Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

JAVASCRIPT TỔNG QUAN VÀ CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.36 KB, 22 trang )

05/06/15Thiết kế web
1
Nhóm 10:
1.Huỳnh Thị Ngọc Dung 07110024

2.Lê Văn Thông 07110125
3.Nguyễn Thị Thanh Thúy 07110130
4.Nguyễn Quang Tín 07110134
5.Trần Ngọc Trí 07110143
05/06/15Thiết kế web
2
1.Giới thiệu về JavaScript:

JavaScript làm cho việc tạo các trang
Web động và tương tác dễ dàng hơn.

JavaScript được hãng Sun Microsystems
và Netscape phát triển.

JS là một một ngôn ngữ kiểu client-
script
05/06/15Thiết kế web
3

Một số ứng dụng tiêu biểu: Clock,
Mouse trailer, Drop down menu,
Alert messages…

Công dụng đặc biệt: phá các Popup,
Frame quảng cáo của các host,
Domain free.


1.Giới thiệu về JavaScript:
05/06/15Thiết kế web
4
2. Khái niệm:

Javascript là một ngôn ngữ kịch bản
(Script).

Javascript là một ngôn ngữ thông
dịch (interpreter).

Javascript là một ngôn ngữ lập trình
hướng đối tượng (OOP language).
05/06/15Thiết kế web
5

JS hoạt động dựa trên việc tác động
vào các đối tượng (Object) thông
qua các thuộc tính (Property) và các
phương thức (Menthod) của đối
tượng đó.

Vd: document .write(“HELLO”);
2. Khái niệm:
05/06/15Thiết kế web
6
2. Khái niệm:

Cách đặt JavaScript:


Đặt trong văn bản HTML:

Đặt giữa tag <head>…</head>

Đặt giữa tag <body>…</body>
<script language="JavaScript"
type="text/javascript“ >
< JS program … >
</script>
05/06/15Thiết kế web
7

Đặt code JS trong file ngoài:

Gõ code JavaScript vào một file ngoài, lưu
file JavaScript này mới phần kiểu .js.
<SCRIPT SRC="file_name.js">

</SCRIPT>
Vd:<script src="xyz.js"></script>
<script src=" ">
2. Khái niệm:
05/06/15Thiết kế web
8
3. Qui tắc:

JS phân biệt chữ hoa và chữ thường.

Đoạn văn bản đặt giữa /* và */
được coi là chú thích .


Đoạn văn bản từ // đến cuối dòng
cũng là chú thích .
05/06/15Thiết kế web
9

Các đoạn chú thích không tham gia
vào hoạt động của chương trình.

Mỗi câu lệnh được kết thúc bằng
dấu ;

Mỗi khối lệnh được đặt giữa cặp
{ và }
3. Qui tắc:
05/06/15Thiết kế web
10
4. Các kiểu dữ liệu:
1. Dữ liệu kiểu số:

Số nguyên: 10

Số Octal: 056

Số Hexa: 0x5F

Số thập phân: 9.12, 3E2
2. Dữ liệu kiểu text (chuỗi):

“Hello”


‘245’

“”
05/06/15Thiết kế web
11
4. Các kiểu dữ liệu:
Character Represented
\b Backspace
Escape
Sequences
Form feed
\n New line
\r Carriage return
\t Tab
\' Single quote
\" Double quote
\\ Backslash
\xNN NN is a hexadecimal number that identifies
a character in the Latin-1 character set.

Ký tự đặc biệt không thể nhập trực tiếp từ bàn phím:
05/06/15Thiết kế web
12
3. Dữ liệu kiểu Boolean: Kết quả trả
về là true hoặc false.
4. Các kiểu dữ liệu:
4. Dữ liệu kiểu NULL: Trả về giá trị NULL
(hàm ý không chứa dữ liệu).
05/06/15Thiết kế web

13

Trong JS, mọi biến đều có thể được
khai báo theo cùng một cấu trúc:
var <tên biến>
Vd:
var strname
var strname = some value
strname = some value
5. Biến:
05/06/15Thiết kế web
14

Biến toàn cục: có thể truy cập ở bất kỳ
đâu trong ứng dụng.

Biến cục bộ: chỉ được truy cập trong
phạm vi chương trình mà nó khai báo.

Sau khi khai báo, một biến có thể được
dùng để lưu trữ bất kỳ kiểu dữ liệu nào.
Vd:
var myVariable = 101;
5. Biến:
05/06/15Thiết kế web
15
6. Các toán tử :

Toán tử gán:
Toán tử: Ví dụ: Ý nghĩa:

= x=y x=y
+= x+=y x=x+y
-= x-=y x=x-y
*= x*=y x=x*y
/= x/=y x=x/y
%= x%=y
x=x%y
05/06/15Thiết kế web
16

Toán tử số học:
6. Các toán tử :
Phép
toán
Ý nghĩa Phép toán Ý nghĩa
+ Cộng - Trừ
* Nhân / Chia
% Chia lấy dư ++ Tăng thêm 1 đơn
vị
Giảm đi 1 đơn vị
05/06/15Thiết kế web
17

Toán tử so sánh:
6. Các toán tử :
Phép toán Ý nghĩa Phép toán Y nghĩa
== Bằng <= Bé hơn hoặc
bằng
!= Khác > Lớn hơn
>= Lớn hơn hoặc

bằng
< Bé hơn
05/06/15Thiết kế web
18

Toán tử chuỗi: lấy các toán tử chuỗi
như các toán hạng và tạo một chuỗi mới,
kết quả là một chuỗi kết hợp các chuỗi
con.

Toán tử nối (+) nối 2 chuỗi lại với nhau
Ví dụ:
"abc" + "xyz" = "abcxyz"
6. Các toán tử :
05/06/15Thiết kế web
19

Phép toán logic:
6. Các toán tử :
Phép toán Ý nghĩa Phép toán Ý nghĩa
! Not && And
|| Or ? : Toán tử điều kiện
05/06/15Thiết kế web
20

Vd:
(x>y)||(c<x) =>true
6. Các toán tử :

Vd:

variablename=(condition)?value1:value2
(day=“Saturday”)?”weekend”:”not Saturday”
05/06/15Thiết kế web
21

Bảng liệt kê mức ưu tiên của các toán
tử từ thấp đến cao:
6. Các toán tử :
05/06/15Thiết kế web
22

×