S
GIAO AN
INH HOẽC 7
gv: Hoàng văn tùng
trờng th&thcs bản luốc
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu đặc điểm chung của lớp bò sát?
Là động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn
với đời sống ở cạn:
- Da khô, vảy sừng khô, cổ dài, màng nhó nằm
trong hốc tai. Chi yếu có vuốt sắc.
- Phổi có nhiều vách ngăn.
- Tim có vách hụt ngăn tâm thất (trừ cá sấu), máu
đi nuôi cơ thể vẫn là máu pha.
- Là động vật biến nhiệt.
- Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong. Trứng có
màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng.
Tuaàn 22 -Tieát 43
Baøi 41
CHIM BỒ CÂU
CHIM BỒ CÂU
I.
I.
ĐỜI SỐNG
ĐỜI SỐNG
Nguồn gốc
Nhiệt độ cơ thể
Sinh sản
I.
I.
CẤU TẠO NGOÀI & DI CHUYỂN
CẤU TẠO NGOÀI & DI CHUYỂN
Cấu tạo ngoài & những đặc điểm
thích nghi
Di chuyển
I.
I.
Đời sống
Đời sống
Nguồn gốc
Nhiệt độ cơ thể
Đặc điểm sinh sản ( so sánh với
thằn lằn bóng )
?
?
Quan saùt
Quan saùt
Caùc loaïi boà caâu
Caùc loaïi boà caâu
I. ÑÔØI SOÁNG:
Cho biết tổ tiên của chim bồ câu nhà ?
- Tổ tiên là bồ câu núi, màu lam.
Ơ û lớp cá, lưỡng cư, bò sát, thân
nhiệt của những lớp động vật này
là biến nhiệt hay hằng nhiệt ?
- Biến nhiệt.
Chim bồ câu là động vật biến
nhiệt hay hằng nhiệt ?
- Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt.
Thế nào là động vật hằng nhiệt?
Nhiệt độ cơ thể ổn đònh khi nhiệt độ
môi trường thay đổi.
- Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt.
?
?
Quan sát
Quan sát
Đặc điểm sinh sản
Đặc điểm sinh sản
của chim bồ câu
của chim bồ câu
- Đạêc điểm sinh sản của chim bồ câu
- Chim trống : Không
có cơ quan giao phối
- Có hiện tượng
ghép đôi
−
Mỗi lứa đẻ 2 trứng, có vỏ đá
vôi.
−
Chim trống và chim mái
thay nhau ấp trứng.
- Chim mới nở chưa mở
mắt, trên thân chỉ có một
ít lông tơ
−
Chim bố, mẹ mớm nuôi
bằng sữa diều.
- Chim trống : Không có
cơ quan giao phối
- Có hiện tượng ghép
đôi
−
Mỗi lứa đẻ 2 trứng, có
vỏ đá vôi.
−
Chim trống và chim
mái thay nhau ấp trứng.
- Chim mới nở chưa mở mắt,
trên thân chỉ có một ít lông tơ
- Chim bố, mẹ mớm nuôi
bằng sữa diều.
Bò sát
( Thằn lằn)
Chim
(Chim bồ câu)
Ý nghóa tiến hoá
Có cơ quan
giao phối.
Đẻ nhiều
( 5 – 10 )
Không ấp
trứng, phôi
phát triển
nhờ nhiệt
độ môi
trường.
Không có cơ
quan giao phối.
Đẻ ít
( 2 trứng )
Ấp trứng.
Gọn nhẹ cho
cơ thể.
Tăng dinh dưỡng
của trứng, tỉ lệ
nở cao.
An toàn và giữ ổn
đònh nguồn nhiệt.
So sánh đặc điểm sinh sản của chim bồ câu và thằn
lằn bóng đuôi dài ?
Ý nghóa tiến hóa?
Đặc điểm
sinh sản
Số lượng
trứng
Hiện tượng
ấp trứng
Cơ quan
giao phối
≠
≠
≠
II.
II.
Cấu tạo ngoài & di chuyển
Cấu tạo ngoài & di chuyển
Cấu tạo ngoài
Thân
Chi trước, chi sau
Lông ống, lông tơ
Mỏ, cổ
Di chuyển
Bằng chi sau
Bằng chi trước
II.CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
1) Cấu tạo ngoài: ( hình 41.1)
1
2
3
4
5
6
7
8
10
11
9
Ngón chân
Tuyến phao câu
Lông đuôi
Đùi
Ống chân
Bàn chân
Lông cánh
Cánh
Lông bao
Tai
Mỏ
Thaân : Hình thoi
Chi tröôùc : Caùnh chim.
Chi sau :
Ba ngoùn tröôùc,
moät ngoùn sau, coù vuoát.
Có các sợi lông làm
thành phiến mỏng .
Lông ống:
Ống lông
Phiến lông
1
2
Lông tơ:
Ống lông
Sợi lông
Có các sợi lông mảnh làm
thành chùm lông xốp .
1
2
Mỏ:
Mỏ sừng bao lấy hàm
không có răng.
Coồ: Daứi , khụựp ủau vụựi thaõn .
Đặc điểm
cấu tạo ngoài
Ý nghóa thích nghi
Thân: hình thoi.
Chi trước: cánh chim.
Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau,
có vuốt.
Lông ống: có các sợi lông làm
thành phiến mỏng.
Lông tơ: có các sợi lông mảnh làm
thành chùm lông xốp.
Mỏ: mỏ sừng bao lấy hàm không có
răng.
Cổ: dài, khớp đầu với thân.
Giảm sức cản không khí khi bay.
Quạt gió (động lực của sự bay), cản không khí
khi hạ cánh.
Giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ
cánh.
Làm cho cánh chim khi giang ra tạo nên
một diện tích rộng.
Giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ.
Làm đầu chim nhẹ.
Phát huy tác dụng của
giác quan, bắt mồi, rỉa lông.