Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra Chương III Đại số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.03 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 8 - TIẾT 56 - LỚP 8A3
Thời gian: 45 phút
Ngày soạn: 06/3/2011
I. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA:
Mức độ
Chuẩn
Biết Hiểu
Vd
Thấp
Vd Cao Tổng
T
N
TL
T
N
TL
T
N
TL
T
N
TL
1. Khái niệm về
phương trình,
phương trình
tương đương
KT: Nhận biết được phương
trình, hiểu được nghiệm của
phương trình.
- Hiểu được khái niệm hai


phương trình tương đương.
1
0,5
1
0,5
5
3
KN: Vận dụng được quy tắc
chuyển vế và quy tắc nhân.
1
1
1
0,5
1
0,5
2. Phương trình
bậc nhất một ẩn
KT: Hiểu được định nghĩa
phương trình bậc nhất và
nghiệm của phương trình
bậc nhất.
1
0,5
4
5
KN: - Có kĩ năng biến đổi
phương trình tương đương.
- Nắm được cách tìm nghiệm
của phương trình tích.
1

2
1
0,5
1
2
3.Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình
bậc nhất một ẩn
KT: Nắm vững các bước giải
bài toán bằng cách lập
phương trình.
1
2
1
2
Tổng
2
1
3
3,5
3
3
2
2,5
10
10
II. ĐỀ BÀI:
I. Trăc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng:
1. Phương trình 4x - 4 = 0 có nghiệm là:

A. 3 ; B. 2; C. 1 D. 0
2. Trong các phương trình sau phương trình nào tương đương với phương trình 2x - 6 = 0?
A. x + 3 = 0; B. 2x - 3 = 0; C. x - 6 = 0; D. x - 3 = 0.
3. Phương trình có nghiệm bằng 5 là:
A. - x + 5 = 0; B. 20x - 5 = 0; C. 2x + 10 = 0; D. 15x - 5 = 0.
4. Điều kiện xác định của phương trình
2 x 1
1
x 2
+
=

là:
A. x ≠ 1; B. x ≠ 2; C. x ≠ 3 ; D. x ≠ 4.
5. Tập nghiệm của phương trình x
2
- x = 0 là:
A.
{ }
0;1
; B.
{ }
1
; C.
{ }
0
; D.
{ }



6. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. -0,2x + 1 = 0; B. 3x - 4y = 0; C. 0x + 4 = 0; D. x(x - 2) = 0.
II. Tự luận:
1. Giải các phương trình sau:
a) (x + 3)(2x - 5) = 0
b)
2 x 1 1 2x
1
3 2
− −
= +
c)
1
2 x = 2(x + 1)
x 1
+

2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 3 đơn vị. Nếu tăng cả tử và mẫu của nó lên thêm 2 đơn
vị thì được phân số mới bằng
1
2
. Tìm phân số ban đầu.
III. ĐÁP ÁN:
I. Trắc nghiệm:
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C D A B A A
II. Tự luận:
1. a) Giải theo cách giải phương trình tích, tính được tập nghiệm của phương trình là

5
; 3
2
 

 
 
1 điểm
b) Tính được tập nghiệm của phương trình là
11
10
 
 
 
1 điểm
c) Điều kiện xác định của phương trình: x ≠ 1. 1 điểm
Giải ra được
3
x
2
=
thỏa mãn điều kiện. Vậy
3
x
2
=
là nghiệm của phương trình. 1 điểm
2. Gọi mẫu số là x (điều kiện x nguyên, khác 0); 0,5 điểm
Ta có phương trình
x 1 1

x 2 2

=
+
. 1 điểm
Giải ra được x = 4. Trả lời; Phân số ban đầu là
1
4
. 0,5 điểm.
Quang Trung, ngày 6 tháng 3 năm 2011
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU: GIÁO VIÊN
Lê Xuân Dương

×