Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

tìm hiểu về các loại cây rau học viện nông nghiệp (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.52 MB, 67 trang )

Chng 3
C s k thuttrng rau
III.1. PHNG THC TRNG RAU
III.1.1. Trång trong ®iÒu kiÖn tù nhiªn:
III.1.2. Trång trong ®iÒu kiÖn nh©n t¹o:
Trng
rau
trên
giá th
TRNG RAU THU CANH
H thng thycanhtnh
H thng ngp/rút tun hoàn
H thng nh git
H thng NFT
18 ngày tui
30 ngày tui
H thng khí canh
ng dn dung dch
dinh dng
Vòi phun sng mù
III.2. T TRNG RAU
III.2.1. Chn t trng rau:
ất bằng phẳng, thoát nớc tốt
Loại đất trồng thích hợp : đất phù sa ven sông, đất thịt pha cát,
thịt mịn và thịt pha sét.


ất tơi xốp giàu dinh dỡng, gần nguồn phân bón
Tầng canh tác dày (15 - 30cm)
ộ pH thích hợp 5,5 - 6,8
Nhiệt độ trung bỡnh nm : 13 - 15
0
C, không dới 11
0
C
á nh sáng đầy đủ
Lợng ma trung bỡnh tháng 120 - 150 mm
Gần nguồn nớc
Giao thông thuận tiện, gần đờng quốc lộ
III.2.2. Qui hoạch vùng trồng rau:
Tập trung thành nhng vùng rộng lớn
Gần nơi tiêu th và đông dân
Xác định lợng rau tiêu thụ
Xây dựng các vùng chuyên canh rau
III.2.3. Nguyờn tc thiết kế
khu chuyên canh rau tập trung:
Có đờng trục chính để thuận tiên giao thông
Hệ thống tới tiêu chủ động v ng b
Khu vờn ơm giống: có mái che, gần nơi sản xuất
Khu dự tr và chế biến phân hu cơ
Khu sơ chế, làm sạch sản phẩm ngay sau thu hoạch
III.3. HT GING RAU
& K THUT GIEO M
III.3.1. Ht ging rau:
Tiêu chuẩn hạt giống rau tốt
Có sức sống cao : chắc, mẩy , đồng đều
Tỷ lệ nẩy mầm và sức nẩy mầm cao (trên 80%)

ộ thuần khiết cao ( không lẫn sinh học). Chỉ cho phép độ lẫn không
quá 0,1%
Không bị sâu bệnh
Hạt đúng giống (không lẫn cơ giới). ộ lẫn cho phép 1 - 5%
Trong sn xut cn chỳ ý:
ảm bảo cách ly tốt
Chọn lọc kỹ
Thu hoạch khi hạt đã chín sinh lý
Bảo quản , cất gi, hạt có độ ẩm 10 - 12%
Bảo quản , cất gi ở điều kiện tối u
Phân loại hạt giống rau
ý nghĩa: làm cơ sở cho việc xác định lợng hạt giống gieo, áp
dụng các phơng thức gieo
Phân loại dựa theo số lợng hạt có trong 1g hạt:
1-10 hạt/g: Hạt rất to, nh hạt đậu rau, bí ngô
>10-100 hạt/g: Hạt to, nh hạt da chuột, da bở,
>100-350 hạt/g: Hạt trung bỡnh , nh hạt cà chua, cà, ớt, cải củ
>350-900 hạt/g: Hạt nhỏ, nh hạt cải bắp, cà rốt, cần tây
>900 hạt/g : hạt rất nhỏ, nh hạt giền, thỡ là
III.3.2. K thut gieo m:
Thi v gieo:
Vô ®«ng - xu©n:
Vô sím : gieo trång vµo th¸ng 7 - 8
ChÝnh vô : gieo trång th¸ng 9 - 10
Vô muén : gieo trång th¸ng 11 - 12
Vô xu©n - hÌ:
Vô sím : gieo trång th¸ng 12 - 1
ChÝnh vô : th¸ng 2 - 3
Vô muén : th¸ng 5 - 6
Xác định lợng hạt giống gieo:

V =
N + K
S x A
V - lợng hạt giống gieo trồng cho 1 ha
N - mật độ trồng ( cây/ha)
K - hệ số an toàn hay lợng gieo dự phòng
K = 0,1N đối với loại dùng cây con để trồng
K = 2N đối với loại hạt nhỏ gieo hàng.
K = 0,5N - 1N đối với loại hạt to, gieo hốc
S - giá trị sử dụng
A = S ht có trong 1 kg hạt
S = B x C
B - tỷ lệ nẩy mầm của hạt giống (%)
C - ộ thuần khiết của hạt giống (%)
V =
N + K
B x C x A
(kg)

×