Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Trắc nghiệm Nội cơ sở - Dược lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.06 KB, 24 trang )

Dỉåüc l
NÄÜI CÅ SÅÍ
1. Khi khai thạc bãnh sỉí,úu täú no sau âáy khêãún ta êt nghé âãún bãnh maụ
ạc tênh:
A. Khäng tiãúp xục våïi tạc nhán gáy ung thỉ.
B. Bãûnh â tại phạt nhiãưu láưn trong nhiãưu nàm trỉïåc.
C. Khåíi bãûnh âäüt ngäüt.
D. Tiãưn sỉí gia âçnh khäng gåüi .
E. Táút c âãưu sai.
2. Trong cạc khạng sinh sau âáy,thúc no cọ nguy cå gáy suy ty nháút:
A. Pẹnicilline
B. Ampicilline
C. Chloramphẹnicole (Chlorocide).
D. Ẹrythromycine
E. Bactrim.
3. Âau xỉång,âàûc biãût l áún xỉång ỉïc ráút âau l 1 dáúu hiãûu hay gàûp trong:
A. Bãûnh thiãúu mạu nhỉåüc sàõc.
B. Thiãúu mạu tan mạu.
C. Bảch cáưu cáúp.
D. Hẹmophilie.
E. Suy tu.
4. Trong thiãúu mạu do thiãúu sàõt mn tênh,thỉåìng cọ biãøu hiãûn:
A. Ngọn tay âi träúng.
B. Mọng tay hçnh thça.
C. Phç âải låüi ràng.
D. Vãút ma càõn.
E. Táút c âãưu sai.
5. úu täú quan trng nháút âãø xạc âënh thiãúu mạu l:
A. Âënh lỉåüng Hb.
B. Säú lỉåüng häưng cáưu.
C. Thãø têch häưng cáưu.


D. Cạc chè säú häưng cáưu
E. Tè lãû HC lỉåïi.
6. Häưng cáưu lỉåïi l häưng cáưu:
A. Cn ráút non
B. Chè tháúy åí ty xỉång
C. Chè cn mang vãút têch ca nhán
D. H/cáưu gi dãù våỵ.
E. Táút c âãưu sai
7. Trong cạc nhiãùm trng cáúp, nháút l cạc cáưu trng gáy m thỉåìng cọ
tàng:
A. Bảch cáưu ại toan (ỉa axêt)
B. Bảch cáưu ỉa bazå.
C. Bảch cáưu trung tênh
D. Lymphäxêt
E. Mänäxêt.
8. Ngỉåìi ta gi l phn ỉïng dảng låxãmi(gi lå xã mi) khi:
A. Bảch cáưu tàng ráút cao.
B. Häưng cáưu tàng v cọ nhỉỵng häưng cáưu non åí mạu.
C. Bảch cáưu tàng cao v cọ 1 säú bảch cáưu non åí mạu.
Dỉåüc l
D. Bảch cáưu gim ráút nàûng.
E. Táút c âãưu sai.
9. Xẹt nghiãûm cáưm mạu k âáưu bao gäưm:
A. Thåìi gian chy mạu
B. Âãúm tiãøu cáưu.
C. Âo sỉïc bãưn mao mảch
D. Táút c âãưu âụng
E. Táút c âãưu sai
10. Thåìi gian Quick dng âãø kho sạt:
A. Hiãûn tỉåüng âäng mạu ton bäü

B. Hiãûn tỉåüng âäng mạu theo âỉåìng ngoải sinh (II,V,VII, X)
C. Hiãûn tỉåüng âäng mạu theo âỉåìng näüi sinh (VIII,IX,XI,XII)
D. Hiãûn tỉåüng co củc mạu
E. Hiãûn tỉåüng tan củc mạu
11. Mäüt bãûnh nhán bë càõt b 2/3 dả dy do lọet,sau âọ xút hiãûn mäüt thiãúu
mạu :
A. Nhỉåüc sàõc do thiãúu axit folic
B. Âàóng sàõc do thiãúu Erythropoietin
C. Âàóng sàõc häưng cáưu to do thiãúu vitamin B12
D. Âàóng sàõc häưng cáưu to do thiãúu úu täú näüi
E .Cáu C v D âãưu âụng@
12. Biãún dảng khåïp gäúi l 1 biãún chỉïng thỉåìng gàûp trong bãûnh :
A. Thalassemia
B. Hemophilia
C. Lå xã mi cáúp
D. Lå xã mi kinh
E. Táút cae âãưu sai
13. Hematocrit l tè lãû giỉỵa thãø têch huút cáưu v thãø têch mạu :
A.Âụng B.Sai
14. Huút âäư l xẹt nghiãûm täút nháút âãø kho sạt hat âäüng tảo mạu vãư màût
hçnh thại.
A.Âụng B.Sai
15. Xẹt nghiãûm sỉïc bãưn häưng cáưu dng phạt hiãûn cạc thiãúu mạu huút tạn
do báút thỉåìng vãư mng häưng cáưu.
A.Âụng B.Sai
16. Ban xút huút (BXH) l hiãûn tỉåüng:
A. Thoạt mảch ca häưng cáưu
B. Xun mảch ca bảch cáưu
C. Ngỉng táûp cạc tiãøu cáưu xy ra åí cạc mảch mạu åí da v niãm mảc.
D. Sung huút åí cạc mao mảch

E. Táút c âãưu sai
17. BXH cọ thãø xy ra åí báút cỉï nåi no ca cå thãø nhỉng thỉåìng xy ra
nhiãưu hån åí:
A. Màût
B. Ngỉûc v bủng.
C. Hai chi trãn
D. Hai chi dỉåïi
E. No v mng no
18. Âãø cháøn âoạn phán biãût näút møi âäút våïi BXH, úu täú no dỉåïi âáy l
quan trng nháút:
Dỉåüc l
A. Thỉång täøn gàûp åí vng da håí.
B. Mu sàõc thỉång täøn thay âäøi theo thåìi gian
C. Thỉång täøn s biãún máút lục dng phiãún kênh ẹp lãn màût da
D. Km theo ngỉïa
E. Näøi gäư lãn màût da.
19. Trong cạc ngun nhán gáy BXH hay gàûp nháút l :
A. Thỉång täøn thnh mảch
B. Gim säú lỉåüng tiãøu cáưu
C. Gim chỉïc nàng tiãøu cáưu
D. Gim cạc úu täú âäng mạu
E. Táút c âãưu sai
20. Trong xút huút do thnh mảch thç:
A. SäÚ lỉåüng tiãøu cáưu bçnh thỉåìng
B. Thåìi gian chy mạu bçnh thỉåìng.
C. Dáúu dáy thàõt (+)
D. Thåìi gian âäng mạu bçnh thỉåìng.
E. Táút c âãưu âụng
21. Triãûu chỉïng no dỉåïi âáy âỉåüc xem l dáúu hiãûu bạo âäüng nguy cå xút
huút no:

A. Chy mạu cam
B. Chy mạu låüi ràng
C. Xút huút vng mảc
D. Xút huút tiãu hoạ
E. Tiãøu mạu
22. Trỉåïc B/N cọ xút huút do gim tiãøu cáưu, xẹt nghiãûm cáưn thiãút nháút âãø
hỉåïng âãún cháøn âoạn ngun nhán l:
A. Thåìi gian chy mạu
B. Thåìi gian co củc mạu
C. Ty âäư.
D. Thåìi gian Quick
E. Thåìi gian Cephalin - kaolin
23. Gim tiãøu cáưu cọ ngưn gäúc åí trung ỉång thỉåìng gàûp :
A. Bãûnh bảch cáưu cáúp.
B. Suy ty.
C. K di càn vo ty
D. Xå ty
E. Táút c âãưu âụng
24. Aspirin cọ thãø gáy xút huút vç:
A. Lm gim säú lỉåüng tiãøu cáưu
B. Lm räúi loản chỉïc nàng tiãøu cáưu.
C. Lm thỉång täøn thnh mảch
D. C 3 cáu âãưu âụng
E. C 3 cáu âãưu sai.
25. Xút huút dảng bäút (ch úu 2 chi dỉåïi) gàûp åí
A. Thiãúu vitamin C
B. Thiãúu vitamin P
C. H/chỉïng Schonlein - Henoch
D. Bãûnh lupụt
E. Ban xút huút lo suy gàûp åí ngỉåìi gi.

Dổồỹc lyù
26. óứ chỏứn õoaùn phỏn bióỷt nọỳt muọứi õọỳt vồùi BXH, yóỳu tọỳ naỡo dổồùi õỏy laỡ
quan troỹng nhỏỳt:
A. Thổồng tọứn gỷp ồớ vuỡng da hồớ.
B. Maỡu sừc thổồng tọứn thay õọứi theo thồỡi gian
C. Thổồng tọứn seợ bióỳn mỏỳt luùc duỡng phióỳn kờnh eùp lón mỷt da
D. Keỡm theo ngổùa
E. Nọứi gọử lón mỷt da.
27. Trong caùc nguyón nhỏn gỏy BXH hay gỷp nhỏỳt laỡ :
A. Thổồng tọứn thaỡnh maỷch
B. Giaớm sọỳ lổồỹng tióứu cỏửu
C. Giaớm chổùc nng tióứu cỏửu
D. Giaớm caùc yóỳu tọỳ õọng maùu
E. Tỏỳt caớ õóửu sai
28. Trong xuỏỳt huyóỳt do thaỡnh maỷch thỗ:
A. Sọ lổồỹng tióứu cỏửu bỗnh thổồỡng
B. Thồỡi gian chaớy maùu bỗnh thổồỡng.
C. Dỏỳu dỏy thừt (+)
D. Thồỡi gian õọng maùu bỗnh thổồỡng.
E. Tỏỳt caớ õóửu õuùng
29. Ban xuỏỳt huyóỳt do giaớm tióứu cỏửu laỡ coù õỷc õióứm laỡ hay xaớy ra mọỹt caùch
tổỷ phaùt:
A.uùng B.Sai
30. Ban xuỏỳt huyóỳt thổồỡng bióỳn mỏỳt sau vaỡi ngaỡy vaỡ hay õóứ laỷi caùc di chổùng
A.uùng B.Sai
31. Mọỹt bóỷnh nhỏn vaỡo vióỷn vỗ ban xuỏỳt huyóỳt ồớ da, tióửn sổớ coù nhióửu lỏửn
xuỏỳt huyóỳt tổồng tổỷ nhổng õóỳm sọỳ lổồỹng tióứu cỏửu luọn luọn bỗnh
thổồỡng.Chỏứn õoùan õổồỹc õỷt ra laỡ rọỳi loỹan chổùc nng tióứu cỏửu.óứ xaùc
õởnh chỏứn õoùan xeùt nghióỷm naỡo sau õỏy laỡ cỏửn thióỳt nhỏỳt.
A. Thồỡi gian õọng maùu

B. Huyóỳt õọử.
C. Dỏỳu dỏy thừt
D. Thồỡi gian chaớy maùu
E. Tuớy õọử
32. Cổồỡng laùch laỡ mọỹt họỹi chổùng gỏy giaớm tióứu cỏửu coù nguọửn gọỳc ồớ ngoaỷi
bión
A.uùng B.Sai
33. Bóỷnh Glanzmann laỡ mọỹt bóỷnh rọỳi loaỷn chổùc nng tióứu cỏửu coù tờnh di
truyóửn
A.uùng B.Sai
34. Nhióựm dọỹc giaùp xaớy ra khi:
A. Mọ cuớa cồ thóứ khọng nhaỷy caớm vồùi T
4
.
B. Mọ cuớa cồ thóứ tióỳp xuùc vaỡ coù õaùp ổỡng vồùi mọỹt lổồỹng lồùn hormone
giaùp.@
C. Tim nhởp chỏỷm.
D. Tuyóỳn giaùp tng hoaỷt.
E. Vióm giaùp Hashimoto.
35. Cổồỡng giaùp:
A. Tỗnh traỷng tng hoaỷt tuyóỳn giaùp keùo daỡi dỏựn õóỳn nhióựm õọỹc giaùp.
B. Gỷp trong bóỷnh Hashimoto.
Dổồỹc lyù
C. Laỡ tỗnh traỷng tng TSH.
D. Chừc chừn seợ dỏựn õóỳn suy giaùp.
E. Tỏỳt caớ yù trón sai.
36. Nguyón nhỏn nhióựm õọỹc giaùp vồùi TSH tng, õọỹ tỏỷp trung I 131 tng,
thổồỡng gỷp nhỏỳt:
A. Bổồùu giaùp õa nhỏn.
B. Thai trổùng.

C. U tuyóỳn õọỹc tuyóỳn giaùp.
D. Vióm giaùp Riedel.
E. Basedow.
37. Vióm tuyóỳn giaùp Hashimoto laỡ mọỹt trong nhổợng nguyón nhỏn gỏy
nhióựm õọỹc giaùp vồùi:
A. TSH tng, õọỹ tỏỷp trung I
131
tng.
B. TSH giaớm, õọỹ tỏỷp trung I
131
giaớm hay bỗnh thổồỡng.
C. TSH giaớm, õọỹ tỏỷp trung I
131
tng.
D. TSH bỗnh thổồỡng, õọỹ tỏỷp trung I
131
giaớm hay bỗnh thổồỡng.
E. TSH tng, õọỹ tỏỷp trung I
131
giaớm hay bỗnh thổồỡng.
38. Trióỷu chổùng tọứng quaùt cuớa Họỹi chổùng nhióựm õọỹc giaùp :
A. Gỏửy mỷc duỡ n nhióửu.
B. Khoù chởu laỷnh.
C. Giaớm tióỳt mọử họi.
D. loỡng baỡn tay laỷnh.
E. Tỏỳt caớ caùc yù trón õuùng.
39. Maỷch bóỷnh nhỏn Họỹi chổùng nhióựm õọỹc giaùp:
A. Chỏỷm.
B. Bỗnh thổồỡng.
C. Nhanh khi thổùc, khi kờch thờch, bỗnh thổồỡng khi nguớ.

D. Nhanh caớ khi nguớ.@
E.Nhanh khi thổùc, chỏỷm khi nguớ.
40. Run tay trong Họỹi chổùng nhióựm õọỹc giaùp:
A. Bión õọỹ lồùn.
B. Tỏửn sọỳ nhoớ.
C. Giaớm khi hoaỷt õọỹng.
D. Bión õọỹ nhoớ, tỏửn sọỳ cao.
E. Caùc cỏu C, D õuùng.
41. Bióứu hióỷn tióu hoùa trong Họỹi chổùng nhióựm õọỹc giaùp:
A. Tióu chaớy do tng nhu õọỹng ruọỹt.
B. Taùo boùn.
C. Nọn thổồỡng gỷp.
D. ỏửy hồi.
E. Phỏn sọỳng.
42. Da cuớa ngổồỡi coù Họỹi chổùng nhióựm õọỹc giaùp:
A. Laỷnh.
B. Xuỏỳt huyóỳt dổồùi da.
C. Xuỏỳt hióỷn õaùm sừc tọỳ Melanine.
D. Noùng ỏứm, nhióửu mọử họi.
E. Vaỡng da.
43. Vóử sinh duỷc ồớ ngổồỡi coù Họỹi chổùng nhióựm õọỹc giaùp:
A. nổợ coù tỗnh traỷng kinh nhióửu.
B. nam: giaớm tỗnh duỷc.
Dỉåüc l
C. Chỉïng vụ to åí nam.
D. Cạc cáu trãn âụng.
E. Cạc cáu B, C âụng.
44. Âäü läưi màõt âo bàòng thỉåïc Hertel våïi ngỉåìi da vng:
A. 16-18mm.
B. 20-22mm.

C. 1,6mm.
D. 18-20mm.
E. 10mm.
45. Näưng âäü T3 , T4 trong mạu bë biãún âäøi båíi:
A. Thai nghẹn.
B. Dng estrogen, viãm gan nhiãùm trng cáúp.
C. Dng glucocorticoid.
D. Häüi chỉïng tháûn hỉ.
E. Cạc trãn âụng.
46. Trong Häüi chỉïng nhiãùm âäüc giạp âënh lỉåüng TSH siãu nhảy tháúy:
A. Bçnh thỉåìng.
B. Tàng > 0,1µU/ml.
C. Tháúp < 0,1µU/ml, trỉì trỉåìng håüp do u tuún n tảo TSH.
D. Bçnh thỉåìng.
E. Cạc trãn sai.
47. Cỉåìng giạp cáûn lám sng khi:
A. FT
4
, FT
3
bçnh thỉåìng, TSH gim.
B. FT
3
tàng våïi FT
4
bçnh thỉåìng.
C. FT
4
tàng v TSH siãu nhảy tháúp.
D. T

3,
T
4
bçnh thỉåìng. TSH gim.
E. T
3
T
4
tàng TSH bçnh thỉåìng.
48. Âäü táûp trung iode phọng xả thay âäøi ty theo tçnh hçnh cung cáúp iode.
A.Âụng B.Sai
49. Chủp nháúp nhạy tuún giạp cho tháúy hçnh thại tuún giạp, trỉì hçnh nh
nhán nọng.
A.Âụng B.Sai
50. Trong bỉåïu giạp hạo iode cọ âäü táûp trung iode tháúp, cọ Häüi chỉïng
nhiãùm âäüc giạp.
A.Âụng B.Sai
51. Häüi chỉïng gim hoảt giạp l háûu qu ca sỉû gim sn xút hồûc gim
tạc dủng hormon giạp.
A.Âụng B.Sai
52. Häüi chỉïng gim hoảt giạp cọ thãø cọ bỉåïu giạp hồûc khäng v ln ln
cọ sỉû tỉång xỉïng hon ton giỉỵa triãûu chỉïng lám sng våïi näưng âäü
hormon giạp.
A.Âụng B.Sai
53. Häüi chỉïng gim hoảt giạp âa säú cọ ngun nhán thỉï phạt.
A.Âụng B.Sai
54. Cạc triãûu chỉïng thỉåìng gàûp trong Häüi chỉïng gim hoảt giạp nhỉ: mãût
mi, såü rẹt, nhëp tim nhanh, da khä, tàng tiãút mäư häi.
A.Âụng B.Sai
55. TSH l xẹt nghiãûm âáưu tiãn âãø cháøn âoạn gim hoảt giạp.

A.Âụng B.Sai
Dỉåüc l
56. Häüi chỉïng gim hoảt giạp r khi TSH tàng, FT4 , FT3 gim.
A.Âụng B.Sai
57. Test TRH trong cháøn âoạn Häüi chỉïng gim hoảt giạp chè âãø cháøn âoạn
gim hoảt giỉïp trung ỉång åí nhỉỵng bãûnh nhán cọ FT4 tháúp v TSH
bçnh thỉåìng.
A.Âụng B.Sai
58. Âäü táûp trung iode phọng xả tháúp trong gim hoảt giạp km thiãúu hủt
iode.
A.Âụng B.Sai
59. Häüi chỉïng gim hoảt giạp âỉåüc cháøn âoạn åí giai âoản lám sng âiãøn
hçnh thỉåìng l quạ mün våïi cạc dáúu chỉïng v biãún chỉïng ca thiãúu
hormon giạp nàûng.
A.Âụng B.Sai
60. Trong Häüi chỉïng gim hoảt giạp, khạm åí cäø cọ thãø såì âỉåüc tuún giạp
trong trỉåìng håüp viãm teo tuún giạp mản tênh
A.Âụng B.Sai
61. Häüi chỉïng gim hoảt giạp cáưn phán biãût våïi häüi chỉïng Down. Häüi
chỉïng tháûn hỉ, l họa, suy tháûn mản.
A.Âụng B.Sai
62. Cỉåìng giạp l tçnh trảng tuún giạp kẹo di dáùn âãún
giạp.
63. Biãøu hiãûn lám sng ca nhiãùm âäüc giạp ráút âa dảng v åí háưu hãút
cạc
64. Đäü tráưm trng ca triãûu chỉïng nhiãùm âäüc giạp phủ thüc
vo màõc bãûnh, näưng âäü v tøi bãûnh nhán.
Cạc triãûu chỉïng âiãøn hçnh thỉåìng gàûp åí bãûnh nhán
65. Triãûu chỉïng tim mảch trong häüi chỉïng nhiãùm âäüc giạp gäưm: mảch
nhanh > l/phụt c khi , cọ khi loản

66. Trong nhiãùm âäüc giạp nãúu cọ bỉåïu giạp låïn, lan ta, mach, thäøi
tám thu tải bỉåïu trong bãûnh
67. Âäü táûp trung iode phọng xả thay âäøi ty theo tçnh hçnh cung
cáúp
68. Häüi chỉïng gim hoảt giạp l háûu qu ca sỉû gim hồûc
gim hormon giạp.
69. Da trong Häüi chỉïng gim hoảt giạp cọ biãøu hiãûn màût nhỉ màût
tràng, êt biãøu läü , trạn nhiãưu nãúp
70. Tim mảch trong Häüi chỉïng gim hoảt giạp cọ nhëp tim , thãø
têch täúng mạu , lỉu lỉåüng tim , mng
tim.
71. Vãư cáûn lám sng trong Häüi chỉïng gim hoảt giạp: l xẹt
nghiãûm âáưu tiãn âãø cháøn âoạn.
72. Gim hoảt giạp tiãn phạt l ngun nhán thỉåìng gàûp nháút ca
tàng , T4 gim såïm, trong khi T3 váùn cn cho
âãún khi chỉïc nàng tuún giạp bë nh hỉåíng nàûng.
73. Vãư phỉång diãûn âiãûn gii âäư: Natri mạu do ha long km thi
Natri cn
74. Tàng glucose mạu âỉåüc xạc âënh khi näưng âäü glucose huút tỉång ténh
mảch
A. ≥ 100 mg/dl
Dổồỹc lyù
B. 110 mg / dl
C. 126 mg/ dl
D. 140 mg/dl
E. tỏỳt caớ caùc õaùp aùn trón ngoaỡi trổỡ cỏu A
75. Nguọửn glucose maùu luùc õoùi lión quan õóỳn mọỹt sọỳ yóỳu tọỳ sau :
A. glucagon
B. catecholamine
C. cortisol

D. glycogen, acid amin, glycerol, lactat
E. tỏỳt caớ caùc cỏu trón .
76. Lổồỹng glucose thaới ra trong nổồùc tióứu lión quan
A. Glucose maùu, TmG, creatinine maùu, ure maùu, huyóỳt aùp tọỳi õa.
B. Glucose maùu, creatinine maùu, ure maùu, huyóỳt aùp tọỳi õa.
C. Glucose maùu, TmG, ure maùu, huyóỳt aùp tọỳi õa.
D. Glucose maùu, TmG, creatinine maùu, huyóỳt aùp tọỳi õa.
E. Glucose maùu, TmG, creatinine maùu.
77. Trióỷu chổùng quyóỳt õởnh cuớa họỹi chổùng tng glucose maùu laỡ
A. glucose maùu, glucose nióỷu, n nhióửu, uọỳng nhióửu, tióứu nhióửu, gỏửy
nhióửu, mồỡ mừt.
B. glucose maùu, n nhióửu, uọỳng nhióửu, tióứu nhióửu, gỏửy nhióửu, mồỡ mừt.
C. glucose maùu, uọỳng nhióửu, tióứu nhióửu, gỏửy nhióửu, mồỡ mừt.
D. glucose maùu, tióứu nhióửu, gỏửy nhióửu.
A. glucose maùu .
78. Rọỳi loaỷn dung naỷp glucose õổồỹc xaùc õởnh khi
A. Go 110 mg/dl
B. Go 126 mg/dl
C. G2 140 mg / dl
D. G2 200 mg/dl
E. Glucose maùu bỏỳt kyỡ 200 mg/dl
79. ọỳi tổồỹng cỏửn laỡm nghióỷm phaùp dung naỷp glucose laỡ :
A. Tng huyóỳt aùp, rọỳi loaỷn lipid maùu, xồ vổợa õọỹng maỷch, sinh con trón
4 kg, trón 40 tuọứi,
B. Beùo phỗ, rọỳi loaỷn lipid maùu, xồ vổợa õọỹng maỷch, sinh con trón 4 kg,
trón 40 tuọứi,
C. Beùo phỗ, tng huyóỳt aùp, xồ vổợa õọỹng maỷch, sinh con trón 4 kg, trón
40 tuọứi,
D. Beùo phỗ, tng huyóỳt aùp, rọỳi loaỷn lipid maùu, sinh con trón 4 kg, trón
40 tuọứi,

E. Beùo phỗ, tng huyóỳt aùp, rọỳi loaỷn lipid maùu, xồ vổợa õọỹng maỷch, sinh
con trón 4 kg, trón 40 tuọứi.
80. Nọửng õọỹ glucose maùu sau n 2 giồỡ 140 mg/dl goỹi laỡ
A. rọỳi loaỷn õổồỡng huyóỳt luùc õoùi
B. rọỳi loaỷn dung naỷp glucose
C. õaùi thaùo õổồỡng
D. tng õổồỡng huyóỳt phaớn ổùng
E. tỏỳt caớ khọng õuùng
81. Trióỷu chổùng tng glucose maùu kinh õióứn thổồỡng gỷp laỡ
Dổồỹc lyù
A. Uọỳng nhióửu, tióứu nhióửu, gỏửy nhióửu vaỡ mồỡ mừt
B. n nhióửu, tióứu nhióửu, gỏửy nhióửu vaỡ mồỡ mừt
C. n nhióửu, uọỳng nhióửu, gỏửy nhióửu vaỡ mồỡ mừt
D. n nhióửu, uọỳng nhióửu, tióứu nhióửu, vaỡ mồỡ mừt
E. n nhióửu, uọỳng nhióửu, tióứu nhióửu, gỏửy nhióửu vaỡ mồỡ mừt
82. Trong tng glucose maùu, trióỷu chổùng tióứu nhióửu thổồỡng ồớ giai õoaỷn
A. thổù nhỏỳt
B. thổù hai
C. thổù ba
D. thổù tổ
E. thổù nm
83. Tng glucose maùu khi nọửng õọỹ glucose huyóỳt tổồng tộnh maỷch 110
mg/dl ?
A. uùng B. Sai
84. Nọửng õọỹ glucose maùu sau n 140 mg/dl seợ gỏy trióỷu chổùng tióứu nhióửu,
uọỳng nhióửu
A. uùng B. Sai
85. Hormone chọỳng õióửu hoaỡ õổồỡng huyóỳt laỡ cortisole, catecholamine,
glucagon
A. uùng B. Sai

86. Xuỏỳt hióỷn glucose nióỷu laỡ do nọửng õọỹ glucose maùu vổồỹt quaù ngổồợng
thỏỷn ( 180 mg/dl)
A. uùng B. Sai
87. Nghióỷm phaùp dung naỷp glucose duỡng õóứ chỏứn õoaùn tng glucose maùu
luùc õoùi
A. uùng B. Sai
88. ổồỹc goỹi laỡ tng glucose maùu khi nọửng õọỹ glucose huyóỳt tổồng tộnh
maỷch luùc õoùi laỡ . . . . . . . . . .mg/dl
89. ổồỹc goỹi laỡ tng glucose maùu khi nọửng õọỹ glucose huyóỳt tổồng tộnh
maỷch 2 giồỡ sau nghióỷm phaùp dung naỷp glucose laỡ . . . . . . . . . .mg/dl
90. Hormone laỡm haỷ glucose maùu laỡ. . . . . .
91. Hormone laỡm tng glucose maùu khi bở sang chỏỳn laỡ cortisone
vaỡ . . . . . . . .
92. Tng glucose maùu luùc õoùi laỡ do tng tỏn sinh õổồỡng tổỡ chỏỳt õaỷm
vaỡ chỏỳt beùo
93. Glucose vỏỷn chuyóứn vaỡo tóỳ baỡo laỡ nhồỡ insulin vaỡ . . . . . . .
94. Nọửng õọỹ glucose maùu giaớm trong chổùng tng glucose maùu phaớn ổùng seợ
trồớ vóử bỗnh thổồỡng trung bỗnh sau . . . . . ngaỡy
95. Tng õổồỡng maùu sau haỷ glucose maùu goỹi laỡ hióỷn tổồỹng . . . . . .
96. Chỏỳt Hb gừn glucose trong maùu goỹi laỡ . . . . . . . .
97. Chỏỳt protein gừn glucose trong maùu goỹi laỡ . . . . . . .
98. Cổồỡng giaùp coù thóứ gỏy tng . . . . .
99. Voớ thổồỹng thỏỷn gọửm coù 3 vuỡng:
A. Vuỡng lổồùi tióỳt androgeỡne.
B. Vuỡng cỏửu thỏỷn tióỳt glucocorticoide.
C. Vuỡng chuỡm tióỳt khoùang-corticoide
D. Tỏỳt caớ õóửu õuùng.
E. Tỏỳt caớ õóửu sai.
100. Họỹi chổùng Cushing:
Dổồỹc lyù

A. Cổồỡng tuyóỳn thổồỹng thỏỷn loaỷi chuyóứn hoùa vồùi cổồỡng khoaùng-
corticoide ổu thóỳ.
B. Coù thóứ do bóỷnh aùc tờnh cuớa tuyóỳn thổồỹng thỏỷn.
C. U tuyóỳn thổồỹng thỏỷn laỡnh tờnh.
D. Cỏu b,c õuùng.
E. Caớ 3 cỏu õóửu õuùng.
101. Họỹi chổùng giaớ Cushing do:
A. Duỡng corticoide keùo daỡi.
B. Coù thai, duỡng thuọỳc ngổỡa thai.
C. Mỏỷp phỗ, stress, trỏửm caớm.
D. Cỏu B, C õuùng.
E. Tỏỳt caớ õóửu õuùng.
102. Dỏỳu lỏm saỡng cuớa họỹi chổùng Cushing do tuyóỳn thổồỹng thỏỷn::
A. ặẽ mồợ ồớ cọứ mỷt, õuỡi.
B. au xổồng do di cng.
C. Da tng maỡu
D. Tỏm thỏửn kinh chỏỷm chaỷp, saớng khoaùi, õọi khi hổng phỏỳn.
E. Tỏỳt caớ õóửu sai.
103. Dỏỳu sinh hoỹc trong họỹi chổùng Cushing:
A. Giaớm dung naỷp glucose.
B. aùi thaùo õổồỡng
C. Tng họửng cỏửu
D. Tng calci nióỷu.
E. Tỏỳt caớ õóửu õuùng.
104. Trong u tuyóỳn thổồỹng thỏỷn:
A. Thay õọứi nhởp tióỳt trong ngaỡy cuớa cortisol.
B. Cortisol giaớm trong nổồùc tióứu sau khi teùt Dexamethazone.
C. TDM coù thóứ phaùt hióỷn u tuyóỳn thổồỹng thỏỷn.
D. Tỏỳt caớ õóửu õuùng.
E. A, C õuùng.

105. Bióứu hióỷn lỏm saỡng cuớa cổồỡng aldosteùrone tión phaùt:
A. Tng huyóỳt aùp tọỳi thióứu.
B. Cồn teùtanie õióứn hỗnh.
C. óứ laỷi di chổùng baỷi lióỷt.
D. Cồn moới móỷt cồ do tng kali maùu.
E. Tỏỳt caớ õóửu sai.
106. Lỏm saỡng õióứn hỗnh cuớa Pheùocromoxytome:
A. Cồn cao HA kởch phaùt.
B. Họửi họỹp maỷch nhanh.
C. Da xanh.
D. Vaớ mọử họi.
E. Tỏỳt caớ õóửu õuùng.
107. Thuọỳc gỏy suy voớ thổồỹng thỏỷn:
A. Rimactan.
B. Rimifon.
C. Ketoconazole
D. Duỡng corticoide.
E. C, D õuùng.
108. Lỏm saỡng cuớa bóỷnh Addison:
A. Xỏm xoaỡng, haỷ HA < 90/50 mmHg, haỷ HA tổ thóỳ.
Dỉåüc l
B. Xảm da åí vng âỉåüc che kên, nåi da thỉåìng bë c xạc.
C. Nhỉåüc cå, cå lỉûc gim do gim kali mạu.
D. Táút c âãưu âụng.
E. Táút c âãưu sai.
109. Cạc ngun nhán sau âáy gáy ra häüi chỉïng Cushing, ngoải trỉì MÄÜT:
A. Vng dỉåïi âäưi tảo ra nhiãưu CRH
B. K biãøu mä phãú qun loải tãú bo nh tiãút ra ACTH
C. U thu sau tuún n
D. U tuún thỉåüng tháûn

E. Sỉí dủng kẹo di glucocorticoid.
110. Triãûu chỉïng lám sng ca häüi chỉïng Cushing bao gäưm: 1) màût trn nhỉ
màût tràng, 2) tay chán máûp, 3) rản da, 4) da âáûm mu, 5) tàng huút ạp,
6) âa häưng cáưu.
A. 1,3,5,6
B. 1.2.3.4
C. 1,2,5,6,
D. 2,3,5,6
E. 3,4,5,6
111. Häüi chỉïng Conn l: 1) häüi chỉïng cỉåìng aldosteron tiãn phạt, 2) häüi
chỉïn cỉåìng aldosteron thỉï phạt; våïi triãûu chỉïng: 3) úu cå, cọ khi liãût,
4) tàng huút ạp tám thu, 5) tàng huút ạp tám trỉång, 6) K+ mạu hả, 7)
K+ mạu tàng, 8) Na+ mạu tàng, 9)Na+ mạu hả.
A. 1,2,5,6,8
B. 1,3,5,6,8
C. 2,3,5,6,8
D. 2,3,4,6,9
E. 1,3,5,7,9
112. Triãûu chỉïng ca cỉåìng kêch thêch täú sinh dủc nam åí nỉỵ : 1) ráûm läng, 2)
rủng läng my, 3) êt kinh, 4) mủn, 5) nam hoạ, 6) bäü pháûn sinh dủc låïn.
A. 1,3,4,5
B. 2,3,4,5
C. 1,3,5,6
D. 2,3,5,6
E. 3,4,5,6
113. Suy thỉåüng tháûn mản thỉï phạt khạc suy thỉåüng tháûn mản tiãn phạt åí âàûc
âiãøm:
A. Gáưy
B. Xảm da
C. Hả huút ạp

D. Suy nhỉåüc
E. Cortisol cå bn tháúp v khäng tàng sau kêch thêch
114. Tuún thỉåüng tháûn nàòm trong phục mảc, trng lỉång 3-10g.
A. Âụng B. Sai
115. V thỉåüng tháûn chiãúm 10% trng lỉåüng ton tuún.
A. Âụng B. Sai
116. Trong cỉåìng v thỉåüng tháûn, da nhåìn, nhiãưu mun v ráûm läng.
A. Âụng B. Sai
117. Cỉåìng v thỉåüng tháûn cọ thãø gáy âại thạo âỉåìng.
A. Âụng B. Sai
118. Trong cỉåìng kêch täú sinh dủc nam, cọ thãø cọ tàng glucocorticoids.
Dỉåüc l
A. Âụng B. Sai
119. Cỉåìng kêch täú sinh dủc nam åí tr nh thỉåìng to bäü pháûn sinh dủc.
A. Âụng B. Sai
161. Lỉåỵi bçnh thỉåìng cọ cạc tênh cháút sau:
A. Trån lạng.
B. Â, bọng.
C. Khä, gai lỉåỵi r
D. Häưng, ỉåït, gai lỉåỵi r.
E. Viãưn lỉåỵi â, khä.
162. Lỉåỵi tràõng, báøn,â, khä gàûp trong trỉåìng håüp:
A. Thiãúu vitamin.
B. Máút nỉåïc.
C. Thiãúu mạu.
D. Nhiãùm khøn
E. Urã mạu cao.
163. Niãm mảc dỉåïi lỉåỵi vng gàûp trong trỉåìng håüp:
A. ỈÏ máût.
B. Thiãúu mạu.

C Säút cao.
D. Máút nỉåïc.
E. Thiãúu vitamin A
164. Lỉåỵi thám âen gàûp trong:
A. Thiãúu vitamin C.
B. Thiãúu mạu do thiãúu sàõt.
C. Thiãúu vitamin PP.
D. Urã mạu cao.
E. Nhiãùm âäüc thy ngán.
165. Loẹt låüi ràng gàûp trong trỉåìng håüp:
A. Viãm quanh chán ràng.
B. Thiãúu mạu Biermre.
C. Nhiãùm âäüc chç.
D. Nhiãùm âäüc thy ngán.
E. Bãûnh tã ph (Bẹri- Bẹri).
166. Cạc biãøu hiãûn nút khọ, nút âau nút nghẻn, tråï thỉåìng gåüi täøn
thỉång åí
A. Thán dả dy.
B. Hng .
C. Tám vë, thỉûc qun.
D. Cå honh.
E. Dáy tháưn kinh 9.
167. Nút âau trong bãûnh l thỉûc qun cọ âàûc âiãøm:
A. Nút âau xy ra cháûm sau àn.
B. Nút âau ngay sau àn.
C. Nút âau chn lc våïi thỉïc àn âàûc.
D. Nút âau sau àn våïi thỉïc àn âàûc láùn thỉïc àn lng.
E. Sau nän, nút ráút âau.
168. Nän trong hẻp män vë cọ tênh cháút:
1. Nän ngay sau àn.

2. Nän ra thỉïc àn ca ngy häm trỉåïc.
3. Nän xong âåỵ âau.
4. Nän ln cọ dëch máût.
5. Nän khi thay âäøi tỉ thãú.
A. 1,2,3 âụng.
C. 2,4 âụng.
B. 2,3 âụng.
Dổồỹc lyù
D. 2,5 õuùng
E. 1,2,3,4 õuùng.
169. Tổ thóỳ bóỷnh nhỏn khi khaùm trổỷc traỡng:
1 Nũm phuớ phuỷc.
2. Nũm nghióng, chỏn dổồùi co, chỏn trón duọựi.
3. Nũm ngổợa, hai chỏn co vaỡ dang rọỹng.
A. 1,2,3õuùng
C. 1,3 õuùng.@
B. 1,2 õuùng.
D. 2,3 õuùng
E. Chố 3 õuùng.
170. Khaùm trổỷc traỡng giuùp phaùt hióỷn bóỷnh lyù sau:
A. Vióm phuùc maỷc
B. Vióm õaỷi traỡng.
C. Vióm cọứ tổớ cung
D. Vióm daỷ daỡy ruọỹt cỏỳp.
E. Vióm baỡng quang.
171. Vuỡng thổồỹng vở coù caùc cồ quan sau:
A. Daỷ daỡy, taù traỡng, gan traùi.
B. Maỷc treo.
C. aỷi traỡng ngang
D. Cồ hoaỡnh

E. Tuùi mỏỷt
172. Buỷng to beỡ hai bón, rọỳn lọửi gỷp trong;
A. Buỷng trổồùng hồi.
B. Mỏỷp phỗ.
C. Thoaùt vở thaỡnh buỷng.
D. Cọứ trổồùng tổỷ do.
E. Coù khọỳi u ọứ buỷng.
173.Buỷng khọng di õọỹng theo nhởp thồớ, caùc thồù cồ thaỡnh buỷng nọứi roợ laỡ dỏỳu
chổùng cuớa:
A. Khoù thồớ nhanh nọng.
B. Khoù thồớ thỗ thồớ vaỡo.
C. Co cổùng thaỡnh buỷng do kờch thờch phuùc maỷc hay do vióm maỡng buỷng.
D. Vióm tuỷy cỏỳp thóứ phuỡ nóử
E. Vióm õổồỡng mỏỷt trong gan.
174. Khaùm dỏỳu oùc aùch daỷ daỡy, tọỳt nhỏỳt vaỡo luùc naỡo?
A. Saùng sồùm sau nguớ dỏỷy 1 giồỡ.
B. Tọỳi trổồùc khi õi nguớ.
C. Saùng sồùm sau nguớ dỏỷy uọỳng 100ml nổồùc.
D. Saùng sồùm sau nguớ dỏỷy chổa n uọỳng gỗ.
E. Ngay trổồùc bổợa n chờnh( trổa, tọỳi).
175. Tỗm caùc õióứm õau trón buỷng bóỷnh nhỏn thổồỡng thổỷc hióỷn khi naỡo?
A. Trổồùc khi khaùm caùc cồ quan trong ọứ buỷng
B. Trổồùc khi sồỡ nừn toaỡn buỷng.
C. Sau khi khaùm caùc cồ quan trong ọứ buỷng.
D. Khi buỷng coù õóử khaùng.
E. Khi gan khọng to
176. ióứm õau tuùi mỏỷt ồớ vở trờ
A. Caỷnh ổùc phaới.
B. Bồỡ ngoaỡi cồ thúng to gỷp bồỡ sổồỡn phaới.
C. Phỏn giaùc cuớa goùc taỷo bồới õổồỡng trừng vaỡ õổồỡng ngang rọỳn phaới gỷp bồỡ sổồỡn

phaới.
D. Tổỡ rọỳn lón 3 khoaùt ngoùn tay trón õổồỡng trừng.
E. Bồỡ ngoaỡi cồ thúng to phaới gỷp õổồỡng trúng ngang qua bồỡ dổồùi xổồng sổồỡn
chung phaới
177. ióứm õuọi tuỷy coỡn goỹi laỡ õióứm Mallet-Guy. Vở trờ cuớa noù trón thaỡnh
Dỉåüc l
bủng l:
A. Trãn räún 3 khoạt ngọn tay trãn âỉåìng tràõng.
B. Vng tảo båíi phán giạc phêa trãn ca âỉåìng tràõng v âỉåìng ngang räún trại lãn 3
khoạt ngọn tay.
C. Båì ngoi cå thàóng to trại gàûp båì sỉåìn trại.
D. Tỉì räún ra bãn trại 3 khoạt ngọn tay.
E. Båì ngoi cå thàóng to bãn trại trãn âỉåìng ngang räún lãn 3 khoạt ngọn tay.
178. Khi khạm âiãøm âi tủy, tỉ thãú bãûnh nhán:
A. Nàòm ngỉỵa, hai chán co.
B. Nàòm nghiãng phi, chán dỉåïi co, chán trãn dùi
C. nàòm ngỉỵa, hai chán dùi thàóng.
D. Nàòm nghiãng phi@
E. Nàòm nghiãng trại
179. Nghiãûm phạp Murphy dỉång tênh khi cọ cạc biãøu hiãûn sau:
A. Thnh bủng co cỉïng.
B. Hêt vo v thåí ra âãưu âau.
C. ÁÚn tay vo vng tụi máût lục bãûnh nhán hêt vo ,vç âau nãn phi ngỉng thåí.@
D. ÁÚn tay vo vng tụi máût, bãûnh nhán âau êt, bng tay ra tháúy âau nhiãưu hån.
E. Hêt vo âau êt, thåí ra âau nhiãưu hån.
180. Âau vng quanh räún gåüi thỉång täøn åí:
A. Rüt non, rüt gi.
D. Dả dy.
B. Âi tủy.
E. Tạ trng.

C. Gan trại.
181. Vng âáưu tu, äúng máût ch âau gàûp trong :
A Viãm âải trng
B. Viãm rüt non.
C.Viãm tụi máût cáúp.
D. Viãm âỉåìng máût trong gan.
E. Viãm âỉåìng máût ngoi gan.
182. Xạc âënh båì trãn ca gan bàòng cạch:
1. G tỉì trãn xúng dc âỉåìng nạch trỉåïc phi.
2. G tỉì trãn xúng dc âỉåìng trung ân phi.
3. Siãu ám.
A. 1,2,3 âụng.
C. 2,3 âụng
B. 1,2 âụng.
D. 1,3 âụng
E. 1 hồûc 2 âụng.
183. Cạc tỉ thãú ngỉåìi bãûnh khi khạm gan:
1. Nàòm nghiãng trại.
2. Ngäưi.
3. Nàòm ngỉỵa tay dùi chán co.
4. Nàòm nghiãng phi.
A. 1, 2 âụng.
C. 2, 3 âụng.
B. 1, 2, 3 âụng.
D. 3, 4 âụng
E. 1, 2, 3, 4 âụng.
184. Båì trãn gan åí liãn sỉåìn 6 trãn âỉåìng trung ân phi gåüi :
A. Gan teo.
B. Trn khê mng phäøi phi.
C. Gan âäø sau.

D. gan xå
E. Khäng xạc âënh âỉåüc
185. Nhiãưu ténh mảch näøi åí vng quanh räún v tỉì räún lãn hai bãn mản sỉåìn
Dổồỹc lyù
goỹi laỡ:
A. Tuỏửn hoaỡn baỡng hóỷ cổớa- chuớ
B. Tuỏửn hoaỡn baỡng hóỷ chuớ- chuớ
C. Tuỏửn hoaỡn baỡng hóỷ trong gan.
D. Tuỏửn hoaỡn baỡng hóỷ trổoùc gan.
E. Tuỏửn hoaỡn mao maỷch
186. Ngoaỡi bóỷnh lyù õổồỡng tióu hoùa, nọn coỡn gỷp trong :
1. Vióm maỡng naợo.
2. Tng aùp soỹ naợo.
3. Ngọỹ õọỹc.
4. Cồn quỷn thỏỷn
A. 1, 2, 3 õuùng.
C. 1, 2, 3, 4 õuùng.
B. 1, 2 õuùng.
D. 3, 4 õuùng
E. 2, 3 õuùng
187. Khaùm thỏỳy mọỹt khọỳi ngay dổồùi bồỡ sổồỡn phaới, thổồỡng nghộ õóỳn:
1. Gan lồùn.
2. Thỏỷn phaới lồùn.
3. U õaỷi traỡng goùc gan.
4. Tuùi mỏỷt lồùn.
5. U nang buọửng trổùng phaới.
A. 1,2 õuùng.
B. 1,2,3,4 õuùng.@
C. 1,2,3,5 õuùng
D.1, 3,4 õuùng.

E. 2,4 õuùng
188. Laỡm nghióỷm phaùp rung gan
1. Bóỷnh nhỏn nũm ngổợa.
2. Bóỷnh nhỏn nờn thồớ.
3. Goợ trổỷc tióỳp lón vuỡng gan.
4. Goợ giaùn tióỳp qua 1 tay kia.
A. 1, 4 õuùng.
B. 1, 2, 4 õuùng.
C. 1, 2, 3 õuùng
D. 2, 4 õuùng
E. 2, 3 õuùng.
189. Chố õởnh laỡm nghióỷm phaùp rung gan:
A. Gan sa.
B Tuùi mỏỷt to.
C. Gan teo
D. Gan to vaỡ õau tổỷ nhión.
E. Gan to trong suy tim phaới.
190. Sồỡ õổồỹc mọỹt khọỳi dổồùi haỷ sổồỡn phaới, nóỳu gan lồùn thỗ seợ coù tờnh chỏỳt naỡo
sau õỏy:
A. Goợ õuỷc lión tuỷc vồùi bồỡ sổồỡn, di õọỹng theo nhởp thồớ.
B. Khọng di õọỹng khi hờt thồớ sỏu.
C. Goợ õuỷc lión tuỷc vồùi bồỡ sổồỡn vaỡ ỏỳn rỏỳt õau.
D. ỏứy maỷnh khọỳi u di chuyóứn lón trón.
E. Coù dỏỳu bỏỷp bóửnh.
191. Tuùi cuỡng Douglas cng phọửng gỷp trong:
A. U nang buọửng trổùng.
D. Baỡng quang cng.
B. U xồ tióửn lióỷt tuyóỳn.
E. Vióm phỏửn phuỷ.
Dỉåüc l

C. Bạng tỉû do
192. Cån âau qûn dc khung âải trng âỉåüc mä t:
A. Âau ám è vng âải trng xúng.
B. Âau dỉỵ däüi vng häú cháûu phi lan xúng hả vë.
C. Âau tỉìng cån vng hả vë.
D. Âau häú cháûu phi lan lãn trãn , chảy ngang räún v xúng häú cháûu trại.
E. Âau km theo nän thç âåỵ âau.
193. Khạm trỉûc trng âỉåüc chè âënh trong cạc trỉåìng håüp sau ngoải trỉì:
A. Bủng ngoai khoa.
B. Âải tiãûn mạu tỉåi.
C. Tạo bọn kẹo di.
D. Häüi chỉïng l kẹo di hồûc tại phạt.
E. Tiãu chy kẹo di.@
194. Khạm háûu män âỉåüc thỉûc hiãûn trong trỉåìng håüp sau, ngoải trỉì:
A. Khi âi cáưu phán cọ mạu tỉåi
B. Khi cọ nht táưng sinh män
C. Khi âi cáưu ráút âau åí háûu män.
D. Âau rạt háûu män mäùi khi âi tiãøu.
E. Khi cọ tiãøu khọ hồûc bê tiãøu.
195. Khi cọ täøn thỉång âải trng, phán cọ âàûc âiãøm:
A. Phán lng ton nỉåïc.
B. Phán, cọ km nháưy, mạu.
C. Phán khä, cỉïng.
D. Phán khä, cỉïng, cọ nháưy.
E. Phán lng hồûc sãût, cọ mi chua.
196. Gi l tàng nhu âäüng rüt khi:
A. Mäùi phụt cọ 10 ám rüt.
B. Mäùi phụt cọ 20 ám rüt.
C. Mäùi phụt cọ 5 ám rüt .
D. Mäùi phụt cọ 20 ám rüt, km cọ dáúu ràõn b.

E. Mäùi phụt cọ 20 ám rüt km nän.
197. Khi thàm khạm bủng, g âủc dỉåïi mi ỉïc gåüi :
A. Gan trại låïn.
B. Gan sa.
C. U cå thnh bủng.
D. Gan bçnh thỉåìng.
E. Khäng xạc âënh âỉåüc
198. Rung gan âau gàûp trong cạc trỉåìng håüp sau, ngoai trỉì:
A. Ạp xe gan.
B. Tàng ạp ténh mảch cỉía.
C. Gan to trong nhiãùm trng huút.
D. Viãm âỉåìng máût trong gan
E. Cån qûn gan.
199. Tênh cháút no sau âáy l ca lạch låïn :
A. Khäúi nàòm åí hả sỉåìn trại, di âäüng theo nhëp thåí.
B. Khäúi åí hả sỉåìn trại g âủc.di âäüng theo nhëp thåí.
C. Cọ dáúu chảm thàõt lỉng trại .
D D. Khäúi åí hả sỉåìn trại g âủc khi nàòm nghiãng , g trong khi nàòm ngỉỵa.
E E. Khäúi åí hả sỉåìn trại, di âäüng theo nhëp thåí,g âủc liãn tủc båì sỉåìn .@
200. Lạch låïn gàûp trong cạc trỉåìng håüp sau, ngoải trỉì:
A. Säút rẹt.
B. Säút xút huút.
C. Nhiãùm trng huút.
D. Bãûnh bảch cáưu.
E. Thiãúu mạu do thiãúu sàõt.
201. Trong ung thỉ dả dy chy mạu l do:
Dỉåüc l
A. Täø chỉïc ung thỉ bë tan r, mäüt säú mảch mạu bë våỵ
B. Täø chỉïc ung thỉ xám láún mảch mạu gáy chy mạu
C. Do hoải tỉí täø chỉïc ung thỉ

D. A v B âụng.
E. A v C âụng
202. Chy mạu trong suy gan l do:
A. Räúi loản âäng mạu
B. Gim Fibrinogen
C. Gim t lãû Prothrombine
D. Gim Thromboplastin näüi sinh
E. Gim tiãøu cáưu
203. Nhỉỵng ngun nhán gáy âải tiãûn ra mạu thỉåìng gàûp l:
A.Tré, ung thỉ trỉûc trng, läưng rüt, polyp
B. Läưng rüt, thỉång hn, bãûnh Crohn
C. Nhäưi mạu rüt non, viãm rüt hoải tỉí
D. Bãûnh Crohn, tré, ung thỉ trỉûc trng
E. Polype, läưng rüt, tré.
204. Âãø cháøn âoạn mỉïc âäü máút mạu ngỉåìi ta dỉûa vo cạc chè tiãu no sau
âáy:
A. Mảch. HA. lỉåüng mạu nän ra, HC, HCT
B. HC. Mảch HA, Hb, lỉåüng mạu bi xút ra
C. Mảch, HA, HC, Hb,HCT.
D. HC, HCT, tiãøu cáưu, tçnh trảng choạng.
E. Tçnh trảng choạng, säú lỉåüng mạu bi xút, Mảch, HA.
205. Dáúu hiãûu máút mạu trãn lám sng l:
A. Mảch nhanh nh, HA tủt
B. Da niãm mảc nhåüt, v màût lo làõng
C. Tay chán lảnh, näøi ván têm
D. A v B âụng
E. B v C âụng
206. Cháøn âoạn häüi chỉïng Mallory Weiss nhåì vo:
A. Chủp X quang thỉïc qun cọ Baryte
B. Chủp CT

C. Näüi soi thỉïc qun@
D. Siãu ám näüi soi
E. C v D âụng
207. Täøn thỉång do thúc Aspirine thỉåìng cọ cạc triãûu chỉïng:
A. Cäưn co bưn nän.
B. Âau nhỉ dao âám vng thỉåüng vë
C. Nän ra mạu â tỉåi, nän nhiãưu láưn khọ cáưm.
D. A v B âụng
E. A v C âụng
208. Cạc triãûu chỉïng thỉåìng gàûp trong chy mạu âỉåìng máût l
A. Gan låïn
B. Âau hả sỉåìn phi, vng da vng màõt.
C. Mạu cọ thi hçnh bụt chç
D. A v C âụng
E. B v C âụng
209. p dủng âiãưu trë ngoả khoa xút huút tiãu hoạ khi:
A. Chy mạu nàûng, hồûc chy mạu kẹo di
B. Choạng
C. Chy mạu nàûng km säút
D. Chy mạu do våỵ ténh mảch trỉåïng thỉûc qun.
E. Chy mạu do ung thỉ dả dy
210. Cạc xẹt nghiãûm cáưn thỉûc hiãûn cáúp cỉïu trong trỉåìng håüp xút huút tiãu
hoạ nàûng l:
A. CTM, chủp dả dy tạ trng cọ baryte
Dỉåüc l
B. CTM, näüi soi dả dy tạ trng
C. CTM, HCT, Hb, nhọm mạu@
D. HCT, nhọm mạu, Hb
E. Siãu ám näüi soi, CTM, HCT
211. Loẹt dả dy tạ trng nguy cå chy mạu chiãúm t lãû

A. 15 %
B. 20%
C. 25%
D. 30%
E. 35%
212. Chy mạu tỉì cạc mảch mạu låïn thỉåìng gàûp åí
A. Båì cong nh
B. Màût trỉåïc dả dy hay tạ trng
C. Thán vë
D. Tám vë
E. Màût sau dả dy
213. T lãû chy mạu tiãu hoạ do häüi chỉïng Mallory - Weiss l:
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
E. 25%
214. Aspirine gáy chy mạu dả dy l do
Tải chäù: ỉïc chãú tiãút cháút __________________, ỉïc chãú Serotonin lm gim
_________, gim ngỉng tủ ______________.
215. Corticoide lm thay âäøi cháút nháưy ca niãm mảc dả dy khäng nhỉỵng
vãư___________m c vãư___________.
216. Corticide lm cho quạ trçnh ____________cạc tãú bo niãm mảc bë âçnh
trãû.
217. Corticoide lm tàng gii phọng _______________gáy ra tçnh trảng
gin mảch niãm mảc lm cho niãm mảc dãù bë ____________v
__________
218. Mallory-Weiss l do âỉït, våỵ cạc __________âoản ______ca
__________ v___________
219. Mallory-Weiss l do:

A. Tàng ạp lỉûc åí äø bủng âäüt ngäüt .
B. Viãm thỉûc qun.
C. Loẹt tám vë thỉûc qun
D. Ung thỉ thỉûc qun
E. Viãm dả dy.
220. Xẹt nghiãûm mạu trong máút mạu cáúp thỉåìng cọ
A. Häưng cáưu gim
B. Häưng cáưu lỉåïi gim
C. Häưng cáưu lỉåïi tàng
D. A v B âụng.
E. A v C âụng
221. Mäüt bãûnh nhán âỉåüc gi l vng da khi:
A. Bilirubine mạu > 1.2 mg%
B. Nỉåïc tiãøu cọ mu vng.
C. Cholestẹrol mạu tàng > 220 mg%
D. Khi bilirubine mạu > 2 mg%
E. Da cọ mu vng
222. Ngun nhán vng da do tàõc máût l:
A. Do si máût v u âáưu tu.@
Dỉåüc l
b B. Do giun chui äúng máût v säút rẹt.
C. Bilirubine giạn tiãúp > Bilirubine trỉûc tiãúp.
D. Bilirubine mạu > 2 mg%.
E. Khäng no trãn âáy âụng.
223. Trong bãûnh huút tạn :
A. Bilirubine mạu tàng v ch úu l trỉûc tiãúp.
B. Bilirubine mạu bçnh thỉåìng
C. Bilirubine mạu tàng.
D. Bilirubine mạu tàng v ch úu l giạn tiãúp.
E. Bilirubine mạu gim.

224. Cạc ngun nhán sau âáy gáy tàng Bilirubine mạu giạn tiãúp:
A. Giun chui äúng máût.
B. Thiãúu mạu giun mọc.
C. U âáưu tủy.
D. Säút rẹt.
E. Si máût.
225. Cạc ngun nhán sau âáy gáy tàng Bilirubine mạu trỉûc tiãúp:
A. Thiãúu mạu giun mọc.
B. Xå gan.
C. U âáưu tủy.
D. Viãm gan siãu vi.
E. Thiãúu mạu huút tạn.
226. Trong viãm gan siãu vi âiãøn hçnh thç:
A. Bilirubine trỉûc tiãúp tàng ráút cao.
B. Bilirubin trỉûc tiãúp bçnh thỉåìng.
C. Bilirubine giạn tiãúp tàng ráút cao.
D. Bilirubin giạn tiãúp bçnh thỉåìng.
E. C Bilirubine trỉûc tiãúp v giạn tiãúp tàng ráút cao.
227. Trong u âáưu tủy gáy tàõt máût hon ton, bãûnh nhán cọ cạc biãøu hiãûn
sau:
A. Âi cáưu phán lng.
B. Phán cọ mu xanh rãu.
C. Phán mu hàõc ên
D. Phán mu âáút sẹt tràõng.
E. Phán mu vng.
228. Trong tàõt máût hon ton thç:
A. Bilirubine tàng ráút cao.
B. Men transaminase tàng.
C. Urobilirubine niãûu tàng.
D. Tè prothrombine gim.

E. Urobilirubine niãûu (-).
229. Khạm mäüt bãûnh nhán cọ häüi chỉïng vng da, cáưn khạm åí:
A. Da lng bn tay.
B. Niãm mảc màõt.
C. Kãút mảc màõt.
D. Niãm mảc lỉåỵi.
E. Khäng nåi no âụng.
230. Bilirubine mạu bçnh thỉåìng:
A. Chè cọ dảng vãút.
B. 0.8 - 1.2 mg%.
Dỉåüc l
C. > 2 mg%
D. 0.8 - 1.2 mg% trong âọ giạn tiãúp chiãúm ỉu thãú.
E. 0.8 - 1.2 mg% trong âọ trỉûc tiãúp chiãúm pháưn låïn.
231. Trong vng da do si máût tàng Bilirubine ch úu l giạn tiãúp.
A. Âụng B. Sai
232. Trong vng da do huút tạn tàng Bilirubine ch úu l trỉûc tiãúp.
A. Âụng B. Sai
233. Cạc ngun nhán gáy tàng Bilirubine giạn tiãúp l: Huút tạn, u âáưu tu,
Xo gan.
A. Âụng B. Sai
234. Cạc ngun nhán gáy tàng Bilirubine trỉûc tiãúp: Si máût, u bọng Vater,
bãûnh Thalassemie.
A. Âụng B. Sai
235. Âãø cháøn âoạn vng da tàõt máût hon ton cáưn xẹt nghiãûm: Bilirubine
mạu, siãu ám gan máût, urobilinogen niãûu.
A. Âụng B. Sai
236. Kãø 3 ngun nhán gáy tàng Bilirubine mạu trỉûc tiãúp thỉåìng gàûp:
237. Âãø cháøn âoạn vng da do viãm gan siãu vi B cáưn : Hi bãûnh sỉí kãút håüp
cho xẹt nghiãûm: .

238. Âãø phán biãût vng da do huút tạn v viãm gan siãu vi B cáưn lm xẹt
nghiãûm gi ?
239. Nãu cạc triãûu chỉïng chênh giụp cháøn âoạn vng da do huút tạn:

240. Trong vng da do si máût siãu ám cho cạc hçnh nh :
241. Âau bủng vng thỉåüng vë cọ thãø liãn quan âãún cạc bãûnh l sau âáy, trỉì
mäüt :
A. Loẹt dả dy tạ trng
B. Giun chui äúng máût
C. Nhäưi mạu cå tim
D. Cån âau qûn tháûn
E. Viãm tụi máût cáúp
242. Triãûu chỉïng âàûc hiãûu nháút ca thng tảng räùng l :
A. Säúc
B. Phn ỉïng thnh bủng
C. Âau âäüt ngäüt dỉỵ däüi
D. G máút vng âủc trỉåïc gan
E. Bủng chỉåïng càng
243. Cạc dáúu hiãûu sau âáy cọ thãø tháúy trong phim bủng khäng chøn bë, trỉì
mäüt :
A. Liãưm håi dỉåïi cå honh
B. Mỉïc håi-nỉåïc
C. Ỉï nỉåïc bãø tháûn
D. Si cn quang
E. Trn dëch mng bủng
244. Siãu ám bủng cáúp cỉïu cọ giạ trë cao trong cháøn âoạn ngun nhán âau
bủng cáúp trong trỉåìng håüp no dỉåïi âáy:
A. Viãm dả dy cáúp
B. Co thàõt âải trng
C. Giun chui äúng máût

D. Viãm phục mảc
E. Gim calci mạu
245. Cạc bãûnh l sau âáy thỉåìng gáy âau bủng cọ tênh cháút ngoải khoa, trỉì
Dỉåüc l
mäüt :
A. Tàõc rüt cáúp
B. Viãm tủy hoải tỉí
C. Loẹt dả dy tạ trng
D. Viãm tụi máût cáúp
E. Xồõn rüt
246. Cạc xẹt nghiãûm hồûc thàm d sau âáy thỉåìng âỉåüc dng âãø cháøn âoạn
cån âau bủng cáúp vng thỉåüng vë , trỉì mäüt :
A. Amylase mạu
B. X quang bủng khäng sỉía soản
C. Cäng thỉïc bảch cáưu
D. Glucose mạu
E. Siãu ám bủng
247. Cạc ngun nhán sau âáy thỉåìng gáy âau bủng cáúp km theo nän, trỉì
mäüt
A. Viãm tủy cáúp
B. Bạn tàõc rüt
C. Cån âau qûn tháûn
D. Cån tetanie
E. Viãm dả dy rüt cáúp.
248. Cạc dáúu hiãûu sau âáy thỉåìng gåüi mäüt bãûnh l âải trng, trỉì mäüt :
A. Âau qûn bủng
B. Âi cáưu phán nháưy mi.
C. Cọ mạu tỉåi dênh phán
D. Gim âau sau khi âải tiãûn hồûc trung tiãûn
E. Cọ phn ỉïng khu trụ åí thnh bủng

249. Cạc triãûu chỉïng sau âáy gåüi cháøn âoạn viãm tủy cáúp, trỉì mäüt :
A. Âau thỉåüng vë liãn tủc dỉỵ däüi
B. Nän nhiãưu
C. Âi cáưu phán måỵ.
D. Amylaza mạu tàng
E. Bủng chỉåïng do liãût rüt
250. Âau bủng cáúp vng häú cháûu trại thỉåìng do cạc bãûnh l sau âáy, trỉì
mäüt :
A. Cån âau qûn tháûn trại
B. Viãm bưng trỉïng trại
C. Viãm âải trng xêch ma
D. Viãm tủy cáúp
E. Viãm mng phäøi trại
251. Siãu ám bủng cọ giạ trë trong cháøn âoạn âau bủng do cạc ngun nhán
sau âáy, trỉì mäüt :
A. Giun chui äúng máût
B. Viãm dả dy
C. Läưng rüt
D. Viãm tụi máût cáúp
E. Cån âau qûn tháûn
252. Cạc bãûnh l ngoi tiãu họa sau âáy cọ thãø gáy bãûnh cnh tỉång tỉû âau
bủng cáúp, trỉì mäüt :
A. Viãm âạy phäøi
B. Nhäưi mạu cå tim
C. Âau rãù tháưn kinh
D. Gim calci mạu
E. Tàng kali mạu
Dỉåüc l
253. Mäüt trong cạc th thût hồûc xẹt nghiãûm sau âáy thỉåìng khäng âỉåüc
sỉí dủng trong cháøín âoạn âau bủng cáúp :

A. Thàm trỉûc trng
B. Âạnh giạ tçnh trảng thnh bủng
C. Cäng thỉïc bảch cáưu
D. Nghe ám rüt
E. Tçm khạng thãø khạng hp
254. Cạc bãûnh l sau âáy cọ thãø gáy âau bủng cáúp, trỉì mäüt :
A. Schonlein-henoch
B. Säút xút huút
C. Tàng kali mạu
D. Gim calci mạu
E. Ngäü âäüc chç
255. Giạ trë ca chủp phim bủng khäng sỉía soản trong cháøn âoạn âau bủng
cáúp?
256. kãø mäüt säú ngun nhán gáy âau bủng cáúp vng thỉåüng vë ?
257. cáu hi âụng /sai : cạc ngun nhán thỉåìng gàûp nháút ca âau hả sỉåìn
phi cọ säút l ạp xe gan v viãm tụi máût cáúp. Âụng/sai.
258. chủp phim bủng khäng sỉía soản trong viãm tủy cáúp ch úu l âãø tçm
dáúu hiãûu quai rüt gạc . Âụng/sai.
259. viãm âải trng xich ma, cån âau qûn tháûn v viãm bưng trỉïng l
nhỉỵng ngun nhán thỉåìng gàûp gáy âau bủng vng häú cháûu trại.
Âụng/sai.
260. Mäüt bãûnh nhán låïn tøi, tàng huút ạp, vo viãûn vç cån âau bủng cáúp
vng thỉåüng vë thç cáưn phi cháøn âoạn phán biãût våïi mäüt ngun nhán
ngoi tiãu họa l
261. Hi bãûnh sỉí mäüt bãûnh nhán âau bủng cáúp thỉåìng phi bao gäưm hi k
vë trê ban âáưu ca âau, tênh cháút ca âau v
262. Mäüt trong cạc cå chãú sau âáy khäng tham gia vo sinh l bãûnh ca tạo
bọn
A. Tàng co thàõt cå vng háûu män
B. Räúi loản váûn chuøn åí âải trng

C. Räúi loản cå mu trỉûc trng
D. Thỉång täøn âạm räúi tháưn kinh âải trng
E. Räúi loản háúp thu múi máût åí rüt
263. Tạo bọn l mäüt häüi chỉïng cọ cạc âàûc âiãøm sau, trỉì mäüt
A. Thỉåìng gàûp åí nỉỵ nhiãưu hån åí nam
B. Cọ táưn sút tàng dáưn theo tøi
C. Âỉåüc gi l ngun phạt khi khäng cọ thỉång täøn cå hc chn ẹp
D. Cọ thãø gáy ra nhỉỵng biãún âäøi vãư tênh tçnh, giáúc ng
E. Gàûp åí 30% dán säú nọi chung
264. Cáưn tiãún hnh näüi soi âải trng cho cạc trỉåìng håüp tạo bọn sau, trỉì
mäüt
A. Bãûnh nhán cọ dáúu nghi ngåì tàõc rüt
B. Tạo bọn måïi xút hiãûn åí ngỉåìi tr .
C. Bãûnh nhán dỉåïi 45 tøi nhỉng cọ tạo bọn âån thưn â ráút láu
D. Tạo bọn cọ km theo âi cáưu ra mạu
E. Tạo bọn cọ gáưy sụt nhiãưu
265. Xẹt nghiãm ỉu tiãn lm trỉåïc åí mäüt bãûnh nhán tạo bọn trãn 45 tøi,
måïi xút hiãûn l
A. Näüi soi trỉûc trng
B. Näüi soi âải trng
C. Chủp baryt khung âải trng
Dỉåüc l
D. Âo ạp lỉûc háûu män trỉûc trng
E. Âo thåìi gian lỉu chuøn âải trng
266. Mäüt trong cạc thúc sau âáy khäng thỉåìng gáy tạo bọn
A. Bismuth
B. Thúc cọ chỉïa Sàõt
C. Thúc chäúng co thàõt
D. Dáùn xút ca opiace
E. Thúc thüc nhọm Xanthin

267. Tạo bọn cọ thãø do mäüt säú ngun nhán sau âáy, trỉì mäüt
A. Häüi chỉïng rüt kêch thêch
B. Do chãú âäü àn quạ nhiãưu xå
C. Do thiãúu nỉåïc
D. Do cạc bãûnh mản tênh gáy suy nhỉåüc
E. Do mäüt säú thúc cọ chỉïa sàõt, opium hồûc thúc khạng tráưm cm
268. Dng kẹo di mäüt trong cạc thúc sau cọ thãø gáy tạo bọn, trỉì mäüt
A. Khạng acid cọ chỉïa nhäm
B. Khạng acid cọ chỉïa nhäm v magiã
C. Khạng cholin
D. Khạng tráưm cm
E. Thúc bàng niãm mảc cọ bismuth
269. Häüi chỉïng l âiãøn hçnh thỉåìng bao gäưm cạc triãûu chỉïng sau âáy, trỉì
mäüt
A. Âau bủng qûn dc theo khung âải trng
B. Âi cáưu phán nháưy , cọ thãø cọ mạu tỉåi
C. Phn ỉïng thnh bủng khu trụ åí häú cháûu trại
D. Âi cáưu nhiãưu láưn, phán êt
E. Cọ mọt ràûn
270. Häüi chỉïng l trãn lám sng cọ thãø do cạc ngun nhán sau âáy
A. Entamoeba hêtolytica
B. Shigella
C. Nhiãùm phäúi håüp l amip v trỉûc khøn
D. Khäúi u trỉûc trng
E. Táút c âãưu âụng@
271. Sỉû khạc biãût giỉỵa l amip v l trỉûc khøn thỉåìng biãøu hiãûn åí
A. Säú láưn âi ngoi
B. Häüi chỉïng nhiãùm trng
C. Tênh cháút phán
D. Xẹt nghiãûm soi tỉåi hồûc cáúy phán

E. Táút c âãưu âụng
272. Mäüt trong cạc tênh cháút sau khäng thỉåìng gàûp trong l trỉûc khøn
A. Häüi chỉïng nhiãùm trng r
B. Âải tiãûn ráút nhiãưu láưn
C. Phán cọ dảng nhỉ nỉåïc rỉía thët
D. Cọ thãø cọ co giáût
E. Cäng thỉïc mạu cọ tàng bảch cáưu trung tênh v ại toan.
273. Häüi chỉïng cọ mäüt trong cạc âàûc âiãøm sau âáy thç cáưn cnh giạc ung
thỉ trỉûc trng, trỉì mäüt
A. Xút hiãûn åí ngỉåìi låïn tøi
B. Tại phạt nhiãưu láưn
C. Khäng âạp ỉïng våïi âiãưu trë khạng sinh
D. Måïi xút hiãûn láưn âáưu åí ngỉåìi tr
E. Täøng trảng suy sủp nhanh
274. Cạc xẹt nghiãûm sau âáy thỉåìng âỉåüc chè âënh åí mäüt bãûnh nhán cọ häüi
chỉïng l, trỉì mäüt
A. Soi tỉåi phán
B. Cáúy phán tçm vi khøn
Dỉåüc l
C. Tçm mạu áøn trong phán.
D. Näüi soi trỉûc trng v âải trng sigma
E. Cäng thỉïc mạu
275. Mäüt tênh cháút ca âải tiãûn trong l amip, trỉì mäüt :
A. Âi cáưu thỉåìng dỉåïi 10 láưn trong ngy
B. Soi phán cọ nhiãưu häưng cáưu
C. Soi phán cọ nhiãưu bảch cáưu thoại biãún
D. Phán êt, thỉåìng cọ nhiãưu nháưy
E. Phán êt, cọ thãø cọ láùn mạu tỉåi
276. Cạc häüi chỉïng ton thán sau cọ thãø gàûp trong tiãu chy cáúp, trỉì mäüt
A. häüi chỉïng nhiãùm khøn

B. häüi chỉïng nhiãùm âäüc
C. häüi chỉïng máút nỉåïc
D. häüi chỉïng suy dỉåỵng@
E. häüi chỉïng räúi loản âiãûn gii v toan kiãưm
277. Cạc ngun nhán sau cọ thãø gáy tiãu chy mản tênh, trỉì mäüt
A. tàng âỉåìng mạu
B. cỉåìng giạp
C. suy tủy mản
D. suy chỉïc nàng gan
E. nhiãùm k sinh trng âỉåìng rüt
278. Kãø cạc xẹt nghiãûm thỉåìng âỉåüc chè âënh åí mäüt bãûnh nhán tiãu chy
mản tênh ?
A. Âụng B. Sai
279. Trỉåïc mäüt bãûnh nhán låïn tøi, cọ häüi chỉïng l tại phạt , cáưn phi cnh
giạc l amip âãư khạng thúc.
A. Âụng B. Sai
280. Chè âënh näüi soi trỉûc trng âäúi våïi bãûnh nhán tạo bọn cáưn ỉu tiãn thỉûc
hiãûn åí nhỉỵng bãûnh nhán låïn tøi v cọ triãûu chỉïng tạo bọn â láu.
A. Âụng B. Sai
281. Mäüt säú häüi chỉïng ton thán thỉåìng gàûp åí cạc bãûnh nhán tiãu chy cáúp
nàûng l häüi chỉïng máút nỉåïc, .häüi chỉïng (A) , räúi loản (B)
v räúi loản kiãưm toan.

×