Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài 10 Thực hành Trung Quốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 22 trang )


Tr êng thpt quyÕt th¾ng l¹c s¬n
Hßa b×NH
*****


TIẾT 26
BÀI 10 - CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA
( TRUNG QUỐC)
TIẾT 3 THỰC HÀNH
Tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế
Trung Quốc

I. YÊU CẦU
1. Tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới và
cho nhận xét ?
2. Nhận xét chung về sản lượng một số nông sản của
Trung Quốc?
3. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu và nhận
xét?


Năm 1985 1995 2004
Trung Quốc 239,0 697,6 1649,3
Toàn thế giới 12360,0 29357,4 40887,8
GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI (tỉ USD)
Tính tỉ trọng GDP
của Trung Quốc so
với thế giới và nhận
xét?
II. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH


Công thức
tính tỉ
trọng?
1. THAY ĐỔI TRONG GIÁ TRỊ GDP
= Thành phần /
Tổng X 100%


Năm 1985 1995 2004
Trung Quốc 1,93 2,37 4,03
Thế giới 100 100 100
TỈ TRỌNG GDP CỦA TRUNG QUỐC SO VỚI THẾ GIỚI: ( % )
1. THAY ĐỔI TRONG GIÁ TRỊ GDP
Dựa vào bảng số
liệu, Hãy nhận xét tỉ
trọng GDP của Trung
Quốc so với thế giới?


1.THAY ĐỔI TRONG GIÁ TRỊ GDP

 !"#$%&'' (
)'**+*, /0
&1 !"#%1',  (
$&)1, /0
,234 (5
$167$1*8 ()'67%'')"%$6/
9:;<24
=0
"97>?@+"%'')/@"%''1/

8''', /0


ABC?


Thưng hi






2. THAY ĐỔI TRONG SẢN LƯỢNG NÔNG NGHIỆP
Loại 1985 1995 2000 2004 XHTG
L thực 339,8 418,6 407,3 422,4 1
Bông 4,1 4,7 4,4 5,7 1
Lạc 6,6 10,2 14,4 14,3 1
Mía 58,7 70,2 69,3 93,2 3
Thịt lợn 31,6 40,3 47,0 1
Thịt bò 3,5 5,3 6,7 3
Thịt cừu 1,8 2,7 4,0 1
Dựa vào bảng số liệu
nhận xét chung về
sản lượng một số
nông sản Trung
Quốc?




* Nhận xét
- Sản lượng các nông sản đều tăng nhanh.Tuy nhiên qua
các giai đoạn mức độ tăng không đều
-
Có nhiều nông sản có sản lượng đứng thứ nhất thế giới
(lương thưc, bông, lạc, thịt lợn, thịt cừu)
-
Sản lượng: Mía, thịt bò năm 2004 đứng thứ 3 thế giới.
Loại 1985 1995 2000 2004 XHTG
L thực 339,8 418,6 407,3 422,4 1
Bông 4,1 4,7 4,4 5,7 1
Lạc 6,6 10,2 14,4 14,3 1
Mía 58,7 70,2 69,3 93,2 3
Thịt lợn 31,6 40,3 47,0 1
Thịt bò 3,5 5,3 6,7 3
Thịt cừu 1,8 2,7 4,0 1


a.Tính sản lượng một số nông sản của TQ thay đổi từ 1985-
2004
VD: Sản lượng lương thực năm 1995 so với năm 1985 được tính như sau:
Đơn vị: triệu tấn, tăng: +, giảm: -
418,6 - 339,8 = +78,8
BẢNG: SỰ THAY ĐỔI SẢN LƯỢNG NÔNG SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: triệu tấn ; tăng: +; giảm: -)
Loại
Sản lương năm 1995 so
với năm 1985
Sản lương năm 2000
so với năm 1995

Sản lương năm 2004
so với năm 2000
L thực +78,8
Bông
Lạc
Mía
Thịt lợn -
Thịt bò -
Thịt cừu -


b. Tại sao các loại nông sản: lương thực, bông, mía năm
2000 lại có xu hướng giảm so với năm 1995 ?
c. Tai sao Trung Quốc có nhiều nông sản đứng hàng đầu thế
giới nhưng lại ít được xuất khẩu trên thị trường thế giới.



3. Thay ĐỔI TRONG c¬ cÊu GIÁ TRỊ xuÊt
nhËp khÈu
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT – NHẬP KHẨU CỦA TRUNG
QUỐC THỜI KÌ 1985 - 2004 (Đơn vị: %)
Năm 1985 1995 2004
Xuất khẩu 39,3 53,5 51,4
Nhập khẩu 60,7 46,5 48,6
0DEFGHGIJKLKMA=N
O
F0PMLQ3R9S4JKLKMA=N
T9O



Năm 1985 1995 2004
Xuất khẩu 39,3 53,5 51,4
Nhập khẩu 60,7 46,5 48,6
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT – NHẬP KHẨU (%)
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu
xuất nhập khẩu
-
Vẽ biểu đồ : Tròn
-
Dấu hiệu nhận biết:
Biểu đồ thể hiện “cơ
cấu” và có số năm biểu
hiện là 3 năm.
a. Vẽ biểu đồ
Hãy cho biết với bảng số liệu và yêu cầu của bài thực
hành, vẽ biểu đồ gì là thích hợp? Căn cứ vào yếu tố nào
để nhận biết?


BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC
THỜI KỲ 1985 - 2004
1985
1995 2004
b. Nhận xét:
Nhìn chung cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc từ năm 1985 – 2004:
có sự chuyển dịch theo hướng tích cực, chuyển từ nhập siêu sang xuất siêu.
(Nhập siêu:1985; Xuất siêu: 1995, 2004)
Từ năm 1985 – 2004 Tỉ trọng xuất khẩu tăng 12,1%, Tỉ trọng nhập khẩu
giảm 12,1%



UVTWXV


UVXH?>


Cũng cố
1. Trình bày công thức tính tỉ trọng?
2. Dấu hiệu nhận biết khi vẽ biểu đồ tròn?


DẶN DÒ:
• Ôn tập bài : Liên Bang Nga (tiêt 2), Nhật Bản và Trung
Quốc để kiểm tra 1 tiết.

Cấu trúc đề kiểm tra gồm:
1. Lý thuyết (7đ)
2. Thực hành (3đ)
a. Vẽ biểu đồ: Tròn, cột, đường
b. Nhận xét.


×