Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề mới nhất có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.89 KB, 3 trang )


ấ 1
I. PHN CHUNG
Câu 1: ( 2 điểm) Cho hàm số
( )
m
Cmmxmxy 55)2(2
224
+++=
1, Kho sỏt s bin thiờn v v th hm s khi m = 1.
2, Vi nhng giỏ tr no ca m thỡ th ( C
m
) cú im cc i v im cc tiu,
ng thi cỏc im cc i v im cc tiu lp thnh mt tam giỏc u.
Cõu 2: ( 2 im) 1, Gii phng trỡnh:
( )
2
1
)3cos1)(2cos1(cos1 =+++ xxx
2, Gii h phng trỡnh:





=++
=++++
+
+
1)4(log)5(log
6)12(log)22(log2


21
2
21
xy
xxyxxy
yx
yx
Cõu 3: ( 2 im ) 1, Tớnh tớch phõn:
( )


=
1
3
1
4
3
1
3
dx
x
xx
I
.
2, Cho cỏc s thc dng a, b, c tho món
3 3 3
xy yz xz x y z+ + + +
. Chng minh
rng:


( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2 2 2
1
y z x
x x xy y y y yz z z z xz x
+ +
+ + + + + +
Cõu 4: ( 2 im ) Trong khụng gian vi h trc to cỏc Oxyz, cho mt phng
(P) cú phng trỡnh:
012 =++ zyx
v ng thng ( d) cú phng trỡnh:



=++
=
022
022
zy
yx
1, Tìm toạ độ giao điểm A của ( d) và (P). Tính số đo góc tạo bởi ( d) và (P).
2, Viết phơng trình đờng thẳng
( )

đi qua A,
( )

nằm trong (P) sao cho góc tạo bởi
hai đờng thẳng

( )

và ( d) bằng 45
0
.
II. Phần riêng ( Thí sinh chỉ làm một trong hai phần)
Câu 5A: ( 2 điểm ) ( Dành cho THPT không phân ban)
1, Viết phơng trình đờng tròn đi qua hai điểm A( 2;5 ), B9 4; 1) và tiếp xúc với đờng
thẳng có phơng trình:
093 =+ yx
.
2, Với n là số nguyên dơng, chứng minh hệ thức:
( ) ( ) ( )
n
n
n
nnn
C
n
CnCC
2
22
2
2
1
2
2 =+++
Câu 5B: ( 2 điểm) ( Dành cho THPT phân ban)
1, Giải phơng trình:
( )

xxx 4log1log
4
1
)3(log
2
1
2
8
4
2
=++
.
2, Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a, chiều cao cũng bằng a.
Gọi E, K lần lợt là trung điểm của các cạnh AD và BC. Tính bán kính của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S. EBK.
AP AN ấ 1
I. Phần chung
Câu 1: ( 2 điểm) Cho hàm số
( )
m
Cmmxmxy 55)2(2
224
+++=
1, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.
2, Với những giá trị nào của m thì đồ thị ( C
m
) có điểm cực đại và điểm cực tiểu,
đồng thời các điểm cực đại và điểm cực tiểu lập thành một tam giác đều.
Đk để ( C
m

) có 3 điểm cực trị là m < 2. Các điểm cực trị của ( C
m
) là
( )
( ) ( )
mmCmmBmmA + 1;2;1;2;55;0
2
Đáp số:
3
32 =m
Câu 2: ( 2 điểm) 1, Giải phơng trình:
( )
2
1
)3cos1)(2cos1(cos1 =+++ xxx
Đa phơng trình về dạng:
16
1
2
3
cos.cos.
2
cos
2
=







x
x
x
Sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng giải hai phơng trình:
4
1
2
3
cos.cos.
2
cos =
x
x
x

4
1
2
3
cos.cos.
2
cos =
x
x
x
Ta đợc các họ nghiệm của phơng trình đã cho là:
( )
Zmkmx
k

x +=+= ,2
3
2
;
24


2, Giải hệ phơng trình:





=++
=++++
+
+
1)4(log)5(log
6)12(log)22(log2
21
2
21
xy
xxyxxy
yx
yx
ĐK




>
<<
1;2
0,14
yy
xx
Đa phơng trình thứ nhất của hệ về dạng:
( )
21log)2(log
21
=++
+
xy
yx
Đặt
)2(log
1
yt
x
+=

, tìm đợc t = 1, kết hợp với phơng trình thứ hai của hệ,đối chiếu
với điều kiện trên, tìm đợc nghiệm
( ) ( )
1;2; =yx
.
Câu 3: ( 2 điểm ) 1, Tính tích phân:
( )



=
1
3
1
4
3
1
3
dx
x
xx
I
.
Đa I về dạng:







=
1
3
1
3
3
1
2
1

.1
1
dx
xx
I
. Dùng phơng pháp đổi biến số, đặt
1
1
2
=
x
t
Đáp số: I = 6.
2, t n ph x=
1
a
;y=
1
b
;z=
1
c
thỡ
3 3 3
2 2 2 2 2 2
a b c
P
a ab b b bc c c ac a
= + +
+ + + + + +

.Li cú
3
2 2
2
3
a a b
a ab b


+ +
.lm tng
t cng li l ok
Câu 4: ( 2 điểm ) Trong không gian với hệ trục toạ độ Đềcác Oxyz, cho mặt phẳng
(P) có phơng trình:
012 =++ zyx
và đờng thẳng ( d) có phơng trình:



=++
=
022
022
zy
yx
1, Tìm toạ độ giao điểm A của ( d) và (P). Tính số đo góc tạo bởi ( d) và (P).
Đáp số. 1)
( ) ( )
0
30)(,;1;0;1 = PdA

.
2, Viết phơng trình đờng thẳng
( )

đi qua A,
( )

nằm trong (P) sao cho góc tạo bởi
hai đờng thẳng
( )

và ( d) bằng 45
0
.
Hai đờng thẳng thoả mãn đề bài có phơng trình:
( ) ( )
335
1
3132
1
:;
335
1
3132
1
:
21
+
+
=


=




+
=
+
=
+


zyxzyx
II. Phần riêng ( Thí sinh chỉ làm một trong hai phần)
Câu 5A: ( 2 điểm ) ( Dành cho THPT không phân ban)
1. Viết phơng trình đờng tròn đi qua hai điểm A( 2;5 ), B(4; 1) và tiếp xúc với đờng
thẳng có phơng trình:
093 =+ yx
.
Hai đờng tròn thoả mãn đề bài có phơng trình:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2501017:;1021:
22
2
22
1
=+=+ yxCyxC
2, Với n là số nguyên dơng, chứng minh hệ thức:
( ) ( ) ( )

n
n
n
nnn
C
n
CnCC
2
22
2
2
1
2
2 =+++
Đặt S là vế trái hệ thức cần chứng minh, lu ý
1
0
==
n
nn
CC

kn
n
k
n
CC

=
ta thấy:

( ) ( ) ( ) ( )
( )
1 2
22
1
2
2
2
1 n
n
n
nnn
CnCnCnCnS ++++=

Từ
( ) ( ) ( )
Rxxxx
nnn
+=++ ,111
2
. So sánh hệ số của
n
x
trong khai triển nhị thức
Newton của
( ) ( )
nn
xx ++ 11

( )

n
x
2
1+
ta suy ra:
( ) ( ) ( )
( )
2
2
22
2
2
1 n
n
n
nnn
CCCC =+++
Từ (1) và (2) có đpcm.
Câu 5B: ( 2 điểm) ( Dành cho THPT phân ban)
1, Giải phơng trình:
( )
xxx 4log1log
4
1
)3(log
2
1
2
8
4

2
=++
.
Đk x > 0 và
1x
. Đa phơng trình về dạng
( )
xxx 4log1log)3(log
222
=++
.
Xét hai khả năng 0 < x < 1 và x > 1, đối chiếu với điều kiện ta tìm đợc hai nghiệm
của phơng trình là:
323 +=x
và x = 3.
2, Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a, chiều cao cũng bằng a.
Gọi E, K lần lợt là trung điểm của các cạnh AD và BC. Tính bán kính của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S. EBK.
Đáp số:
8
29a
R =
.

×