Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

fgdfgdfgddddddddd

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.49 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI KIỂM TRA BÀI VIẾT GIẢI TÍCH 12 ( TIẾT 61 )
TỔ: TOÁN – TIN Môn Toán – Lớp 12
chương trình cơ bản
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1(3.5 điểm) :Cho hàm số
3 2
3 4y x x= + −
, có đồ thị (C)
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C).
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng
9 1y x= −
.
c/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và đường thẳng
0y =
.
Câu 2(3.0 điểm) :
a/ Giải phương trình sau:
1 1
5 5 26
x x+ −
+ =
b/ Giải phương trình sau trên tập số phức:
2
1 0z z− + =
c/ Tính tích phân sau:
0
inxdxxs
π

Câu 3(3.5 điểm) : Cho mặt phẳng (P) có phương trình:
2 3 14 0x y z− − + =


và M(1;-1;1)
a/ Viết phương trình mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng (P).
b/ Tìm toạ độ hình chiếu H của điểm M trên (P).
c/ Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là M và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
( 3.5 điểm)
a
( 2 điểm )
D=R
2
' 3 6y x x= +
2
0
' 0 3 6 0
2
x
y x x
x
=

= ⇔ + = ⇔

= −

Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
; 2−∞ −


( )
0;+∞
Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2;0−

Hàm số đạt cực đại tại
2x = −
; y

= 0
Hàm số đạt cực tiểu tại
0x =
; y
CT
= -4
x -
x -
lim y = lim
→ ∞
→ ∞
3
2
3 4
(1 )x
x x
+ − =−∞
x +
x +
lim y = lim

→ ∞
→ ∞
3
2
3 4
(1 )x
x x
+ − =+∞
Bảng biến thiên
x -

-2 0 +

y’ + 0 - 0 +
0 +

y -4
-


-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x

y
Đồ thị giao với Oy tại ( 0 ; - 4 )
Đồ thị giao với OX tại ( 1 ; 0 ), ( -2 ; 0 )
Tâm đối xứng là điểm uốn của đồ thị U (-1; -2 )
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b
(0,75 điểm)
Pttt của đồ thị ( C ) song song y =9x - 1 có phương trình là :
y- y
0
=f’(x
0
) ( x - x
0
), f’(x
0
) = 9
f’(x
0
) = 3x
2
+ 6x
0

, Giải ta được x
0
= 1
v
x
0
=-3
+ x
0
= 1

y
0
= 0 ;
1

: y = 9x -9
+ x
0
= -3

y
0
= - 4 ;
2

: y = 9x + 23
0,25
0,25
0,25

c
(0,75 điểm)
3 2
3 4y x x= + −


( x -1 )( x
2
+ 4x +4 ) = 0, x = 1
v
x

= -2
Diện tích hình phẳng cần tìm là : S =
1
3 2
2
3 4x x dx

+ −

0,25
0,25
=
1
1
4
3 2 3
2
2

(( 3 4) ( 4 )
4
x
x x dx x x


+ − = + −

=
27
4
( đvdt )
0,25
Câu 2
( 3.0 điểm)
a
( 1.0 điểm)
5. 5
x
+
5
5
x
= 26

2
5.(5 ) 26.5 5 0
x x
− + =
5 5

1
1
1
5
5
x
x
x
x

=
=


⇔ ⇔


= −
=



0,5
0,5
b
( 1.0 điểm)
z
2
- z + 1 = 0
3∆ = −

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phức là
1,2
1 3
2
i
z
±
=
0,5
0,5
c
( 1.0 điểm)
Đặt u = x

du = dx
dv = sinxdx

v = -cosx
0
0 0
sinxdx = -xcosx cosxdxx
π π
π
+
∫ ∫
=
0
( 1) sinx
π
π

− − +
=
π
0,25
0,25
0,5
Câu 3
( 3.5 điểm)
a
( 1.0 điểm)
Mặt phẳng ( P ) qua M (1; -1; 1) và song song ( P ) nên có
(1; 2; 3)n − −
r
Phương trình qua M là : 1(x -1) - 2 (y + 1) - 3 ( z -1 ) = 0

x -2y - 3z = 0
0,5
0,5
b
( 1.5 điểm)
Phương trình đường thẳng qua M và vuông góc ( P ) là
d :
1
1 2
1 3
x t
y t
z t
= +



= − −


= −

Thay vào phương trình mặt phẳng ta được :
(1 + t ) - 2 ( -1 - 2t) - 3(1 - 3z) + 14 = 0

14t + 14 = 0

t = -1
Thay vào phương trình (d ), ta được hình chiếu H của điểm M
lên mặt phẳng ( P) là H (0; 1; 4)
0,5
0,25
0,25
0,5
c
( 1.0 điểm)
Vì mặt cầu ( S ) có tâm là M (1; -1; 1 ) và tiếp xúc với mặt
phẳng ( P ) nên S có bán kính là :
r = d( M, P) =
2 2 2
1*1 2*( 1) 3*1 14
14
14
14
1 ( 2) ( 3)
− − − +

= =
+ − + −
Phương trình mặt cầu (S) là : ( x -1)
2
+ (y +1)
2
+ ( z - 1)
2
= 14
0,25
0,25
0,25
0,25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×