,3 mol kim loại thành oxit phải dùng 0,2 mol oxi. Kim loại này là:
a. Cu b. Ag c. Fe d. Al
Câu 4. Oxi hóa hoàn toàn a gam một kim loại hóa trị III thành oxit cần dùng
8
a
9
gam oxi. Kim loại này là: a. Fe
b. Al c. Cr d. Co
Câu 5. 1,2 gam một kim loại hóa trị II tác dụng hết với clo thu được 4,75 gam muối clorua. Kim loại này là: a. Mg
b. Zn c. Cu d. Ca
Câu 6. Đốt a gam Cu trong không khí được một chất rắn nặng 1,125a gam gồm CuO và Cu dư. Phần trăm của đồng dư trong hỗn
hợp là:
a. 14,44% b. 55,55% c. 44,55% d. 20%
Page 13 of 28
Câu 7. Cho hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 4,8 gam Mg tác dụng vừa đủ với hỗn hợp hai khí clo và oxi. Sau khi phản ứng xong thu
được 39,4 gam chất rắn. Số mol mỗi khí trong hỗn hợp dầu là:
a. 0,2 mol Cl
2
; 0,3 mol O
2
c. 0,4 mol Cl

2
; 0,2 mol O
2
b. 0,6 mol Cl
2
; 0,1 mol O
2
d. 0,3 mol Cl
2
; 0,25 mol O
2
Câu 8. Cho hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 4,8 gam Mg tác dụng hết với 11,2 lít hỗn hợp hai khí clo và oxi. Sau khi phản ứng xong
thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
a. 39,4 b. 34,9 c. 43,9 d. 49,3
Câu 9. Hỗn hợp khí A gồm Cl
2
và O
2
, hỗn hợp B gồm Mg và Al. Khi cho 11,2 lít A (đktc) phản ứng vừa đủ với 16,98 gam B tạo ra
42,34 gam hỗn hợp C. Thành phần % về khối lượng của Mg trong B là:
a. 22,26% b. 19,79% c. 80,21% d. 77,74%
Câu 10. Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại M hóa trị n thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng.
Kim loại M là:
a. Mg b. Ca c. Al d. Cu
Câu 11. 16g một hỗn hợp A gồm MgO và CuO. Khi cho A tác dụng với H
2
dư ở nhiệt độ cao, còn lại một chất rắn B. B tan vừa đủ
trong 1 lít dung dịch H
2
SO

4
0,2M. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp A:
a. 60% MgO, 40% CuO c. 45% MgO, 55% CuO
b. 50% MgO, 50% CuO d. 70% MgO, 30% CuO
Câu 12. Trộn 60 g bột sắt và 30 g bột lưu huỳnh rồi đun nóng (không có không khí) thu được chất rắn A. Hoà tan A bằng dung
dịch axit HCl dư thu được dung dịch B và khí C. Đốt cháy C cần V lít O
2
(đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. V có giá trị
là:
A. 11,2 lít B. 21 lít C. 33 lít D. 49 lít
Câu 13. Chia hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 1,792 lít H
2
(đktc). Phần 2, nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là:
A. 2,2 gam B. 3,12 gam C. 2,4 gam D. 1,56 gam
Câu 14. Cho 16,2 gam kim loại M có hoá trị không đổi tác dụng với 0,15 mol oxi thu được chất rắn A. Hoà tan chất rắn A trong
HCl dư thu được 0,6 mol khí. M là:
a. Al b. Be c. Mg d. Cu
NHÓM IA, IIA
Câu 1. Cho m gam hỗn hợp gồm Na và Ba tác dụng hết với nước thu được dung dịch A và 3,36 lít H
2
(đktc). Thể tích H
2
SO
4
2M
cần dùng để trung hoà dung dịch A là:
a. 0,15 lít b. 0,075 lít c. 0,3 lít d. 0,45 lít
Câu 2. Khi hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng với nước thu được 1,12 lít khí (đktc) và 0,5 lít dung dịch A. pH của dung dịch A
là:
a. 13,3 b. 13 c. 0,7 d. 12,3

Câu 3. Cho hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp nhau tác dung với nước thu được 2,24 lít khí (đktc) đồng thời
khối lượng dung dịch tăng 6 gam. Hai kim loại kiềm là:
a. Li, Na b. Na, K c. K, Rb d. Rb, Cs
Câu 4. Cho dung dịch muối sunfua của kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc) đồng thời khối lượng dung
dịch tăng 4,4 gam. Kim loại kiềm là:
a. Li b. Na c. K d. Rb.
Câu 5. Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với axít sufuric loãng, dư thu được 4,48 lít khí
(đktc). Hai kim loại đó là:
a. Be, Mg b. Mg, Ca c. Ca, Sr d. Sr, Ba
Câu 6. Hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu được 0,448 lít khí H
2
(đktc) và dung
dịch Y. Thể tích dung dịch HCl 0,2M cần dùng để trung hoà dung dịch Y là:
a. 0,2 lít b. 0,1 lít c. 0,008 lít d. 0,004 lít
Câu 7. Cho 2 gam canxi tác dụng với HNO
3
thu được duy nhất 224 ml khí X (đktc). X là:
a.
2
N O
b.
2
N
c.
2
NO
d. NO
Câu 8. Khi cho kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước được V lít khí (đktc) và dung dịch A. Trung hoà dung dịch A cần dùng 0,1
lít H
2

SO
4
1M. Giá trị của V là:
a. 4,48 b. 1,12 c. 2,24 d. 3,36
Câu 9. Chất A có các tính chất sau:
- A phản ứng với axit tạo muối
- A phản ứng với nước tạo dung dịch kiềm
- Dung dịch kiềm phản ứng với dung dịch Na
2
CO
3
tạo kết tủa trắng.
A là: a. K b. Ca c. Mg d. Fe
Câu 10. Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hòa của hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp tan hoàn toàn trong dung
dịch HCl dư được 2,24 lít khí CO
2
(đktc). Hai kim loại đó là:
a. Li và Na b. Na và K c. K và Rb d. Rb và Cs
Page 14 of 28
Câu 11. Nhiệt phân hoàn toàn một hỗn hợp gồm MgCO
3
và CaCO
3
thu được 1,12 lít CO
2
(đktc) và 2,2 gam chất rắn. Hàm lượng
CaCO
3
trong hỗn hợp là:
a. 14,2% b. 28,4% c. 71,6% d. 31,9%

Câu 12. Hòa tan 1,8 gam muối sunfat của kim loại kiểm thổ vào nước thành dung dịch X. Để phản ứng hết với dung dịch X cần
dùng 20ml dung dịch BaCl
2
0,75M. Công thức phân tử của muối sunfat là:
a.
4
MgSO
b.
4
CaSO
c.
4
BaSO
d.
4
SrSO
Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 2,73 gam một kim loại kiềm vào nước thu được một dung dịch có khối lượng tăng 2,66 gam so với khối
lượng nước ban đầu. Kim loại đó là:
a. Li b. Na c. K d. Rb
Câu 14. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp kim loại gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ vào nước thì thu được dung dịch.
Hỗn hợp kim loại nào sau đây là sai:
a. Na và Be b. K và Ba c. Na và Mg d. Na và Ba
Câu 15. Khối lượng Ba cần cho vào 100 gam nước để được dung dịch Ba(OH)
2
2,67% là:
a. 3,94 gam b. 1,97 gam c. 4,13 gam d. 2,95 gam
Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam một kim loại kiềm vào nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần dùng 50 gam dung dịch
HCl 3,65%. Đây là kim loại:
a. Li b. Na c. K d. Rb
Câu 17. Hòa tan 4,6 gam Na vào 45,6 gam nước được dung dịch có nồng độ là:

a. 10% b. 12% c. 14% d. 16%
Câu 18. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ vào nước được dung dịch Y và 0,24 mol khí.
Thể tích hỗn hợp Z (gồm HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M ) cần dùng để trung hòa dung dịch Y là: a. 240 ml b. 480 ml
c. 320 ml d. 384 ml
Câu 19. Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg
2+
, Ca
2+
,
-
3
HCO
thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không
đổi thu được chất rắn Z gồm:
a. MgO và CaO b. MgO và CaCO
3
c. MgCO
3
và CaO d. MgCO
3
và CaCO
3
Câu 20. Hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước được dung dịch A và 2,24 lít khí H
2
(đktc).
Thể tích

2 4
H SO
2M cần dùng để trung hòa dung dịch A là:
a. 100ml b. 50ml c. 150ml d. 200ml
Câu 21. Cho a gam hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước được dung dịch A và 2,24 lít khí
H
2
(đktc). Thể tích
2 4
H SO
2M cần dùng để phản ứng hết với a gam hỗn hợp trên là:
a. 100ml b. 50ml c. 150ml d. 200ml
Câu 22. Cho hỗn hợp gồm Ba và BaO vào cốc đựng nước dư thu được dung dịch A và 2,24 lít khí H
2
(đktc). Sục khí CO
2
dư vào
dung dịch A được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 39,4 gam muối khan. Khối lượng hỗn hợp ban đầu là:
a. 29 gam b. 19 gam c. 19,9 gam d. 29,2 gam
CO
2
TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH BAZƠ - MUỐI CACBONAT
Câu 1. Cho x mol CO
2
tác dụng với dung dịch chứa y mol NaOH thu được hai muối có khối lượng bằng nhau. Biểu thức liên hệ
giữa x, y là:
a.
x 137
y 95
=

b.
x 95
y 137
=
c.
x 2
y 3
=
d.
x 3
y 2
=
Câu 2. Khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na
2
CO
3
, hiện tượng quan sát được là:
a. có bọt khí thoát ra b. lúc đầu không có hiện tượng sau đó có bọt khí xuất hiện
c. có khí thoát ra lúc đầu nhiều sau ít dần d. lúc đầu có khí thoát ra sau đó không có hiện tượng gì
Câu 3. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho
nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa a, b, V là: a. V = 22,4(a - b). b. V
= 11,2(a - b) c. V = 11,2(a + b)d. V = 22,4(a + b)
Câu 4. Cho từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa y mol Na
2
CO
3

thu được khí và dung dịch X. Khi cho nước vôi
trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện m gam kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa x, y, m là:
a. m = 100(2y - x) b. m = 50(2y - x) c. m = 100(2y + x) d. m = 50(2y + x)
Câu 5. Cho từ từ dung dịch A chứa x mol HCl vào dung dịch B chứa y mol Na
2
CO
3
. Sau khi cho hết A vào B được dung dịch C có
pH = 7. Mối quan hệ giữa x, y là:
a. x = 2y b. y = 2x c. x = 3y d. y = 3x
Câu 6. Sục vào bình chứa 15 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,01M một số mol CO
2
có giá trị biến thiên
2
0,12 0,26
CO
mol n mol≤ ≤
thì
khối lượng m gam kết tủa thu được sẽ có khoảng giá trị là:
a.
12 15g m g≤ ≤
b.
4 12g m g≤ ≤
c.
0,12 0,24g m g≤ ≤
d.
4 15g m g≤ ≤
Câu 7. Cốc A đựng 0,3 mol Na

2
CO
3
và 0,2 mol NaHCO
3
. Cốc B đựng 0,4 mol HCl. Đổ rất từ từ cốc B vào cốc A, số mol khí CO
2
thoát ra có giá trị là:
Page 15 of 28
a. 0,1 mol b. 0,2 mol c. 0,3 mol d. 0,4 mol
Câu 8. Dung dịch A có chứa: Mg
2+
, Ca
2+
, Ba
2+
và 0,2 mol Cl
-
; 0,3 mol
3
NO

. Thêm dần dần dung dịch Na
2
CO
3
1M vào dung dịch
A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Thể tích dung dịch Na
2
CO

3
đã thêm vào là: a. 150 ml b.
500 ml c. 250 ml d. 300 ml
Câu 9. Khi sục khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
cho đến dư. Hiện tượng quan sát được là:
a. dung dịch trở nên vẩn đục sau đó tan dần và trở nên trong suốt
b. có kết tủa màu trắng sau đó tan
c. có kết tủa màu trắng sau đó tan dần và tan hết
d. dung dịch trở nên vẩn đục sau đó trong suốt
Câu 10. Cho 4032 ml khí CO
2
(đktc) sục vào dung dịch có chứa 7,4 gam Ca(OH)
2
. Khối lượng kết tủa thu được là: a. 1 gam
b. 8 gam c. 6 gam d. 2 gam
Câu 11. Cho 100 gam CaCO
3
tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl. Sục khí thu được vào dung dịch chứa 60 gam NaOH. Khối
lượng muối natri thu được là
a. 80 gam b. 84 gam c. 95 gam d. 106 gam
Câu 12. Cho 0,1 mol hỗn hợp Na
2
CO
3
và KHCO
3
tác dụng với HCl dư. Khí thu được vào dung dịch nước vôi trong dư tạo thành m

gam kết tủa. Giá trị của m là:
a. 1 b. 100 c. 10 d. 5
Câu 13. Nung 20 gam hỗn hợp A gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lượng không đổi còn lại 13,8 gam chất rắn. % về khối
lượng của Na
2
CO
3
trong A là:
a. 58% b. 42% c. 84% d. 16%
Câu 14. Cho 100ml dung dịch NaHCO
3
0,1M tác dụng với nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
a. 0,5 b. 1 c. 50 d. 100
Câu 15. Hoá chất dùng để phân biệt 3 dung dịch: NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
là:
a. CaCl
2
b. Ca(OH)
2

c. HCl d. Ba(NO
3
)
2
Câu 16. Nhiệt phân 3,5 gam một muối cacbonat thu được 1,96 gam chất rắn. Muối đem nhiệt phân là:
a. MgCO
3
b. CaCO
3
c. BaCO
3
d. FeCO
3
Câu 17. Cho 2,24 lít CO
2
(đktc) hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH sẽ thu được dung dịch chứa: a. 0,1 mol
2 3
Na CO
b. 0,05 mol
2 3
Na CO
c. 0,05 mol NaHCO
3
d. 0,1 mol NaHCO
3
Câu 18. Cho 3,36 lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ vào dung dịch chứa 0,18 mol NaOH sẽ thu được dung dịch chứa:
a. 0,15 mol
2 3

Na CO
b. 0,12 mol NaHCO
3
và 0,03 mol
2 3
Na CO
c. 0,03 mol NaHCO
3
và 0,12 mol
2 3
Na CO
d. 0,15 mol NaHCO
3
Câu 19. Cho 4,48 lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ vào 40 lít dung dịch chứa Ca(OH)
2
được 12 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch
Ca(OH)
2
là:
a. 0,004M b. 0,002M c. 0,006M d. 0,008M
Câu 20. Hòa tan 28,4 gam một hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat của hai kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư thu được 10 lít khí
ở 54,6
0
C; 0,8064 atm và dung dịch X. Khối lượng muối trong X là:
a. 30,95 gam b. 34,25 gam c. 31,48 gam d. 33,70 gam
Câu 21. Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)
2
0,01M. Sục 2,24 lít CO

2
(đktc) vào 400ml dung dịch A ta thu được một kết tủa
có khối lượng là:
a. 2 gam b. 3 gam c. 0,4 gam d. 1,5 gam
Câu 22. Hãy chọn trình tự tiến hành thí nghiệm để nhận biết 4 chất rắn:
2 3 3 4 2 4
Na CO ,BaCO , BaSO , Na SO
đựng trong lọ
riêng biệt.
a. dùng nước, dùng HCl c. dùng nước, dùng BaCl
2
b. dùng nước, dùng AgNO
3
d. dùng dung dịch BaCl
2
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hóa trị I và một muối cacbonat kim loại hóa trị II
vào dung dịch HCl thấy thoát ra 0,2 mol khí. Khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:
a. 26 gam b. 28 gam c. 26,8 gam d. 28,6 gam
Câu 24. Cho 230 gam hỗn hợp ACO
3
, B
2
CO
3
, R
2
CO
3
tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:

a. 228,22 gam b. 230,44 gam c. 217,44 gam d. 219,22 gam
Câu 25. Nhiệt phân hoàn toàn 18,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ ở hai chu kì liên tiếp thu được 4,48 lít
khí CO
2
(0
0
C, 1 atm). Hai muối đem nhiệt phân là:
a.
3 3
BeCO ,MgCO
b.
3 3
MgCO ,CaCO
c.
3 3
CaCO ,SrCO
d.
3 3
CaCO ,BaCO
Câu 26. Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh
ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là: a. 5,8 gam b. 6,5 gam
c. 4,2 gam d. 6,3 gam
Câu 27. Nhiệt phân hoàn toàn 7 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị II thu được 3,92 gam chất rắn. Muối đó là: a.
MgCO
3
b. CaCO
3
c. CuCO
3
d. FeCO

3
Page 16 of 28
Câu 28. Cho 307 gam dung dịch Na
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với 365 gam dung dịch HCl nồng độ a%. Sau phản ứng thu được dung
dịch muối có nồng độ 9%. Giá trị của a là:
a. 5% b. 10% c. 15% d. 20%
Câu 29. 250 ml dung dịch A chứa Na
2
CO
3
và NaHCO
3
khi tác dụng với H
2
SO
4
dư cho ra cho ra 2,24 lít CO
2
(đktc). 500ml dung
dịch A tác dụng với CaCl
2
dư cho ra 16g kết tủa. Nồng độ mol của 2 muối trong dung dịch A là:
a.
32
CONa
C
= 0,08M,

3
NaHCO
C
= 0,02M b.
32
CONa
C
= 0,04M,
3
NaHCO
C
= 0,06M
c.
32
CONa
C
= 0,16M,
3
NaHCO
C
= 0,24M d.
32
CONa
C
= 0,32M,
3
NaHCO
C
= 0,08M
Câu 30. Cho các dung dịch:

2 3 3 2 6 5 2 4
Na CO ,NaHCO ,NaAlO ,C H ONa, Na SO
. Nếu chỉ dùng dung dịch HCl có thể nhận
biết được dung dịch nào?
a.
2 3 3 6 5
Na CO ,NaHCO ,C H ONa
b.
2 3 3 2
Na CO ,NaHCO , NaAlO
c.
2 3 3 6 5 2 4
Na CO ,NaHCO ,C H ONa, Na SO
d.
2 3 3 2 6 5 2 4
Na CO ,NaHCO , NaAlO ,C H ONa, Na SO
Câu 31. Pha dung dịch gồm NaHCO
3
và NaHSO
4
theo tỉ lệ mol 1 : 1, sau đó hơ nóng nhẹ để đuổi hết khí thu được dung dịch A.
pH của dung dịch A trong khoảng:
a. pH > 7 b. pH < 7 c. pH = 7 d. pH = 14
Câu 32. Cho khí CO
2
tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol
2
CO NaOH
n :n 1 :2=
thì dung dịch thu được có pH là:

a. pH = 0 b. pH = 7 c. pH > 7 d. pH <7
Câu 33. Nung m gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat trung tính của 2 kim loại N và M đều có hoá trị II. Sau một thời gian thu
được 3,36 lít CO
2
(đktc) và còn lại hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu thêm được 3,36 lít CO
2
(đktc). Cô
cạn dung dịch thu được 32,5 gam muối khan. Giá trị của m là:
a. 22,9 b. 29,2 c. 35,8 d. 40
Câu 34. Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dd NaCl, không có mn điện cực. B. điện phân NaCl nóng chảy.
C. điện phân dd NaNO
3
, không có mn điện cực. D. điện phân dd NaCl, có màng ngăn điện cực.
Câu 35. Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO
3
→ (Y) → NaNO
3
. X và Y có thể là
A. NaOH và Na
2
CO
3
. B. NaClO
3
và Na
2
CO
3
. C. NaOH và NaClO. D. Na

2
CO
3
và NaClO
Câu 36. Hỗn hợp X chứa Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3
và BaCl
2
có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H
2
O (dư), đun
nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl
2
. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaHCO
3
, NH
4
Cl, BaCl
2
. D. NaCl.
Câu 37. Cho các chất: Al, Al
2
O
3
, Al

2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
SO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl,
dung dịch NaOH là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 38. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO
3
)
2
, SO
3
, NaHSO
4
, Na
2
SO

3
, K
2
SO
4
. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với
dung dịch BaCl
2
là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 39. Cho dãy các chất: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaCl, MgCl
2
, FeCl
2
, AlCl
3
. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch
Ba(OH)
2
tạo thành kết tủa là A. 3. B. 5. C. 4. D. 1.
Câu 40. Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na

2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung
dịch Ba(HCO
3
)
2
là:
A. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
. B. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na

2
SO
4
.
C. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
. D. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
.
Câu 41. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H
2
SO
4
(loãng) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO
3
.
Câu 42. Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dd HCl (dư), sinh ra 0,448 lít

khí (ở đktc). Kim loại M là
A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.
Câu 43. X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X và Zn tác dụng với
lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H
2
(ở đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
SO
4

loãng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là A. Mg. B. Ca. C.
Sr. D. Ba.
Câu 44. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO
3
(dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở
đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam.
Câu 45. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm
chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H
2
(ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.
Câu 46. Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO
2
(ở đktc). Thành phần
phần trăm về khối lượng của CaCO
3
.MgCO
3
trong loại quặng nêu trên là

A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%.
Câu 47. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO
2
(ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2M, sinh ra m
gam kết tủa. Giá trị của m là
Page 17 of 28
A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82.
Câu 48. Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)
2
bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
20% thu được dung dịch muối trung hoà
có nồng độ 21,8965%. Kim loại M là
A. Cu. B. Mg. C. Zn. D. Fe.
Câu 49. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
X → X
1
+ CO
2
X
1
+ H
2
O → X
2
X

2
+ Y → X + Y
1
+ H
2
O X
2
+ 2Y → X + Y
2
+ 2H
2
O
Hai muối X, Y tương ứng là:
a. CaCO
3
, NaHSO
4
b. BaCO
3
, Na
2
CO
3
c. CaCO
3
, NaHCO
3
d. MgCO
3
, NaHCO

3
Câu 50. Khi điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ), tại catot xảy ra
a. sự khử ion Cl
-
b. Sự oxi hóa ion Cl
-
c. Sự oxi hóa ion Na
+
d. Sự khử ion Na
+
Câu 51. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO
2
(đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa.
Giá trị của a là:
a. 0,032 b. 0,048 c. 0,06 d. 0,04
Câu 168. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm
2 3 3
1,5 à 1Na CO M v KHCO M
. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch
HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
a. 4,48 b. 1,12 c. 2,24 d. 3,36
NHÔM
Câu 1. Để điều chế Al phải dùng phương pháp nào?
a. phương pháp nhiệt luyện c. phương pháp thuỷ luyện
b. phương pháp điện phân dung dịch d. phương pháp điện phân nóng chảy
Câu 2. Hỗn hợp A gồm x mol Al và y mol Fe
2
O

3
. Nhiệt nhôm hoàn toàn A thu được hỗn hợp B. Khi cho A, B tác dụng với dung
dịch NaOH dư thì
2 2
H doA H doB
V 3V=
(đo cùng điều kiện t
0
, p). Biểu thức liên hệ giữa x, y là: a. x = 3y b. x = 4yc. 3x
= y d. 4x = y
Câu 3. Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3
, hiện tượng quan sát được là:
a. có kết tủa keo nhầy màu trắng sau đó tan dần c. tạo dung dịch đồng nhất không màu
b. có kết tủa keo nhầy màu trắng và khí thoát ra d. có khí thoát ra
Câu 4. Khi cho 14,3 gam hỗn hợp gồm K, Zn vào nước dư thu được V lít khí (đktc) và dung dịch chứa một muối duy nhất. V có
giá trị là:
a. 2,24 b. 4,48 c. 6,72 d. 3,36
Câu 5. Dung dịch AlCl
3
có pH nằm trong khoảng:
a. pH = 7 b. pH < 7 c. pH > 7 d. Không xác định
Câu 6. Cho hỗn hợp gồm x mol BaO và y mol Al
2
O
3

tác dụng với nước thu được dung dịch B có khả năng hoà tan tối đa z mol Al.
Biểu thức liên hệ giữa z, x, y là:
a. z = x - y b. z = 2(x - y) c. z = 3(x - y) d. z = 3(y - x)
Câu 7. Nhôm có lẫn tạp chất là kẽm. Hoá chất dùng để làm sạch nhôm là:
a. HNO
3
đặc, nguội b. HNO
3
loãng c. H
2
SO
4
loãng d. HNO
3
đặc, nóng
Câu 8. Hỗn hợp A gồm Na, Al. Khi cho m gam A phản ứng với nước dư thu được 2V lít khí. Khi cho m gam A phản ứng với dung
dịch NaOH dư thu được 3,5V lít khí. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. % theo khối lượng của Na trong A là:
a. 46,82% b. 53,18% c. 46% d. 29,87%
Câu 9. Hỗn hợp X gồm K, Al. Khi cho X tác dụng với nước dư và với dung dịch NaOH dư thì thể tích khí thu được trong hai
trường hợp bằng nhau (đo ở cùng điều kiện). % theo khối lượng của Al trong X là:
a. 29,03% b. 38,04% c. 40,91% d. 50%
Câu 10. Cho 11 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe tác dụng với NaOH dư thu được 6,72 lít khí H
2
(đktc). Nếu cho 11 gam X tác dụng với
dung dịch HCl dư thì thể tích H
2
(đktc) thu được là:
a. 2,24 lít b. 4,48 lít c. 6,72 lít d. 8,96 lít
Câu 11. Trộn 24 gam
2 3

Fe O
với 10,8 gam Al rồi nung ở nhiệt độ cao. Hỗn hợp sau phản ứng hòa tan vào dung dịch NaOH dư thu
được 5,376 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
a. 12,5% b. 60% c. 80% d. 16,67%
Câu 12. Cho 14,04 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thấy thoát ra hỗn hợp khí NO, N
2
, N
2
O với tỉ lệ số mol tương ứng
là 1: 2: 2. Thể tích hỗn hợp khí thu được là:
a. 2,24 lít b. 4,48 lít c. 3,36 lít d. 1,12 lít
Câu 13. Cho 3,42 gam
( )
2 4
3
Al SO
tác dụng với 25ml dung dịch NaOH tạo ra được 0,78 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung
dịch NaOH đã dùng là:
a. 1,2M b. 2,8M c. 2M d. 1,2M hoặc 2,8M
Câu 14. Khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO
2
thì hiện tượng quan sát được là:
a. Tạo ra kết tủa keo rồi tan ngay
b. Tạo ra kết tủa keo tăng dần đến cực đại, sau đó tan dần đến dung dịch trong suốt
c. Tạo ra kết tủa keo tăng dần đến cực đại rồi dừng lại
Page 18 of 28
d. Không có hiện tượng gì.
Câu 15. Khi cho từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl

3
thì hiện tượng quan sát được là:
a. Tạo ra kết tủa keo rồi tan ngay thu được dung dịch trong suốt.
b. Tạo ra kết tủa keo tăng dần đến cực đại rồi dừng lại
c. Tạo ra kết tủa keo tăng dần đến cực đại, sau đó tan dần đến dung dịch trong suốt
d. Tạo kết tủa keo tan ngay sau đó kết tủa tăng dần đến cực đại
Câu 16. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na
2
O và Al
2
O
3
lắc vào nước cho phản ứng hoàn toàn thu được 200ml dung dịch A chỉ chứa
một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
a. 37,8%; 62,2% b. 37%; 63% c. 35,8%; 64,2% d. 38,5%; 61,5%
Câu 17. Khi cho 1 gam Al tác dụng với 1 gam clo. Phản ứng hoàn toàn, khối lượng AlCl
3
thu được là:
a. 1,235 gam b. 1,325 gam c. 1,532 gam d. 2 gam
Câu 18. Hòa tan hỗn hợp gồm Al,
2 3
Al O
và Ba (tỉ lệ mol Al :
2 3
Al O
là 1:1) vào cốc đựng nước dư. Kết thúc phản ứng thu được
dung A chứa một chất tan duy nhất và 13,44 lít khí H
2
(đktc). Khối lượng của hỗn hợp là:
a. 66,9 gam b. 69,6 gam c. 96,6 gam d. 69,9 gam

Câu 19. Hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al (tỉ lệ mol Ba : BaO là 1:1) vào nước dư được dung dịch A chứa một chất tan duy nhất và 15,68
lít khí H
2
(đktc). Khối lượng hỗn hợp là:
a. 89,3 gam b. 83,9 gam c. 38,9 gam d. 39,8 gam
Câu 20. Hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al (tỉ lệ mol Ba : BaO là 1:1) vào nước dư được dung dịch A chứa một chất tan duy nhất và 15,68
lít khí H
2
(đktc). Khối lượng Al có trong hỗn hợp là:
a. 2,7 gam b. 5,4 gam c. 8,1 gam d. 10,8 gam
Câu 21. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Al và Na vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Kết thúc phản ứng chỉ thu được chất tan duy
nhất và 15,68 lít khí H
2
(đktc). Khối lượng hỗn hợp ban đầu là:
a. 15,4 gam b. 14,5 gam c. 13,5 gam d. 14,4 gam
Câu 22. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Al và Na
2
O vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Kết thúc phản ứng chỉ thu được chất tan
duy nhất và 15,68 lít khí H
2
(đktc). Khối lượng hỗn hợp ban đầu là:
a. 17 gam b. 18 gam c. 19 gam d. 20 gam
Câu 23. Cho 21 gam hỗn hợp gồm Al và
2 3
Al O
tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 13,44 lít khí H
2
(đktc) . Phần
trăm khối lượng
2 3

Al O
trong hỗn hợp là:
a. 48,57% b. 48,69% c. 48,52% d. 48,26%
Câu 24. Cho 21 gam hỗn hợp gồm Al và
2 3
Al O
tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)
2
10% thu được 13,44 lít khí H
2
(đktc) .
Khối lượng dung dịch Ba(OH)
2
cần dùng là:
a. 423 gam b. 324 gam c. 432 gam d. 242 gam
Câu 25. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Al và kim loại kiềm vào nước được dung dịch chứa một chất tan duy nhất và 8,96 lít khí H
2

(đktc). Kim loại kiềm đó là:
a. Li b. Na c. K d. Cs
Câu 26. Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch
NaOH dư thì thu được 1,75V lít khí. Thành phần % theo khối lượng của Na trong X là:
a. 77,31% b. 39,87% c. 49,87% d. 29,87%
Câu 27. Cho 100 ml dung dịch CuSO
4
1M và
( )
2 4
3
Al SO

1M tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến
khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là:
a. 4 gam b. 9,8 gam c. 8 gam d. 18,2 gam
Câu 28. Một dung dịch chứa b mol NạOH tác dụng với một dung dịch chứa a mol AlCl
3
. Để có kết tủa cực đại thì: a. a = b
b. b = 2a c. b = 3a d. b = 4a
Câu 29. Cho a mol kim loại Na vào 100ml dung dịch AlCl
3
1M. Khi phản ứng kết thúc thu được 4,68 gam kết tủa. Giá trị của a là:
a. 0,18 b. 0,34 c. 0,09 d. 0,18 hoặc 0,34
Câu 30. Cho x mol kim loại Ba vào 100ml dung dịch
( )
2 4
3
Al SO
0,5M. Để thu được kết tủa bé nhất thì x có giá trị là: a.
0,15 b. 0,25 c. 0,2 d. 0,5
Câu 31. Thêm m gam K vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X
vào 200 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1 M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất thì giá trị của m là: a. 1,71
b. 1,59 c. 1,95 d. 1,17
Câu 32. Thêm m gam Na vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)

2
0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X
vào 200 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1 M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa nhỏ nhất thì giá trị nhỏ nhất của m là:
a. 1,61 b. 1,15 c. 1,16 d. 1,51
Câu 33. Đun nóng hỗn hợp Al và
2 3
Fe O
có khối lượng 24,1 gam để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn. Cho hỗn hợp thu
được tác dụng với dung dịch kiềm dư thì thấy thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:
a. 33,6% Al và 66,4%
2 3
Fe O
c. 43,6% Al và 56,4%
2 3
Fe O
b. 53,6% Al và 46,4%
2 3
Fe O
d. 36,6% Al và 63,4%
2 3
Fe O
Page 19 of 28
Câu 34. Đun nóng hỗn hợp Al và
2 3

Fe O
có khối lượng 24,1 gam để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn. Cho hỗn hợp thu
được tác dụng với dung dịch kiềm dư thì còn lại một chất rắn duy nhất có khối lượng 11,2 gam. Phần trăm khối lượng mỗi chất
trong hỗn hợp đầu là:
a. 33,6% Al và 66,4%
2 3
Fe O
c. 43,6% Al và 56,4%
2 3
Fe O
b. 53,6% Al và 46,4%
2 3
Fe O
d. 36,6% Al và 63,4%
2 3
Fe O
Câu 35. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn 17,4 gam một oxit sắt tạo ra 10,2 gam oxit nhôm. Công thức của oxit sắt là:
a. FeO b.
2 3
Fe O
c.
3 4
Fe O
d.
4 3
Fe O
Câu 36. Sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân
2 3
Al O
nóng chảy. Lượng

2 3
Al O
và C (ở cực dương) cần dùng để sản xuất
được 0,54 tấn Al là: (biết hiệu suất phản ứng là 100% và toàn bộ oxi đã đốt cháy cực dương thành CO
2
)
a. 1020 kg
2 3
Al O
và 180 kg C c. 1080 kg
2 3
Al O
và 180 kg C
b. 1020 kg
2 3
Al O
và 120 kg C d. 2040 kg
2 3
Al O
và 180 kg C
Câu 37. Khi cho Ba(OH)
2
dư vào dung dịch chứa
2 4 3
FeCl ,CuSO , AlCl
thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến
khối lượng không đổi thu được chất rắn X. Trong X gồm:
a.
2 3
FeO,CuO,Al O

b.
2 3 4
Fe O ,CuO,BaSO
c.
2 3
Fe O ,CuO
d.
3 4 4
Fe O ,CuO, BaSO
Câu 38. Dung dịch A chứa MgCl
2
và Al
2
(SO
4
)
3
. Cho 0,5 lit dung dịch A tác dụng với dung dịch NH
3
dư cho ra kết tủa B. Đem
nung B đến khối lượng không đổi thu được chất rắn nặng 14,2g. Còn nếu cho 0,5 lit dung dịch A tác dụng vớidung dịch NaOH dư
thì thu được kết tủa C. Đem nung C đến khối lượng không đổi thì được chất rắn nặng 4 gam. Nồng độ mol của MgCl
2
và Al
2
(SO
4
)
3
trong dung dịch A là:

a.
( )
2
2 4
3
MgCl
Al SO
C C= =
0,1 M b.
( )
2
2 4
3
MgCl
Al SO
C C= =
0,2M
c.
2
MgCl
C =
0,1M ,
( )
2 4
3
Al SO
C =
0,2M d.
( )
2

2 4
3
MgCl
Al SO
C C= =
0,15M
Câu 39. Trộn 100ml dung dịch H
2
SO
4
1,1M với 100ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch A .Thêm vào dung dịch A 1,35 gam
Al .Thể tích H
2
(đktc) bay ra:
a. 1,12 lit b. 1,68 lit c. 1,344 lit d. 2,24 lit
Câu 40. Cho 100ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
tác dụng với 100ml dung dịch Ba(OH)
2
, nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)
2
bằng 3 lần
nồng độ mol cuả dung dịch Al
2
(SO
4

)
3
thu được kết tủa A. Nung A đến khối lượng ko đổi thì khối lượng chất rắn thu được bé hơn
khối lượng của A là 5,4 gam. Nồng độ mol của Al
2
(SO
4
)
3
và Ba (OH)
2
trong dung dịch ban đầu lần lượt là
a. 0,5M; 1,5M b. 1M; 3M c. 0,6M; 1,8M d. 0,4M; 1,2M
Câu 41. Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl
3
; 0,016 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,04 mol H
2
SO
4
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,568. B. 1,560. C. 4,128. D. 5,064.
Câu 42. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na
2
O và Al

2
O
3


vào H
2
O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy
nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO
2


(dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 8,3 và 7,2. B. 11,3 và 7,8. C. 13,3 và 3,9. D. 8,2 và 7,8.
Câu 43. Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung
dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là A. 39,87%.
B. 77,31%. C. 49,87%. D. 29,87%.
Câu 44. Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe
2
O
3
(trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H
2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 150. B. 100. C. 200. D. 300.
Câu 45. Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO
4
)
2

.12H
2
O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với
200 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,8. B. 46,6.
C. 54,4. D. 62,2.
Câu 47. Trộn dung dịch chứa a mol AlCl
3
với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ A. a : b < 1 :
4. B. a : b = 1 : 5. C. a : b = 1 : 4. D. a : b > 1 : 4.
Câu 48. Cho 200 ml dung dịch AlCl
3
1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị
lớn nhất của V là A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2.
Câu 49. Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,1 mol H
2
SO
4
đến khi phản ứng hoàn toàn, thu
được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05.
Câu 50. Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al
4

C
3
vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch
X. Sục khí CO
2
(dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là A. 0,55. B. 0,60.
C. 0,40. D. 0,45.
Câu 51. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 8,96 lít khí H
2
(ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2.
Page 20 of 28
Câu 52. Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe
3
O
4
trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H
2
(ở đktc). Sục
khí CO
2
(dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 48,3. B. 45,6. C.
36,7. D. 57,0.
Câu 53. Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m

3
(ở đktc)
hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được
2 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 67,5. B. 54,0. C. 75,6. D. 108,0.
Câu 54. Thêm 150ml dung dịch NaOH 2M vào một cốc đựng 100ml dung dịch AlCl
3
nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng hoàn toàn
thấy trong cốc có 0,1 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100ml dung dịch NaOH 2M vào cốc, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc
có 0,14 mol chất kết tủa. Giá trị của x là.
A.1,6M B.1,0M C.0,8M D.2,0M
Câu 55. Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO
3
đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO
2
(sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NaOH (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Al trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là
A. 21,95% và 1,47%. B. 21,95% và 2,25. C. 78,05% và 0,78. D. 21,95% và 0,78.
Câu 56. Khi cho V ml hay 3V ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 400ml dung dịch AlCl
3
nồng độ x mol/l ta đều cùng thu được
một lượng chất kết tủa có khối lượng là 7,8 gam. Giá trị của x là.
A.0,75M B. 0,625M C.0,25M D.0,75M hoặc 0,25M
Câu 57. 100 ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO
2
0,3M .Thêm từ từ HCl 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan
một phần,lọc kết tủa ,nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 1,02g chất rắn .Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 0,5 lit B. 0,6 lit C. 0,7 lit D. 0,8 lit
Câu 58. Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al .

Nếu cho m gam hỗn hợp X vào nước dư chỉ thu được dung dịch X và 12,32 lít H
2
(đktc).
Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và H
2
. Cô cạn dung dịch Y thu được 66,1 gam
muối khan. m có giá trị là :
A. 36,56 gam B. 27,05 gam C. 24,68 gam D. 31,36 gam
Câu 59. Cho 200 ml dung dịch gồm MgCl
2
0,3M; AlCl
3
0,45 M; HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V(lít) gồm NaOH 0,02M và
Ba(OH)
2
0,01M. Giá trị của V(lít) để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất là?
A. 1,25lít và 1,475lít B. 1,25lít và 14,75lít C. 12,5lít và 14,75lít D. 12,5lít và 1,475lít
Câu 60. Một hỗn hợp A gồm Al, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
nặng 28,5 gam hòa tan trong dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít H
2
đktc. Nếu
nung nóng A trong không khí đến khối lượng không đổi được 25,5 gam rắn. Số mol Al
2
O
3

và Al(OH)
3
trong A lần lượt là:
A. 0,1 và 0,1 B. 0,1 và 0,2 C. 0,2 và 0,1 D. 0,15 và 0,1.
Câu 61. Một hỗn hợp X gồm Al và Fe
2
O
3
. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Đem Y tan hết trong
dung dịch H
2
SO
4
thu được 7,84 lít H
2
đktc. Nếu cho Y tác dụng NaOH dư thấy có 3,36 lít H
2
đktc. Khối lượng Al trong hỗn hợp X

A. 2,7g B. 8,1g C. 10,8g D. 5,4g
Câu 62. Đem m gam hỗn hợp Al và Zn tan hết trong dung dịch hỗn hợp HCl và H
2
SO
4
loãng thu được 5,6 lít H
2
đktc. Nếu cho 2m
gam hỗn hợp trên vào dung dịch hỗn hợp KOH, NaOH dư thể tích H
2
đktc thu được sẽ là A. > 5,6 lít B. < 5,6 lít

C. 5,5 lít D. 11,2 lít
Câu 63. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X ( Fe, Al) trong dung dịch hỗn hợp H
2
SO
4
loãng và HCl có 5,6 lít H
2
đktc. Nếu m gam X tác
dụng với dung dịch hỗn hợp NaOH, Ba(OH)
2
dư thu được 3,36 lít H
2
đktc. Số mol Fe, Al lần lượt là A. 0,1; 0,15
B. 0,1; 0,1 C. 0,15; 0,15 D. 0,15; 0,1.
Câu 64. Hòa tan hết m gam hỗn hợp B ( Mg, Al) trong dung dịch H
2
SO
4
thấy sinh ra 2,24 lít H
2
ở đktc. Mặt khác đem 2m gam B
tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy có 3,36 lít H
2
đktc thoát ra. Giá trị m là:
A. 0,195g B. 1,95g C. 3,9g D. 0,39g.
Câu 65. Các quá trình sau:
1.
cho dung dịch AlCl
3
tác dụng với dung dịch NH

3
dư.
2.
Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
3.
Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO
2
4.
Dẫn khí CO
2
dư vào dung dịch NaAlO
2
.
Số quá trình không thu được kết tủa là: A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 66. Cho hỗn hợp gồm Al, Mg, Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, MgO vào dung dịch NaOH dư còn lại rắn X. X gồm:
A. Mg, MgO B. Al
2

O
3
, Al, Al(OH)
3
C. Al, Mg D. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, MgO.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Al bền trong không khí và nước
B. Al tan được trong các dung dịch NaOH, NH
3

C. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
không tan và bền trong nước
D.Dung dịch AlCl
3
, Al
2
(SO
4
)

3
có môi trường axit
Câu 68. Cho chuyển hóa sau: X → NaAlO
2
→ Y → Z → Al. Các chất X, Y, Z phù hợp với lần lượt các chất:
A. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, AlCl
3
B. Al(OH)
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, AlCl
3
.
C. Al, Al(OH)
3
, Al
2
O
3

D. Al
2
O
3
, AlCl
3
, Al
2
O
3
.
Page 21 of 28
Câu 69. Thí nghiệm (1) cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO
2
.
Thí nghiệm (2) cho từ từ đến dư khí CO
2
vào dung dịch NaAlO
2
.
Hiện tượng quan sát được:
A. cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi tan.
B. Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi không tan.
C. Thí nghiệm (1) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (2) có kết tủa không tan.
D. Thí nghiệm (2) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (1) có kết tủa không tan.
Câu 70. Để thu được Al(OH)
3
ta thực hiện:
A. Cho muối Al
3+

tác dụng với dung dịch OH
-
(dư).
B. Cho muối Al
3+
tác dụng với dung dịch NH
3
(dư).
C. Cho Al
2
O
3
tác dụng với H
2
O.
D. Cho Al tác dụng với H
2
O.
Câu 71. Từ hỗn hợp Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
, muốn tách Al
2
O
3

người ta thực hiện:
A. Dùng H
2
(t
o
) cao rồi dung dịch NaOH (dư).
B. Dùng H
2
(t
o
) cao rồi dùng dung dịch HCl (dư).
C. Dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl dư rồi nung nóng
D. Dùng dịch NaOH dư, CO
2
dư, tách kết tủa rồi đem nung nóng.
Câu 72. Trong quá trình điện phân nóng chảy Al
2
O
3
để sản xuất Al, criolit (3NaF.AlF
3
) có tác dụng:
(1) tạo hỗn hợp dẫn điện tốt hơn
(2) hạ nhiệt độ nóng chảy Al
2
O
3
(3) hạn chế Al sinh ra bị oxi hóa bởi không khí
Số tác dụng là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 73. Thuốc thử nhận biết các chất rắn: K, K

2
O, Al, Al
2
O
3

A. NaOH B. HCl C. H
2
O D. HNO
3
Câu 74. Cho các chất rắn riêng biệt: Na, Al, CaO, Ba(OH)
2
. Để nhận biết Al ta dùng thuốc thử
A. NaOH B. HCl C. H
2
O D. Ba(OH)
2
Câu 75. Có các hỗn hợp chất rắn
(1) FeO, BaO, Al
2
O
3
( tỉ lệ mol 1: 1 : 1) (2) Al, K, Al
2
O
3
( tỉ lệ mol 1: 2: 1)
(3) Na
2
O, Al, ( tỉ lệ mol 1: 1) (4) K

2
O, Zn ( tỉ lệ mol 1: 1).
Số hỗn hợp tan hết trong nước ( dư) là
A. 0 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 76. Phản ứng nhiệt nhôm ( đun nóng oxit kim loại với Al ở nhiệt độ cao) dùng điều chế những kim loại
A. Al, Fe, Mg B. Fe, Zn, Cu C. Cu, Na, Zn D. Ca, Fe, Cu.
Câu 77. Có các thuốc thử: dd NaOH, dd HCl, dd NH
3
, H
2
O. Số thuốc thử nhận biết các chất rắn Mg, Al, Al
2
O
3
là: A. 1
B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 78. Cho hỗn hợp gồm BaO, FeO, Al
2
O
3
vào nước dư thu được dung dịch A và phần không tan B. B tan một phần trong dung
dịch NaOH. Dung dịch A có
A. Ba(AlO
2
)
2
, Ba(OH)
2
B. Ba(OH)
2

C. Ba(AlO
2
)
2,
FeAlO
2
D

. Ba(AlO
2
)
2

Câu 79. Cho hỗn hợp gồm BaO, FeO, Al
2
O
3
vào nước dư thu được dung dịch A và phần không tan B. Sục khí CO
2
vào dung dịch
A được kết tủa C. B tan một phần trong dung dịch NaOH. Kết tủa C có
A. BaCO
3
B. Al(OH)
3
C. BaCO
3
, Al(OH)
3
D.BaCO

3
, FeCO
3
.
Câu 80. Nung nóng hỗn hợp Al và Fe
2
O
3
( chỉ xảy ra phản ứng nhiệt nhôm đến hoàn toàn) thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng
dung dịch NaOH thấy có khí thoát ra. Thành phần X:
A. Al
2
O B. Fe, Al, Al
2
O
3
C. Al, Fe D. Al, Fe, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
.
Câu 81. Một hỗn hợp X gồm Al, Fe
2
O
3
đem tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít H

2
(đktc). Nếu nung nóng X đến phản
ứng hoàn toàn thu được 18,7 gam rắn Y. Thành phần Y:
A. Al
2
O
3
, Fe B. Fe, Al
2
O
3
, Al
C. Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, Fe D. Al, Fe, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
.
Câu 82. Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe

2
O
3
, Cr
2
O
3
và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được
chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần
phần trăm theo khối lượng của Al
2
O
3
trong hỗn hợp X là
A. 50,67%. B. 24,63%. C. 66,67%. D. 36,71%
Câu 83. Hoà tan 0,54g Al bằng 0,5 lit dung dịch H
2
SO
4
0,1M thu được dung dịch A.Thêm V lit dung dịch NaOH 0,1M vào dung
dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần , lọc kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 0,51g chất rắn
.Giá trị V là:
A. 0,8 lit B. 1,1 lit C. 1,2 lit D. 1,5 lit
Câu 84. Trộn 6,48 gam Al với 16 gam Fe
2
O

3
.Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A. Khi cho A tác dụng dung dịch
NaOH dư thu được 1,344 lit khí H
2
(đktc) .Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm (được tính theo chất thiếu) là: A. 100% %
B. 85% C. 80% D. 75%
Câu 85. Cho dung dịch A chứa 0,05 mol Na[Al(OH)
4
] và 0,1 mol NaOH tác dụng với dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl
2M lớn nhất cần cho vào dung dịch A để xuất hiện 1,56 gam kết tủa là?
Page 22 of 28
A.0,06 lít B. 0,18 lít C. 0,12 lít D. 0,08 lít
Câu 86. Cho p mol Na[Al(OH)
4
] tác dụng với dung dịch chứa q mol HCl. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ
A. p: q < 1: 4 B. p: q = 1: 5 C. p: q > 1:4 D. p: q = 1: 4
Câu 87. Thêm 240ml dung dịch NaOH 1M vào một cốc thuỷ tinh đựng 100ml dung dịch AlCl
3
nồng độ x mol/l, khuấy đều đến
phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,08 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100ml dung dịch NaOH 1M vào cốc, khuấy đều đến phản
ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,06 mol chất kết tủa. Tính x.
A. 0,75M B. 1M C.0,5M D.0,8M
Câu 88. Trong một cốc đựng 200ml dung dịch AlCl
3
2M. Rót vào cốc Vml dung dịch NaOH có nồng độ a mol/lít, ta được một kết
tủa; đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi được 5,1g chất rắn. Nếu V= 200ml thì a có giá trị nào?
A. 2M B. 1,5M hay 3M C. 1M hay 1,5M D. 1,5M hay 7,5M
Câu 89. Cho 200ml dung dịch H
2
SO

4
0,5M vào một dung dịch có chứa a mol NaAlO
2
được 7,8g kết tủa. Giá trị của a là: A.
0,025 B. 0,05 C. 0,1 D. 0,125
Câu 90. Cho 8 gam Fe
2
(SO
4
)
3
vào bình chứa 1 lít dung dịch NaOH a M, khuấy kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn; tiếp tục thêm vào
bình 13,68g Al
2
(SO
4
)
3
. Cuối cùng thu được 1,56 gam kết tủa keo trắng. Tính giá trị nồng độ a?
A. 0,2M hoặc 0,2M B. 0,4M hoặc 0,1M
C. 0,38M hoặc 0,18M D. 0,42M hoặc 0,18M
Câu 91. Một cốc thuỷ tinh chứa 200ml dung dịch AlCl
3
0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng kết
tủa nhỏ nhất khi V biến thiên trong đoạn 200ml

V

280ml.
A.1,56g B. 3,12g C.2,6g D. 0,0g

Câu 92. Thêm NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl
3
. Lượng kết tủa thu được lớn nhất và nhỏ nhất ứng với
số mol NaOH lần lượt là:
A.0,04 mol và

0,05 mol B. 0,03 mol và

0,04 mol
C.0,01 mol và

0,02 mol D. 0,02 mol và

0,03 mol
SẮT
Câu 1. Hỗn hợp A gồm
2 3
, ,BaO FeO Al O
. Hòa tan A trong lượng nước dư được dung dịch D và chất rắn rắn B. Cho khí CO dư
qua B nung nóng được chất rắn E. Cho E tác dụng với NaOH dư thấy tan một phần còn lại chất rắn G. E gồm có:
a.
( )
2 3
2
; ;Ba OH Fe Al O
b.
2 3
;Al O Fe
c.
( )

3
; ;Al OH Al Fe
d. Al, Fe
Câu 2. Để tách
2 3
Fe O
ra khỏi hỗn hợp
2 3 2 3 2
, ,Fe O Al O SiO
ở dạng bột, người ta dùng:
a. HCl b. NaOH c. CO dư d. HNO
3
đặc, nguội
Câu 3. Cho các phản ứng:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
3 4 3 3 2 3 3
2 2 3
(1) ; 2 ; 3
4 ; 5 ; 6aA
Fe O HNO FeO HNO Fe O HNO
Mg HCl HCl N lO H O Kimloai R HNO
+ → + → + →
+ → + + → + →
Phản ứng thuộc loại oxi hóa khử là:
a. 1, 2, 3, 4, 5, 6 b. 1, 2, 4, 6 c. 1, 4, 5, 6 d. 1, 2, 3, 6
Câu 4. Hòa tan một hợp chất của sắt trong dung dịch H
2
SO
4

loãng dư thu được dung dịch A. Dung dịch A có khả năng làm mất
màu thuốc tím (KMnO
4
) và làm tan được lá đồng. Hợp chất đó là:
a. FeCO
3
b. Fe
2
O
3
c. Fe
3
O
4
d. FeS
Câu 5. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa FeCl
2
và AlCl
3
khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa A. Nung A trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B. Chất rắn B gồm có:
a. FeO b. Fe
2
O
3
c. FeO, Al
2
O
3
d. Fe

2
O
3
, Al
2
O
3
Câu 6. Có 6 lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau:
( )
2 4 3 2 3 3
2
; ; ; ; ;K SO Cu NO FeCl FeCl AlCl NaCl
. Hóa chất dùng để nhận
biết tất cả các dung dịch trên là:
a. H
2
SO
4
loãng b. NaOH c. Ba(OH)
2
d. AgNO
3
Câu 7. Khi nung hỗn hợp các chất
( ) ( )
3 3
2 2
; ;Fe NO Fe OH FeCO
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được một
chất rắn là:
a. Fe

3
O
4
b. Fe
2
O
3
c. FeO d. Fe
Câu 8. Để khử ion Fe
3+
thành ion Fe
2+
có thể dùng một lượng dư kim loại:
a. Ag b. Cu c. Ba d. Mg
Câu 9. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp
kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 10. Hoà tan hỗn hợp A gồm Fe và FeCO
3
vào dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí B. Dẫn hổn hợp khí B qua dung dịch
NaOH dư, thể tích hỗn hợp giảm 25%. Phần trăm theo khối lượng của sắt trong A là:
a. 75% b. 32,56% c. 59,15% d. 13,86%
Câu 11. Khi để phôi bào sắt trong không khí, sau một thời gian khối lượng phôi bào tăng thêm 8 gam do có sự tạo thành các oxit.
Tính thể tích CO (đktc) cần để khử hết các oxit sắt:
Page 23 of 28
a. 5,6 b. 11,2 c. 8,96 d. 6,72
Câu 12. Đốt cháy x mol Fe trong oxi thu được 12,16 gam hỗn hợp gồm các chất Fe, FeO, Fe
2
O
3

, Fe
3
O
4
. Hoà tan hỗn hợp trên bằng
dung dịch HNO
3
dư thu được 224 ml khí N
2
O duy nhất (đktc). Giá trị của x là:
a. 0,16 b. 0,24 c. 0,48 d. 0,36
Câu 13. Cho 4,48 lít CO (đktc) tác dụng với FeO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 1,6 gam và được hỗn
hợp khí B. % thể tích các khí trong B là:
a. 40% CO; 60% CO
2
b. 75% CO; 25% CO
2
c. 50% CO; 50% CO
2
d. 60% CO; 40% CO
2
Câu 14. Khi hoà tan 4,64 gam một oxit sắt bằng axit sufuric đặc nóng dư thu được 224ml khí SO
2
(đktc). Công thức oxit là: a.
2 3
Fe O
b. FeO c.
3 4
Fe O
d. FeO hoặc

3 4
Fe O
Câu 15. Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (hoá trị không đổi). Hoà tan hết 2,78 gam A bằng dung dịch HCl thu được 1,568 lít khí,
cũng lượng A như trên khi tác dụng với dung dịch HNO
3
thu được 1,344 lít khí NO duy nhất. Các khí đo ở đktc. M là:
a. Zn b. Be c. Al d. Mg
Câu 16. Hoá chất cần dùng để phân biệt các chất rắn: Fe,
2 3 3 4
Fe O , Fe O
là:
a.
2 4
H SO
đặc nóng b. HNO
3
đặc nguội c. HNO
3
loãng d. HCl
Câu 17. Khi hoà tan một mẩu sắt bằng
2 4
H SO
loãng dư thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho từ từ dung dịch KMnO
4
2M vào A cho đến khi màu tím xuất hiện thì dùng hết V lít. Giá trị của V là:
a. 0,005 b. 0,02 c. 0,125 d. 0,5
Câu 18. Khi cho một lượng bột sắt dư tác dụng với 250ml dung dịch HNO
3
1,2M thu được khí NO duy nhất. Lọc bỏ chất rắn
không tan được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A, khối lượng muối thu được là:

a. 144 gam b. 20,25 gam c. 18,15 gam d. 290,4 gam
Câu 19. Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp Fe, FeO,
2 3 3 4
Fe O , Fe O
cần dùng 2,24 lít CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là:
a. 14,4 gam b. 11,2 gam c. 12,8 gam d. 16 gam
Câu 20. Khử m gam Fe
2
O
3
bằng CO thu được 28,8 gam hỗn hợp A gồm Fe, Fe
3
O
4.
Hoà tan A bằng dung dịch
2 4
H SO
loãng dư
thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
a. 32 b. 16 c. 8 d. 48
Câu 21. Khử 9,12 gam hỗn hợp FeO và Fe
2
O
3
bằng H
2
ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được Fe và 2,7g H
2
O. Khối lượng của
Fe

2
O
3
và FeO trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
a. 2,4g; 6,72g b. 1,8g; 7,32g c. 4,8g; 4,32g d. 1,6g; 7,56g
Câu 22. Hoà tan m gam sắt bằng HNO
3
dư thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm NO, NO
2
. Tỉ khối của A so với Heli bằng
9,9. Giá trị của m là:
a. 5,04 b. 1,68 c. 2,8 d. 5,6
Câu 23. Hoà tan x gam hỗn hợp FeO,
2 3 3 4
Fe O , Fe O
bằng HNO
3
đặc nóng dư thu được 4,48 lít khí NO
2
(đktc). Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan. Giá trị của x là:
a. 33,6 b. 42,8 c. 136 d. 46,4
Câu 24. Cho phản ứng:
x y 3
3Fe O HNO NO + → +
Số phân tử HNO
3
đóng vai trò chất oxi hoá trong phản ứng trên là:
a. 12x - 2y b. 12y - 2x c. 3x - 2y d. 3y - 2x
Câu 25. Hòa tan 10 gam hỗn hợp bột Fe và

2 3
Fe O
bằng dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho dung
dịch A tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa. Đem nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có
khối lượng là:
a. 11,2 gam b. 12,4 gam c. 15,2 gam d. 10,9 gam
Câu 26. Hòa tan Al, Zn, Fe vào dung dịch HCl (vừa đủ) được dung dịch A. Cho dung dịch NH
3
dư vào dung dịch A được kết tủa
B. Nung B trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn C. Chất rắn C gồm:
a.
2 3
Al O , FeO, ZnO
b.
2 3 2 3
Al O , Fe O ,ZnO
c.
2 3
Al O , FeO
d.
2 3 2 3
Al O , Fe O

Câu 27. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và Fe vào dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với hidro là 9. Phần
trăm số mol của FeS trong hỗn hợp là:
a. 66,6% b. 50% c. 25% d. 75%
Câu 28. Có 3 gói bột rắn gồm: FeO +
2 3 2 3
Fe O ;Fe FeO,Fe Fe O+ +
. Hóa chất dùng để nhận biết 3 gói bột trên là: a.

2 4
H SO
loẵng b.
2 4
H SO
đặc c. CuSO
4
d. HNO
3
Câu 29. Một đinh thép có khối là 1,14 gam, hòa tan trong dung dịch
2 4
H SO
loãng dư, lọc bỏ phần không tan được dung dịch A.
Thêm dần dung dịch KMnO
4
0,1M vào dung dịch A cho đến khi vừa chớm xuất hiện màu hồng thì thể tích dung dịch KMnO
4
đã
dùng là 40ml. Phần trăm của sắt trong đinh thép là:
a. 89,4% b. 96,7% c. 97,6% d. 98,2%
Page 24 of 28
Câu 30. Để phân biệt các dung dịch:
( )
4 2 4 4 3 2 3
2
NH Cl, MgCl , NH SO ,AlCl , FeCl ,FeCl
. Hóa chất cần dùng là:
a. dung dịch BaCl
2
b. Ba dư c. K dư d. dung dịch NaOH

Câu 31. Các phản ứng sau xảy ra trong dung dịch. Phản ứng sai là:
a.
( ) ( )
3 3 2
2 2
Fe OH 2HNO Fe NO 2H O+ → +
c.
( ) ( )
3 3 2
3 3
Fe OH 3HNO Fe NO 3H O+ → +
b.
( ) ( )
2 4 4 2
2
Fe OH H SO l FeSO 2H O+ → +
d.
2 4 2 4
H S CuSO CuS H SO+ → +
Câu 32. Các phản ứng sau xảy ra trong dung dịch. Phản ứng sai là:
a.
( ) ( )
3 3 3 2 2
2
FeCO 2HNO l Fe NO CO H O+ → + +
c.
( )
3 3 2 4
3
AlCl 3NH 3H O Al OH 3NH Cl+ + → +

b.
( )
3 2 4 4 2 2
FeCO H SO l FeSO CO H O+ → + +
d.
2 2
H S CuCl CuS 2HCl+ → +
Câu 33. Hòa tan 2 gam oxit sắt cần dùng 26,07ml dung dịch HCl 10% (d = 1,05g/ml). Công thức của oxit sắt là: a. FeO b.
2 3
Fe O
c.
3 4
Fe O
d. Không xác định
Câu 34. Cho 16 gam oxit sắt tác dụng đủ với 120ml dung dịch HCl, sau phản ứng cô cạn được 32,5 gam muối khan. Nồng độ mol
của dung dịch HCl là:
a. 4M b. 5M c. 6M d. 7M
Câu 35. Hòa tan hoàn toàn một khối lượng m gam oxit sắt bằng dung dịch
2 4
H SO
đặc nóng thu được khí A và dung dịch B. Cho
khí A hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác cô cạn dung dịch B thì thu được 120 gam muối
khan. Công thức của oxit sắt là:
a. FeO b.
2 3
Fe O
c.
3 4
Fe O
d. Không xác định

Câu 36. Hòa tan 1,39 gam muối FeSO
4
.7H
2
O trong dung dịch
2 4
H SO
loãng. Cho dung dịch này tác dụng vừa đủ với V (ml) lít
dung dịch KMnO
4
0,1M. Giá trị của V là:
a. 100ml b. 250ml c. 300ml d. 500ml
Câu 37. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S vào axit HNO
3
(vừa đủ) thu được dung dịch X (chỉ chứa hai
muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là:
a. 0,075 b. 0,12 c. 0,06 d. 0,04
Câu 38. Cho từng chất:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 4 2 3 3 3 4 2 4 3
2 3 2 3 3
Fe,FeO, Fe OH , Fe OH , Fe O , Fe O , Fe NO ,Fe NO , FeSO , Fe SO , FeCO
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hóa khử là:
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8

Câu 39. Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch
2 4
H SO
loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch phản ứng vừa đủ với V ml dung
dịch KMnO
4
0,5M. Giá trị của V là:
a. 20 b. 40 c. 60 d. 80
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO
3
, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO;
NO
2
và dung dịch Y(chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X so với hiđro bằng 19. Giá trị của V là:
a. 4,48 b. 5,6 c. 3,36 d. 2,24
Câu 41. Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với
2 4
H SO
đặc nóng, dư thoát ra 0,112 lít khí SO
2
(đktc) là sản phẩm
duy nhất. Công thức của hợp chất sắt đó là:
a. FeO b. FeS
2
c. FeS d.
2 3
Fe O
Câu 42. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO
3
loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một

chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là:
a.
( )
3
2
Cu NO
b.
( )
3
2
Fe NO
c.
( )
3
3
Fe NO
d. HNO
3
Câu 43. Trong phản ứng đốt cháy CuFeS
2
tạo ra sản phẩm CuO,
2 3
Fe O
và SO
2
thì một phân tử CuFeS
2
sẽ:
a. nhường 12 electron b. nhường 13 electron c. nhận 12 electron d. nhận 13 electron
Câu 44. Đốt cháy 1 gam bột sắt trong không khí một thời gian thu được chất rắn có khối lượng m gam. m nằm trong khoảng:

a. 1,2857
m 1, 4286< ≤
b.
1 m 1,4286< ≤
c.
1 m 1,2857< ≤
d.
1 m 1,3286< ≤
Câu 45. Cho 1 gam sắt tiếp xúc với không khí một thời gian thì thu được 1,24 gam hỗn hợp gồm
2 3
Fe O
và Fe dư. Khối lượng Fe
còn dư là:
a. 0,24 gam b. 0,34 gam c. 0,44 gam d. 0,54 gam
Câu 46. Nung m gam hỗn hợp Fe và S thu được 12 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, S. Cho hỗn hợp X tác dụng với lượng dư
2 4
H SO
đặc nóng thu được 16,8 lít khí SO
2
(đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là:
a. 2,8 gam Fe và 9,2 gam S c. 5,6 gam Fe và 6,4 gam S
b. 8,4 gam Fe và 3,6 gam S d. 11,2 gam Fe và 0,8 gam S
Page 25 of 28
Câu 47. Nung m gam hỗn hợp Fe và S thu được 12 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, S. Cho hỗn hợp X tác dụng với lượng dư HNO
3

đặc nóng thu được 33,6 lít khí NO
2
(đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là:
a. 2,8 gam Fe và 9,2 gam S c. 5,6 gam Fe và 6,4 gam S

b. 8,4 gam Fe và 3,6 gam S d. 11,2 gam Fe và 0,8 gam S
Câu 48. Cho 8,4 gam Fe tác dụng với dung dịch có chứa 0,4 mol HNO
3
chỉ tạo ra khí NO duy nhất. Khối lượng muối thu được là:
a. 27 gam b. 24,2 gam c. 22,4 gam d. 27,2 gam
Câu 49. Cho 30,4 gam hỗn hợp FeO và Fe
2
O
3
tác dụng với axit HNO
3
loãng dư. Cô cạn lấy muối đem nhiệt phân hoàn toàn ở nhiệt
độ cao thì thu được 32 gam chất rắn duy nhất. Khối lượng mỗi oxit ban đầu là:
a. 20 g và 10,4 g b. 16 g và 14,4 g c. 8 g và 22,4 g d.
Câu 50. Hòa tan 20 gam hỗn hợp gồm bột Fe và
2 3
Fe O
bằng một lượng vừa đủ dung dịch
2 4
H SO
loãng thu được 2,24 lít khí
hydro (đktc) và dung dịch A. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch A thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến
khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là:
a. 24 gam b. 22,4 gam c. 24,4 gam d. 32 gam
Câu 51. Có hai lá sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 11,2 gam. Một lá sắt cho tác dụng với khí Cl
2
dư (I). Một nhúng vào dung
dịch HCl dư (II). Khối lượng muối tạo ra trong hai trường hợp là:
a. I, II đều tạo ra 25,4 gam FeCl
2

c. I, II đều tạo ra 32,5 gam FeCl
3
b. I tạo ra 32,5 gam FeCl
3
; II tạo ra 25,4 gam FeCl
2
d. I tạo ra 25,4 gam FeCl
3
; II tạo ra 32,5 gam FeCl
2
Câu 52. Cho hỗn hợp M gồm Fe và Mg vào dung dịch
2 4
H SO
đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch N và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch N là:
a.
( )
4 2 4 4
3
; ;MgSO Fe SO FeSO
b.
( )
4 2 4
3
;MgSO Fe SO
c.
4 4
;MgSO FeSO
d.
4

MgSO
Câu 53. Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H
2
SO
4
đặc nóng (SO
2
là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn hoàn thu được:
a.
4
0,12 mol FeSO
b.
( )
2 4 4
3
0,02 mol Fe SO v 0,08mol FeSOà

c.
( )
2 4
3
0,05mol Fe SO v 0, 02 molFe duà
d.
( )
2 4 4
3
0,03mol Fe SO v 0,06 mol FeSOà
Câu 54. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO,
2 3

Fe O
vào lượng dư dung dịch axit HNO
3
loãng ta thu được 4,48 lít khí
NO duy nhất (đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 145,2 gam muối khan. Giá trị của a là:
a. 43,2 gam b. 42,3 gam c. 23,4 gam d. 32,4 gam
Câu 55. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO,
2 3
Fe O
vào lượng dư dung dịch axit
2 4
H SO
đặc nóng ta thu được 8,96
lít khí SO
2
duy nhất (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 120 gam muối khan. Giá trị của m là:
a. 41,6 gam b. 46,1 gam c. 64,1 gam d. 61,4 gam
Câu 56. Hòa tan 27,2 gam hỗn hợp gồm bột Fe và
2 3
Fe O
bằng một lượng dung dịch HNO
3
thu được 4,48 lít khí NO (đktc) và
dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y thu được kết tủa. Nung kết tủa trong khí đến khối lượng không đổi
được chất rắn có khối lượng là:
a. 24 gam b. 22,4 gam c. 24,4 gam d. 32 gam
Câu 57. Hòa tan 27,2 gam hỗn hợp gồm bột Fe và
2 3
Fe O
bằng một lượng dung dịch HNO

3
thu được 4,48 lít khí NO (đktc) và
dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì khối lượng chất rắn khan thu được là:
a. 96,8 gam b. 69,8 gam c. 89,6 gam d. 86,9 gam
Câu 58. Nung m gam bột sắt trong oxi thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO
3
dư thoát
ra 0,56 lít (đktc) NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá tị của m là:
a. 2,52 b. 2,22 c. 2,32 d. 2,62
Câu 59. Cho a gam hỗn hợp A gồm FeO, CuO, Fe
3
O
4
có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ là 250 ml dd
HNO
3
khi đun nóng nhẹ được dung dịch B & 3,136 lít hỗn hợp khí C (đktc) gồm NO
2
& NO có tỷ khối so với H
2
bằng 20,143. Giá
trị của a là:
a. 46,08 b. 23,04 c. 52,7 d. 93
Câu 60. Nung m gam sắt trong không khí, sau một thời gian người ta thu được 104,8 gam hỗn hợp rắn A. Hoà tan hoàn toàn A
trong HNO
3
dư, thu được dd B & 12,096 lít hỗn hợp khí NO & NO
2
(đktc) có tỷ khối so với He là 10,167. Giá trị của m là.
a. 72 b. 69,54 c. 91,28 d. 84

Câu 61. Khử m gam
2 3
Fe O
bằng khí CO thu được 6 gam hỗn hợp X. Hòa tan hết hỗn hợp X bằng dung dịch HNO
3
dư, thoát ra
1,12 lít (đktc) khí NO duy nhất. Giá trị của m là:
a. 7,2 b. 8,0 c. 16 d. 12
Câu 62. Nung a gam bột sắt trong oxi thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết hỗn hợp Y trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng
dư thoát ra 0,84 lít (đktc) SO
2
. Giá tị của a là:
a. 2,52 b. 2,22 c. 2,32 d. 2,62

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×