Ngày soạn: 6/3/2011
Ngày dạy: 15/3/2011 Tiết 53:
kiểm tra một tiết
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức cơ bản đã học trong các phần:
+ ứng dụng di truyền học.
+ Sinh vật và môi trờng.
+ Hệ sinh thái.
- Kiểm tra và đánh giá chính xác chất lợng HS, từ đó có các biện pháp điều chỉnh trong
giảng dạy.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyệ kĩ năng làm bài, khả năng diễn đạt, trình bày.
3. Thái độ:
- Giáo dục tính trung thực, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra cho học sinh.
II. PHƯƠNG TIệN DạY - HọC.
- GV: Đề kiểm tra
- HS: Ôn tập nội dung kiến thức .
Iii. ma trận đề bài.
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
ứng dụng di
truyền học.
1
0,5đ
1
2đ
2
2,5đ
Sinh vật và môi tr-
ờng.
7
2,5đ
1
2,5đ
8
5đ
Hệ sinh thái.
1
0,5đ
1
2đ
2
2,5đ
Tổng
9
3,5đ
2
4,5đ
1
2đ
12
10,0đ
IV. đề bài
Phần trắc nghiệm:
Câu 1(2,5 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong mỗi ý sau:
1. Phơng pháp chọn lọc có sự kết hợp dựa trên kiểu hình lẫn kiểm tra kiểu gen là:
A - Chọn lọc hàng loạt. B - Chọn lọc cá thể.
C - Chọn lọc tự nhiên. D - Chọn lọc nhân tạo.
2. Tuỳ theo khả năng thích nghi của động vật với ánh sáng, ngời ta chia thành:
A - Nhóm ĐV a tối và nhóm ĐV kị tối.
B - Nhóm ĐV a bóng và nhóm ĐV a sáng.
C - Nhóm ĐV a bóng và nhóm ĐV a tối.
D - Nhóm ĐV a sáng và nhóm ĐV a tối.
3. Nhân tố hữu sinh bao gồm các yếu tố:
A - Các sinh vật khác, khí hậu, nớc, địa hình.
B - Con ngời, thổ nhỡng, địa hình.
C - Con ngời, các sinh vật khác.
D - Khí hậu, thổ nhỡng, nớc, địa hình.
4. Sinh vật hằng nhiệt là những sinh vật:
Đề A
A - Có nhiệt độ cơ thể không ổn định, phụ thuộc vào nhiệt độ môi trờng.
B - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trờng.
C - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn cao hơn nhiệt độ môi trờng.
D - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn thấp hơn nhiệt độ môi trờng.
5. Một nhóm cá thể sinh vật thuộc cùng loài sống trong một khu vực nhất định, ở một
thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới là:
A - Quần thể sinh vật. B - Quần xã sinh vật.
C - Hệ sinh thái. D - Nhóm sinh thái.
Câu 2(1 đ): Hãy chọn nội dung ở cột B để ghép với nội dung ở cột A sao cho phù hợp
rồi điền kết quả vào cột trả lời:
Cột A Trả lời Cột B
1. Cộng sinh 1 - e
a. Sự hợp tác giữa hai loài SV, trong đó một bên có lợi
còn bên kia không có lợi cũng không có hại.
2. Hội sinh 2 -
b. Gồm: động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật,
thực vật bắt sâu bọ
3. Cạnh tranh 3-
c. SV sống nhờ trên cơ thể SV khác, lấy các chất dinh
dỡng, máu từ SV đó.
4. Kí sinh, nửa kí
sinh
4 -
d. Các VS khác loài tranh giành thức ăn, nơi ở và các
điều kiện sống khác, kìm hãm sự phát triển của nhau.
5. Sinh vật ăn sinh
vật khác
5 - e. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật.
Phần tự luận:
Câu 3(2 đ): Ưu thế lai là gì? Nguyên nhân của hiện tợng u thế lai?
Câu 4(2,5 đ): Vì sao các cành phía dới trong rừng sớm bị dụng? (Hiện tợng tỉa cành tự
nhiên).
Câu 5(2 đ): Giả sử có quần xã sinh vật có: cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật,
hổ, VSV, mèo rừng.
a). Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật trên.
b). Vẽ sơ đồ lới thức ăn của quần xã sinh vật trên.
Phần trắc nghiệm:
Câu 1(2,5 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong mỗi ý sau:
1. Phơng pháp chọn lọc chỉ dựa trên kiểu hình chọn ra một nhóm cá thể phù hợp để
làm giống là:
A - Chọn lọc hàng loạt. B - Chọn lọc cá thể.
C - Chọn lọc tự nhiên. D - Chọn lọc nhân tạo.
2. Tuỳ theo khả năng thích nghi của thực vật với ánh sáng, ngời ta chia thành:
A - Nhóm TV a tối và nhóm TV kị tối.
B - Nhóm TV a bóng và nhóm TV a sáng.
C - Nhóm TV a bóng và nhóm TV a tối.
D - Nhóm TV a sáng và nhóm TV a tối.
3. Nhân tố vô sinh bao gồm các yếu tố:
A - Các sinh vật khác, khí hậu, nớc, địa hình.
B - Con ngời, thổ nhỡng, địa hình.
C - Con ngời, các sinh vật khác.
D - Khí hậu, thổ nhỡng, nớc, địa hình.
4. Sinh vật biến nhiệt là những sinh vật:
A - Có nhiệt độ cơ thể không ổn định, phụ thuộc vào nhiệt độ môi trờng.
B - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trờng.
Đề b
C - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn cao hơn nhiệt độ môi trờng.
D - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn thấp hơn nhiệt độ môi trờng.
5. Một nhóm cá thể sinh vật thuộc nhiều loài sống trong một khu vực nhất định, ở một
thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới là:
A - Quần thể sinh vật. B - Hệ sinh thái.
C - Quần xã sinh vật. D - Nhóm sinh thái.
Câu 2(1 đ): Hãy chọn nội dung ở cột B để ghép với nội dung ở cột A sao cho phù hợp
rồi điền kết quả vào cột trả lời:
Cột A Trả lời Cột B
1. Cộng sinh 1 - b
a. Các VS khác loài tranh giành thức ăn, nơi ở và các
điều kiện sống khác, kìm hãm sự phát triển của nhau.
2. Hội sinh 2 - b. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật.
3. Cạnh tranh 3-
c. Gồm: động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật,
thực vật bắt sâu bọ
4. Kí sinh, nửa kí
sinh
4 -
d. Sự hợp tác giữa hai loài SV, trong đó một bên có lợi
còn bên kia không có lợi cũng không có hại.
5. Sinh vật ăn sinh
vật khác
5 -
e. SV sống nhờ trên cơ thể SV khác, lấy các chất dinh
dỡng, máu từ SV đó.
Phần tự luận:
Câu 3(2 đ): Ưu thế lai là gì? Nguyên nhân của hiện tợng u thế lai?
Câu 4(2,5 đ): Vì sao các cành phía dới trong rừng sớm bị dụng? (Hiện tợng tỉa cành tự
nhiên).
Câu 5(2 đ): Giả sử có quần xã sinh vật có: cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật,
hổ, VSV, mèo rừng.
a). Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật trên.
b). Vẽ sơ đồ lới thức ăn của quần xã sinh vật trên.
V. Đáp án và biểu chấm.
Câu 1: 2, 5 điểm. Khoanh tròn đúng mỗi ý đợc 0,5 điểm.
1 - B. 2 - D. 3 - C. 4 - B. 5 - A.
Câu 2: 1 điểm. Ghép đúng mỗi đáp án đợc 0,25 điểm.
2 - a. 3 - d. 4 - c. 5 - b.
Câu 3: 2 điểm.
- Hiện tợng cơ thể lai F
1
có sức sống cao hơn, sinh trởng mạnh hơn, các tính trạng năng
suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc vợt trội cả hai bố mẹ. 1 điểm.
- Nguyên nhân: ở bố mẹ thuần chủng nhiều gen lặn ở trạng thái đồng hợp, khi lai bố
mẹ với nhau, chỉ có các gen trội có lợi mới đợc biểu hiện ở cơ thể lai F
1
. 1điểm.
Câu 4: 2,5 điểm.
- Cây mọc trong rừng có ánh sáng mặt trời chiếu vào cành phía trên nhiều hơn cành
phía dới. 1 điểm.
- Cành phía dới thiếu ánh sáng, quang hợp kém, lợng chất hữu cơ tạo ra không đủ bù
tiêu hao do hô hấp và kèm theo khả năng hút nớc kém nên cành phía dới bị khô héo
dần và sớm dụng. 1,5 điểm.
Câu 5: 2 điểm.
a). 1 điểm:
1. Cỏ thỏ VSV. 2. Cỏ thỏ hổ VSV.
3. Cỏ dê VSV. 4. Cỏ dê hổ VSV.
Đề a
5. Cỏ thỏ mèo rừng VSV. 6. Cỏ sâu hại TV VSV
7. Cỏ sâu hại TV chim ăn sâu VSV.
b). Vẽ đúng lới thức ăn đợc 1 điểm.
Dê Hổ
Cỏ Thỏ Mèo rừng VSV
Sâu hại TV Chim ăn sâu
Câu 1: 2, 5 điểm. Khoanh tròn đúng mỗi ý đợc 0,5 điểm.
1 - A. 2 - B. 3 - D. 4 - A. 5 - C.
Câu 2: 1 điểm. Ghép đúng mỗi đáp án đợc 0,25 điểm.
2 - d. 3 - a. 4 - e. 5 - c.
Câu 3: 2 điểm.
- Hiện tợng cơ thể lai F
1
có sức sống cao hơn, sinh trởng mạnh hơn, các tính trạng năng
suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc vợt trội cả hai bố mẹ. 1 điểm.
- Nguyên nhân: ở bố mẹ thuần chủng nhiều gen lặn ở trạng thái đồng hợp, khi lai bố
mẹ với nhau, chỉ có các gen trội có lợi mới đợc biểu hiện ở cơ thể lai F
1
. 1điểm.
Câu 4: 2,5 điểm.
- Cây mọc trong rừng có ánh sáng mặt trời chiếu vào cành phía trên nhiều hơn cành
phía dới. 1 điểm.
- Cành phía dới thiếu ánh sáng, quang hợp kém, lợng chất hữu cơ tạo ra không đủ bù
tiêu hao do hô hấp và kèm theo khả năng hút nớc kém nên cành phía dới bị khô héo
dần và sớm dụng. 1,5 điểm.
Câu 5: 2 điểm.
a). 1 điểm:
1. Cỏ thỏ VSV. 2. Cỏ thỏ hổ VSV.
3. Cỏ dê VSV. 4. Cỏ dê hổ VSV.
5. Cỏ thỏ mèo rừng VSV. 6. Cỏ sâu hại TV VSV
7. Cỏ sâu hại TV chim ăn sâu VSV.
b). Vẽ đúng lới thức ăn đợc 1 điểm.
Dê Hổ
Cỏ Thỏ Mèo rừng VSV
Sâu hại TV Chim ăn sâu
VI. Hớng dẫn học ở nhà.
- Tiếp tục ôn tập và xem lại kiến thức bài kiểm tra.
- Chuẩn bị dụng cụ, giấy bút cho bài sau Thực hành: Hệ sinh thái.
Đề b
Trờng THCS Bài kiểm tra
Hoằng Trờng. Môn: Sinh học 9. Bài số: 2.
Tiết: 53 (PPCT). Thời gian: 45 phút.
Họ và tên HS: Lớp: 9
Kiểm tra ngày: tháng 3 năm 2011.
Điểm:
Bằng số:
Bằng chữ:
Nhận xét của giáo viên:
GV kiểm tra:
Nguyễn văn Long
I - Phần trắc nghiệm:
Câu 1(2,5 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong mỗi ý sau:
1. Phơng pháp chọn lọc có sự kết hợp dựa trên kiểu hình lẫn kiểm tra kiểu gen là:
A - Chọn lọc hàng loạt. B - Chọn lọc cá thể.
C - Chọn lọc tự nhiên. D - Chọn lọc nhân tạo.
2. Tuỳ theo khả năng thích nghi của động vật với ánh sáng, ngời ta chia thành:
A - Nhóm ĐV a tối và nhóm ĐV kị tối.
B - Nhóm ĐV a bóng và nhóm ĐV a sáng
C - Nhóm ĐV a bóng và nhóm ĐV a tối.
D - Nhóm ĐV a sáng và nhóm ĐV a tối.
3. Nhân tố hữu sinh bao gồm các yếu tố:
A - Các sinh vật khác, khí hậu, nớc, địa hình.
B - Con ngời, thổ nhỡng, địa hình.
C - Con ngời, các sinh vật khác.
D - Khí hậu, thổ nhỡng, nớc, địa hình.
4. Sinh vật hằng nhiệt là những sinh vật:
A - Có nhiệt độ cơ thể không ổn định, phụ thuộc vào nhiệt độ môi trờng.
B - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trờng.
C - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn cao hơn nhiệt độ môi trờng.
D - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn thấp hơn nhiệt độ môi trờng.
5. Một nhóm cá thể sinh vật thuộc cùng loài sống trong một khu vực nhất định, ở một
thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới là:
A - Quần thể sinh vật. B - Quần xã sinh vật.
C - Hệ sinh thái. D - Nhóm sinh thái.
Câu 2(1 đ): Hãy chọn nội dung ở cột B để ghép với nội dung ở cột A sao cho phù hợp
rồi điền kết quả vào cột trả lời:
Cột A Trả lời Cột B
1. Cộng sinh 1 - e
a. Sự hợp tác giữa hai loài SV, trong đó một bên có lợi
còn bên kia không có lợi cũng không có hại.
2. Hội sinh 2 -
b. Gồm: động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật,
thực vật bắt sâu bọ
3. Cạnh tranh 3-
c. SV sống nhờ trên cơ thể SV khác, lấy các chất dinh
dỡng, máu từ SV đó.
4. Kí sinh, nửa kí
sinh
4 -
d. Các VS khác loài tranh giành thức ăn, nơi ở và các
điều kiện sống khác, kìm hãm sự phát triển của nhau.
5. Sinh vật ăn sinh 5 - e. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật.
đề a
vật khác
II - Phần tự luận:
Câu 3(2 đ): Ưu thế lai là gì? Nguyên nhân của hiện tợng u thế lai?
Câu 4(2,5 đ): Vì sao các cành phía dới trong rừng sớm bị dụng? (Hiện tợng tỉa cành tự
nhiên).
Câu 5(2 đ): Giả sử có quần xã sinh vật có: cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật,
hổ, VSV, mèo rừng.
a). Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật trên.
b). Vẽ sơ đồ lới thức ăn của quần xã sinh vật trên.
Bài làm phần tự luận:
Trờng THCS Bài kiểm tra
Hoằng Trờng. Môn: Sinh học 9. Bài số: 2.
Tiết: 53 (PPCT). Thời gian: 45 phút.
Họ và tên HS: Lớp: 9
Kiểm tra ngày: tháng 3 năm 2011.
Điểm:
Bằng số:
Bằng chữ:
Nhận xét của giáo viên:
GV kiểm tra:
Nguyễn văn Long
I - Phần trắc nghiệm:
Câu 1(2,5 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong mỗi ý sau:
1. Phơng pháp chọn lọc chỉ dựa trên KH chọn ra một nhóm cá thể phù hợp để làm
giống là:
A - Chọn lọc hàng loạt. B - Chọn lọc cá thể.
C - Chọn lọc tự nhiên. D - Chọn lọc nhân tạo.
2. Tuỳ theo khả năng thích nghi của thực vật với ánh sáng, ngời ta chia thành:
A - Nhóm TV a tối và nhóm TV kị tối.
B - Nhóm TV a bóng và nhóm TV a sáng
C - Nhóm TV a bóng và nhóm TV a tối.
D - Nhóm TV a sáng và nhóm TV a tối
3. Nhân tố vô sinh bao gồm các yếu tố:
A - Các sinh vật khác, khí hậu, nớc, địa hình.
B - Con ngời, thổ nhỡng, địa hình.
C - Con ngời, các sinh vật khác.
D - Khí hậu, thổ nhỡng, nớc, địa hình.
4. Sinh vật biến nhiệt là những sinh vật:
A - Có nhiệt độ cơ thể không ổn định, phụ thuộc vào nhiệt độ môi trờng.
B - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trờng.
C - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn cao hơn nhiệt độ môi trờng.
D - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn thấp hơn nhiệt độ môi trờng.
5. Một nhóm cá thể sinh vật thuộc nhiều loài sống trong một khu vực nhất định, ở một
thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới là:
A - Quần thể sinh vật. B - Hệ sinh thái.
C - Quần xã sinh vật. D - Nhóm sinh thái.
đề b
Câu 2(1 đ): Hãy chọn nội dung ở cột B để ghép với nội dung ở cột A sao cho phù hợp
rồi điền kết quả vào cột trả lời:
Cột A Trả lời Cột B
1. Cộng sinh 1 - b
a. Các VS khác loài tranh giành thức ăn, nơi ở và các
điều kiện sống khác, kìm hãm sự phát triển của nhau.
2. Hội sinh 2 - b. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật.
3. Cạnh tranh 3-
c. Gồm: động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật,
thực vật bắt sâu bọ
4. Kí sinh, nửa kí
sinh
4 -
d. Sự hợp tác giữa hai loài SV, trong đó một bên có lợi
còn bên kia không có lợi cũng không có hại.
5. Sinh vật ăn sinh
vật khác
5 -
e. SV sống nhờ trên cơ thể SV khác, lấy các chất dinh
dỡng, máu từ SV đó.
II - Phần tự luận:
Câu 3(2 đ): Ưu thế lai là gì? Nguyên nhân của hiện tợng u thế lai?
Câu 4(2,5 đ): Vì sao các cành phía dới trong rừng sớm bị dụng? (Hiện tợng tỉa cành tự
nhiên).
Câu 5(2 đ): Giả sử có quần xã sinh vật có: cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật,
hổ, VSV, mèo rừng.
a). Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật trên.
b). Vẽ sơ đồ lới thức ăn của quần xã sinh vật trên.
Bài làm phần tự luận: