KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu đặc điểm cấu tạo của các hệ tuần hoàn, hô
Nêu đặc điểm cấu tạo của các hệ tuần hoàn, hô
hấp, tiêu hóa, bài tiết của thỏ.
hấp, tiêu hóa, bài tiết của thỏ.
- Tuần hoàn: tim 4 ngăn hoàn chỉnh, máu đỏ tươi nuôi cơ
thể
- Hô hấp: Phổi có nhiều túi phổi -> tăng diện tích trao đổi
khí
-
Tiêu hóa: răng cửa sắc, răng hàm kiểu nghiền, thiếu răng
nanh, manh tràng phát triển
- Bài tiết: thận sau, có cấu tạo hoàn thiện(số lượng cầu
thận lớn)
7
Giáo viên thực hiện: Võ Thò Bích Hằng
Bài 48:
Bài 48:
a d ngĐ ạ
a d ngĐ ạ
Baøi 48: a d ngĐ ạ của lớp thú- BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ
TÚI
I.Sự đa d ng c a l p thuùạ ủ ớ
!"#$%
&' (!)##*
+,-./## 01233 42
56#7 8&' (!)#9$8:
LỚP THÚ
(Có lông mao,
có tuyến sữa)
Thú đẻ trứng
Thú đẻ con
Bộ thú huyệt : Thú mỏ vòt
Con sơ sinh rất nhỏ
được nuôi trong túi da
ở bụng thú mẹ
Con sơ sinh phát triển
bình thường
Bộ thú túi: Kanguru
Các bộ thú còn lại
Sơ đồ giới thiệu một số bộ thú quan trọng
Sơ đồ giới thiệu một số bộ thú quan trọng
Người ta phân chia lớp thú dựa trên đặc điểm cơ bản nào ?
Người ta phân chia lớp thú dựa trên đặc điểm cơ bản nào ?
;<-=- %& > 45606-?(@#56-?
# -=- %& >#!) AB56.<-=- %&
9$*
;<56(C# D
Bài 48: a d ngĐ ạ của lớp thú- BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ
TÚI
bộ Ăn thịt,
bộ Gặm nhấm
bộ Guốc chẵn,
bộ Guốc lẽ
Baøi 48: a d ngĐ ạ của lớp thú- BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ
TÚI
I. Sự
I. Sự
đ
đ
a d ng c a l p thuùạ ủ ớ
a d ng c a l p thuùạ ủ ớ
EFG!"#
EFG!"#
H1:233 4256I
H1:233 4256I
#79JK :
#79JK :
F
F
-?
-?
(@#
(@#
-?
-?
6
6
8LM
8LM
6
6
N$56
N$56
A
A
/
/
Baøi 48: a d ngĐ ạ của lớp thú- BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ
TÚI
I. Sự
I. Sự
đ
đ
a d ng c a l p thuùạ ủ ớ
a d ng c a l p thuùạ ủ ớ
:68LM
:68LM
Baøi 48: a d ngĐ ạ của lớp thú- BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ
TÚI
I. Sự
I. Sự
đ
đ
a d ng c a l p thuùạ ủ ớ
a d ng c a l p thuùạ ủ ớ
:68LM
:68LM
&OP#7-B8*
&OP#7-B8*
Q/7!HNB8R/ ;!K#I
Q/7!HNB8R/ ;!K#I
Baøi 48: a d ngĐ ạ của lớp thú- BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ
TÚI
S8-=- %&,8/# &OPT# -) #
S8-=- %&,8/# &OPT# -) #
.! !*
.! !*
NG'#&.L9'#,&!BGK -8' #J!&$
U:
/ &OP-?(@#!#-!"V*
/ &OP-?(@#!#-!"V*
ENG'#&:
ENG8LVW
Baøi 48: a d ngĐ ạ của lớp thú- BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ
TÚI
/ &OP9'#5W!G&U*
/ &OP9'#5W!G&U*
&X!G&
&X!G&
&OPGW#-=- %&# # 5A$*
&OPGW#-=- %&# # 5A$*
ER?(@#:
ER?(@#:
EB M,:
EB M,:
EN Y&##:
EN Y&##:
Baøi 48: a d ngĐ ạ của lớp thú- BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ
TÚI
I. Sự
I. Sự
đ
đ
a d ng c a l p thuùạ ủ ớ
a d ng c a l p thuùạ ủ ớ
:68LM
:68LM
ER?(@#
ER?(@#
-
&X!G&
&X!G&
-
NK V&W.
NK V&W.
&X V(:
&X V(:
FZ[\]
FZ[\]
Baøi 48: a d ngĐ ạ của lớp thú- BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ
TÚI
I. Sự
I. Sự
đ
đ
a d ng c a l p thuùạ ủ ớ
a d ng c a l p thuùạ ủ ớ
:6
:6
:68LM
:68LM
@C9#8(8#^*
@C9#8(8#^*
@C#LV8,&$
@C#LV8,&$
BLB85_:::
BLB85_:::
`#8(8GW#-=- %&,8/# !
`#8(8GW#-=- %&,8/# !
VT# -) #/L>L7
VT# -) #/L>L7
-a#O*
-a#O*
N 89Ob-8' . -%# WC#5Y#
9 >L:
Baøi 48: a d ngĐ ạ của lớp thú- BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ
TÚI
I. Sự
I. Sự
đ
đ
a d ng c a ạ ủ
a d ng c a ạ ủ
l p thuùớ
l p thuùớ
:6
:6
:68LM
:68LM
•
S8-=- %& >`#8(8*
S8-=- %& >`#8(8*
ER?(,O:
ER?(,O:
•
/ 9#8(8> -!"8' (# ,&X*
/ 9#8(8> -!"8' (# ,&X*
-
NO!$( %-cL-:
NO!$( %-cL-:
•
N,LW5Y#$*
N,LW5Y#$*
E#=&=,L5d-6#:
E#=&=,L5d-6#:
Baøi 48: a d ngĐ ạ của lớp thú- BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ
TÚI
I. Sự
I. Sự
đ
đ
a d ng c a l p ạ ủ ớ
a d ng c a l p ạ ủ ớ
thuù
thuù
:6
:6
:68LM
:68LM
-
R?
R?
-
NK (,O
NK (,O
-!"8' (# .7
-!"8' (# .7
5d#&X
5d#&X
-
&Xd-6#
&Xd-6#
GẤU TÚI CHUỘT TÚI
Baøi 48: a d ngĐ ạ của lớp thú- BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ
TÚI
SC TÚI
CHUỘT ĐẤT TÚI
Loài Nơi
sống
Cấu
tạo chi
Sự di
chuyển
Sinh
sản
Con sơ
sinh
Bộ phận
tiết sữa
Cách cho
con bú
Thú mỏ
vịt
Kanguru
Các câu
trả lời
lựa chọn
-Nước
ngọt và
ở cạn.
-Đồng
cỏ
-Chi
sau
lớn
khỏe.
-Chi
có
màng
bơi
-Đi trên
cạn và
bơi
trong
nước.
-Nhảy
-Đẻ
con.
-Đẻ
trứng
-Bình
thường
-Rất
nhỏ
-Có vú.
-Không
có vú,
chỉ có
tuyến
sữa.
-Ngoặm chặt
lấy vú, bú thụ
động
-Hấp thu sữa
trên lông thú
mẹ, uống
nước hòa tan
sữa mẹ
>#:e$-=- %&-) #T# W&OP9#8(8
Baøi 48: a d ngĐ ạ của lớp thú- BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ
TÚI
Loài Nơi
sống
Cấu
tạo chi
Sự di
chuyển
Sinh
sản
Con sơ
sinh
Bộ phận
tiết sữa
Cách cho
con bú
Thú mỏ
vịt
Kanguru
Nước
ngọt
Và
ở cạn
Chi có
màng
bơi
Đi
trên cạn
và bơi
trong
nước
Đẻ
trứng
Bình
thường
Không
có vú
chỉ có
tuyến
sữa
Hấp thụ sữa
trên lông
thú mẹ,
uống nước
hòa tan
sữa mẹ
Đồng
cỏ
Chi sau
lớn
khỏe
Nhảy
Đẻ
con
Rất
nhỏ
Có vú
Ngoặm
chặt lấy
vú, bú
thụ động
>#:e$-=- %&-) #T# W&OP9#8(8
Baøi 48: a d ngĐ ạ của lớp thú- BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ
TÚI
F ML#a&W#56
8068LM-?(@#
&X!G&K V&
W.&X V(f6G
-?GK (,O-!"
8' (# .75d#&X5
&Xd-6#:W#569$-?
K $( %5^
!)#5&X-6#
Baøi 48: a d ngĐ ạ của lớp thú- BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ
TÚI
HÃY CHỌN CỤM TỪ THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO
CHỖ TRỐNG TRONG CÁC CÂU SAU
Thú mỏ vịt đẻ trứng nhưng được xếp
vào lớp thú vì: thú mỏ vịt có ……………và
có …….…………., thú mỏ vịt con không
thể bú sữa mẹ giống như chó con hay
mèo con vì thú mẹ chưa có ……………
tuyến
sữa
bộ lông
mao
núm vú
Baøi 48: a d ngĐ ạ của lớp thú- BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ
TÚI
_865 (>) $B8O 78 5 :
# S@85 1g0^& %8-=- %&-) #
,8/;K N$ :
`?5>#$,8/# TC# W;K
N$ :