TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ CHÀ LÀ
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ CHÀ LÀ
Sinh 7
Sinh 7
Tiết 43 :
LỚP CHIM – CHIM BỒ CÂU
LỚP CHIM – CHIM BỒ CÂU
? Nêu đặc điểm chung & vai trò của bò sát.
Đặc điểm chung :
- Sống ở cạn.
- Da khô phủ vẩy sừng.
- Cổ dài, chi yếu, có vuốt.
- Màng nhỉ trong hốc tai.
- Phổi có nhiều vách ngăn.
- Tim có 3 ngăn, tâm thất có vách hụt.
- Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong, trứng có màng dai hay đá
vôi, nhiều noãn hoàng.
- Là động vật biến nhiệt.
Vai trò :
- Tiêu diệt sâu bọ.
- Làm thực phẩm, dược phẩm.
- Làm sản phẩm mỹ nghệ.
Cần bảo vệ & gây nuôi các loài quý.
- Gây độc.
Tiết 43 :
LỚP CHIM – CHIM BỒ CÂU
LỚP CHIM – CHIM BỒ CÂU
I.
ĐỜI SỐNG
ĐỜI SỐNG :
Nghiên cứu thông tin, trả lời :
? Chim bồ câu sống ở đâu? Tính ưu việt của tính hằng nhiệt
của chim?
? Đặc điểm sinh sản của chim?
Tổ tiên chim bồ câu sống ở núi. Thân nhiệt ổn đònh
giúp chim thích nghi với môi trường tốt hơn.
Thụ tinh trong, đẻ trứng, trứng có nhiều noãn hoàng, vỏ
đá vôi.
Trứng được chim trống, mái thay nhau ấp.
Tiểu kết 1
Tiểu kết 1 :
- Là động vật hằng nhiệt.
- Thụ tinh trong, đẻ trứng, trứng có nhiều noãn hoàng, vỏ đá vôi.
- Trứng được chim trống, mái thay nhau ấp, con non yếu.
II.
CẤU TẠO NGOÀI & DI CHUYỂN
CẤU TẠO NGOÀI & DI CHUYỂN :
1.
Cấu tạo ngoài
Cấu tạo ngoài : Nghiên cứu thông tin, H41.1,2 :
Thảo luận hoàn thành bảng 1 : đặc điểm cấu tạo ngoài
chim bồ câu.
Đặc điểm cấu tạo ngoài nghóa thích nghi
Thân : Hình thoi, phủ lông vũ.
Chi trước : cánh chim.
Chi sau : 3 ngón trước, 1 ngón sau, có
vuốt.
Lông ống : có các sợi lông làm thành
phiến mỏng.
Lông tơ : có các sợi lông mảnh làm
thành chùm lông xốp.
Mỏ : mỏ sừng bao lấy hàm không có
răng.
Cổ : dài, khớp đầu với thân.
Làm giảm sức cản không khí khi bay.
Giúp chim bay.
Giúp chim bám vào cành, duỗi thẳng
khi lấy đà, xoè ra khi hạ cánh.
Tạo thành cánh, đuôi.
Giữ nhiệt & làm thân chim nhẹ.
Làm đầu chim nhẹ, giảm trọng lượng
cơ thể.
Phát huy tác dụng các giác quan, bắt
mồi, rỉa lông.