Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

tiết 77 quy đồng mẫu nhiều phân số (tiếp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (948.88 KB, 22 trang )


chµo mõng
Thi t k & th c hi nế ế ự ệ : Nguyễn Thị Hương
Trêng THCS Minh Khai - TP Thanh Ho¸
C¸c em häc sinh líp 6C

KiÓm tra bµi cò

Nªu c¸ch quy ®ång mÉu cña hai ph©n sè? Lµm
bµi tËp 44 (SBT/9).

?2
?2


b) Tìm các phân số lần lượt bằng
b) Tìm các phân số lần lượt bằng
nhưng cùng có mẫu là BCNN(2, 5, 3, 8).
nhưng cùng có mẫu là BCNN(2, 5, 3, 8).
1
2
-3
5
2
3
-5
8
,
,
,
,


,
,
a) Tìm BCNN của các số 2, 5, 3, 8.
a) Tìm BCNN của các số 2, 5, 3, 8.

?2
?2
= =
1 1. 60
2 2.
60
60 120
− − −
= =
3 3.24 72
5 5.24 120
= =
2 2.40 80
3 3.40 120
− − −
= =
5 5.15 75
8 8.15 120
Đáp án:
Đáp án:
;
;
;
;
;

;
.
.
b) Các phân số trên có cùng mẫu
b) Các phân số trên có cùng mẫu
120 là :
120 là :
a) BCNN(2, 5, 3, 8) = 120.
a) BCNN(2, 5, 3, 8) = 120.

 TiÕt 77: Quy ®ång MÉu nhiÒu ph©n sè (tiÕp)
 2.Quy ®ång mÉu nhiÒu ph©n sè
a. VÝ dô
Quy ®ång mÉu c¸c ph©n sè sau
Gi¶i
* MC = BCNN(2; 3; 5; 8) = 120
* Thừa số phụ của mỗi mẫu là
120 : 2 = 60
120 : 5 = 24
120 : 3 = 40
120 : 8 = 15
* Nhân c t ả ử và m u c a m i ẫ ủ ỗ phân
s v i th a s ph t ng ngố ớ ừ ố ụ ươ ứ
1 3 2 5
; ; ;
2 5 3 8
− −
1 1.60 60 3 3.24 72
;
2 2.60 120 5 5.24 120

− − −
= = = =
2 2.40 80 5 5.5 25
;
3 3.40 120 8 8.5 120
− − −
= = = =



Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với
mẫu dương ta làm như sau :
mẫu dương ta làm như sau :


Bước 3 :
Bước 3 :
Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với
Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với


thừa số phụ tương ứng.
thừa số phụ tương ứng.
Bước 2 :
Bước 2 :
Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng
Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng
cách chia mẫu chung cho từng mẫu).
cách chia mẫu chung cho từng mẫu).

Bước 1 :
Bước 1 :
Tìm bội chung của các mẫu (thường là
Tìm bội chung của các mẫu (thường là
BCNN) để làm mẫu chung.
BCNN) để làm mẫu chung.



TiÕt 77: Quy ®ång MÉu nhiÒu ph©n sè (tiÕp)
2.Quy ®ång mÉu nhiÒu ph©n sè
a. VÝ dô
Quy ®ång mÉu c¸c ph©n sè sau
Gi¶i
* MC = BCNN(2; 3; 5; 8) = 120
* Th a s ph c a m i m uừ ố ụ ủ ỗ ẫ là
120 : 2 = 60
120 : 5 = 24
120 : 3 = 40
120 : 8 = 15
* Nhân c t ả ử và m u c a m i ẫ ủ ỗ phân
s v i th a s ph t ng ngố ớ ừ ố ụ ươ ứ

b) Quy t cắ : (SGK/18)
Bước 1 :
Bước 1 :
Tìm bội chung của
Tìm bội chung của
các mẫu (thường là
các mẫu (thường là



BCNN) để làm mẫu
BCNN) để làm mẫu
chung.
chung.


Bước 2 :
Bước 2 :
Tìm thừa số phụ
Tìm thừa số phụ
của mỗi mẫu (bằng
của mỗi mẫu (bằng


cách chia mẫu chung
cách chia mẫu chung
cho từng mẫu).
cho từng mẫu).
Bước 3 :
Bước 3 :
Nhân tử và mẫu
Nhân tử và mẫu
của mỗi phân số với
của mỗi phân số với


thừa số phụ tương ứng.
thừa số phụ tương ứng.

1 3 2 5
; ; ;
2 5 3 8
− −
1 1.60 60 3 3.24 72
;
2 2.60 120 5 5.24 120
− − −
= = = =
2 2.40 80 5 5.5 25
;
3 3.40 120 8 8.5 120
− − −
= = = =

?3
?3
a) Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các
a) Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các
phân số : và .
phân số : và .
5
12
7
30
2
2 .3
- Tìm
- Tìm
BCNN(12, 30)

BCNN(12, 30)
:
:
12 = 2
12 = 2
2
2
.3
.3


30 = …
30 = …


BCNN (12, 30) = …
BCNN (12, 30) = …


- Tìm thừa số phụ :
- Tìm thừa số phụ :
… : 12 = …
… : 12 = …


: 30 = …
: 30 = …
- Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ
- Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ
tương ứng :

tương ứng :
5 5
12 12
×
= =
×
7 7
30 30
×
= =
×
;
;

Đáp án:
Đáp án:
?3
?3
- Tìm
- Tìm
BCNN(12, 30)
BCNN(12, 30)
:
:


12 =
12 =



30 =
30 =


BCNN (12, 30) =
BCNN (12, 30) =
- Tìm thừa số phụ :
- Tìm thừa số phụ :


: 12 =
: 12 =


: 30 =
: 30 =
- Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với
- Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với
thừa số phụ tương ứng :
thừa số phụ tương ứng :
5 5.
12 12.
= =
2
2 .3
2.3.5
;
;
=
2

2 .3.5 60
60
60
5
2
5
5
60
25
60
14
7 7.
30 30.
= =
2
2

?3
?3
b) Quy đồng mẫu các phân số :
b) Quy đồng mẫu các phân số :
3 11 5
, ,
44 18 36
− −

Nªu c¸c bíc
Nªu c¸c bíc
Quy đồng mẫu
Quy đồng mẫu

các phân số
các phân số
với mẫu dương
với mẫu dương
?
?



Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với
mẫu dương ta làm như sau :
mẫu dương ta làm như sau :


Bước 3 :
Bước 3 :
Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với
Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với


thừa số phụ tương ứng.
thừa số phụ tương ứng.
Bước 2 :
Bước 2 :
Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng
Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng
cách chia mẫu chung cho từng mẫu).
cách chia mẫu chung cho từng mẫu).
Bước 1 :

Bước 1 :
Tìm bội chung của các mẫu (thường là
Tìm bội chung của các mẫu (thường là
BCNN) để làm mẫu chung.
BCNN) để làm mẫu chung.



Đáp án:
Đáp án:
Mẫu chung : BCNN(44, 18, 36) =
Mẫu chung : BCNN(44, 18, 36) =
396
396
?3
?3
3 3.9 27
44 44.9 396
− − −
= =
11 11.22 242
18 18.22 396
− − −
= =
5 5.11 55
36 36.11 396
− − −
= =
5 5
36 36


=

b) Ta có :
b) Ta có :
3 11 5
, ,
44 18 36
− −


TiÕt 77: Quy ®ång MÉu nhiÒu ph©n sè (tiÕp)
2.Quy ®ång mÉu nhiÒu ph©n sè
a. VÝ dô
Quy ®ång mÉu c¸c ph©n sè sau
Gi¶i
* MC = BCNN(2; 3; 5; 8) = 120
* Th a s ph c a m i m uừ ố ụ ủ ỗ ẫ là
120 : 2 = 60
120 : 5 = 24
120 : 3 = 40
120 : 8 = 15
* Nhân c t ả ử và m u c a m i ẫ ủ ỗ phân
s v i th a s ph t ng ngố ớ ừ ố ụ ươ ứ
b) Quy t cắ : (SGK/18)
?3 b)Quy ®ång mÉu c¸c ph©n sè

Gi¶i Ta cã
* MC = BCNN (44; 18; 36) = 396
* Th a s ph c a m i m uừ ố ụ ủ ỗ ẫ là

396 : 44 = 9
396 : 18 = 22
396 : 36 = 11
* Nhân c t ả ử và m u c a m i ẫ ủ ỗ phân
s v i th a s ph t ng ngố ớ ừ ố ụ ươ ứ

1 3 2 5
; ; ;
2 5 3 8
− −
1 1.60 60 3 3.24 72
;
2 2.60 120 5 5.24 120
− − −
= = = =
2 2.40 80 5 5.5 25
;
3 3.40 120 8 8.5 120
− − −
= = = =
3 11 5
, ,
44 18 36
− −

3 ( 3).9 27
44 44. 9 396
− − −
= =
11 ( 11). 22 242

18 18. 22 396
− − −
= =
5 ( 5).11 55
36 36.11 396
− − −
= =
5 5
36 36

=


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn câu đúng trong các câu sau :


Quy đồng mẫu các phân số sau :
Quy đồng mẫu các phân số sau :
A.
A.
B.
B.
C.
C.
D.
D.
7 13 7
, ,

30 60 15

Kết quả tương ứng
Kết quả tương ứng


là :
là :
14 13 28
, ,
60 60 60

14 13 21
, ,
60 60 60

14 13 28
, ,
60 60 60
14 13 14
, ,
60 60 60

D.
D.

Từ nhận xét đó, ta có thể quy đồng mẫu
các phân số này như thế nào ?
b) Trong các phân số đã cho, phân số
nào chưa tối giản ?

.
Bài 28
Bài 28


(tr19)
(tr19)
a) Quy đồng mẫu các phân số sau :
3 5 21
, ,
16 24 56
− −

Bài 28 (tr19)
a) Mẫu chung : 336
Đáp án:
Quy đồng mẫu :
3 3.21 63
16 16.21 336
− − −
= =
5 5.14 70
24 24.14 336
= =
21 21.6 126
56 56.6 336
− − −
= =
3 5 21
, ,

16 24 56
− −

Bài 28
Bài 28


(tr19)
(tr19)
:
:
Đáp án:
Đáp án:
b) Phân số chưa tối giản.
b) Phân số chưa tối giản.
Có thể giải gọn hơn bằng cách rút gọn các
Có thể giải gọn hơn bằng cách rút gọn các
phân số trước khi quy đồng mẫu :
phân số trước khi quy đồng mẫu :
21
56

21 3
56 8
− −
=
3 9
16 48
− −
=

21 3 18
56 8 48
− − −
= =
5 10
24 48
=
;
;
;
;
.
.

Bài 29 (tr19)
Quy đồng mẫu các phân số sau :
Quy đồng mẫu các phân số sau :
a) và
a) và
.
.
3
8
5
27

Đáp án:
Đáp án:
a)
a)

Bài 29 (tr19)
3 3.27 81
8 8.27 216
= =
5 5.8 40
27 27.8 216
= =
;
;
.
.

Khi quy ®ång mÉu hai ph©n sè vµ
+ NÕu (b; d) = 1 th× MC = bd
+ NÕu b chia hÕt cho d th× MC = b
+ NÕu lµ sè nguyªn th× MC = b
+ C¸c tr5êng hîp cßn l¹i th5êng chän
MC = BCNN (b,d)
 nhËn xÐt :
a
b
c
d
c
d

Hướng dẫn bài 30 SGK :
Hướng dẫn bài 30 SGK :
b) Nên rút gọn rồi mới quy đồng.
b) Nên rút gọn rồi mới quy đồng.

24 12
146 73
=
c) Số 60 nhân 2 được 120, số này chia hết cho
c) Số 60 nhân 2 được 120, số này chia hết cho
30 và 40 nên nó chính là mẫu chung.
30 và 40 nên nó chính là mẫu chung.
d
d
) Không nên rút gọn mà nhận xét rằng
) Không nên rút gọn mà nhận xét rằng
90 . 2 = 180 chia hết cho 60 và 18 nên 180 chính là
90 . 2 = 180 chia hết cho 60 và 18 nên 180 chính là
mẫu chung.
mẫu chung.
64
90

a) Nhận xét 120 là bội của 40 nên lấy luôn
a) Nhận xét 120 là bội của 40 nên lấy luôn
120 là mẫu chung.
120 là mẫu chung.

×