Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

bai kiem tra lan 1 lop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.67 KB, 6 trang )

BÀI KIỂM TRA LẦN I
Câu 1: Tính các tích phân sau

2
4
4 2
4
2
sin
cos (tan 2tan 5)
xdx
x x x
I
π
π

− +
=


1
3
1
2
0
1
x
I dx
x x
=
+ +



3
1
3 2ln
1 2ln
e
x
I dx
x x

=
+

Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( 1) , (1 )
x
y e x y e x= + = +
Câu 3: a) Giải phương trình
2 2
2 1 4
2
2
log 2log logx x
x
− =
b) Giải bất phương trình
2
2 1
2
1 1

log ( 4 5) log ( )
2 7
x x
x
+ − >
+
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=
2a
. Đáy là tam giác ABC cân
·
0
120BAC =
,
cạnh BC=2a Tính thể tích của khối chóp S.ABC.Gọi M là trung điểm của SA.Tính khoảng
cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
BÀI KIỂM TRA LẦN I
Câu 1: Tính các tích phân sau

2
4
4 2
4
2
sin
cos (tan 2tan 5)
xdx
x x x
I
π
π


− +
=


1
3
1
2
0
1
x
I dx
x x
=
+ +

3
1
3 2ln
1 2ln
e
x
I dx
x x

=
+

Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:

( 1) , (1 )
x
y e x y e x= + = +
Câu 3: a) Giải phương trình
2 2
2 1 4
2
2
log 2log logx x
x
− =
b) Giải bất phương trình
2
2 1
2
1 1
log ( 4 5) log ( )
2 7
x x
x
+ − >
+
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=
2a
. Đáy là tam giác ABC cân
·
0
120BAC =
,
cạnh BC=2a Tính thể tích của khối chóp S.ABC.Gọi M là trung điểm của SA.Tính khoảng

cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
BÀI KIỂM TRA LẦN I
Câu 1: Tính các tích phân sau

2
4
4 2
4
2
sin
cos (tan 2tan 5)
xdx
x x x
I
π
π

− +
=


1
3
1
2
0
1
x
I dx
x x

=
+ +

3
1
3 2ln
1 2ln
e
x
I dx
x x

=
+

Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( 1) , (1 )
x
y e x y e x= + = +
Câu 3: a) Giải phương trình
2 2
2 1 4
2
2
log 2log logx x
x
− =
b) Giải bất phương trình
2
2 1

2
1 1
log ( 4 5) log ( )
2 7
x x
x
+ − >
+
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=
2a
. Đáy là tam giác ABC cân
·
0
120BAC =
,
cạnh BC=2a Tính thể tích của khối chóp S.ABC.Gọi M là trung điểm của SA.Tính khoảng
cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
BÀI KIỂM TRA LẦN I
Câu 1: Tính các tích phân sau

2
4
4 2
4
2
sin
cos (tan 2tan 5)
xdx
x x x
I

π
π

− +
=


1
3
1
2
0
1
x
I dx
x x
=
+ +

3
1
3 2ln
1 2ln
e
x
I dx
x x

=
+


Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( 1) , (1 )
x
y e x y e x= + = +
Câu 3: a) Giải phương trình
2 2
2 1 4
2
2
log 2log logx x
x
− =
b) Giải bất phương trình
2
2 1
2
1 1
log ( 4 5) log ( )
2 7
x x
x
+ − >
+
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=
2a
. Đáy là tam giác ABC cân
·
0
120BAC =

,
cạnh BC=2a Tính thể tích của khối chóp S.ABC.Gọi M là trung điểm của SA.Tính khoảng
cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
BÀI KIỂM TRA LẦN I
Câu 1: Tính các tích phân sau

2
4
4 2
4
2
sin
cos (tan 2tan 5)
xdx
x x x
I
π
π

− +
=


1
3
1
2
0
1
x

I dx
x x
=
+ +

3
1
3 2ln
1 2ln
e
x
I dx
x x

=
+

Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( 1) , (1 )
x
y e x y e x= + = +
Câu 3: a) Giải phương trình
2 2
2 1 4
2
2
log 2log logx x
x
− =
b) Giải bất phương trình

2
2 1
2
1 1
log ( 4 5) log ( )
2 7
x x
x
+ − >
+
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=
2a
. Đáy là tam giác ABC cân
·
0
120BAC =
,
cạnh BC=2a Tính thể tích của khối chóp S.ABC.Gọi M là trung điểm của SA.Tính khoảng
cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
BÀI KIỂM TRA LẦN I
Câu 1: Tính các tích phân sau

2
4
4 2
4
2
sin
cos (tan 2tan 5)
xdx

x x x
I
π
π

− +
=


1
3
1
2
0
1
x
I dx
x x
=
+ +

3
1
3 2ln
1 2ln
e
x
I dx
x x


=
+

Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( 1) , (1 )
x
y e x y e x= + = +
Câu 3: a) Giải phương trình
2 2
2 1 4
2
2
log 2log logx x
x
− =
b) Giải bất phương trình
2
2 1
2
1 1
log ( 4 5) log ( )
2 7
x x
x
+ − >
+
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=
2a
. Đáy là tam giác ABC cân
·

0
120BAC =
,
cạnh BC=2a Tính thể tích của khối chóp S.ABC.Gọi M là trung điểm của SA.Tính khoảng
cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
BÀI KIỂM TRA LẦN I
Câu 1: Tính các tích phân sau

2
4
4 2
4
2
sin
cos (tan 2tan 5)
xdx
x x x
I
π
π

− +
=


1
3
1
2
0

1
x
I dx
x x
=
+ +

3
1
3 2ln
1 2ln
e
x
I dx
x x

=
+

Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( 1) , (1 )
x
y e x y e x= + = +
Câu 3: a) Giải phương trình
2 2
2 1 4
2
2
log 2log logx x
x

− =
b) Giải bất phương trình
2
2 1
2
1 1
log ( 4 5) log ( )
2 7
x x
x
+ − >
+
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=
2a
. Đáy là tam giác ABC cân
·
0
120BAC =
,
cạnh BC=2a Tính thể tích của khối chóp S.ABC.Gọi M là trung điểm của SA.Tính khoảng
cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
BÀI KIỂM TRA LẦN I
Câu 1: Tính các tích phân sau

2
4
4 2
4
2
sin

cos (tan 2tan 5)
xdx
x x x
I
π
π

− +
=


1
3
1
2
0
1
x
I dx
x x
=
+ +

3
1
3 2ln
1 2ln
e
x
I dx

x x

=
+

Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( 1) , (1 )
x
y e x y e x= + = +
Câu 3: a) Giải phương trình
2 2
2 1 4
2
2
log 2log logx x
x
− =
b) Giải bất phương trình
2
2 1
2
1 1
log ( 4 5) log ( )
2 7
x x
x
+ − >
+
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=
2a

. Đáy là tam giác ABC cân
·
0
120BAC =
,
cạnh BC=2a Tính thể tích của khối chóp S.ABC.Gọi M là trung điểm của SA.Tính khoảng
cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
BÀI KIỂM TRA LẦN I
Câu 1: Tính các tích phân sau

2
4
4 2
4
2
sin
cos (tan 2tan 5)
xdx
x x x
I
π
π

− +
=


1
3
1

2
0
1
x
I dx
x x
=
+ +

3
1
3 2ln
1 2ln
e
x
I dx
x x

=
+

Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( 1) , (1 )
x
y e x y e x= + = +
Câu 3: a) Giải phương trình
2 2
2 1 4
2
2

log 2log logx x
x
− =
b) Giải bất phương trình
2
2 1
2
1 1
log ( 4 5) log ( )
2 7
x x
x
+ − >
+
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=
2a
. Đáy là tam giác ABC cân
·
0
120BAC =
,
cạnh BC=2a Tính thể tích của khối chóp S.ABC.Gọi M là trung điểm của SA.Tính khoảng
cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
BÀI KIỂM TRA LẦN I
Câu 1: Tính các tích phân sau

2
4
4 2
4

2
sin
cos (tan 2tan 5)
xdx
x x x
I
π
π

− +
=


1
3
1
2
0
1
x
I dx
x x
=
+ +

3
1
3 2ln
1 2ln
e

x
I dx
x x

=
+

Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( 1) , (1 )
x
y e x y e x= + = +
Câu 3: a) Giải phương trình
2 2
2 1 4
2
2
log 2log logx x
x
− =
b) Giải bất phương trình
2
2 1
2
1 1
log ( 4 5) log ( )
2 7
x x
x
+ − >
+

Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=
2a
. Đáy là tam giác ABC cân
·
0
120BAC =
,
cạnh BC=2a Tính thể tích của khối chóp S.ABC.Gọi M là trung điểm của SA.Tính khoảng
cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
BÀI KIỂM TRA LẦN I
Câu 1: Tính các tích phân sau

2
4
4 2
4
2
sin
cos (tan 2tan 5)
xdx
x x x
I
π
π

− +
=


1

3
1
2
0
1
x
I dx
x x
=
+ +

3
1
3 2ln
1 2ln
e
x
I dx
x x

=
+

Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( 1) , (1 )
x
y e x y e x= + = +
Câu 3: a) Giải phương trình
2 2
2 1 4

2
2
log 2log logx x
x
− =
b) Giải bất phương trình
2
2 1
2
1 1
log ( 4 5) log ( )
2 7
x x
x
+ − >
+
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=
2a
. Đáy là tam giác ABC cân
·
0
120BAC =
,
cạnh BC=2a Tính thể tích của khối chóp S.ABC.Gọi M là trung điểm của SA.Tính khoảng
cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
BÀI KIỂM TRA LẦN I
Câu 1: Tính các tích phân sau

2
4

4 2
4
2
sin
cos (tan 2tan 5)
xdx
x x x
I
π
π

− +
=


1
3
1
2
0
1
x
I dx
x x
=
+ +

3
1
3 2ln

1 2ln
e
x
I dx
x x

=
+

Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( 1) , (1 )
x
y e x y e x= + = +
Câu 3: a) Giải phương trình
2 2
2 1 4
2
2
log 2log logx x
x
− =
b) Giải bất phương trình
2
2 1
2
1 1
log ( 4 5) log ( )
2 7
x x
x

+ − >
+
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=
2a
. Đáy là tam giác ABC cân
·
0
120BAC =
,
cạnh BC=2a Tính thể tích của khối chóp S.ABC.Gọi M là trung điểm của SA.Tính khoảng
cách từ M đến mặt phẳng (SBC).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×