Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

trai dat trong vu tru

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 35 trang )





Trái Đất trong vũ trụ
Trái Đất trong vũ trụ
1. khoa học Địa lý
1.1. Hệ thống khoa học địa lý
4 nhóm ngành
địa lý
tự nhiên
địa lý
kT - xh
địa lý
chuyên khảo
Bản đồ


3.
3.
Đối t!ợng nghiên cứu của Địa lý tự
Đối t!ợng nghiên cứu của Địa lý tự
nhiên
nhiên

Quy luật phát triển, phát sinh các hiện tợng,
Quy luật phát triển, phát sinh các hiện tợng,
mối quan hệ của các thành phần tự nhiên
mối quan hệ của các thành phần tự nhiên

5 quyển


5 quyển
2. Vai trò của khoa học Địa lý trong phát
triển
kinh tế
4. Sơ l!ợc lịch sử phát triển của khoa
4. Sơ l!ợc lịch sử phát triển của khoa
học Địa lý
học Địa lý
* Thời th!ợng cổ
* Thời th!ợng cổ


- Quan sát, mô tả
- Quan sát, mô tả


- Aristos cho rằng Trái Đất hình cầu
- Aristos cho rằng Trái Đất hình cầu


- Chế hoạ đợc bản đồ
- Chế hoạ đợc bản đồ


4. Sơ l!ợc lịch sử phát triển của khoa học Địa
4. Sơ l!ợc lịch sử phát triển của khoa học Địa


* Thời trung cổ
* Thời trung cổ

- T tởng thần học thống trị - Nhà thờ La Mã
- T tởng thần học thống trị - Nhà thờ La Mã
- Địa lý học không phát triển - thời kỳ kéo dài
- Địa lý học không phát triển - thời kỳ kéo dài
- Đến năm 1548 Hệ thống Côpécnic ra đời Bản Tuyên
- Đến năm 1548 Hệ thống Côpécnic ra đời Bản Tuyên
ngôn của khoa học tự nhiên
ngôn của khoa học tự nhiên
- Các cuộc phát kiến Địa lý vĩ đại: Tìm ra châu lục mới,
- Các cuộc phát kiến Địa lý vĩ đại: Tìm ra châu lục mới,
vùng đất mới
vùng đất mới


* Từ thế kỷ 19 đến nay
* Từ thế kỷ 19 đến nay
- Phát kiến của Humbold
- Phát kiến của Humbold
- Khoa học Địa lý rất phát triển, đặc biệt là Địa lý bộ phận
- Khoa học Địa lý rất phát triển, đặc biệt là Địa lý bộ phận
- Địa lý bị khủng hoảng
- Địa lý bị khủng hoảng
- Phát minh của Đokusaep
- Phát minh của Đokusaep


- Phơng pháp khảo sát ngoài trời.
- Phơng pháp phân tích trong phòng và trạm
quan trắc điển hình.
- Phơng pháp toán học.

- Phơng Pháp bản đồ.
- Phơng pháp xử lý thông tin, số liệu thực địa
qua máy tính GIS.
- Phơng pháp viễn thám
5. Ph!ơng pháp nghiên cứu Địa lý tự
nhiên
đại c!ơng


I. Vị trí của trái đất trong Vũ Trụ
I. Vị trí của trái đất trong Vũ Trụ
- Khoảng không gian bao la vô cùng tận
- Có sự tồn tại của các thiên thể luôn vận động.
- Thiên thể bao gồm: Sao, hành tinh, vệ tinh, tiểu
hành tinh, sao chổi thiên thạch và tinh vân. chúng có
mối liên hệ với nhau tạo thành một hệ thống phức tạp.

1. Khái niệm về vũ trụ



Ngời đầu tiên tìm ra hệ Mặt Trời: Nicolai
Ngời đầu tiên tìm ra hệ Mặt Trời: Nicolai
Copecnic (1473- 1543).
Copecnic (1473- 1543).

Theo thuyết "Nhật tâm " đã xác định Mặt Trời là
Theo thuyết "Nhật tâm " đã xác định Mặt Trời là
trung tâm của hệ Mặt Trời.
trung tâm của hệ Mặt Trời.


Hệ Mặt Trời là hệ thống 9 thiên thể nh: Sao
Hệ Mặt Trời là hệ thống 9 thiên thể nh: Sao
Thuỷ, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hoả, Sao Mộc,
Thuỷ, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hoả, Sao Mộc,
Sao Thổ, Thiên Vơng, Hải Vơng, Diêm V
Sao Thổ, Thiên Vơng, Hải Vơng, Diêm V
ơng. Trái Đất nằm ở vị trí thứ 3 theo hớng xa
ơng. Trái Đất nằm ở vị trí thứ 3 theo hớng xa
dần Mặt Trời.
dần Mặt Trời.
2. Hệ Mặt Trời


C¸c hµnh tinh
trong HÖ MÆt Trêi




Hành tinh
Hành tinh
Khoảng
Khoảng
cách đến
cách đến
Mặt Trời
Mặt Trời
Thời gian
Thời gian

tự quay
tự quay
quanh trục
quanh trục
Thời gian
Thời gian
quay
quay
quanh Mặt
quanh Mặt
Trời
Trời
Độ tâm sai
Độ tâm sai
của quỹ
của quỹ
đạo
đạo
Độ nghiêng
Độ nghiêng
giữa xích
giữa xích
đạo và mặt
đạo và mặt
phẳng quỹ
phẳng quỹ
đạo
đạo
Sao Thuỷ
Sao Thuỷ

0,39
0,39
59 ngày
59 ngày
88 ngày
88 ngày
0,21
0,21
7
7
0
0
Sao Kim
Sao Kim
0,72
0,72
243 ngày
243 ngày
225 -
225 -
0,01
0,01
2
2
0
0
24
24
Trái Đất
Trái Đất

1,00
1,00
23g 56p
23g 56p
365 -
365 -
0,02
0,02
23
23
0
0
25
25
Sao Hoả
Sao Hoả
1,52
1,52
24g 37p
24g 37p
587 -
587 -
0,09
0,09
24
24
0
0
50
50

Sao Mộc
Sao Mộc
5,20
5,20
9g 56p
9g 56p
11,9 năm
11,9 năm
0,05
0,05
30
30
0
0
7
7
Sao Thổ
Sao Thổ
9,55
9,55
10g 14p
10g 14p
29,5 -
29,5 -
0,06
0,06
26
26
0
0

45
45
S. Thiên Vơng
S. Thiên Vơng
19,20
19,20
10g 45p
10g 45p
84,0 -
84,0 -
0,05
0,05
30
30
0
0
0
0
S. Hải Vơng
S. Hải Vơng
30,01
30,01
15g 45p
15g 45p
164,8 -
164,8 -
0,01
0,01
29
29

0
0
S. Diêm Vơng
S. Diêm Vơng
39,50
39,50
6,4 ngày
6,4 ngày
248,4 -
248,4 -
0,25
0,25
Các hành tinh trong hệ mặt trời









Khoảng cách từ Trái Đất - Mặt Trời
Khoảng cách từ Trái Đất - Mặt Trời


.
.



- Nhiệt của Mặt Trời làm nớc tồn tại ở thể lỏng, khí
- Nhiệt của Mặt Trời làm nớc tồn tại ở thể lỏng, khí
quyển ở dạng hơi.
quyển ở dạng hơi.
* Vị trí thứ 3 của Trái Đất là một trong những điều kiện
* Vị trí thứ 3 của Trái Đất là một trong những điều kiện
rất quan trọng góp phần để Trái Đất là hành tinh duy
rất quan trọng góp phần để Trái Đất là hành tinh duy
nhất có sự sống trong hệ Mặt Trời.
nhất có sự sống trong hệ Mặt Trời.










HÖ mÆt trêi c¸ch t©m thiªn hµ b»ng
kho¶ng 2/3 b¸n kÝnh cña nã.
hÖ mÆt trêi trong hÖ ng©n hµ


3.
3.
Hệ ngân hà
Hệ ngân hà
- Hình elip, đĩa soắn, đờng kính 90 vạn năm ánh

- Hình elip, đĩa soắn, đờng kính 90 vạn năm ánh
sáng, gồm hàng trăm tỉ sao.
sáng, gồm hàng trăm tỉ sao.
- Trong vũ trụ có khoảng 450 triệu triệu hệ nh
- Trong vũ trụ có khoảng 450 triệu triệu hệ nh
hệ ngân hà.
hệ ngân hà.
- Trái Đất
- Trái Đất


Hệ Mặt trời
Hệ Mặt trời


Hệ ngân hà
Hệ ngân hà






Siêu ngân hà
Siêu ngân hà


Vũ trụ
Vũ trụ



* Hệ thống nhật tâm của Kôpecníc
* Hệ thống nhật tâm của Kôpecníc
- Mặt Trời là
- Mặt Trời là


xung quanh có nhiều hành tinh
xung quanh có nhiều hành tinh
chuyển động.
chuyển động.
- Sự thay đổi của hiện tợng nóng lạnh theo mùa là quy
- Sự thay đổi của hiện tợng nóng lạnh theo mùa là quy
kết chuyển động của địa cầu quanh Mặt Trời.
kết chuyển động của địa cầu quanh Mặt Trời.


* Mô hình địa tâm của Ptôlêmê
- Trái đất đứng yên, Mặt trời và các hành tinh khác quay
xung quanh Trái Đất
4. Các mô hình về Hệ mặt trời


*
*
Định luật Kepler
Định luật Kepler
-
-
Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời

Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời
theo những đờng elíp mà trung tâm Mặt Trời
theo những đờng elíp mà trung tâm Mặt Trời


tiêu điểm.
tiêu điểm.
-
-
Bán kính vec tơ của mỗi hành tinh quét những
Bán kính vec tơ của mỗi hành tinh quét những
diện tích bằng nhau trong những khoảng thời
diện tích bằng nhau trong những khoảng thời
gian bằng nhau.
gian bằng nhau.


§Þnh luËt Keple
§Þnh luËt Keple
M: MÆt trêi, hµnh tinh
M: MÆt trêi, hµnh tinh
M
S1 S2
t
t
H
M
S1, S2: tiªu ®iÓm
S1, S2: tiªu ®iÓm
HÖ thèng K«pecnic



-
-
Nhiệt độ bề mặt 5.800
Nhiệt độ bề mặt 5.800
0
0
C, tâm 20 triệu
C, tâm 20 triệu
0
0
C.
C.
- Quả cầu khí khổng lồ: 70% là H, 29% H
- Quả cầu khí khổng lồ: 70% là H, 29% H
e,
e,
- Tỷ trọng TB: 1,4 chiếm 99% khối lợng của hệ, gấp
- Tỷ trọng TB: 1,4 chiếm 99% khối lợng của hệ, gấp
332.000 lần khối lợng TĐ.
332.000 lần khối lợng TĐ.
- Phản ứng Hạt nhân.
- Phản ứng Hạt nhân.
- Luôn vận động, tự quay một vòng hết 27,35 ngày, vận
- Luôn vận động, tự quay một vòng hết 27,35 ngày, vận
động trong Hệ Ngân Hà kéo theo toàn bộ hệ MT về phía
động trong Hệ Ngân Hà kéo theo toàn bộ hệ MT về phía
sao Chức Nữ.
sao Chức Nữ.

- Có các chu hoạt động mạnh yếu khác nhau
- Có các chu hoạt động mạnh yếu khác nhau
5. Mặt trời


Quang cÇu
Nhat hoa
Sac cau
Trêng s¸ng
VÕt ®en
Bïng næ




*
*
!"#$%&'()*+++
!"#$%&'()*+++
)
)
- Đám mây bụi dày đặc
- Đám mây bụi dày đặc
- Hình thành những vành vật chất đồng tâm quanh MT
- Hình thành những vành vật chất đồng tâm quanh MT
- Mỗi vành vật chất kết tụ lại tạo thành các khối cầu lớn, các
- Mỗi vành vật chất kết tụ lại tạo thành các khối cầu lớn, các
hành tinh, vệ tinh
hành tinh, vệ tinh
- Trong lòng hành tinh vẫn nóng hình thành dung nham núi lửa

- Trong lòng hành tinh vẫn nóng hình thành dung nham núi lửa
,-./0.123"304567 89
,-./0.123"304567 89
:
:
6. Các giả thuyết về nguồn gốc Mặt Trời và
các hành tinh


; <'=
; <'=
)
)
- MT có trớc tiên, một ngôi sao lạ gần mặt trời = 3 lần
- MT có trớc tiên, một ngôi sao lạ gần mặt trời = 3 lần
đờng kính MT, triều lực làm hai phía đối diện của MT
đờng kính MT, triều lực làm hai phía đối diện của MT
lồi ra thành hai bớu.
lồi ra thành hai bớu.
- Bớu tách khỏi MT đứt ra thành từng đoạn hình thành
- Bớu tách khỏi MT đứt ra thành từng đoạn hình thành
các hành tinh.
các hành tinh.
,20.1"60>?2 @#
,20.1"60>?2 @#
5.ABB?7C8DBA
5.ABB?7C8DBA
EFG#H
EFG#H
I

I
JC.
JC.
?K6HB
?K6HB
L
L
J
J


*
*
M?%/
M?%/
Đám vật chất: bụi tinh thạch nguội lạnh quay theo những h
Đám vật chất: bụi tinh thạch nguội lạnh quay theo những h
ớng khác nhau trên MP khác nhau
ớng khác nhau trên MP khác nhau
- MT đi vào giữa đám bụi tinh thạch tạo nên cho mỗi hạt
- MT đi vào giữa đám bụi tinh thạch tạo nên cho mỗi hạt
chuyển động mới (CĐ xung quanh MT tạo thành một cái đĩa
chuyển động mới (CĐ xung quanh MT tạo thành một cái đĩa
dẹp xoay tròn)
dẹp xoay tròn)
- Dần CĐ lộn xộn mất đi, vật chất phân dị theo hớng trọng
- Dần CĐ lộn xộn mất đi, vật chất phân dị theo hớng trọng
lợng tao thành các vòng tròn đồng tâm. Vị trí của mỗi vòng
lợng tao thành các vòng tròn đồng tâm. Vị trí của mỗi vòng
là nơi cân bằng giữa lực hút và lực đẩy

là nơi cân bằng giữa lực hút và lực đẩy
- Giải thích đợc những nét cơ bản của hệ MT hiện nay, nh
- Giải thích đợc những nét cơ bản của hệ MT hiện nay, nh
ng cha nói rõ nguồn gốc MT từ đâu.
ng cha nói rõ nguồn gốc MT từ đâu.




*
*
Giả thuyết của Fescov
Giả thuyết của Fescov
- Các hành tinh, MT, TĐ hình thành cùng một thời gian, từ
- Các hành tinh, MT, TĐ hình thành cùng một thời gian, từ
một đám mây bụi vật chất
một đám mây bụi vật chất
- MT quay rất nhanh tách đám mây bụi ra xa trung tâm cô
- MT quay rất nhanh tách đám mây bụi ra xa trung tâm cô
đọng, dần Vật chất tụ tập lại thành các hành tinh và vệ tinh
đọng, dần Vật chất tụ tập lại thành các hành tinh và vệ tinh
trong hệ MT
trong hệ MT
- Hành tinh ở xa hình thành trớc, chúng cách nhau một
- Hành tinh ở xa hình thành trớc, chúng cách nhau một
khoảng cách an toàn
khoảng cách an toàn
,N#B"O1P65../0.
,N#B"O1P65../0.
187BQRS.1#G5G

187BQRS.1#G5G








;T,"UKVW
;T,"UKVW
WXY%/?,:
WXY%/?,:
- Mối liên hệ giữa một lỗ đen theo thuyết tơng đối và thuyết
- Mối liên hệ giữa một lỗ đen theo thuyết tơng đối và thuyết
nhiệt động lực học lợng tử.
nhiệt động lực học lợng tử.
- Dựa trên thành tựu vật lý thế kỷ 19, 20. Ông kết luận: vũ trụ đợc
- Dựa trên thành tựu vật lý thế kỷ 19, 20. Ông kết luận: vũ trụ đợc
sinh ra từ một vụ nổ bọt nhỏ xíu không thời gian
sinh ra từ một vụ nổ bọt nhỏ xíu không thời gian
+ Ngợc đến tận cùng thời gian thì toàn bộ vũ trụ phảI tập trung
+ Ngợc đến tận cùng thời gian thì toàn bộ vũ trụ phảI tập trung
tại một điểm (khối vật chất vô cùng đậm đặc, và vô cùng nóng
tại một điểm (khối vật chất vô cùng đậm đặc, và vô cùng nóng
hàng chục tỷ độ) đã nổ tung ra xung quanh, nguội dần
hàng chục tỷ độ) đã nổ tung ra xung quanh, nguội dần
+ Khoảng 3000
+ Khoảng 3000
0

0
K khí H
K khí H
2
2
hình thành, Mặt Trời xuất hiện sau đó
hình thành, Mặt Trời xuất hiện sau đó
là các hành tinh
là các hành tinh
N#%ZA9[6B&\!G6
N#%ZA9[6B&\!G6




- Aritốt quan sát hiện tợng nguyệt thực, quan sát những
con tàu đi trên biển
-
Vào thế kỷ XVII, chuyến du hành vòng quanh thế giới
của MaZenlăng,
-
Ngày nay công nghệ ảnh từ vệ tinh, ảnh vũ trụ đã có
chứng cứ khoa học quan trọng kết luận Trái Đất của
chúng ta là hình cầu.
- Trái Đất hình elipxoit.
1. Hình dạng của Trái Đất
II. Hình dạng và kích th!ớc của TráI Đất

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×