Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép 2 (Cấu kiện nhà cửa)-chương 4 Nhà công nghiệp một tầng lắp ghép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.13 KB, 29 trang )

BỘ MÔN CÔNG TRÌNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
BO
BO
Ä
Ä
MÔN CÔNG TRÌNH
MÔN CÔNG TRÌNH
KHOA KỸ THUA
KHOA KỸ THUA
Ä
Ä
T XÂY D
T XÂY D


NG
NG
GV: Hồ Hữu Chỉnh
Email:
GV: Hồ Hữu Chỉnh
Email:
K
K


T C
T C


U BÊ TƠNG 2


U BÊ TƠNG 2
(C
(C


U KI
U KI


N NH
N NH
À
À
C
C


A
A
)
)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCXDVN 356-2005, Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu
bê tơng và bê tơng cốt thép, Nhà xuất bản Xây dựng, 2006
(thay thế tiêu chuẩn TCVN 5574:1991)
[2] Kết cấu bê tơng cốt thép - Phần kết cấu nhà cửa,
Ngơ Thế Phong (chủ biên), Nhà xuất bản KHKT, 2006
[3] Kết cấu bê tơng cốt thép - Cấu kiện nhà cửa (Tập 2),
Võ Bá Tầm, Nhà xuất bản ĐHQG TP.HCM, 2003
BỘ MÔN CÔNG TRÌNH

KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
BO
BO
Ä
Ä
MÔN CÔNG TRÌNH
MÔN CÔNG TRÌNH
KHOA KỸ THUA
KHOA KỸ THUA
Ä
Ä
T XÂY D
T XÂY D


NG
NG
GV: Hồ Hữu Chỉnh
Email:
GV: Hồ Hữu Chỉnh
Email:
Chương 4
Nhà công nghiệp một tầng lắp ghép
Chương 4: Nhà công nghiệp một tầng lắp ghép trang IV_1
Chương
Chương
4
4
: Nh
: Nh

à
à
công nghi
công nghi


p m
p m


t t
t t


ng l
ng l


p gh
p gh
é
é
p
p
trang IV_1
trang IV_1
4.1 Khái niệm chung
4.2 Thiết kế khung ngang
4.3 Xác định tải trọng
4.4 Tính toán cột lắp ghép

4.5 Tính toán móng đơn lắp ghép
4.1 Khái niệm chung về kết cấu nhà CN
Chương 4: Nhà công nghiệp một tầng lắp ghép trang IV_2
Chương
Chương
4
4
: Nh
: Nh
à
à
công nghi
công nghi


p m
p m


t t
t t


ng l
ng l


p gh
p gh
é

é
p
p
trang IV_2
trang IV_2
Q=30T
14,60
Q=20T
C
D
Q=30T
24000 21000 24000
A B
± 0,00
11,90
9,00
18,50
¾ Dùng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, đóng tàu, kho tàng,…
¾ Ưu điểm: dể tổ chức dây chuyền sản xuất, thông gió, chiếu sáng
¾ Thường thi công lắp ghép:
 móng và cột BTCT lắp ghép
 K/C mái bằng dầm+panel BTCT hay mái tôn + dàn thép
Chương 4: Nhà công nghiệp một tầng lắp ghép trang IV_3
Chương
Chương
4
4
: Nh
: Nh
à

à
công nghi
công nghi


p m
p m


t t
t t


ng l
ng l


p gh
p gh
é
é
p
p
trang IV_3
trang IV_3
4.1.1. Các bộ phận cơ bản của khung ngang
D
Q=20T
18,50
Q=20T

P
max
P
min
Q
L
k
L
5. Cầu trục
6. Xe con
7. Móng cột
L
m
1. Cửa mái
2. Dàn mái L >18m
(dầm mái L < 18m)
H
m
3. Dầm cầu trục
4. Cột khung
H
H
t
λ λ
b
ct
x h
ct
b
cd

x h
cd
+0.0
R
M
H
dd
V
+0.0
R
H
cm
h
m
H
ct
H
d
4.1.2. Phân loại cột
Chương 4: Nhà công nghiệp một tầng lắp ghép trang IV_4
Chương
Chương
4
4
: Nh
: Nh
à
à
công nghi
công nghi



p m
p m


t t
t t


ng l
ng l


p gh
p gh
é
é
p
p
trang IV_4
trang IV_4
¾ H < 7m: cột chữ nhật
¾ H
d
> 10m: cột 2 nhánh
¾ L > 30m: cột 2 nhánh
¾ Q > 30T: cột 2 nhánh
¾ Yêu cầu cột chữ nhật:
λ

b
= L
o
/b ≤ 30
¾ Sơ bộ cột chữ nhật:
dcd
H)
15
1

10
1
(h =
dcd
H)
25
1

20
1
(b =
Cột biên Cột giữa
Cột hai nhánh
b
1d
x h
1d
b
1t
x h

1t
b
2d
x h
2d
b
2t
x h
2t
Tham khảo: Bước cột a = 6m
b
2t
x h
2t
= 400 x 600
b
2d
x h
2d
= 400 x 600-800
b
1t
x h
1t
= 400 x 400
b
1d
x h
1d
= 400 x 600

4.1.3. Cấu tạo vai cột
Chương 4: Nhà công nghiệp một tầng lắp ghép trang IV_5
Chương
Chương
4
4
: Nh
: Nh
à
à
công nghi
công nghi


p m
p m


t t
t t


ng l
ng l


p gh
p gh
é
é

p
p
trang IV_5
trang IV_5
¾ TCXDVN 356-05: tính như công xon ngắn (L
v
≤ 0,9h
o
)
¾ ACI 318-05: tính theo phương pháp giàn ảo (Strut-and-tie method)
Tham khảo
:
Q ≤ 5T ⇒ h
v
≥ 300
Q ≤ 15T ⇒ h
v
≥ 400
Q > 15T ⇒ h
v
≥ 500
h
v
≥ (200, h
k
/3)
Góc nghiêng α = 45°
L
v
≥ 400

h
v1
L
v1
λ
1
V
1
h
1d
h
1t
R
h
k1
h
d
λ
2
λ
2
h
v2
L
v2
h
2d
h
2t
V

2
R
h
k2
h
d
Sử dụng dầm BTCT lắp ghép:
¾ Bước cột: a < 12 m
¾ Sức trục: Q < 30T
4.1.4. Cấu tạo dầm cầu trục
Chương 4: Nhà công nghiệp một tầng lắp ghép trang IV_6
Chương
Chương
4
4
: Nh
: Nh
à
à
công nghi
công nghi


p m
p m


t t
t t



ng l
ng l


p gh
p gh
é
é
p
p
trang IV_6
trang IV_6
P
T
λ
R
H
t
V
D
≥ 60
B
1
a
1
≥ 100
H
ct
Q (T) 5-10 15-30

h
d
800
200
570
120
1000
b 200
b
c
570
h
c
120
Nguyên lý chịu lực dầm CT:
¾ Lực P → thép của t/d chữ T
¾ Lực T → thép của t/d bản cánh
b
c
h
c
h
d
b
h
r
=150
4.1.5. Cấu tạo kết cấu mái
Chương 4: Nhà công nghiệp một tầng lắp ghép trang IV_7
Chương

Chương
4
4
: Nh
: Nh
à
à
công nghi
công nghi


p m
p m


t t
t t


ng l
ng l


p gh
p gh
é
é
p
p
trang IV_7

trang IV_7
18,50
L
L
m
H
cm
M
H
dd
D
ii ii
ii
1. Dàn mái L >18m
2. Dầm mái L < 18m
3. Cửa mái
¾ L < 18m ⇒ L
m
= 6m
¾ L > 18m ⇒ L
m
= 12m
¾ H
cm
> 2,2m
H
gd
Khoảng cách mắt dàn:
- Thanh cánh thượng = 3m
- Thanh cánh hạ = 6m

Sơ bộ dàn mái BTCT
:
%128i →=
L)
9
1

7
1
(H
gd
=
800H
dd
=
Sơ bộ dàn mái thép:
Tham khảo
giáo trình
Kết cấu Thép
4.1.6. Cấu tạo móng cột
Chương 4: Nhà công nghiệp một tầng lắp ghép trang IV_8
Chương
Chương
4
4
: Nh
: Nh
à
à
công nghi

công nghi


p m
p m


t t
t t


ng l
ng l


p gh
p gh
é
é
p
p
trang IV_8
trang IV_8
Yêu cầu móng BTCT lắp ghép:
¾ a
2
= 400-800
¾ a
3
≥ h

cd
Khi e
o
= M/N < h
cd
⇒ a
3
= h
cd
; a
o
= max(h
cd
/5; 200)
Khi e
o
= M/N < 2h
cd
⇒ a
3
= 1,2h
cd
; a
o
= max(h
cd
/4; 200)
Khi e
o
= M/N > 3h

cd
⇒ a
3
= 1,4h
cd
; a
o
= max(h
cd
/3; 200)
h
+ 0.0
a
2
a (b)
H
m
> 200
a
o
50-75
a
3
h
cd
(b
cd
)
¾ Móng đơn lắp ghép giật cấp hay hình tháp
¾ Móng nén lệch tâm (M, N) ⇒ móng chữ nhật: b = (0,6-0,85)a

4.2 Thiết kế khung ngang
D
Q=20T
18,50
L
L
m
H
H
d
H
t
H
cm
+0.0
R
M
V
R
a = 6m→12m
L = 12m→18m→24m→30m
Q = 10-30T
Cao độ V
tk
L
(m)
Q
(T)
a=6m
18 10 + 5,2 + 4,6

+ 5,8 + 5,4
18-
24
10-
20
+ 7,0 + 6,6
+ 8,5 + 8,1
18-
24-
30
10-
20-
30
+ 10,3
a = 12m
+ 9,9
Tham khảo chiều cao nhà
Chương 4: Nhà công nghiệp một tầng lắp ghép trang IV_9
Chương
Chương
4
4
: Nh
: Nh
à
à
công nghi
công nghi



p m
p m


t t
t t


ng l
ng l


p gh
p gh
é
é
p
p
trang IV_9
trang IV_9
4.2.1. Xác định kích thước theo phương đứng
Chương 4: Nhà công nghiệp một tầng lắp ghép trang IV_10
Chương
Chương
4
4
: Nh
: Nh
à
à

công nghi
công nghi


p m
p m


t t
t t


ng l
ng l


p gh
p gh
é
é
p
p
trang IV_10
trang IV_10
Cao trình vai V
R = V + h
d
+ h
r
M

o
= D + h
gd
+ h
m
M = M
o
+ H
cm
D = R + h
ct
+ a
1
H
t
= D - V
H
d
= V + a
2
H = H
t
+ H
d
+ a
3
¾ a
1
= 100-150
¾ a

2
= 400-800
¾ a
3
≥ h
cd
¾ h
r
= 150
¾ h
d
= 800-1000
¾ h
gd
= (1/7-1/9)L
¾ H
cm
> 2200
Tham khảo
4.2.2. Xác định kích thước theo phương ngang
Chương 4: Nhà công nghiệp một tầng lắp ghép trang IV_11
Chương
Chương
4
4
: Nh
: Nh
à
à
công nghi

công nghi


p m
p m


t t
t t


ng l
ng l


p gh
p gh
é
é
p
p
trang IV_11
trang IV_11
Khoảng cách λ
Nhịp giữa (λ
2
) Nhịp biên (λ
1
)
L

1
= L
k
+ 2λ
1
a
41
= λ
1
-h
1t
-B
1
λ = 750-1000-1250
Tham khảo
L
2
= L
k
+ 2λ
2
h
v1
L
v1
λ
1
V
1
h

1d
h
1t
R
h
k1
h
d
λ
2
λ
2
h
v2
L
v2
h
2d
h
2t
V
2
R
h
k2
h
d
a
42
= λ

2
-0,5h
2t
-B
1
a
41
, a
42
≥ 60
End
Y
4.3 Xác định tải trọng
Chương 4: Nhà công nghiệp một tầng lắp ghép trang IV_12
Chương
Chương
4
4
: Nh
: Nh
à
à
công nghi
công nghi


p m
p m



t t
t t


ng l
ng l


p gh
p gh
é
é
p
p
trang IV_12
trang IV_12
Trình tự và nội dung tính toán khung ngang:
1. Chọn sơ đồ cấu tạo khung ngang
2. Chọn vật liệu cấu tạo khung, mái, tường bao che,…
3. Cấu tạo giằng mái, giằng cột,…
4. Xác định tải trọng tác dụng lên khung ngang
5. Chọn sơ đồ tính và tính toán nội lực trong khung
6. Tổ hợp nội lực cho khung điển hình
7. Tính và bố trí thép cột biên, cột giữa
8. Kiểm tra vai cột chịu nén cục bộ
9. Kiểm tra sự làm việc của cột ngoài mặt phẳng khung
10. Kiểm tra sự làm việc của cột khi vận chuyển, cẩu lắp
11. Tính và bố trí thép móng cột biên, cột giữa
4.2
4.3

4.4
4.5
4.3.1. Phân loại tải trọng khung ngang
Chương 4: Nhà công nghiệp một tầng lắp ghép trang IV_13
Chương
Chương
4
4
: Nh
: Nh
à
à
công nghi
công nghi


p m
p m


t t
t t


ng l
ng l


p gh
p gh

é
é
p
p
trang IV_13
trang IV_13
1. Tĩnh tải mái (trọng lượng k/c mái, cửa mái, tường bao che,
dầm, giằng…) ⇒ G
m
2. Hoạt tải mái (do người và các thiết bị sửa chữa) ⇒ P
m
3. Tải trọng gió (tham khảo TCVN 2737) ⇒ W
i
 Gió hút
 Gió đẩy
4. Tải trọng cầu trục:
 Tĩnh tải dầm cầu trục + ray + bản đệm ⇒ G
d
 Hoạt tải đứng ⇒ D
max
; D
min
 Hoạt tải ngang ⇒ T
max
P
max max
P
max
P
max

P
1
2
3
y
y
y
=1
T
2
T
1
T
3
4.3.2. Hoạt tải cầu trục
Chương 4: Nhà công nghiệp một tầng lắp ghép trang IV_14
Chương
Chương
4
4
: Nh
: Nh
à
à
công nghi
công nghi


p m
p m



t t
t t


ng l
ng l


p gh
p gh
é
é
p
p
trang IV_14
trang IV_14
P
max max
P
max
P
max
P
1
2
3
y
y

y
=1
cde
max→y∴

i
G
d
+ D
max
T
max

i
c
maxmax
ynPD =

i
c
minmin
ynPD =
∑∑
i
c
nimax
ynT5.0TT ==
10
GQ
T

xe
c
n
+
=
20
GQ
T
xe
c
n
+
=
(móc cứng) (móc mềm)
Q+G
xe
Xét 2 cần trục làm
việc cạnh nhau:
TH nhiều cầu
trục: Q
1
, Q
2

4.3.3. Hoạt tải gió của khung ngang
Chương 4: Nhà công nghiệp một tầng lắp ghép trang IV_15
Chương
Chương
4
4

: Nh
: Nh
à
à
công nghi
công nghi


p m
p m


t t
t t


ng l
ng l


p gh
p gh
é
é
p
p
trang IV_15
trang IV_15
p =0,492T/m
S =2,019 T

1
ñ
A
2
S =2,241 T
p =0,369T/m
h
D
C
B
L =24m L =21m L =24m
132
ñaåy huùt
h
i
C
i
¾ Áp dụng tiêu chuẩn TCVN 2737-95: q
i
= nW
o
kC
i
(C
i
–hs khí động)
¾ Kiểu gió: gió đẩy C
i
> 0 ; gió hút C
i

< 0
¾ Tải trọng gió: Tải tập trung đầu cột + Tải phân bố trên cột (a: bước cột)
 Tải tập trung
:
 Tải phân bố
:
)8,0C(kanW8,0p
od
== )6,0 -C(kanW6,0p
oh
==

i1i1o1
hCkanWS =

i2i2o2
hCkanWS =
Chương 4: Nhà công nghiệp một tầng lắp ghép trang IV_16
Chương
Chương
4
4
: Nh
: Nh
à
à
công nghi
công nghi



p m
p m


t t
t t


ng l
ng l


p gh
p gh
é
é
p
p
trang IV_16
trang IV_16
Tĩnh tải mái
nhà G
m
K/C mái = ?
KT cần trục
+ ray CC
Yêu cầu sửa
chữa mái
Sức trục
Q

1
; Q
2
Khu vực XD
Tĩnh tải
tính toán
Tải trọng gió của
khung ngang S
i
,p
i
Hoạt tải mái
nhà P
m
Tĩnh tải dầm
cần trục G
d
Hoạt tải
tính toán
Áp lực đứng D
max
; D
min
Lực hãm ngang T
max
Dữ kiện CB
Trình tự xác định tải trọng khung ngang
4.3.4. Sơ đồ tính nội lực khung ngang 2D
Chương 4: Nhà công nghiệp một tầng lắp ghép trang IV_17
Chương

Chương
4
4
: Nh
: Nh
à
à
công nghi
công nghi


p m
p m


t t
t t


ng l
ng l


p gh
p gh
é
é
p
p
trang IV_17

trang IV_17
1. Kết cấu mái nặng BTCT xem như “dầm tuyệt đối cứng EJ = ∞”; kết cấu dàn
mái tôn nhẹ xem như “dàn cứng hữu hạn EJ < ∞” liên kết khớp với đầu cột.
2. Cột được xem là ngàm tại cao trình mặt trên móng
3. Tính nội lực khung siêu tĩnh bằng SAP2000 hay tính tay đơn giản như sau:
¾ Do tải trọng gió
: có chuyển vị ngang đầu cột, dùng các phương pháp
chuyển vị hay lực để giải khung
¾ Do tải trọng khác
: bỏ qua chuyển vị ngang đầu cột, tính nội lực trong
khung = tính nội lực trong cột (điều kiện: H
cột
= const, khung ≥ 3 nhịp).
2
T
R
2
G
m
+P
m
S =2,241 T
p =0,369T/m
1
S =2,019 T
A
p =0,492T/m
ñ
B
EJ=

∞ EJ=∞
C
D
h
EJ=∞
2
g
R
1
R
1
Sơ đồ 1
Sơ đồ 2
Giải nội lực
Cùng
tải trọng
TT mái HT mái
D
max
T
max
Tải gió
4.3.5. Tổ hợp nội lực cơ bản khung ngang 2D
Chương 4: Nhà công nghiệp một tầng lắp ghép trang IV_18
Chương
Chương
4
4
: Nh
: Nh

à
à
công nghi
công nghi


p m
p m


t t
t t


ng l
ng l


p gh
p gh
é
é
p
p
trang IV_18
trang IV_18
End
Start
Tổ hợp nội lực
Tổ hợp cơ bản 1

1a: M
max
+ N

1b: M
min
+ N

1c: M

+ N
max
Tổ hợp cơ bản 2
2a: M
max
+ N

2b: M
min
+ N

2c: M

+ N
max
IV-10, IV-11, IV-16
Tổ hợp 1 = TT + HT
dh
+ HT
nh

Tổ hợp 2 = TT + HT
dh
+ 0.9ΣHT
nh
Chân cột: + Q

TCVN 2737-95
1- -1
2- -2
3- -3
4- -4
 Chọn 4 tiết diện tính toán: 1-1, 2-2, 3-3, 4-4 cho cả cột biên, cột giữa.
 3 cặp nội lực tính toán cần xác định khi tổ hợp:
¾ a : M
max
(+) và N

¾ b : M
min
(-) và N

¾ c : N
max
và M

(±)
 Tĩnh tải luôn phải tính đến trong tổ hợp tải trọng.
 Khi tính N
max
cột giữa, chỉ tính hoạt tải cầu trục

và hoạt tải mái tác dụng một bên.
 Khi xét D
max
, T
max
(±) trong tổ hợp lực cần tính hệ số do đấu cẩu:
n
th
= 1 (1 cẩu); n
th
= 0,85-0,95 (2 cẩu); n
th
= 0,7-0,8 (4 cẩu).
 Không xét đến tổ hợp chỉ có T
max
tham gia mà không có D
max
 Khi tính cột giữa với tổ hợp 2c, nên xét đến sự tham gia của tải trọng gió.
Một số vấn đề trong tổ hợp nội lực
Chương 4: Nhà công nghiệp một tầng lắp ghép trang IV_19
Chương
Chương
4
4
: Nh
: Nh
à
à
công nghi
công nghi



p m
p m


t t
t t


ng l
ng l


p gh
p gh
é
é
p
p
trang IV_19
trang IV_19
Dấu +/- qui ước trước
4.4 Tính toán cột lắp ghép
Chương 4: Nhà công nghiệp một tầng lắp ghép trang IV_20
Chương
Chương
4
4
: Nh

: Nh
à
à
công nghi
công nghi


p m
p m


t t
t t


ng l
ng l


p gh
p gh
é
é
p
p
trang IV_20
trang IV_20
¾ Tính thép cho cột theo sơ đồ cột BTCT chịu nén lệch tâm (NLT):
9 Cột biên
: NLT không đối xứng (A

s
≠ A’
s
)
9 Cột giữa
: NLT đối xứng (A
s
= A’
s
)
¾ Giả định lớp bê tông bảo vệ a
gt
= h-h
o
, sau khi tính xong thép A
s
và A’
s
phải kiểm tra lại a
tt
= (0,9-1,0)a
gt
¾ Với mỗi cột, tính thép cho 2 đoạn cột: cột trên (H
t
) và cột dưới (H
d
) bằng
cách chọn ra ít nhất 3 cặp nội lực nguy hiểm nhất của từng đoạn:
A = (M
max (+)

, N

) ; B = (M
min (-)
, N

) ; C = (M
tư (±)
, N
max
)
¾ Với mỗi đoạn cột trên (H
t
) và cột dưới (H
d
), chiều dài tính toán (L
o
) cần
tham khảo SGK hay được xác định từ lý thuyết ổn định khung.
 Kiểm tra cột ngoài mp khung
 Kiểm tra cột khi vận chuyển
 Kiểm tra cột khi cẩu lắp
+
 Tính thép cột biên
 Tính thép cột giữa
 Tính thép vai cột
=
Tính thép
khung nhà
công nghiệp

)FaF(a
∑∑
aiiaitt
=
Giáo trình Bê tông 1
Tham khảo chiều dài tính toán (L
o
)
Chương 4: Nhà công nghiệp một tầng lắp ghép trang IV_21
Chương
Chương
4
4
: Nh
: Nh
à
à
công nghi
công nghi


p m
p m


t t
t t


ng l

ng l


p gh
p gh
é
é
p
p
trang IV_21
trang IV_21
Giá trị L
o
khi tính
trong mặt phẳng
Khung dọc
Trường hợp nhà có cầu trục
Khung
ngang

giằng
Không
giằng
không liên tục 2,0H
t
1,5H
t
2,0H
t
liên tục 2,0H

t
1,5H
t
1,5H
t
không liên tục 1,5H
d
0,8H
d
1,2H
d
liên tục 1,2H
d
0,8H
d
0,8H
d
không liên tục 2,5H
t
1,5H
t
2,0H
t
liên tục 2,0H
t
1,5H
t
1,5H
t
một nhịp 1,5H 0,8H

d
1,2H
nhiều nhịp 1,2H 0,8H
d
1,2H
L
od
L
ot
TH không
tải trọng
P
max
, T
max
L
od
L
ot
TH có
tải trọng
P
max
, T
max
1- -1
2- -2
3- -3
4- -4
H

t
H
d
H
¾ Ghi chú: Hệ kết cấu mái được giả thuyết là cứng trong mặt phẳng của nó (EJ = ∞)
thép A
sw
(d6→10)
s
s
s
s
s
thép A
s
, A’
s
(d16→32)
A’
s
A
s
A’
s
: phía bê tông nén nhiều
A
s
: phía nén ít hay chịu kéo
Vùng nốithépdọc A
s

; A’
s
Khi μ’ > 1,5% hay μ
t
> 3%
s
o
= 300mm
Không nốithépdọc A
s
; A’
s
s
o
= 500mm
k = 10
k = 15
Chương 4: Nhà công nghiệp một tầng lắp ghép trang IV_22
Chương
Chương
4
4
: Nh
: Nh
à
à
công nghi
công nghi



p m
p m


t t
t t


ng l
ng l


p gh
p gh
é
é
p
p
trang IV_22
trang IV_22
4.4.1. Cấu tạo thép cột
λ = L
o
/r
< 17 ≤ 35 ≤ 83
λ
h
= L
o
/h

< 5 ≤ 10 ≤ 24 >24
0,200,10
μ
min
(%)
0,05 0,25
>83
ss
min t max
o
AA'
21003%
bh
+
μ≤μ=×≤μ =
sw
A
's,max
6mm
dmax
0,25d








o

A
's,min
s
smin2b
kd












Chương 4: Nhà công nghiệp một tầng lắp ghép trang IV_23
Chương
Chương
4
4
: Nh
: Nh
à
à
công nghi
công nghi



p m
p m


t t
t t


ng l
ng l


p gh
p gh
é
é
p
p
trang IV_23
trang IV_23
4.4.2. Tính uốn vai cột (công xôn ngắn)
vdmaxv
)aGD(QaM +==
¾ Mômen gây uốn:
L
2
Q
θ
h
o

h
k
L
1
≤ 0,9h
o
L
b
a
v
A
sv
L
v
L
2
-chiều dài vùng truyền lực nén Q
a
v
– Cánh tay đòn mômen gây uốn
A
sv
-cốt thép dọc chịu uốn vai cột
RR
2
obb
m
ξ≤ξα≤
bhRγ
M25,1

α ⇒=
s
obb
sv
R
bhRξγ
A ≥
 Tính thép chịu uốn
 Tính chống cắt vai cột
 Kiểm tra ép mặt vai cột
=
Tính vai cột
khung nhà
công nghiệp

×