Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề Thi Khảo Sát Toán 7 Đợt 26_3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.14 KB, 6 trang )

PHỊNG GD&ĐT THANH OAI
TRƯỜNG THCS THANH MAI
ĐỀ THI KHẢO SÁT TỐN 7 ( ĐỢT IV)
Năm học 2010 – 2011
Thời gian làm bài 60 phút
ĐỀ BÀI ( Đề chẵn)
I/ TRẮC NGHIỆM ( 2,0đ)
Câu 1 : Điểm bài thi mơn tốn học kỳ I năm học 2010-2011 của lớp 7A được biểu diễn
bởi biểu đồ sau. Dựa vào biểu đồ cho biết:
Câu 1a. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 9 B. 11 C. 7 D. 45

Câu 1b. Mốt của dấu hiệu là:
A. n B. x C. 11 D. 5


Câu 2: Giá trị của biểu thức
1
5
2
x y−
tại x = 2 và y = -1 là
A. 12,5 B. 6 C. 9 D. 10
Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x
3
yz
2

A. 4x
2
y


2
z B. 3x
2
yz C. -3xy
2
z
3
D.
1
2
x
3
yz
2

Câu 4: Kết quả của phép tính 5x
3
y
2
. -2x
2
y là
A. -10x
5
y
3
B. 7x
5
y
3

C. 3xy D. -3xy
Câu 5: Bậc của đa thức 5x
4
y + 6x
2
y
2
+ 5y
8
+1 là
A. 5 B. 6 C. 8 D. 4
Câu 6: Cho tam giác ABC có số đo tổng các góc là :
A.
µ
µ
µ
+ + =
0
A B C 90
B.
µ
µ
µ
+ + =
0
A B C 180
C.
µ
µ
µ

+ + =
0
A B C 45
D.
µ
µ
µ
+ + =
0
A B C 0
Câu 7: Nếu một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5cm, một cạnh góc vuông bằng 3cm thì cạnh góc
vuông kia là:
A. 2cm B. 4 cm C. 8 cm D. 16 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 điểm)
Câu 8(2,0đ) Điểm kiểm tra 45’ mơn Tốn cuả học sinh lớp 7A được giáo viên ghi lại như sau :
7 5 8 8 6 7 8 9 2
5 4 8 10 3 8 7 7 3
9 8 9 7 7 7 7 5 6
6 8 6 7 6 10 8 6 4
8 7 7 6 5 9 4 6 7
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trò khác nhau?
b) Lập bảng “tần số” của dấu hiệu và tính số trung bình cộng (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ
hai). Tìm mốt của dấu hiệu?
Câu 9(2,0đ) Cho hai đa thức sau:
P = 3x
2
y +5xy
2
– 2x
2

y + 13x
2
- 4xy
2

– 5y + 7
Q = 3x
2
y + (-xy
2
) + 2x
2
y + ( - 6x
2
) + 3y + 2010
a. Tính P + Q b. Tính P - Q
n
x
0
3
4
5
6
7
8
9
2
6
8
1 0

1 1
5
3
C©u 10: (3,5 đ) Cho tam gi¸c ABC c©n t¹i A. KÎ
AI BC⊥
, I

BC.
a) Chøng minh r»ng: I lµ trung ®iÓm cña BC.
b) LÊy ®iÓm E thuéc AB vµ ®iÓm F thuéc AC sao cho AE = AF. Chøng minh r»ng:

IEF lµ tam gi¸c c©n.
c) Chøng minh r»ng:

EBI =

FCI.
Câu 11( 0,5đ) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: x + xy + y = 2

PHỊNG GD&ĐT THANH OAI
TRƯỜNG THCS THANH MAI
HD CHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT TỐN 7 ( ĐỢT IV)
Năm học 2010 – 2011
Thời gian làm bài 60 phút
I/ TR ẮC NGHIỆM ( Mỗi câu đúng 0,25đ)
Câu 1a 1b 2 3 4 5 6 7
Đáp án C D B D A C B B
II/ TỰ LUẬN :
Câu 8
a. Chí số các giá trị khác nhau là : 45 0,5 đ

Chỉ được dấu hiệu 0,5đ
b. Lập được bảng tần số 0,5 đ
Tính đúng số trung bình cộng là : 6,67 0,5đ
Câu 9
a. Tính được P + Q = 6x
2
y +xy
2
+ 7x
2
– 2y +2017 1,0đ
b. Tính được P – Q = -4x
2
y +2xy
2
+ 19x
2
– 8y - 2003 1,0đ
Câu 10
Vẽ hình, ghi gt, kl đúng tới câu a
a)

ABI =

ACI ( cạnh huyền – góc nhọn) (0,5 đ)
Suy ra: BI = CI
Hay I là trung điểm của BC. (0,5 đ).
b)

AEI =


AFI (c-g-c) (1 đ)
Suy ra : EI = FI
Vậy

EFI cân tại I. ( 0,5 đ)
c) Chứng minh : BE = CF (0,5 đ)
Chứng minh :

BEI =

CFI (c-g-c) hoặc (c-c-c) ( 0,5 đ)
Câu 11:
Biến đổi: x ( y + 1) + y + 1 = 3
( y + 1) ( x+ 1) = 3.
Từ đó suy ra các cặp số 0,5đ
F
I
B
C
A
E
PHỊNG GD&ĐT THANH OAI
TRƯỜNG THCS THANH MAI
ĐỀ THI KHẢO SÁT TỐN 7 ( ĐỢT IV)
Năm học 2010 – 2011
Thời gian làm bài 60 phút
ĐỀ BÀI ( Đề lẻ)
I/ TRẮC NGHIỆM ( 2,0đ)
Câu 1 : Điểm bài thi mơn tốn học kỳ I năm học 2010-2011 của lớp 7A được biểu diễn

bởi biểu đồ sau. Dựa vào biểu đồ cho biết:
Câu 1a. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 9 B. 7 C. 11 D. 45

Câu 1b. Mốt của dấu hiệu là:
A. n B. x C. 5 D. 11


Câu 2: Giá trị của biểu thức
1
5
2
x y−
tại x = 2 và y = -1 là
A. 6 B. 12,5 C. 9 D. 10
Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x
3
yz
2

A. 4x
2
y
2
z B. 3x
2
yz C. -3xy
2
z
3

D.
1
2
x
3
yz
2

Câu 4: Kết quả của phép tính 5x
3
y
2
. -2x
2
y là
A. -x
5
y
3
B. 7x
5
y
3
C. -10x
5
y
3
D. -3xy
Câu 5: Bậc của đa thức 5x
4

y + 6x
2
y
2
+ 5y
8
+1 là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 6: Cho tam giác ABC có số đo tổng các góc là :
A.
µ
µ
µ
+ + =
0
A B C 90
B.
µ
µ
µ
+ + =
0
A B C 180
C.
µ
µ
µ
+ + =
0
A B C 45

D.
µ
µ
µ
+ + =
0
A B C 0
Câu 7: Nếu một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5cm, một cạnh góc vuông bằng 3cm thì cạnh góc
vuông kia là:
A. 16cm B. 8 cm C. 4 cm D. 2 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 điểm)
Câu 8(2,0đ) Điểm kiểm tra 45’ mơn Tốn cuả học sinh lớp 7A được giáo viên ghi lại như sau :
7 5 8 8 6 7 8 9 2
5 4 8 10 3 8 7 7 3
9 8 9 7 7 7 7 5 6
6 8 6 7 6 10 8 6 4
8 7 7 6 5 9 4 6 7
c) Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trò khác nhau?
d) Lập bảng “tần số” của dấu hiệu và tính số trung bình cộng (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ
hai). Tìm mốt của dấu hiệu?
Câu 9(2,0đ) Cho hai đa thức sau:
P = 3x
2
y +5xy
2
– 2x
2
y + 13x
2



– 5y + 7
Q = 3x
2
y + (-xy
2
) + ( - 6x
2
) + 3y + 2010
a. Tính P + Q b. Tính P - Q
n
x
0
3
4
5
6
7
8
9
2
6
8
1 0
1 1
5
3
C©u 10: (3,5 đ) Cho tam gi¸c ABC c©n t¹i A. KÎ
AI BC⊥
, I


BC.
a) Chøng minh r»ng: I lµ trung ®iÓm cña BC.
b) LÊy ®iÓm E thuéc AB vµ ®iÓm F thuéc AC sao cho AE = AF. Chøng minh r»ng:

IEF lµ tam gi¸c c©n.
c) Chøng minh r»ng:

EBI =

FCI.
Câu 11( 0,5đ) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: x + xy + y = 2

PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
TRƯỜNG THCS THANH MAI
HD CHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT TOÁN 7 ( ĐỢT IV)
Năm học 2010 – 2011
Thời gian làm bài 60 phút
I/ TR ẮC NGHIỆM ( Mỗi câu đúng 0,25đ)
Câu 1a 1b 2 3 4 5 6 7
Đáp án C D B D A C B B
II/ TỰ LUẬN :
Câu 8
c. Chí số các giá trị khác nhau là : 45 0,5 đ
Chỉ được dấu hiệu 0,5đ
d. Lập được bảng tần số 0,5 đ
Tính đúng số trung bình cộng là : 6,67 0,5đ
Câu 9
a. Tính được P + Q = 6x
2

y +xy
2
+ 7x
2
– 2y +2017 1,0đ
b. Tính được P – Q = -4x
2
y +2xy
2
+ 19x
2
– 8y - 2003 1,0đ

×