Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Giáo án tin học 9HKII( Chuẩn KTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.5 MB, 36 trang )

Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 9
Ngy Dy9A2: / / Ngy Dy9B2: / /
Tun: 20
Tit: 37
Bài thực hành 6
bài trình chiếu ĐầU TIÊN CủA EM
I/ MC TIấU:
1) Kin thc :
- Khởi động và kết thúc PowerPoint, nhận biết màn hình làm việc của PowerPoint.
2) K nng:
- Biết khởi động và thoát khỏi phần mềm Powerpoint.
- Biết một số chức năng trên màn hình giao diện Powerpoint.
- Biết chọn và chèn, xóa, sao chép, di chuyển một trang chiếu.
- Biết áp dụng đợc những mẫu bố trí có sẵn.
3) Thỏi :
- Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc.
II/ CHUN B:
- GV: Máy tính, máy chiếu, bài soạn, bài trình chiếu mẫu.
- HS: Vở ghi, tài liệu.
III/ TIN TRèNH LấN LP.
1)n nh t chc:

2)Kim tra bỏi c:

3)Bi mi:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 1 : Mục đích yêu cầu
GV: Cho HS đọc thông tin.
HS: Đọc thông tin
GV: Nhận định lại
Hoạt động 2 : Khởi động và làm quen


với PowerPoint
GV: Cho HS đọc đầu bài 1
HS: Đọc thông tin
GV: Nhấn mạnh những kiến thức trọng
tâm để học sinh vận dụng vào bài tập.
HS : Chú ý lắng nghe
1. Mục đích yêu cầu
- Khởi động Microsoft PowerPoint.
- Chèn thêm trang chiếu mới.
- Thay đổi mẫu bố trí nội dung cho
trang chiếu.
2. Nội dung
Bài 1. Khởi động và làm quen với
PowerPoint
1. Khởi động PowerPoint bằng một trong
hai cách sau:
Chọn lệnh Start All Programs
Microsoft PowerPoint
Nháy đúp biểu tợng trên màn hình
nền.
2. Liệt kê các điểm giống và khác nhau
giữa màn hình Word với màn hình
PowerPoint.
3. Mở các bảng chọn và quan sát các lệnh
trong các bảng chọn đó.
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011

Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 9
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV : Tổ chức HS thực hành trên máy

làm bài tập 1.
HS : Thực hành trên máy 30 phút
GV : Kiểm tra việc thực hiện bài 1 và
cho điểm HS
HS: Lắng nghe và ghi nhớ
GV làm mẫu cho HS quan sát một lần.
HS : Quan sát, làm lại
4. Chèn thêm một vài trang chiếu mới
(cha cần nhập nội dung cho các trang
chiếu).
Để thêm trang chiếu mới, chọn lệnh
Insert New Slide.
Nếu muốn áp dụng mẫu bố trí nội
dung lệnh FormatSlide Layout
5. Chọn trang chiếu: Để làm việc với
trang chiếu (xoá, sao chép, di chuyển
6. Nháy vào biểu tợng của từng trang
chiếu
7. Nháy lần lợt các nút và ở góc dới,
bên trái cửa sổ
8. Để thoát khỏi PowerPoint, chọn File
Exit hoặc nháy nút .
4) Cng c:
GV: Tóm tắt kiến thức trọng tâm đã học.
GV: Nhận xét giờ thực hành, rút kinh nghiệm giờ sau.
HS: Chú ý, rút kinh nghiệm.
5) Hng dn v nh:
- Thực hiện lại nôi dung bài thực hành nếu có điều kiện.
IV. RT KINH NGHIM.





Ngy Dy9A2: / / Ngy Dy9B2: / /
Tun: 20
Tit: 38
Bài thực hành 6
bài trình chiếu ĐầU TIÊN CủA EM (Tiếp)
I/ MC TIấU:
1) Kin thc :
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011

Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 9
- Tạo thêm đợc trang chiếu mới, nhập nội dung dạng văn bản trên trang chiếu và
hiển thị bài trình chiếu trong các chế độ hiển thị khác nhau.
- Tạo đợc bài trình chiếu gồm vài trang chiếu đơn giản.
2) K nng:
- Thực hiện thành thạo nhập nội dung vào trang chiếu.
- áp dụng các mẫu bố trí có sẵn quan sát và nhận xét.
- Biết trình chiếu các nội dung đã nhập lên toàn bộ màn hình.
3) Thỏi :
- Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tính thẩm mĩ.
II/ CHUN B:
- GV: Máy tính, máy chiếu, bài soạn, bài trình chiếu mẫu.
- HS: Vở ghi, tài liệu.
III/ TIN TRèNH LấN LP.
1)n nh t chc:

2)Kim tra bỏi c:


3)Bi mi:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 1 ( 30 phút)
Khởi động và làm quen với PowerPoint
GV: Cho HS đọc đầu bài 2
HS: Đọc thông tin
GV: Nhấn mạnh những kiến thức trọng
tâm để học sinh vận dụng vào bài tập.
HS : Chú ý lắng nghe
GV : Tổ chức HS thực hành trên máy làm
bài tập 2
HS : Thực hành trên máy 30 phút
GV : Kiểm tra việc thực hiện bài 2 và cho
2. Nội dung
Bài 2 . N hập nội dung cho bài trình
chiếu
1. Nhập các nội dung sau đây vào
các trang chiếu:
Trang 1 (trang tiêu đề): Hà Nội
Trang 2: Nội dung
Vị trí địa lí
Lịch sử
Danh thắng
Văn hoá
Quá trình phát triển
Trang 3: Vị trí địa lí
Nằm ở miền Bắc Việt Nam
Trên bờ sông Hồng
Kết quả nhập nội dung cho các trang
chiếu tơng tự nh hình 69.

2. Lu bài trình chiếu: Để lu kết quả
làm việc, chọn File Save hoặc nháy
nút lệnh Save . Các tệp trình chiếu do
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
!
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 9
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
điểm HS
HS: Lắng nghe và ghi nhớ
GV Làm mẫu cho HS quan sát một lần.
HS : Quan sát, làm lại
Hoạt động 2 ( 10 phút)
Trình chiếu
GV: Cho HS tự tìm hiểu bài tập 3 và thực
hành bài tập 3
HS: Tự tìm hiểu thông tin và thực hành
? Bài 3 thực hiện công việc gì. Em hãy
thực hiện thao tác đó
GV: Quan sát nhận xét
PowerPoint tạo ra có phần mở rộng là
ppt. Lu bài trình chiếu đợc soạn ở trên
với tên Ha Noi.
3. áp dụng các mẫu bố trí khác nhau
cho từng trang chiếu và quan sát sự
thay đổi cách bố trí nội dung trên các
trang chiếu.
4. Lần lợt nháy các nút và để
hiển thị bài trình chiếu trong chế độ
soạn thảo và chế độ sắp xếp. Quan sát
sự thay đổi của màn hình làm việc.

Bài 3 . Trình chiếu
Nháy chọn trang chiếu đầu tiên và
nháy nút ở góc trái, phía dới màn
hình (hoặc chọn lệnh Slide Show
View) để chuyển sang chế độ trình
chiếu. Nháy chuột hoặc sử dụng các
phím mũi tên để lần lợt trình chiếu hết
các trang chiếu.
Cuối cùng, thoát khỏi PowerPoint nh-
ng không lu các thay đổi.
4) Cng c:( 3 phút)
GV: Tóm tắt kiến thức trọng tâm đã học
GV: Nhận xét giờ thực hành, rút kinh nghiệm giờ sau
HS: Chú ý, rút kinh nghiệm
5) Hng dn v nh:( 2 phút)
- Thực hiện lại nội dung bài thực hành nếu có điều kiện.
- Xem trớc bài 10: Màu sắc trên trang chiếu.
IV. RT KINH NGHIM.




Ngy Dy9A2: / / Ngy Dy9B2: / /
Tun: 21
Tit: 39
Bài 10 - Màu sắc trên trang chiếu
I/ MC TIấU:
1) Kin thc :
- Vai trò của màu nền trang chiếu và cách tạo màu nền cho các trang chiếu.
- Cách định dạng nội dung văn bản trên trang chiếu.

Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
"
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 9
2) K n ng:
- Định dạng đợc trang trình chiếu
3) Thỏi :
- Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tính thẩm mĩ.
II/ CHUN B:
- GV: Máy tính, máy chiếu, bài soạn, bài trình chiếu mẫu.
- HS: Vở ghi, tài liệu.
III/ TIN TRèNH LấN LP.
1)n nh t chc:

2)Kim tra bỏi c:

3)Bi mi:
Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1 ( 15 phút)
Màu nền trang chiếu
GV: Cho HS xem 4 màu nền khác nhau:
HS: quan sát
GV: Em có nhận xét gì về 4 dạng nền
trên.
HS:Trả lời
GV: Giải thích việc chọn màu nền sao
cho phù hợp với nội dung của bài trình
chiếu.
HS: lắng nghe
GV: Với phần mềm trình chiếu
PowerPoint, để tạo màu nền cho một

trang chiếu, ta thực hiện thao tác nh thế
nào?
HS: Trả lời
GV: trình bày cách chọn màu nền cho
từng trang trực tiếp trên máy tính cho
HS quan sát.
? Em hãy lên thực hiện thao tác chọn
màu nền cho trang chiếu trên máy để
các bạn cùng quan sát
HS: nhắc lại các thao tác thực hiện và tự
ghi nội dung vào vở.
GV: Lu ý HS Nếu nháy nút Apply to
All trong bớc 4 ở trên, màu nền sẽ đợc
áp dụng cho toàn bộ bài chiếu.
1. Màu nền trang chiếu:
Với phần mềm trình chiếu PowerPoint,
để tạo màu nền cho một trang chiếu, ta
thực hiện:
1. Chọn trang chiếu trong ngăn bên trái
(ngăn Slide).
2. Chọn lệnh Format

Background.
3. Nháy mũi tên và chọn màu thích
hợp (h. 71).
4. Nháy nút Apply trên hộp thoại.
L u ý: Nếu nháy nút Apply to All trong b-
ớc 4 ở trên, màu nền sẽ đợc áp dụng cho
toàn bộ bài chiếu.
Hoạt động 2 (20 phút)

Định dạng nội dung văn bản
GV: Cho HS quan sát một số văn bản
2. Định dạng nội dung văn bản:
- Một số khả năng định dạng văn bản
gồm:
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
#
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 9
Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung chính
trên trang chiếu.
HS: Quan sát
GV: Một số khả năng định dạng văn bản
mà các em quan sát đợc?
HS: Trả lời
GV: liên hệ đến các định dạng của ch-
ơng trình sọan thảo MS Word đã học ở
lớp 6. Để thực hiện định dạng, ta thực
hiện thao tác nào?
HS: Trả lời
GV: Minh họa các thao tác định dạng
dựa trên các nút lệnh trên thanh công cụ.
HS: Quan sát
GV: Có thể hớng dẫn HS thao tác làm
xuất hiện thanh công cụ định dạng
(Formatting)
GV: Lu ý HS đến việc chọn màu chữ và
cỡ chữ.
Chọn phông chữ, cỡ chữ, kiểu
chữ và màu chữ.
Căn lề (căn trái, căn phải, căn

giữa trong khung chứa).
Tạo các danh sách dạng liệt kê.
- Thao tác định dạng
Chọn phần văn bản cần
định dạng
Sử dụng các nút lệnh trên
thanh công cụ định dạng
(formatting).
4) Cng c:( 3 phút)
- Nêu các bớc tạo màu nên trên trang chiếu?
- Trong chơng trình trình chiếu nội dung văn bản có định dạng đợc không? Định
dạng có giống với chơng trình soạn thảo văn bản MS Word không?
5) Hng dn v nh:( 2 phút)
- Học lại bài cũ.
IV. RT KINH NGHIM.




Ngy Dy9A2: / / Ngy Dy9B2: / /
Tun: 21
Tit: 40
Bài 10 - Màu sắc trên trang chiếu
(tiếp)
I/ MC TIấU:
1) Kin thc :
- Tác dụng của mẫu bài trình chiếu và cách áp dụng bài trình chiếu có sẵn.
- Các bớc cơ bản để tạo nội dung cho bài trình chiếu.
2) K n ng:
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011

$
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 9
- Tạo đợc trang trình chiếu đơn giản.
3) Thỏi :
- Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tính thẩm mĩ.
II/ CHUN B:
- GV: Máy tính, máy chiếu, bài soạn, bài trình chiếu mẫu.
- HS: Vở ghi, tài liệu.
III/ TIN TRèNH LấN LP.
1)n nh t chc:

2)Kim tra bỏi c:
- Cõu hi:? Nêu tác dụng của màu nền trên trang chiếu và định dạng văn bản trong
một bài trình chiếu?

? Hãy so sánh khả năng định dạng văn bản của Power point và Word rồi cho nhận
xét?
3)Bi mi:
Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung chính
Hoạt động 3 : Sử dụng mẫu bài trình
chiếu.
GV: Giới thiệu dẫn dắt vào hoạt động 3
? Tác dụng của mẫu bài trình chiếu
HS: Giúp ngừơi dùng dễ dàng tạo các
bài trình chiếu hấp dẫn. Sử dụng các
mẫu đó, ta chỉ cần nhập nội dung cho
các trang chiếu, nhờ thế tiết kiệm đợc
thời gian và công sức.
GV: cho HS quan sát một số các mẫu
bài trình chiếu trong Powerpoint

design templat:
HS :Quan sát
? Trình bày cách sử dụng các mẫu có
sẵn này.
HS: trả lời
GV: yêu cầu 1 số HS lên thực hiện thao
tác chọn mẫu trình chiếu có sẵn.
HS: thực hành trên máy.
3. Sử dụng mẫu bài trình chiếu:
- Các bớc thực hiện:
B1: Nháy nút Design trên thanh
công cụ.
B2: Nháy nút mũi tên bên phải mẫu.
B3: Nháy Apply to Selected Slides để
áp dụng mẫu cho các trang chiếu đã
chọn hoặc Apply to All Slides để áp
dụng cho mọi trang chiếu.
Hoạt động 4 :Các bớc tạo bài trình
chiếu.
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
%
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 9
Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung chính
GV: yêu cầu các nhóm thảo luận:
? Việc tạo bài trình chiếu thừơng đợc
thực hiện theo thứ tự các bứoc nh thế
nào
? Trong mỗi bớc cần thực hiện những
công việc nào
HS: Các nhóm hoạt động thảo luận

GV: Đại diện mỗi nhóm trình bày kết
quả bài thảo luận của nhóm mình
HS: đại diện các nhóm trình bày
GV: Có thể đặt ra các câu hỏi để học
sinh có thể trả lời vào nội dung của bài:
? Đâu là công việc quan trọng nhất khi
xây dựng bài trình chiếu.
HS: Công việc quan trọng nhất khi xây
dựng bài trình chiếu là chuẩn bị nội
dung cho bài trình chiếu.
GV: Nội dung của bài trình chiếu bao
gồm những nội dung nào
HS: gồm những nội dung dạng văn bản,
hình ảnh, biểu đồ, tệp âm thanh, đoạn
phim,
GV: Nội dung văn bản trên các trang
chiếu có vai trò nh thế nào?
HS: Nội dung văn bản trên các trang
chiếu có vai trò nh dàn ý của một bài
văn.
GV: Khi chọn màu hoặc hình ảnh cho
trang chiếu cần lu ý điều gì ?
HS: cần lựa chọn các bố trí trang thích
hợp và nhập nội dung. Màu chữ ngầm
định là màu đen. Nên thay đổi màu chữ
và cỡ chữ sao cho nội dung văn bản nổi
bật trên màu nền và dễ đọc.
GV: Việc chèn các hình ảnh cần thiết
vào các trang chiếu để minh hoạ nội
dung nên đợc thực hiện trong bớc này.

Ngoài ra còn có thể chèn các tệp âm
thanh hoặc đoạn phim để minh hoạ nội
dung hoặc làm cho hoạt động trình
chiếu thêm sinh động.
GV: Tùy theo yêu cầu, có thể bỏ qua
hoặc kết hợp một số bứơc trong các bớc
nói trên.
4. Các bớc tạo bài trình chiếu:
a) Chuẩn bị nội dung cho bài trình chiếu.
b) Chọn màu hoặc hình ảnh nền cho
trang chiếu.
c) Nhập và định dạng nội dung văn bản.
d) Thêm các hình ảnh minh hoạ.
e) Tạo các hiệu ứng động.
f) Trình chiếu kiểm tra, chỉnh sửa và lu
bài trình chiếu.
4) Cng c:
GV: Tóm tắt kiên thức trọng tâm đã dạy
Trả lời bài tập
HS: Trả lời
5) Hng dn v nh:
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
&
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 9
- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi (dựa vào nội dung của bài học ).
IV. RT KINH NGHIM.





Ngy Dy9A2: / / Ngy Dy9B2: / /
Tun: 22
Tit: 41
Bài thực hành 7:
THÊM MàU SắC CHO BàI trình chiếu
I/ MC TIấU:
1) Kin thc :
- Tạo đợc mầu nền hoặc ảnh nền cho các trang chiếu.
2) K n ng:
- Tạo đợc màu nền (hoặc ảnh nền) cho các trang chiếu.
- áp dụng đợc các mẫu bài trình chiếu có sẵn.
3) Thỏi :
- Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc, tính thẩm mỹ.
II/ CHUN B:
- GV: '()* tính, bài soạn, bài trình chiếu mẫu.
- HS: Vở ghi, tài liệu.
III/ TIN TRèNH LấN LP.
1)n nh t chc:

2)Kim tra bỏi c:
+,-
3)Bi mi:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1 (5 phút)
Mục đích, yêu cầu
GV: Cho 2 học sinh đọc thông tin.
HS: Đọc thông tin
GV: Kết luận
Hoạt động 2 ( 20 phút)
Bài 1:Tạo màu nền cho trang chiếu

GV: Nhấn mạnh những kiến thức trọng
tâm để học sinh vận dụng vào bài tập.
1. Mục đích, yêu cầu
- Tạo đợc mầu nền hoặc ảnh nền cho
các trang chiếu
- Tạo đợc màu nền (hoặc ảnh nền) cho
các trang chiếu.
- áp dụng đợc các mẫu bài trình chiếu
có sẵn.
2. Nội dung
Bài 1. Tạo màu nền cho trang chiếu
1. Khởi động phần mềm trình chiếu
PowerPoint.
2. Hãy áp dụng các thao tác tạo màu
nền trang chiếu đã biết trong Bài 10 để
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011

Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 9
GV: Phổ biến nội dung yêu cầu chung
trong tiết thực hành .
HS: Lắng nghe và ghi nhớ
GV: Làm mẫu cho HS quan sát một lần.
HS: Quan sát
GV: Tổ chức chia nhóm các nhóm vào
các máy.
HS: ổn định vào máy
HS: Thực hành bài 1 trong 15 phút
GV: Quan sát và hớng dẫn.
Hoạt động 2 ( 20 phút)
áp dụng mẫu bài trình chiếu

GV: Cho HS tìm hiểu nội dung thực
hành bài tập 2
HS: Chú ý
GV: Tổ chức chia nhóm
vào các máy.
HS: ổn định vào máy
HS: Thực hành bài 1 trong 15 phút
GV: Quan sát và hớng dẫn.
có các
trang chiếu với các màu nền tơng tự nh
hình dới đây.
Yêu cầu: Trang chiếu thứ nhất có màu
nền đơn sắc, trang chiếu thứ hai có màu
chuyển từ hai màu, nền của trang chiếu
thứ ba là mẫu có sẵn, còn nền của trang
chiếu thứ t là một ảnh có sẵn.
Em có thể lu kết quả với tên tuỳ ý.
Lu ý khi chọn màu nền hoặc ảnh nền
cho trang chiếu:
Nếu màu nền muốn chọn không có sẵn
trên hộp thoại Background (h. 71), ta có
thể:
Nháy More Color để hiển thị hộp thoại
Color và chọn màu thích hợp (h.79a).
Nháy Fill Effects để hiển thị hộp thoại
Fill Effects và chọn hai màu, chọn cách
chuyển màu thích hợp (h. 79b).
Nháy mở trang Picture trên hộp thoại
Fill Effects và chọn hình ảnh có sẵn để
làm nền cho trang chiếu (h. 79c).

a) b) c)
Bài 2. áp dụng mẫu bài trình chiếu
Tạo bài trình chiếu mới bằng lệnh
FileNew và nháy Blank Presentation
trong ngăn bên phải. Tạo thêm ít nhất
hai trang chiếu mới (cùng với trang đầu
tiên là trang tiêu đề) và nhập nội dung
thích hợp theo ý em cho các trang
chiếu.
Nháy nút Design trên thanh công cụ
và chọn một mẫu tuỳ ý ở ngăn bên phải
cửa sổ để áp dụng cho bài trình chiếu.
4) Cng c:(3 phút)
GV: Nhận xét tiết thực hành, rút kinh nghiệm
HS: Rút kinh nghiệm
5) Hng dn v nh:
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
.
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 9
- Về nhà học bài và /012034526
IV. RT KINH NGHIM.




Ngy Dy9A2: / / Ngy Dy9B2: / /
Tun: 22
Tit: 42
Bài thực hành 7:
THÊM MàU SắC CHO BàI trình chiếu(tiếp)

I/ MC TIấU:
1) Kin thc :
- Tạo đợc mầu nền hoặc ảnh nền cho các trang chiếu.
2) K n ng:
- Tạo đợc màu nền (hoặc ảnh nền) cho các trang chiếu.
- áp dụng đợc các mẫu bài trình chiếu có sẵn.
3) Thỏi :
- Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc, tính thẩm mỹ.
II/ CHUN B:
- GV: '()* tính, bài soạn, bài trình chiếu mẫu.
- HS: Vở ghi, tài liệu.
III/ TIN TRèNH LấN LP.
1)n nh t chc:

2)Kim tra bỏi c:
+,-
3)Bi mi:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 2 :Bài 3 -Thêm màu nền
cho bài trình chiếu có sẵn và định
dạng văn bản
GV: Nhấn mạnh những kiến thức trọng
tâm để học sinh vận dụng vào bài tập 3.
GV : Phổ biến nội dung yêu cầu chung
trong tiết thực hành .
HS: Lắng nghe và ghi nhớ
GV: Làm mẫu cho HS quan sát một lần.
Bài 1. Tạo màu nền cho trang chiếu
Bài 2. áp dụng mẫu bài trình chiếu
Bài 3. Thêm màu nền cho bài trình

chiếu có sẵn và định dạng văn bản
Mở bài trình chiếu em đã lu với tên Ha
Noi trong Bài thực hành 6.
Sử dụng màu chuyển từ hai màu để làm
màu nền cho các trang chiếu (hoặc áp
dụng mẫu bài trình chiếu có màu nền
thích hợp).
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011

Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 9
GV: Tổ chức chia nhóm vào các máy.
HS: ổn định vào máy
HS: Thực hành bài 1 trong 15 phút
GV: Quan sát và hớng dẫn.
Hoạt động 2 :Luyện tập
GV: Tổ chức Hs thực hiện lại 3 bài tập
HS: Thực hiện lại 3 bài tập
Thực hiện các thao tác định dạng văn
bản đã biết để đặt lại phông chữ, cỡ chữ
và màu chữ, đồng thời thay đổi vị trí
khung văn bản của trang tiêu đề để có
kết quả tơng tự nh hình 80.
Yêu cầu: Nội dung văn bản trên các
trang chiếu đợc định dạng sao cho:
Cỡ chữ trên trang tiêu đề lớn hơn trên
các trang nội dung, màu sắc có thể
khác.
Tiêu đề và nội dung trên các trang khác
nhau có phông chữ, cỡ chữ và màu chữ
giống nhau.

Màu chữ, phông chữ, cỡ chữ đợc chọn
sao cho nổi bật và dễ đọc trên hình ảnh
nền.
Lu ý khi chỉnh sửa khung văn bản:
Giống nh khi soạn thảo văn bản, trớc
khi định dạng một phần văn bản, em
cần chọn phần nội dung đó. Để định
dạng toàn bộ nội dung trong một khung
chứa.
Với trang chiếu áp dụng mẫu bố trí, các
khung chứa đợc tạo sẵn với kích thớc và
vị trí ngầm định trên trang chiếu. Có thể
di chuyển khung chứa bằng cách chọn
khung chứa (cùng văn bản trong đó) và
kéo thả đến vị trí mới.
Nếu đa con trỏ chuột lên các nút tròn
trên biên khung chứa, con trỏ chuột sẽ
có dạng mũi tên hai chiều (h. 82) và ta
có thể kéo thả chuột để
thay đổi kích thớc của khung chứa.
4) Cng c:
GV: Nhận xét tiết thực hành, rút kinh nghiệm
HS: Rút kinh nghiệm
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011

Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 9
5) Hng dn v nh:
- Về nhà học bài và /012034526
IV. RT KINH NGHIM.





Ngy Dy9A2: / / Ngy Dy9B2: / /
Tun: 23
Tit: 43
Bài 11THÊM hình ảnh vào trang chiếu
I/ MC TIấU:
1) Kin thc :
- Biết đợc vai trò của hình ảnh và các đối tợng khác trên trang chiếu và cách chèn
các đối tợng đó vào trang chiếu.
- Biết đợc một số thao tác cơ bản để xử lý các đối tợng đợc chèn vào trang chiếu nh
thay đổi vị trí, kích thớc của đối tợng.
2) K n ng:
- Thực hiện chèn hình ảnh và một số thao tác cơ bản để xử lý các đối tợng đợc chèn
vào trang chiếu nh thay đổi vị trí, kích thớc của đối tợng
3) Thỏi :
- Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc.
II/ CHUN B:
- GV: Bài soạn, SGK, Máy tính, Tài liệu.
- HS: Vở ghi.
III/ TIN TRèNH LấN LP.
1)n nh t chc:

2)Kim tra bỏi c:
+,-
3)Bi mi:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1 ( 20 phút)
Hình ảnh và các đối tợng khác trên

trang chiếu.
GV: Cho HS quan sát hình.
Hình ảnh là dạng thông tin trực quan và
gây ấn tợng cho ngời xem. hình ảnh th-
ờng để minh họa cho nội dung văn bản.
Trong chơng trình soạn thảo văn bản,
em chèn hình ảnh minh họa nh thế nào?
HS: Nhớ lại và nêu thao tác.
GV: Tơng tự, việc chèn hình ảnh vào
1. Hình ảnh và các đối tợng khác trên
trang chiếu
Có thể chèn các đối tợng sau đây vào
trang chiếu:
Hình ảnh
Tệp âm thanh;
Đoạn phim;
Bảng và biểu đồ,
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
!
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 9
trang chiếu trong Power Point có thao
tác nh trong hình.
Cũng nh chơng trình soạn thảo văn bản,
ta có thể thực hiện chèn hình ảnh bằng
cách dụng lệnh copy và Paste.
Hoạt động 2 (20 phút)
Thay đổi vị trí và kích thớc hình ảnh
GV: Khi chèn hình ảnh vào văn bản, vị
trí hình ảnh nằm ở đâu?
HS: Chèn vào vị trí con trỏ soạn thảo.

GV: Các hình ảnh trong phần mềm trình
chiếu thờng đợc chèn vào vị trí không
cố định của trang chiếu. Để đợc theo ý
muốn, ta thờng phải thay đổi vị trí và
kích thớc của chúng.
Vậy theo em, muốn thay đổi vị trí kích
thớc các hình ảnh ta phải làm gì?
HS: Thảo luận nhóm để tìm cách giải
quyết. Đại diện nhóm trả lời.
GV: Giới thiệu hình, cho HS phán đoán
qua quan sát hình.
Kéo thả nút tròn nhỏ nằm ở chiều ngang
hoặc chiều đứng thì kích thớc của cạnh
nào thay đổi?
Kéo thả nút tròn nhỏ nằm ở góc thì kích
thớc hình thay đổi nh thế nào?
HS: Trả lời.
Các bớc chèn hình ảnh:
Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh
vào.
Chọn lệnh Insert PictureFrom
File. Hộp thoại Insert Picture xuất hiện
(h. 84).
Chọn th mục lu tệp hình ảnh trong ô
Look in.
Nháy chọn tệp đồ hoạ cần thiết và nháy
Insert.
L u ý. Ngoài cách trên, ta còn có thể
chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng các
lệnh quen thuộc Copy và Paste.

2. Thay đổi vị trí và kích thớc hình
ảnh
Muốn xử lý các hình ảnh, trớc hết ta
phải chọn chúng.
Hình ảnh đợc chọn có đờng viền bao
quanh cùng với các nút tròn nhỏ nằm
trên đờng viền đó
Thay đổi vị trí:
Chọn hình ảnh.
Đa con trỏ chuột lên trên hình ảnh và
kéo thả để di chuyển đến vị trí khác.
Thay đổi kích thớc:
Chọn hình ảnh.
Đa con trỏ chuột lên trên nút tròn nhỏ
nằm giữa cạnh viền của hình ảnh và kéo
thả để tăng hoặc giảm kích thớc chiều
ngang (hoặc chiều đứng) của hình ảnh.
4) Cng c: (3 phút)
GV: Tóm tắt kiên thức trọng tâm đã học.
GV: Cho HS trả lời câu hỏi1,2 SGk tr104.
5) Hng dn v nh:
- HS về nhà học bài cũ trả lời các câu hỏi 1,2. Thực hiện các thao tác chèn hình
hành, điều chỉnh hình ảnh 2034526
IV. RT KINH NGHIM.


Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
"
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 9



Ngy Dy9A2: / / Ngy Dy9B2: / /
Tun: 23
Tit: 44
Bài 11THÊM hình ảnh vào trang chiếu (tiếp)
I/ MC TIấU:
1) Kin thc :
- Biết đợc một số thao tác cơ bản để xử lý các đối tợng đợc chèn vào trang chiếu nh
thay đổi vị trí, kích thớc của đối tợng.
- Biết làm việc với bài trình chiếu trong chế độ sắp xếp.
2) K n ng:
- Thực hiện các thao tác sao chéo và di chuyển trang chiếu.
3) Thỏi :
- Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc.
II/ CHUN B:
- GV: Bài soạn, SGK, Máy tính, Tài liệu.
- HS: Vở ghi.
III/ TIN TRèNH LấN LP.
1)n nh t chc:

2)Kim tra bỏi c:
+,-
3)Bi mi:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1
Thay đổi vị trí và kích thớc hình ảnh
GV: Theo em một trang chiếu có thể
chèn bao nhiêu hình ảnh?
HS: Suy nghĩ trả lời.
GV: Một trang chiếu nếu chèn nhiều

hình ảnh có thể thấy xảy ra hiện tợng
hình ảnh chèn vào sau sẽ che lấp hoàn
toàn hoặc một phần hình ảnh khác đã có
sẵn. Kể cả nội dung trong khung văn
bản.
GV: Để đợc nh hình, ta phải làm nh thế
nào?
GV: Hớng dẫn học sinh thay đổi thứ tự
xuất hiện của các hình ảnh mà không
cần thay đổi vị trí của chúng.
Treo hình và nêu thao tác.
Hoạt động 2
Sao chép và di chuyển trang chiếu.
GV: một bài trình chiếu thơng gồm
nhiều trang chiếu. Khi tạo bài trình
2. Thay đổi vị trí và kích thớc hình ảnh
(tiếp)
c) Thay đổi thứ tự của hình ảnh
Chọn hình ảnh cần chuyển lên lớp trên
(hoặc đa xuống lớp dới).
Nháy nút phải chuột lên hình ảnh để mở
bảng chọn tắt.
Nháy vào Order rồi chọn Bring to Front
để chuyển hình ảnh lên trên hoặc Send
to Back để đa xuống dới.
3. Sao chép và di chuyển trang chiếu
Để chuyển sang chế độ sắp xếp bằng
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
#
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 9

chiếu không phải lúc nào trang chiếu
cũng đợc thêm vào đúng theo thứ tự
trình bày. Vì thế cần sao chép, di
chuyển trang chiếu. Ta nên sao chép, di
chuyển các trong chiếu trong chế độ sắp
xếp.
GV: Giới thiệu chế dộ sắp xếp qua hình
89, SGK.
GV: Yêu cầu HS nêu lại cách sao chép,
di chuyển trong soạn thảo văn bản, từ
đó liên hệ sang thao tác tơng ứng với
trang chiếu.
GV: Ngoài ra giống nh soạn thảo văn
bản, ta có thể thực hiện thao tác kéo thả
chuột để thay cho các nút lệnh.
cách nháy nút ở góc trái, bên d-
ới cửa sổ.
Trong chế độ sắp xếp ta có thể thực hiện
các thao tác sau với trang chiếu:
Chọn trang chiếu: Nháy chuột trên trang
chiếu cần chọn. Nếu muốn chọn đồng
thời nhiều trang chiếu, cần nhấn giữ
phím Ctrl trong khi nháy chuột.
Sao chép toàn bộ trang chiếu: Chọn
trang chiếu cần sao chép và nháy nút
Copy trên thanh công cụ, sau đó
nháy chuột vào vị trí cần sao chép (giữa
hai trang chiếu, khi đó con trỏ có dạng
vạch đứng dài nhấp nháy) và nháy nút
Paste .

Di chuyển toàn bộ trang chiếu: Tơng tự
nh thao tác sao chép, nhng sử dụng nút
Cut thay cho nút Copy .
4) Cng c:
GV: Tóm tắt kiến thức trọng tâm đã dạy
GV: Cho hs học ghi nhớ.
Cho HS thực hiện lại thao tác chèn ảnh, điều chỉnh
Thao tác sao chép và di chuyển trang chiếu.
5) Hng dn v nh:
- HS: Về nhà học bài cũ. Thực hiện thao tác chèn ảnh, điều chỉnh
Thao tác sao chép và di chuyển trang chiếu2034526
IV. RT KINH NGHIM.




Ngy Dy9A2: / / Ngy Dy9B2: / /
Tun: 24
Tit: 45
Bài thực hành 8 :
trình bày thông tin bằng hình ảnh
I/ MC TIấU:
1) Kin thc :
- Biết chèn đợc hình ảnh vào trang chiếu.
2) K n ng:
- Thực hiện các thao tác chèn đợc hình ảnh vào trang chiếu.
3) Thỏi :
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
$
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 9

- Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc.
II/ CHUN B:
- GV: Bài soạn, SGK, p. máy tính, )*02.
- HS: Vở ghi.
III/ TIN TRèNH LấN LP.
1)n nh t chc:(1 phút)

2)Kim tra bỏi c:
+,-
3)Bi mi:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1 (5 phút)
Mục đích, yêu cầu
GV : Cho 2 học sinh đọc thông tin.
HS : Đọc thông tin
GV : Kết luận
Hoạt động 2 ( 10 phút)
Bài 1: Thêm hình ảnh minh hoạ vào
trang chiếu
GV: Nhấn mạnh những kiến thức trọng
tâm để học sinh vận dụng vào bài tập.
GV: Phổ biến nội dung yêu cầu chung
trong tiết thực hành .
HS: Lắng nghe và ghi nhớ
GV: Làm mẫu cho HS quan sát một lần.
HS: Quan sát
1. Mục đích yêu cầu
Biết chèn đợc hình ảnh vào trang chiếu.
2. Nội dung
Bài 1. Thêm hình ảnh minh hoạ vào

trang chiếu
Mở bài trình chiếu đã đợc chỉnh sửa và l-
u với tên Ha Noi trong Bài thực hành 7.
Chèn một tệp hình ảnh về Hà Nội (có
sẵn trên máy tính hoặc tải về từ Internet)
vào trang chiếu thứ nhất (trang tiêu đề).
Có thể chèn ảnh theo hai cách:
Cách 1. Chèn ảnh làm nền cho trang
chiếu.
Cách 2. Chèn ảnh trên nền trang chiếu
(giữ nguyên màu nền), nhng chuyển
hình ảnh xuống dới khung văn bản.
Thay đổi vị trí, kích thớc và định dạng
màu văn bản, nếu cần, để tiêu đề nổi bật
trên hình ảnh. Kết quả nhận đợc có thể t-
ơng tự nh hình 91a dới đây:
a)
b)
áp dụng mẫu bố trí có dạng cột văn
bản bên phải và một hình ảnh ở cột
bên trái cho trang chiếu thứ 3 (Vị trí
địa lí). Chèn hình ảnh bản đồ Hà Nội
vào cột bên trái (có thể sử dụng hình
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
%
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 9
Hoạt động 3 ( 25 phút)
Thực hành
GV: Tổ chức chia nhóm các nhóm vào
các máy.

HS: ổn định vào máy
HS: Thực hành bài 1
GV: Quan sát và hớng dẫn.
ảnh tìm trên Internet hoặc tệp hình
ảnh có sẵn trên máy tính). Kết quả có
thể tơng tự nh hình 91b.
Thêm các trang chiếu mới với thứ tự nội
dung nh sau:
Trang 4: Danh thắng (chỉ có tiêu đề
trang)
Trang 5: Hồ Hoàn Kiếm
Nằm ở trung tâm Hà Nội
Diện tích khoảng 12 ha
Có Tháp Rùa giữa hồ
Trang 6: Hồ Tây
Hồ lớn nhất ở Hà Nội (500 ha)
Từng là một nhánh của sông Hồng và trở
thành hồ khi sông đổi dòng
áp dụng các mẫu bố trí thích hợp và chèn
các hình ảnh minh hoạ vào các trang
chiếu mới.
4) Cng c: (2 phút)
GV: Nhận xét tiết thực hành, rút kinh nghiệm
HS: Rút kinh nghiệm.
76()*
5) Hng dn v nh:
- HS: Về nhà học bài cũ.
IV. RT KINH NGHIM.





Ngy Dy9A2: / / Ngy Dy9B2: / /
Tun: 24
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
&
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 9
Tit: 46
Bài thực hành 8 :
trình bày thông tin bằng hình ảnh
(tiếp)
I/ MC TIấU:
1) Kin thc :
- Biết chèn đợc hình ảnh vào trang chiếu.
2) K n ng:
- Thực hiện các thao tác chèn đợc hình ảnh vào trang chiếu.
3) Thỏi :
- Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc.
II/ CHUN B:
- GV: Bài soạn, SGK, p. máy tính, )*02.
- HS: Vở ghi.
III/ TIN TRèNH LấN LP.
1)n nh t chc:(1 phút)

2)Kim tra bỏi c:
+,-
3)Bi mi:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1 :
Bài 2 Thêm nội dung và sắp xếp bài

trình chiếu
GV: Nhấn mạnh những kiến thức trọng
tâm để học sinh vận dụng vào bài tập.
GV: Phổ biến nội dung yêu cầu chung
trong tiết thực hành .
HS: Lắng nghe và ghi nhớ
GV: Làm mẫu cho HS quan sát một lần.
HS: Quan sát
2. Nội dung
Bài 1. Thêm hình ảnh minh hoạ vào
trang chiếu
Bài 2. Thêm nội dung và sắp xếp bài
trình chiếu
Tiếp tục với bài trình chiếu Ha Noi (đã
gồm 6 trang chiếu). Thêm các trang
chiếu mới với thứ tự và nội dung nh sau:
Trang 7: Lịch sử
Năm 1010, Vua Lý Thái Tổ dời đô từ
Hoa L đến Đại La và đổi tên thành
Thăng Long
Năm 1831 vua Minh Mạng triều Nguyễn
đặtlại tên là Hà Nội
Trang 8: Văn Miếu
Nằm trên phố Quốc Tử Giám
Đợc xây dựng năm 1070 dới thời Vua Lý
Thánh Tông
Đợc xem là trờng Đại học đầu tiên của
nớc ta (1076)
Có 82 tấm bia tiến sĩ ghi lại tên những
ngời đỗ trong 82 khoa thi từ 1442 đến

1789
Thêm các hình ảnh thích hợp để minh
hoạ nội dung các trang chiếu mới (có thể
sử dụng các tệp hình ảnh có sẵn trên
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011

Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 9
Hoạt động 3 : Thực hành
GV: Tổ chức chia nhóm các nhóm vào
các máy.
HS: ổn định vào máy
HS: Thực hành bài 1
GV: Quan sát và hớng dẫn.
máy tính). Thay đổi thứ tự nội dung của
các trang chiếu, nếu cần thiết.
Hình
Thay đổi trật tự của các trang chiếu để
có thứ tự hợp lí. Kết quả nhận đợc có thể
giống nh hình 93.
Thêm các trang chiếu mới, với nội dung
tự tham khảo đợc về Hà Nội, bổ sung
cho bài trình chiếu và lu kết quả.
4) Cng c:
GV: Nhận xét tiết thực hành, rút kinh nghiệm
HS: Rút kinh nghiệm.
76()*
5) Hng dn v nh:
- HS: Về nhà học bài cũ.
IV. RT KINH NGHIM.





Ngy Dy9A2: / / Ngy Dy9B2: / /
Tun: 25
Tit: 47
Bài 12Tạo các hiệu ứng động
I/ MC TIấU:
1) Kin thc :
- Biết đợc vai trò và tác dụng các hiệu ứng.
- Biết tạo các hiệu ứng có sẵn.
2) K n ng:
- Tạo các hiệu ứng có sắc trên máy tính.
3) Thỏi :
- Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc. Biết sử dụng hiệu ứng hợp lý.
II/ CHUN B:
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
.
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 9
- GV: Bài soạn, SGK, )*02.
- HS: Vở ghi.
III/ TIN TRèNH LấN LP.
1)n nh t chc:

2)Kim tra bỏi c:
Cõu hi:89:*;20)0<=>0;?@A1,028
3)Bi mi:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1
Chuyển trang chiếu

GV: Đặt vấn đề: Khi trình chiếu, ta có
thể thay đổi cách thức xuất hiện của
trang chiếu, ví dụ nh cho trang chiếu
xuất hiện chậm hơn hoặc giống nh
cuộn giấy đợc mở dần raTa gọi đó là
hiệu ứng chuyển trang chiếu.
GV: Cho HS quan sát trên màn hình.
- Hiệu ứng chuyển đợc đặt cho từng
trang chiếu và chỉ có thể đặt duy nhất
một kiểu hiệu ứng cho một trang chiếu.
GV: Cho HS 2* và trả lời các câu
hỏi: Cùng với kiểu hiệu ứng, ta có thể
chọn thêm các tùy chọn nào để điều
khiển.
HS: Trả lời.
GV: Nhấn mạnh lại và nêu các bớc đặt
hiệu ứng chuyển cho các trang chiếu.
GV: Giới thiệu hình 96, cho HS quan
sát và giải thích thêm về các tùy chọn
điều khiển việc chuyển trang chiếu
Hoạt động 2 :
Tạo hiệu ứng động cho đối tợng.
GV: Đặt vấn đề: Ngoài việc tạo hiệu
ứng chuyển trang chiếu, còn có thể tạo
hiệu ứng động cho các đối tợng (văn
bản, hình ảnh ) trên các trang chiếu.
Điều đó có lợi ích gì?
HS: Suy ngh, giúp thu hút sự chú ý của
ngời nghe những nội dung cụ thể trên
trang chiếu, làm sinh động quá trình

1. Chuyển trang chiếu
Các tuỳ chọn sau đây để điều khiển:
Thời điểm xuất hiện
Tốc độ xuất hiện của trang chiếu;
Âm thanh đi kèm
Các bớc đặt hiệu ứng chuyển cho các
trang chiếu nh sau:
B1 :Chọn các trang chiếu cần tạo hiệu
ứng.
B2:Mở bảng chọn Slide Show và nháy
Slide Transition.
B3:Nháy chọn hiệu ứng thích hợp trong
ngăn xuất hiện sau đó ở bên phải cửa sổ.
Có hai tuỳ chọn điều khiển việc chuyển
trang:
On mouse click: Chuyển trang
kế tiếp sau khi nháy chuột.
Automatically after: Tự động
chuyển trang sau một khoảng
thời gian (tính bằng giây).
Nếu muốn áp dụng một hiệu ứng
chuyển cho tất cả các trang chiếu
của bài trình chiếu, ta nháy nút
Apply to All Slides.
No Transition (không hiệu ứng) là ngầm
định
2. Tạo hiệu ứng động cho đối tợng
1. Chọn các trang chiếu cần tạo hiệu
ứng cho các đối tợng trên đó. Chọn
các trang chiếu cần áp dụng hiệu ứng

động có sẵn.
2. Mở bảng chọn Slide Show và nháy
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011

Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 9
trình bày và quant lý tốt hơn việc
truyền đạt thông tin.
GV: Giới thiệu hình 97-SGK và nêu
các bớc tạo hiệu ứng cho các đối tợng
trên trang chiếu.
GV: Tơng tự nh hiệu ứng chuyển trang
chiếu, nếu muốn áp dụng hiệu ứng đã
chọn cho mọi trang chiếu trong bài
trình chiếu ta làm thế nào?
GV: Có thể nêu thêm cách đặt các hiệu
ứng động tùy chọn bằng cách sử dụng
lệnh Slide Show Custom Animation.
GV: Cho HS lên máy thực hiện
HS: Thực hiện và nhận xét.
Animation Schemes.
3. Nháy chọn hiệu ứng thích hợp trong
ngăn bên phải cửa sổ.
Muốn áp dụng hiệu ứng đã chọn cho mọi
trang chiếu trong bài trình chiếu, cần
nháy nút Apply to All Slides.
4) Cng c:
GV: Tóm tắt kiến thức trọng tâm đã học
HS: Thực hiện tạo hiệu ứng cho trang chiếu và các đối tợng
5) Hng dn v nh:
- HS: Về nhà học bài cũ.

IV. RT KINH NGHIM.




Ngy Dy9A2: / / Ngy Dy9B2: / /
Tun: 25
Tit: 48
Bài 12Tạo các hiệu ứng động
( Tiếp)
I/ MC TIấU:
1) Kin thc :
- Biết đợc vai trò và tác dụng các hiệu ứng.
- Biết tạo các hiệu ứng có sẵn.
2) K n ng:
- Tạo các hiệu ứng có sắc trên máy tính.
3) Thỏi :
- Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc. Biết sử dụng hiệu ứng hợp lý.
II/ CHUN B:
- GV: Bài soạn, SGK, )*02B1C62.
- HS: Vở ghi.
III/ TIN TRèNH LấN LP.
1)n nh t chc:

Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011

Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 9
2)Kim tra bỏi c:
Cõu hi:89:*nêu các bớc đặt hiệu ứng chuyển cho các trang chiếu8
3)Bi mi:

Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1:
Sử dụng các hiệu ứng động.
GV: Yêu cầu HS đọc và thảo
luận nhóm trả lời những câu hỏi sau:
- Lợi ích của việc tạo hiệu ứng động là
gi?
- Những điều cần lu ý khi sử dụng hiệu
ứng động?
HS: Thảo luận nhóm và cử đại diện trả
lời.
GV: Chốt lại nội dung chính.
Hoạt động 2 :
Một vài lu ý khi tạo bài trình chiếu.
GV: yêu cầu HS đọc sau đó đa
ra đoạn trang chiếu (có cỡ quá nhỏ,
nhiều màu sắc, nền lòe loẹt, trình bày
quá nhiều hình ảnh hoặc đoạn phim ).
Yêu cầu HS thảo luận nhóm để nhận xét
các đoạn trình chiếu đó và cho ý kiến.
HS: Các nhóm đại diện trả lời.
GV: Chốt lại các ý kiến của HS và đa ra
nhanạ xét chung.
- Tóm lại, muốn tạo một bài trình chiếu
hấp dẫn, có tính thẩm mỹ ta cần lu ý
những yếu tố gi?
HS: Trả lời.
GV: Chốt lại kiến thức chính.GV: Cho
HS lên máy thực hiện
HS: Thực hiện và nhận xét.

3. Sử dụng các hiệu ứng động.
Tạo các hiệu ứng động giúp cho việc
trình chiếu trở nên hấp dẫn và sinh
động hơn.
Không nên sử dụng quá nhiều hiệu
ứng.
Cần cân nhắc xem hiệu ứng đó có giúp
cho nội dung trang chiếu rõ ràng và hiệu
quả hơn không.
4. Một vài lu ý khi tạo bài trình chiếu.
Trớc hết, hãy xây dựng dàn ý
của bài trình chiếu và chọn nội
dung văn bản cũng nh hình ảnh
và các đối tợng khác một cách
thích hợp.
Nội dung của mỗi trang chiếu
chỉ nên tập trung vào một ý
chính.
Nội dung văn bản trên mỗi trang
chiếu càng ngắn gọn càng tốt.
Không nên có quá nhiều mục
liệt kê trên một trang chiếu (tối
đa là 6).
Màu nền và định dạng văn bản,
kể cả vị trí các khung văn bản
cần đợc sử dụng thống nhất trên
trang chiếu.
Khi tạo nội dung cho các trang chiếu
cần tránh:
Các lỗi chính tả;

Sử dụng cỡ chữ quá nhỏ;
Quá nhiều nội dung văn bản trên
một trang chiếu;
Màu nền và màu chữ khó phân biệt
4) Cng c:
GV: Tóm tắt kiến thức trọng tâm đã học
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
!
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 9
HS: Thực hiện tạo hiệu ứng cho trang chiếu và các đối tợng
5) Hng dn v nh:
- HS: Về nhà học bài cũ.
IV. RT KINH NGHIM.




Ngy Dy9A2: / / Ngy Dy9B2: / /
Tun: 26
Tit: 49
Bi thc hnh 9:
HON THIN BI TRèNH CHIU VI HIU NG NG
I/ MC TIấU:
1) Kin thc :
DE9FG,4=+00)062H4I0,0)0?02
2) K n ng:
- Tạo các hiệu ứng có sắc trên máy tính.
3) Thỏi :
-Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc. Biết sử dụng hiệu ứng hợp lý.
II/ CHUN B:

- GV: Bài soạn, ()*JB1C62BFD.
- HS: Vở ghi.
III/ TIN TRèNH LấN LP.
1)n nh t chc: E

2)Kim tra bỏi c: #E
Cõu hi:89:*0,<0)062H4IE0,A60?02=
1,8
8K;2LMN0)062H4IOH04I=1,8
3)Bi mi: !#E
Hot ng ca GV & HS Ni dung
H 1Thờm cỏc hiu ng ng cho bi trỡnh
chiu
1
DA*090POQCRHaNoi4:C=2,<1
/01&
H. M file HaNoi
D7*09?02,1<IIM20SQCR
Bi 1/115 (SGK):
T;0)062H4I0,
<1?02
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
"
Trường THCS Lý Tự Trọng Giáo án tin học 9
4UVW0=034520X62HR,
20Y2 D7Z2);62RC
,@$9F
D7Các trang chiếu được xuất hiện 1 cách lần
lượt theo mặc định của phần mềm trình chiếu.
Vậy để các đối tượng trong trang chiếu xuất

hiện theo yêu cầu và tăng thêm phần sinh động
cho nội dung, chúng ta thường tạo thêm các hiệu
ứng động. Chúng ta cần thực hiện trong bài học
này.
2.
D70,9F0[A1)MN62H02*
)00,\0@02
D70,9F*4]A162HA>0)00
4IV2\6)02
^20PD70,9F0[62HJ0
+A1)MN0,[02
3.
DA*090Y0[024G,62
H4I03_
DA`2G,62H4IBC18
9^[?020Y)MN62
H4I03_
`O<@0[FCMRF,aA10[
,F0RR
K)*0[62HJ0+,b
<;@0S0L]
DAc1d2
9T/06
^)0G,62H
^[?020Y)
MN62H4I03_
`O<@0[FCMRF,aA1
0[,F0RR
K)*0[62HJ0+
,b<;@0S0L]

Giáo viên: Bùi Cảnh Dương Năm học 2010 - 2011
#

×