BÀI KIỂM TRA LẦN I
Câu 1: Tính các tích phân sau
2
4
4 2
4
2
sin
cos (tan 2tan 5)
xdx
x x x
I
π
π
−
− +
=
∫
1
3
1
2
0
1
x
I dx
x x
=
+ +
∫
3
1
3 2ln
1 2ln
e
x
I dx
x x
−
=
+
∫
Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( 1) , (1 )
x
y e x y e x= + = +
Câu 3: a) Giải phương trình
2 2
2 1 4
2
2
log 2log logx x
x
− =
b) Giải bất phương trình
2
2 1
2
1 1
log ( 4 5) log ( )
2 7
x x
x
+ − >
+
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=
2a
. Đáy là tam giác ABC cân
·
0
120BAC =
,
cạnh BC=2a Tính thể tích của khối chóp S.ABC.Gọi M là trung điểm của SA.Tính khoảng
cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
BÀI KIỂM TRA LẦN I
Câu 1: Tính các tích phân sau
2
4
4 2
4
2
sin
cos (tan 2tan 5)
xdx
x x x
I
π
π
−
− +
=
∫
1
3
1
2
0
1
x
I dx
x x
=
+ +
∫
3
1
3 2ln
1 2ln
e
x
I dx
x x
−
=
+
∫
Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( 1) , (1 )
x
y e x y e x= + = +
Câu 3: a) Giải phương trình
2 2
2 1 4
2
2
log 2log logx x
x
− =
b) Giải bất phương trình
2
2 1
2
1 1
log ( 4 5) log ( )
2 7
x x
x
+ − >
+
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=
2a
. Đáy là tam giác ABC cân
·
0
120BAC =
,
cạnh BC=2a Tính thể tích của khối chóp S.ABC.Gọi M là trung điểm của SA.Tính khoảng
cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
BÀI KIỂM TRA LẦN I
Câu 1: Tính các tích phân sau
2
4
4 2
4
2
sin
cos (tan 2tan 5)
xdx
x x x
I
π
π
−
− +
=
∫
1
3
1
2
0
1
x
I dx
x x
=
+ +
∫
3
1
3 2ln
1 2ln
e
x
I dx
x x
−
=
+
∫
Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( 1) , (1 )
x
y e x y e x= + = +
Câu 3: a) Giải phương trình
2 2
2 1 4
2
2
log 2log logx x
x
− =
b) Giải bất phương trình
2
2 1
2
1 1
log ( 4 5) log ( )
2 7
x x
x
+ − >
+
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=
2a
. Đáy là tam giác ABC cân
·
0
120BAC =
,
cạnh BC=2a Tính thể tích của khối chóp S.ABC.Gọi M là trung điểm của SA.Tính khoảng
cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
BÀI KIỂM TRA LẦN I
Câu 1: Tính các tích phân sau
2
4
4 2
4
2
sin
cos (tan 2tan 5)
xdx
x x x
I
π
π
−
− +
=
∫
1
3
1
2
0
1
x
I dx
x x
=
+ +
∫
3
1
3 2ln
1 2ln
e
x
I dx
x x
−
=
+
∫
Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( 1) , (1 )
x
y e x y e x= + = +
Câu 3: a) Giải phương trình
2 2
2 1 4
2
2
log 2log logx x
x
− =
b) Giải bất phương trình
2
2 1
2
1 1
log ( 4 5) log ( )
2 7
x x
x
+ − >
+
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=
2a
. Đáy là tam giác ABC cân
·
0
120BAC =
,
cạnh BC=2a Tính thể tích của khối chóp S.ABC.Gọi M là trung điểm của SA.Tính khoảng
cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
BÀI KIỂM TRA LẦN I
Câu 1: Tính các tích phân sau
2
4
4 2
4
2
sin
cos (tan 2tan 5)
xdx
x x x
I
π
π
−
− +
=
∫
1
3
1
2
0
1
x
I dx
x x
=
+ +
∫
3
1
3 2ln
1 2ln
e
x
I dx
x x
−
=
+
∫
Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( 1) , (1 )
x
y e x y e x= + = +
Câu 3: a) Giải phương trình
2 2
2 1 4
2
2
log 2log logx x
x
− =
b) Giải bất phương trình
2
2 1
2
1 1
log ( 4 5) log ( )
2 7
x x
x
+ − >
+
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=
2a
. Đáy là tam giác ABC cân
·
0
120BAC =
,
cạnh BC=2a Tính thể tích của khối chóp S.ABC.Gọi M là trung điểm của SA.Tính khoảng
cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
BÀI KIỂM TRA LẦN I
Câu 1: Tính các tích phân sau
2
4
4 2
4
2
sin
cos (tan 2tan 5)
xdx
x x x
I
π
π
−
− +
=
∫
1
3
1
2
0
1
x
I dx
x x
=
+ +
∫
3
1
3 2ln
1 2ln
e
x
I dx
x x
−
=
+
∫
Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( 1) , (1 )
x
y e x y e x= + = +
Câu 3: a) Giải phương trình
2 2
2 1 4
2
2
log 2log logx x
x
− =
b) Giải bất phương trình
2
2 1
2
1 1
log ( 4 5) log ( )
2 7
x x
x
+ − >
+
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=
2a
. Đáy là tam giác ABC cân
·
0
120BAC =
,
cạnh BC=2a Tính thể tích của khối chóp S.ABC.Gọi M là trung điểm của SA.Tính khoảng
cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
BÀI KIỂM TRA LẦN I
Câu 1: Tính các tích phân sau
2
4
4 2
4
2
sin
cos (tan 2tan 5)
xdx
x x x
I
π
π
−
− +
=
∫
1
3
1
2
0
1
x
I dx
x x
=
+ +
∫
3
1
3 2ln
1 2ln
e
x
I dx
x x
−
=
+
∫
Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( 1) , (1 )
x
y e x y e x= + = +
Câu 3: a) Giải phương trình
2 2
2 1 4
2
2
log 2log logx x
x
− =
b) Giải bất phương trình
2
2 1
2
1 1
log ( 4 5) log ( )
2 7
x x
x
+ − >
+
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=
2a
. Đáy là tam giác ABC cân
·
0
120BAC =
,
cạnh BC=2a Tính thể tích của khối chóp S.ABC.Gọi M là trung điểm của SA.Tính khoảng
cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
BÀI KIỂM TRA LẦN I
Câu 1: Tính các tích phân sau
2
4
4 2
4
2
sin
cos (tan 2tan 5)
xdx
x x x
I
π
π
−
− +
=
∫
1
3
1
2
0
1
x
I dx
x x
=
+ +
∫
3
1
3 2ln
1 2ln
e
x
I dx
x x
−
=
+
∫
Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( 1) , (1 )
x
y e x y e x= + = +
Câu 3: a) Giải phương trình
2 2
2 1 4
2
2
log 2log logx x
x
− =
b) Giải bất phương trình
2
2 1
2
1 1
log ( 4 5) log ( )
2 7
x x
x
+ − >
+
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=
2a
. Đáy là tam giác ABC cân
·
0
120BAC =
,
cạnh BC=2a Tính thể tích của khối chóp S.ABC.Gọi M là trung điểm của SA.Tính khoảng
cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
BÀI KIỂM TRA LẦN I
Câu 1: Tính các tích phân sau
2
4
4 2
4
2
sin
cos (tan 2tan 5)
xdx
x x x
I
π
π
−
− +
=
∫
1
3
1
2
0
1
x
I dx
x x
=
+ +
∫
3
1
3 2ln
1 2ln
e
x
I dx
x x
−
=
+
∫
Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( 1) , (1 )
x
y e x y e x= + = +
Câu 3: a) Giải phương trình
2 2
2 1 4
2
2
log 2log logx x
x
− =
b) Giải bất phương trình
2
2 1
2
1 1
log ( 4 5) log ( )
2 7
x x
x
+ − >
+
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=
2a
. Đáy là tam giác ABC cân
·
0
120BAC =
,
cạnh BC=2a Tính thể tích của khối chóp S.ABC.Gọi M là trung điểm của SA.Tính khoảng
cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
BÀI KIỂM TRA LẦN I
Câu 1: Tính các tích phân sau
2
4
4 2
4
2
sin
cos (tan 2tan 5)
xdx
x x x
I
π
π
−
− +
=
∫
1
3
1
2
0
1
x
I dx
x x
=
+ +
∫
3
1
3 2ln
1 2ln
e
x
I dx
x x
−
=
+
∫
Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( 1) , (1 )
x
y e x y e x= + = +
Câu 3: a) Giải phương trình
2 2
2 1 4
2
2
log 2log logx x
x
− =
b) Giải bất phương trình
2
2 1
2
1 1
log ( 4 5) log ( )
2 7
x x
x
+ − >
+
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=
2a
. Đáy là tam giác ABC cân
·
0
120BAC =
,
cạnh BC=2a Tính thể tích của khối chóp S.ABC.Gọi M là trung điểm của SA.Tính khoảng
cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
BÀI KIỂM TRA LẦN I
Câu 1: Tính các tích phân sau
2
4
4 2
4
2
sin
cos (tan 2tan 5)
xdx
x x x
I
π
π
−
− +
=
∫
1
3
1
2
0
1
x
I dx
x x
=
+ +
∫
3
1
3 2ln
1 2ln
e
x
I dx
x x
−
=
+
∫
Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( 1) , (1 )
x
y e x y e x= + = +
Câu 3: a) Giải phương trình
2 2
2 1 4
2
2
log 2log logx x
x
− =
b) Giải bất phương trình
2
2 1
2
1 1
log ( 4 5) log ( )
2 7
x x
x
+ − >
+
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=
2a
. Đáy là tam giác ABC cân
·
0
120BAC =
,
cạnh BC=2a Tính thể tích của khối chóp S.ABC.Gọi M là trung điểm của SA.Tính khoảng
cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
BÀI KIỂM TRA LẦN I
Câu 1: Tính các tích phân sau
2
4
4 2
4
2
sin
cos (tan 2tan 5)
xdx
x x x
I
π
π
−
− +
=
∫
1
3
1
2
0
1
x
I dx
x x
=
+ +
∫
3
1
3 2ln
1 2ln
e
x
I dx
x x
−
=
+
∫
Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( 1) , (1 )
x
y e x y e x= + = +
Câu 3: a) Giải phương trình
2 2
2 1 4
2
2
log 2log logx x
x
− =
b) Giải bất phương trình
2
2 1
2
1 1
log ( 4 5) log ( )
2 7
x x
x
+ − >
+
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=
2a
. Đáy là tam giác ABC cân
·
0
120BAC =
,
cạnh BC=2a Tính thể tích của khối chóp S.ABC.Gọi M là trung điểm của SA.Tính khoảng
cách từ M đến mặt phẳng (SBC).