Hớng dẫn chấm thi Môn Toán lớp 8
học kì I - năm học 2010-2011
Ghi chú: Đáp án chỉ là sơ lợc từng bớc giải và cách cho điểm từng phần
của mỗi bài. Bài làm của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ
hợp logic. Nếu HS giải cách khác đúng thì chấm điểm từng phần tơng ứng.
Hớng dẫn các bớc làm
Thang
điểm
Câu1(2điểm) a) = 69
2
2.19.69 +19
2
0,5
= (69 19)
2
0,25
= 50
2
= 2500 0,25
b) = (- 6x
2
).5 + ( -6x
2
).(- 3x
2
) + (6x
2
).(- 4x) 0,5
= 18 x
4
24 x
3
- 30 x
2
0,5
Câu2(2điểm) a) Sắp xếp và đặt phép tính chia theo cột đúng
Vy: (2x
4
- 3 x
3
- 3x
2
2 + 6x) : ( x
2
- 2) = 2x
2
3x + 1
b) 2x
2
y 6xy
2
= 2xy(y x)
2x
2
8 = 2(x
2
4)
= 2 (x 2) (x +2)
0,25
0,5
0,25
0,25
Câu3 (3điểm) Vi
2x
a) A =
2
2
1 1
2 2 4
x
x x x
+ +
+
ta cú x
2
- 4 = (x-2).(x+2)
0,25
A =
2
2 2
( 2)( 2) ( 2)( 2) ( 2)( 2)
x x x
x x x x x x
+
+ +
+ + +
0,5
=
2
2
( 2)( 2)
x x
x x
+
+
=
( 2)
( 2)( 2)
x x
x x
+
+
=
( 2)
x
x
( vi x
2
)
0,25
b) Khi A =
4
5
thỡ
( 2)
x
x
=
4
5
4x = 5x - 10
0,5
x = 10 0,25
KL: 0,25
c) Ta cú A =
( 2)
x
x
= 1 +
2
2
x
A nguyờn thỡ (x-2) phi l c ca 2
0,25
0,25
0,25
2x
4
- 3 x
3
- 3x
2
+ 6x - 2 x
2
- 2
2x
4
- 4x
2
2 x
2
- 3x + 1
- 3 x
3
+ x
2
+ 6x - 2
- 3 x
3
+ 6x
x
2
- 2
x
2
- 2
0
0,25
0,25
0,25
A
H
F
G
E
D
C
B
Suy ra (x-2) = -2; -1; 1; 2
Nên x = 0; 1; 3; 4
C©u4 (3®iÓm)
H×nh vÏ:
a)Ta có
: AE = EB (gt)
AD = DC (gt)
⇒
ED là đường trung bình của
ABC
∆
.
⇒
1
// ;
2
ED BC ED BC
=
Tương tự, ta có:
1
// ;
2
FH BC FH BC
=
Khi đó tứ giác EFHD là hình bình hành (tứ giác có hai cạnh đối song
song v à bằng nhau).
0,25
0.5
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
Để hình bình hành EFHD là hình chữ nhật thì EH = FD
0,25
⇒
BD = CE
0,25
Hay
ABC
∆
cân tại A.
0,25
c) Để hình bình hành EFHD là hình thoi thì:
EH FD
⊥
0,25
Hay
BD CE
⊥
. 0,25
Vậy để EFHD là hình vuông thì
ABC
∆
cân tại A và
BD CE
⊥
.
0,25