Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

học toán với Toolkit Math tin 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.98 KB, 20 trang )


1. Giới thiệu phần mềm
1. Giới thiệu phần mềm
2. Khởi động phần mềm
2. Khởi động phần mềm
3. Màn hình làm việc của phần mềm
3. Màn hình làm việc của phần mềm
4. Các lệnh tính toán đơn giản
4. Các lệnh tính toán đơn giản
5. Các lệnh tính toán nâng cao
5. Các lệnh tính toán nâng cao
6. C¸c chøc năng kh¸c
6. C¸c chøc năng kh¸c

Toolkit Math (Tên đầy đủ Toolkit for Interactive
Mathematics (TIM) - công cụ tương tác học toán) là một
phần mềm học toán đơn giản, được thiết kế như một công
cụ hỗ trợ giải bài tập, tính toán và vẽ đồ thị
1. Giới thiệu phần mềm
1. Giới thiệu phần mềm

Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền
để khởi động phần mềm
Nháy chuột ở nút
lệnh Công cụ Đại
số (Algebra Tools)
để bắt đầu
2. Khởi động phần mềm
2. Khởi động phần mềm

Thanh


bảng
chọn
Cửa sổ
làm việc
chính
Cửa sổ
vẽ đồ thị
Cửa sổ dòng lệnh
3. Màn hình làm việc của phần mềm
3. Màn hình làm việc của phần mềm

a. Tính toán các biểu thức đơn giản:
a. Tính toán các biểu thức đơn giản:
Ví dụ 1: Thực hiện phép toán
Nhập vào cửa sổ dòng lệnh:
1 3
5 4
+
simplify 1/5+3/4
Câu lệnh : Simplify ̺ <biểu thức số >
* Thực hiện tính toán từ cửa sổ dòng lệnh:
4. Các lệnh tính toán đơn giản
4. Các lệnh tính toán đơn giản
Nhấn phím Enter, kết quả là:

* Thực hiện tính toán từ thanh bảng chọn:
Ví dụ 2: Thực hiện phép toán: 4.8+3.4+0.7
a. Tính toán các biểu thức đơn giản:
a. Tính toán các biểu thức đơn giản:
4. Các lệnh tính toán đơn giản

4. Các lệnh tính toán đơn giản

b. Vẽ đồ thị đơn giản:
b. Vẽ đồ thị đơn giản:
Ví dụ 1: Vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 1
plot y = 3*x + 1
Câu lệnh : Plot ̺ <hàm số>
Nhập vào cửa sổ dòng lệnh:
4. Các lệnh tính toán đơn giản
4. Các lệnh tính toán đơn giản
* Thực hiện vẽ đồ thị từ cửa sổ dòng lệnh:

* Thực hiện vẽ đồ thị từ thanh bảng chọn:
b. Vẽ đồ thị đơn giản:
b. Vẽ đồ thị đơn giản:
4. Các lệnh tính toán đơn giản
4. Các lệnh tính toán đơn giản

a. Biểu thức đại số
a. Biểu thức đại số
5. Các lệnh tính toán nâng cao
5. Các lệnh tính toán nâng cao
20
17
5
1
3
2
5
4

2
3
+

+
Simplify(3/2+4/5)/(2/3-1/5)+17/20
* Lệnh Simplify còn được dùng để tính toán với những biểu
thức đại số phức tạp:
Nhấn phím Enter, kết quả là:

b. Tính toán với đa thức:
b. Tính toán với đa thức:
Ví dụ 1: Rút gọn đơn thức
Nhập vào cửa sổ dòng lệnh:
Câu lệnh : Expand ̺ <biểu thức số>
Nhấn phím Enter : 
expand (2*x^2*y)*(9*x^3*y^2)
232
9.2 yxyx
5. Các lệnh tính toán nâng cao
5. Các lệnh tính toán nâng cao

Ví dụ 2: Thực hiện cộng, trừ đa thức:
expand (3*x^2+x-1)+(4*x^2-4*x+5)
Kết quả sẽ là:
Ví dụ 3: Thực hiện nhân đa thức :
expand (x+1)*(x+3)
Kết quả sẽ là:
b. Tính toán với đa thức:
b. Tính toán với đa thức:

5. Các lệnh tính toán nâng cao
5. Các lệnh tính toán nâng cao
(3x
(3x
2
2
+x-1)+(4x
+x-1)+(4x
2
2
-4x+5)
-4x+5)
(x+1)*(x+3)
(x+1)*(x+3)

Thực hiện lệnh Expand từ thanh bảng chọn:
Bước 1: Nháy chuột tại bảng
chọn Algebra chọn Expand
 xuất hiện hộp thoại:
Bước 2:Gõ biểu thức cần
tính vào ô Expression to
Expand
Bước 3: Nháy OK
để thực hiện
b. Tính toán với đa thức:
b. Tính toán với đa thức:
5. Các lệnh tính toán nâng cao
5. Các lệnh tính toán nâng cao

c. Giải phương trình đại số:

c. Giải phương trình đại số:
Ví dụ: Tìm nghiệm của đa thức :
3x+1
3x+1
Nhập vào cửa sổ dòng lệnh:
Nhấn phím Enter : 
solve 3*x+1=0 x
Câu lệnh: Solve ̺
̺
<phương trình> ̺
̺
<tên biến>
5. Các lệnh tính toán nâng cao
5. Các lệnh tính toán nâng cao

d. Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số:
d. Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số:
Ví dụ: Nhập vào cửa sổ dòng lệnh:
Nhấn phím Enter  thông báo :
Make p(x) 3*x-2
Định nghĩa đa thức là dùng ký hiệu( tên hàm) để gián cho 1
đa thức bất kỳ. Sau đó, chúng ta có thể dùng tên hàm này
vào công việc tính toán hay vẽ đồ thị mà không cần gõ lại đa
thức ban đầu : Make ̺ <tên hàm> ̺ <đa thức>
- Dùng lệnh Graph để vẽ đồ thị p(x):
Graph p
- Vừa tính toàn rồi cho vẽ đồ thị:
Graph (x+1)*p
- Giải phương trình p(x)=0:
Solve p(x)=0 x

5. Các lệnh tính toán nâng cao
5. Các lệnh tính toán nâng cao

a. Làm việc trên cửa sổ dòng lệnh:
-
Có thể dùng các phím mũi tên để di chuyển con trỏ
soạn thảo trong cửa sổ dòng lệnh để chỉnh sửa câu lệnh.
- Có thể nháy đúp chuột trái vào kết quả hiển thị trên
cửa sổ làm việc chính, sẽ thấy câu lệnh đó xuất hiện lại
trong cửa sổ dòng lệnh.
- Khi câu lệnh không đúng, phần mềm sẽ hiện thông báo
giúp em hiểu được lỗi và khắc phục.
6. C¸c chøc n¨ng kh¸c
6. C¸c chøc n¨ng kh¸c

b. Lệnh xóa thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị
Dùng lệnh Clear ở cửa sổ dòng lệnh.
T¹i cöa sæ lÖnh thùc hiÖn
Clear + hoÆc Clear
C¸ch thùc hiÖn

c. Các lệnh đặt nét vẽ và màu sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị
Lệnh đặt nét vẽ : Penwidth <độ dày nét vẽ>
Ví dụ : Penwidth 3 : đặt nét bút vẽ có độ dày là 3
Lệnh đặt màu cho nét vẽ : Pencolor <màu>
Ví dụ : Pencolor red : đặt màu nét vẽ là màu đỏ
(Tham khảo bảng màu trang 118)

B¶ng mµu
Tªn mµu tiÕng anh Tªn mµu tiÕng viÖt

Blue Xanh
Red
Đá
Black
Đen
Magenta Hång
Yellow Vµng

Bài tập
1. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a. 0,24 . (-15)/4
b.
)
3
2
15
1
(:
9
5
)
22
5
11
1
(:
9
5
+
2. Vẽ đồ thị hàm số sau

Y = 4x +1 y = 3/x
Y= 3 - 5x y = 3x
3.Tính tổng 2 đa thức
P(x) + Q(x) biết
P(x) = x2y - 2xy2 + 5xy + 3
Q(x) = 3xy2 + 5x2 y - 7xy + 2

- Xem bài và học thuộc cú pháp các câu lệnh.
- Nghiên cứu các thao tác thực hiện các câu lệnh.
- Sưu tầm 1 số đề toán cho 2 tiết thực hành sau.
Bài tập về nhà:

×