Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

tìm hiểu về các loại cây rau học viện nông nghiệp (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.2 KB, 16 trang )

CH¦ ¥ NG iv


À
Ü Nhu cu rau xanh ngày càng tng
Ü Sâu bnh phát sinh phát trin và gây hi mnh
Ü Ngi sn xut cha có ý thc v VSATTP
Ü S dng và kinh doanh thuc BVTV tràn lan
Phát trin SX RAT là vn đ cp thit
Tình trng ng đc thc phm thng xy ra
4.1. TM QUAN TRNG CA SN XUT RAT
4.2. KHÁI NIM VÀ TIÊU CHUN RAT
RAT là rau không cha các đc t và VSV có hi
vt quá ngng cho phép, đm bo các tiêu
chun v sinh an toàn thc phm do các c quan
qun lý nhà nc đt ra, an toàn cho sc kho
ca ngi và đng vt
Khái nim:
Tiờu chun rau an ton:
Ngỡng giới hạn hàm lợng nitrat trong rau (mg/kg tơi)
Hành tây
Cà chua
Da chuột
Khoai tây
Cà rốt
Hành lá
Bầu
Cà tím
Xà lách
Củ ci
80


150
150
250
250
400
1500
-
-
1400
80
300
150
250
-
-
-
-
2000
-
Tên rau Nga Mỹ
Da hấu
Da bở
ớt ngọt
Mng tây
ậu rau
Ngô rau
Ci bắp
Su lơ
Su hào
60

90
200
150
150
300
500
500
500
-
-
-
-
-
-
500
300
-
Tên rau Nga Mỹ
D lợng NO3- không vợt quá ngỡng qui nh
FAO
-
-
-
-
-
-
500
300
-
FAO

80
300
150
250
-
-
500
300
2000
1400
̌ D− l−îng thuèc BVTV theo qui ®Þnh ngµnh BVTV
VÝ dô: d− l−îng cña mét sè hot cht bo vÖ thùc vËt
(mg/kg phÇn n ®−îc)
Carbaryl: 0,5
Dimethoat : 0,5 - 1,0
Cartap: 0,2
Cypermethrin: 1,2
Deltamethrin: 0,2
• Mét sè lo¹i thuèc cÊm sö dông trªn rau:
Volfatox
DDT
666
Mªthyl parathion
Methamidophos
Dichlorvos
Endosulfan
Carbonfuran
Nguyên tố Mức giới hạn
Asen (As) 0,2
Chỡ (Pb) 0,5 - 1

Cadimi (Cd) 0,02
Thuỷ ngân (Hg) 0,005
ồng (Cu) 5
Kẽm (Zn) 10
Thiếc (Sn) 200
Titan (Ti) 0,3
D lợng kim loại nặng không vợt quá
tiêu chuẩn qui định của Quc t
Ngỡng giới hạn các kim loại nặng
(mg/kg rau tơi) (theo FAO/WHO)
Vi sinh vật gây hại: Hạn chế tối đa VSV gây bệnh.
0 Salmonella, 102 khuẩn lạc E. Coli /g
Phm cht:
ơ Sn phẩm rau không héo úa, thối ra,
ơ Không dính đất cát
ơ Không bị sâu bệnh hại
ơ Hỡnh thức tơi ngon, hấp dẫn
ơ Bao gói sạch sẽ, hợp vệ sinh
ơ Cú mu sc, hỡnh dng c trng ca gớụng
ơ m bo giá trị dinh d-ỡng của sn phẩm
4.3. NGUYấN NHN RAU KHễNG AN TON
Do tồn d thuốc hóa học BVTV:
Khí hậu nhiệt đới ẩm thuận lợi cho sâu bệnh phát sinh phát
triển và gây hại mnh
a dạng và phong phú về hoá BVTV: khong 200 loại thuốc
trừ sâu, 83 loại thuốc trừ bệnh, 52 loại thuốc trừ cỏ, 8 loại
thuốc diệt chuột và 9 loại thuốc kích thích sinh trởng
Các chính sách qun lý nhập khẩu, buôn bán và sử dụng
thuốc BVTV lỏng lẻo
Các loại thuốc nhập lậu, kém chất lợng và không rõ nguồn

gốc tràn lan trên thị trờng thuốc BVTV
Ngời SX quá lạm dng thuốc BVTV, không tuõn th qui
trỡnh s dng thuc
Do tån d− Nitrate:
Ü Nitrat lµ nguån dinh dng quan träng cña c©y xanh
Ü Khi bãn N: xy ra qu¸ trình hót N0
3
vµ khö thµnh NH
3
NO
3
NH
3
Enzime flavoprotein
Mo, Cu, Fe,Mn… Glucide
T 25-30
0
C
A 60-70%
pH 6,2- 9,2
NO3 NO2
Oxyhaemoglobin
Methaemoglobin
NO2
vận chuyển ôxi trong má u không hoạ t động
Lợng tích tụ NO
3
cao:
Làm gim hô hấp của tế bào

nh hởng tới hoạt động của tuyến giáp
Gây đột biến và phát triển các khối u
Phn ứng với axít amin thành chất gây ung th Nitrosamin
Trong hệ thống tiêu hoá
Chế độ bón phân
Giống: thập tự, c, bầu bí, giền tớch t nhiu
B phn trờn cõy: lỏ, cnh non, nh sinh trng
Do khí hậu thời tiết: T
0
, AS yu, ngy ngn
Do điều kiện canh tác: trồng dy, đất chặt, bí
Phơng pháp thu hoạch, bo qun, chế biến
Các nguyên nhân gây tích tụ NO3
Thờng có trong phân bắc, phân chuồng tơi
cha hoai mục, nớc thi của thành phố, bệnh viện
không qua xử lý.
Các loại VSV nguy hiểm: khuẩn E.coli, khuẩn
Salmonella, giun, sán.
Do tồn d kim loại nặng:
Kim loại nặng tồn d trong đất, nớc, không khí
Do nhiễm kí sinh trùng, VSV gây bệnh:
4.4. NGUYấN TC SN XUT RAU AN TON
Có thành phần cơ giới tốt, đất sạch cỏ dại,
Không mang mầm mống sâu bệnh hại,
pH trung tính,
Hàm lợng KL nặng dới ngỡng cho phép
Không mang các ký sinh trùng và VSV gây bệnh nguy
hiểm.
Vùng chuyên canh rau cần cách xa đờng quốc lộ
Chọn đất sạch:

Chọn nc sạch:
- Nớc giếng khoan (qua xử lý), ncmỏy,ao,h,sụng
suilu thụng.
- Không dùng nớc phân bắc, phân chuồng, nớc thi
công nghiệp, thành phố hay khu đông dân c,nớc thi
bệnh viện cha qua xử lý.
Bón đúng chủng loại, đúng liều lợng, đúng lúc, đúng cách
Bón phân cân đối
Nên dùng phân chuông hoai mục, phân vi sinh hay NPK
tổng hợp chuyên dùng
Tránh dùng phân tơi để tới rau
Phân bón sch:
Thực hiện nghiêm ngặt qui trỡnh phòng trừ dịch hại tổng hợp
cho từng chủng loại rau
ng dng bin phỏp phũng tr sinh hc
u tiên sử dụng thuốc tho mộc nh BT, HC
Sử dụng đúng chủng loại thuốc, đúng liều lợng nh khuyến
cáo, đúng lúc và đúng cách.
Phũng tr sõu bnh:
p dng cụng ngh sn xut tiờn tin:
Công nghệ trồng rau trong điều kiện có bo vệ,
trồng rau không dùng đất (nhà kính, nhà lới, nhà plastic, thủy
canh.)

×